TRƯỜNG THCS NGA MY
TỔ KHOA HOC TỰ NHIÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Ngày 1 tháng 9 năm 2017
KẾ HOẠCH MƯỢN THIẾT BỊ DẠY HỌC VẬT LÝ 6
Năm học 2017-2018
Họ và tên giáo viên :
VẬT LÝ 6
Tiết
Tên bài
Đồ dùng dạy học
Thước các loại. Tranh vẽ to thước kẻ có GHĐ
20cm, ĐCNN 2mm, GHĐ 30 cm và ĐCNN
0.5mm ; Thước có GHĐ 5m và ĐCNN 1mm
1
Bài 1,2. Đo độ dài
2
Bài 3. Đo thể tích
chất lỏng
bình chia độ, các loại ca đong, dụng cụ đo thể
tích chất lỏng
3
Bài 4. Đo thể tích
vật rắn không
thấm nước
Dụng cụ thí nghiệm :bình chia độ,ca đong bình
tràn bình chứa và vật rắn không thấm nước
4
Bài 5. Khối lượng
- Đo khối lượng
Tranh vẽ to các loại cân (H5.3, H5.4, H5.5 &
H5.6 )
Lớp
Tiết
(TKB)
Ngày
Mượn
Ngày
Trả
Tiết
Tên bài
Đồ dùng dạy học
Cân
2
5
Bài 6. Lực - Hai
lực cân bằng
Dụng cụ thí nghiêm trong bài
6
Bài 7. Tìm hiểu
kết quả tác dụng
của lực
xe lăn,1 máng nghiêng, 1 lò xo xoắn, 1 lò xo lá
tròn, 1giá TN, 1 hòn bi, 1 quả nặng, 1 dây
7
Bài 8. Trọng lực Đơn vị lực
1 giá thí nghiệm,1 dây dọi,1 quả nặng,1 lò xo,
1 khay nước,1 ê ke
8
Bài tập
9
Kiểm tra viết 1 tiết
10
-Cả lớp: bảng phụ kẻ sắn bảng 9.1
Bài 9. Lực đàn hồi 1 giá thí nghiệm,1 lò xo,1 thước kẻ có chia độ
đến mm,1 hộp quả nặng 4 quả
11
Bài 10. Lực kế Phép đo lực.
Trọng lượng và
khối lượng
12
Bài 11. Khối
lượng riêng - BT
Đề bài kiểm tra, phô tô đề kiểm tra cho học
sinh
-Cả lớp: 1 cung tên, 1 xe lăn
2 lực kế lò xo, 1 sợi dây mảnh
Lớp
Tiết
(TKB)
Ngày
Mượn
Ngày
Trả
Tiết
Tên bài
Đồ dùng dạy học
13
Bài 11. Trọng
lượng riêng -BT
14
Bài 12. Thực hành Mỗi nhóm: 1 cân 1 bình chia độ , 1 cốc
: Xác định khối
nước,15 hòn sỏi cùng loại, khăn lau, kẹp.
lượng riêng của
sỏi
15
Bài 13. Máy cơ
đơn giản
16
Bài 14. Mặt phẳng Tranh vẽ H 14.1
lực kế 5N, khối trụ kim loại 200g, một mpn
nghiêng
17
Bài 15. Đòn bẩy
18
Kiểm tra học kỳ I
19
Bài 16. Ròng rọc
20
Bài 17. Tổng kết
chương I Cơ học
Lớp
Tiết
(TKB)
Ngày
Mượn
Ngày
Trả
1 lực kế có GHĐ 2,5N, 1 quả cân 200g có móc
treo và dây buộc, bình chia độ
-Cả lớp : tranh vẽ H13.1; H13.2; H13.5; H13.6
(SGK); bảng phụ kẻ bảng 13.1
2 lực kế (5N), 1 quả nặng 200g
- Cả lớp: H15.1, H15.2, H15.3, H15.4, bảng
phụ kẻ bảng 15.1 (SGK).1 lực kế 5N, 1 khối trụ
kim loại 200g, 1 giá đỡ, 1 đòn bẩy
Đề bài, đáp án, phô tô đề kiểm tra cho học sinh
3
Tiết
21
23
4
Tên bài
Bài 18. Sự nở vì
nhiệt của chất rắn
Đồ dùng dạy học
một quả cầu kim loại và một vòng kim loại,
đèn cồn, chậu nước
ba bình thuỷ tinh đáy bằng, ba ống thuỷ tinh,
Bài 19. Sự nở vì
ba nút cao su, một chậu nhựa, nước pha màu,
nhiệt của chất lỏng rượu, dầu, một phích nước nóng, H19.3(SGK).
23
Bài 20. Sự nở vì
nhiệt của chất khí
- Cả lớp: một quả bóng bàn bị bẹp, một bình
thuỷ
một cốc nước nóng.
24
Bài 21. Một số
ứng dụng của sự
nở vì nhiệt
- Cả lớp: một bộ dụng cụ TNvề lực xuất hiện
do sự co giãn vì nhiệt, một lọ cốn, một chậu
nước, khăn lau. H20.2, H20.3, H20.5 (SGK)
25
Bài 22. Nhiệt kế Nhiệt giai
- Cả lớp: ba cốc thuỷ tinh, nước nóng, 10 nhiệt
kế dầu, 5 nhiệt kế y tế, tranh vẽ các loại nhiệt
kế.
26
1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế dầu, 1 cốc đốt, 1 đèn
Bài 23. Thực hành
cồn 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 giá thí nghiệm. Mẫu
: Đo nhiệt độ
BC
27
Ôn tập
28
Kiểm tra 1 tiết
Đề bài, đáp án, phô tô đề kiểm tra cho học sinh
Lớp
Tiết
(TKB)
Ngày
Mượn
Ngày
Trả
Tiết
Tên bài
Đồ dùng dạy học
29
Bài 24. Sự nóng
chảy và sự đông
đặc
30
Bài 25. Sự nóng
chảy và sự đông
đặc ( tiếp theo )
31
Bài 26. Sự bay hơi 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 đèn cồn,
2 đĩa nhôm nhỏ, 1 cốc nước.
và sự ngưng tụ
32
Bài 27. Sự bay hơi 2 cốc thuỷ tinh, nước có pha màu, nước đá đập
và sự ngưng tụ
nhỏ, 1 nhiệt kế dầu
( tiếp theo )
33
Bài 28,29. Sự sôi
- Mỗi nhóm HS: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn
năng, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 bình cầu (cốc đốt),
1 đèn cồn, 1 nhiệt kế dầu, 1 đồng hồ.
- Mỗi HS: 1 bảng 28.1 và giấy kẻ ô vuông
34
Bài 30. Tổng kết
chương II : Nhiệt
học
35
Kiểm tra học kỳ II
Lớp
Tiết
(TKB)
Ngày
Mượn
Ngày
Trả
1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 cốc đốt,
1 ÔN, 1 kẹp , 1 nhiệt kế dầu, 1 đèn cồn, băng
phiến, bảng phụ kẻ ô vuông.
: 1 giá TN, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 2 cốc đốt, 3 ống
nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1 nhiệt kế dầu, 1 đèn
cồn, băng phiến, bảng phụ kẻ ô vuông.
Bảng phụ kẻ ô chữ
5
GVBM
6