Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Thuyết minh tính toán cẩu tháp đặt trên sàn hầm full_TC4_15.10.2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 28 trang )

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN HỆ MÓNG CẨU TC4:
CÔNG TRÌNH: TOPAZ TWINS
A) CẤU TẠO VÀ THÔNG SỐ CẨU THÁP TCT 5512:

13

14
10220
2490

7460

AA1
(500X600)

6890

WELDING CONNECTION+BULONG

3450

1247

600 850 600
8300

527
BB78-1 (900X700)

BB77-2 (900X700)


H 400x400x13x21
T, L=9500

3473

1390

3453

H 300x300x20x20
L=900

1

6545
6260

1

850 850 400 1050 400 1250 450

H 400x400x13x21
T, L=9000

ANCHOR BOLT Þ22

DEEP DRILLING
WITH ADHESIVE
RAMSET EPCON G5


4655

3602

BB78-2 (900X700)

BB77-1 (900X700)

1747

H 300x300x10x15
T, L=6000

ANCHOR BOLT Þ24 (8.8)

AA
7PC (1825X1500)

1350

8730

CẤU TẠO MÓNG CẨU TC4 (TCT 5512)

140


CRANE
PLATE STEEL


DETAIL 3

FIRST BRACING SYSTEM POSITION

COTE F1

1ST SLAB

ANCHOR BOLT Þ22

L 175x175x12
STEEL H300x300x20x20

DETAIL 2

900

PLATE STEEL W880X280X20
WELDING CONNECTION

STEEL H400x400x13x21

STEEL H300x300x10x15

SIKA GROUT

H beam

250


COTE B1

BASMENT SLAB
DEEP DRILLING WITH ADHESIVE

DETAIL 1

BASMENT BEAM

RAMSET EPCON G5

MẶT CẮT 1-1
1) Tải trọng tác dụng:
- Theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất ứng với Hct=80m, Rct=50
Nội Dung

SL
1

TL/CK
2517

Tổng TL

ĐV

Đốt thứ nhất

2517


Kg

Đốt tiêu chuẩn

23

894

20562

Kg

Đốt gia cường

4

1003

4012

Kg

Giằng nâng đỉnh

1

165

165


Kg

Lồng ngoài

1

1925

1925

Kg

Thiết bị thủy lực

1

370

370

Kg

Giá đỡ+cơ cấu quay

1

3100

3100


Kg

Đốt chuyển tiếp

1

924

924

Kg

Đối trọng

6

2083

12498

Kg

Đuôi cần

1

2941

2941


Kg

Cơ cấu nâng

1

2209

2209

Kg

Giằng đuôi

2

263

526

Kg

Hệ thống điện

1

300

300


Kg

Cabin

1

300

300

Kg

Cần nâng

1

6203

6203

Kg

Cơ cấu xe con

1

211

211


Kg

Xe con

1

199

199

Kg

Móc cẩu

1

263

263

Kg

Max tải

1

6000

6000
65,225


Kg

TỔNG CỘNG

Kg

70

400

300

ANCHOR BOLT Þ22

STIFFENER, W130x260x10mm


=> Tải trọng dọc trục truyền xuống

Pt =

65.225

(T)

=> Mô men tại chân cẩu tháp

Mt =


117.00

(T.m)

2) Sơ đồ tính :

M=117 T.M

P=68.225T

M (T.m)

Sơ đồ tính

V (T)

P (T)

TABLE: Element Forces - Frames
Frame

Station

OutputCase

P

V2

M3


Text

m

Text

Ton

Ton

Ton-m

1

0

DEAD

-65.23

-51.92

-54.33

1

3.3

DEAD


-65.23

-51.92

117

3) Tính toán kiểm tra bulong neo :
- Các thông số của Bulon neo Ø22 được tiện từ thép Ø 25 SD390 tính theo tiêu chuẩn TCVN: 5575-2012
T/cm2
1460
Cường độ chịu cắt :
fvb = 0,4 fub =
kG/cm2 = 1.46
1825
Cường độ chịu kéo :
ftb = 0,5 fub =
kG/cm2 = 1.825
+ Trong đó fub =
3650
là cường độ của thép SD390.
T/cm2
- Theo biểu đồ giá trị lực cắt lớn nhất tác dụng lên chân cẩu tháp Vt =
51.92
T
+ Số lượng bulong chịu cắt: n =
32
+ Giá trị lực cắt tác dụng lên mỗi Bulon neo của móng Vb = V/n =

1.6225


T

+ Khả năng chịu cắt của 1 Bulon Ø 22 là : V = fvb*S =

5.55

T

65.23

T

2.04

T

6.94

T

+S=

3.80

Diện tích mặt cắt ngang bulong

* Kết luận: Vb < V nên Bulon đủ khả năng chịu lực.
- Theo biểu đồ giá trị lực dọc lớn nhất tác dụng lên chân cẩu tháp Pt =
+ Lực kéo tác dụng lên mỗi Bulon neo của móng Pb = Pt/n =

+ Khả năng chịu kéo của 1 Bulon là : P = ftb*S =

T/cm2


* Kết luận:

Pb < P nên Bulon đủ khả năng chịu lực.

4) Tính toán và kiểm tra keo Ramset Epcon G5.
- Các thông số của keo Ramset Epcon G5 theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất..
Đường kính lỗ khoan 30mm, chiều sâu lỗ khoan 250mm, Bulon Ø22mm, mác BT M300
Khả năng làm việc nhóm của bulong phụ thuộc khoảng cách giữa 2 lỗ khoan bu lông neo
Với Smin = 210mm, thép Ø25 tra theo bảng thông số của keo ta có ψ =
+ Cường độ chịu cắt : Vk = ψ*108,4 kN =
8.13
T
+ Cường độ chịu kéo : Pk = ψ*150,6 kN =
* Kết luận:

11.295

0.75

T

Vb < Vk, Pb < Pk nên Bulon đủ khả năng chịu lực.

5) Tính toán và kiểm tra Bulon liên kết bản mã với cẩu tháp:
- Các thông số của Bulon 8.8 Ø24 theo tiêu chuẩn TCVN: 5575-2012

Cường độ chịu cắt :

320

fvb =

400
Cường độ chịu kéo :
ftb =
- Theo biểu đồ giá trị lực cắt lớn nhất tác dụng lên chân cẩu tháp Vt =

N/mm2 = 3.2
N/mm2 = 4
51.92

T

+ Số lượng bulong chịu cắt: n =
16
+ Giá trị lực cắt tác dụng lên mỗi Bulon neo của móng Vb = V/n =

3.245

T

+ Khả năng chịu cắt của 1 Bulon Ø 24 là : V = fvb*S =

14.48

T


65.23

T

4.08

T

18.10

T

+S=

4.52

+ Khả năng chịu kéo của 1 Bulon là : P = ftb*S =
Pb < P nên Bulon đủ khả năng chịu lực.

6) Tính toán và kiểm tra đường hàn của bản mã với cẩu tháp.
Các thông số của đường hàn:(TCVN: 5575-2012)
- Chiều cao đường hàn: hf =
9
- Chiều dài đường hàn: lw = (350-12)x2 =
- Loại que hàn N46-6B có cường độ fwf =

mm =

0.9


cm

676

mm =

67.6

cm

200

N/mm2 =

Công thức kiểm tính toán với đường hàn góc chịu lực dọc và lực cắt:
- Theo kim loại đường hàn: N/(Bf.hf.lw) =
1.53 T/cm2
<
- Theo kim loại ở biên nóng chảy: N/(Bs.hf.lw) =
1.07 T/cm2
<
Trong đó
γc =
N=
65.23 T

* Kết luận:

T/cm2


Diện tích mặt cắt ngang bulong

* Kết luận: Vb < V nên Bulon đủ khả năng chịu lực.
- Theo biểu đồ giá trị lực dọc lớn nhất tác dụng lên chân cẩu tháp Pt =
+ Lực kéo tác dụng lên mỗi Bulon neo của móng Pb = Pt/n =
* Kết luận:

T/cm2

Bf =

0.7

Bs =

1

Đường hàn đủ khả năng chịu lực.

2

T/cm2 (TCVN:3223-1994)

fwf.γc =

1.80 T/cm2

OK


fws.γc =

1.48 T/cm2

OK

0.9

fws.= 0.45*fu =

1.64 T/cm2

fu =

3.65 T/cm2


A) TÍNH TOÁN MÓNG CẨU:
I) MÔ HÌNH ETABS MÓNG CẨU
12

13

14

5000

15

10220

7490

9980
7460

8800

AA1

1390
7483

527

407
BB29(1000X1200)

7PC (1825X1500)

8730

Mặt bằng dầm sàn vị trí đặt cẩu

8670

6260

3473

3453


6890

6350

600 850 600
H 400x400x13x21
T, L=9500

BB78-1 (900X700)

BB30-2(1000X1200)

WELDING CONNECTION+BULONG

BB79-1 (900X700)

3450

1247
BB77-2 (900X700)

BM-B10-1 (900X500)

7773

H 300x300x20x20
L=900

1


6545

1

850 850 400 1050 400 1250 450

H 400x400x13x21
T, L=9000

ANCHOR BOLT Þ22
DEEP DRILLING
WITH ADHESIVE
RAMSET EPCON G5

4822

3602

H 300x300x10x15
T, L=6000

ANCHOR BOLT Þ24 (8.8)

BB79-2 (900X700)

BB78-2 (900X700)

1747


(500X600)

4655

(500X600)
BB77-1 (900X700)

BM-B10-2 (900X500)

4531

(500X600)

AA


- TH1: Mỗi chân chịu tải Pmax/4 =

163.1 kN

- TH2: Trạng thái cẩu theo phương XX, YY
P = Pmax/4 =

163.1 kN

M=

543.3 kNm

P'=M/a=


339.6 kN

P'1 chân=P'/2=

169.8 kN

∆P=P-P'1 chân=

-6.7

163.1
1.6m
TH2

332.9

240.11 kN
-77.0 kN

∑P=P+P''1 chân=

403.2 kN

163.1

332.9
1.6m

TH3


403.2
1.6m

-6.7

∆P=P-P'' 1 chân=

- Nội lực hệ H:

163.1

163.1

332.9 kN

- TH3: Trạng thái cẩu theo phương chéo:

Lực cắt tác dụng lên 1 chân cẩu V/4=

TH1

-6.7 kN

∑P=P+P'1 chân=
P''1chân1.6√2=M => P''=

1.6m

1.6m


163.1

1.6m

Tải tập trung tại chân cẩu:

129.8 KN
-77.0

163.1

M3 (KNm)

M2 (KNm)


V2 (KN)

V3 (KN)

P (KN)


- Nội lực dầm:

II) TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ H ĐỠ CHÂN CẨU:
- Thép H: Cường độ tiêu chuẩn: fy =
2400
Module đàn hồi: E =

2100000
M 
Hệ số tin cậy về vật liệu:
1.1
Hệ số điều kiện làm việc:
0.9
c 
f  fy /  M 
Cường độ chịu kéo, nén, uốn:

kG/cm2
kG/cm2

2181.82

1) Kiểm tra khả năng làm việc của thép H hàn chân cẩu :
Coi sơ đồ làm việc như một dầm đơn giản với khoảng cách các nhịp là : l =

kG/cm2
0.6

m

pmax

0.6 m

- Tải trọng tác dụng lên tấm tôn phương đứng:
+ Lực tác dụng lớn nhất
Pmax,đ=1.3Max(P, ∑P)

Mmax,đ=P*l/4
+ Momen uốn lớn nhất:

=
=

524.14
78.62

KN
kNm


Vmax,đ=P/2
+ Lực cắt lớn nhất:
- Tải trọng tác dụng lên tấm tôn phương ngang:
+ Lực tác dụng lớn nhất
Pmax,n=1.3Max(V)
Mmax,n=P*l/4
+ Momen uốn lớn nhất:
Vmax,n=P/2
+Lực cắt lớn nhất:

Nội lực max dầm lớp 1:
P
V2
kN
kN
524.14
262.07


V3
kN
84.37

Cấu kiện

M2
kN-m
25.31

M3
kN-m
78.62

A (cm2)

K.lượng
(kg/m)

H 300x300x20x20
Tính toán về bền:

=

262.07

kN

=

=
=

168.74
25.31
84.37

KN
kNm
kN

Ix
(cm4)
26489.0

- Kiểm tra về bền cấu kiện chịu uốn 2 phương theo công thức:
My
My
Mx
Mx
y
x

 f c 
I nx
I ny
Wxn ,min Wyn ,min

866.34


Iy
(cm4)
9017.0

Wx
(cm3)
1766.0

Wy
(cm3)
601.0

(1), (2), (3)
<

f c 

1963.636 (Kg/cm2)

OK

(1)

Trong đó x, y là khoảng cách từ điểm đang xét của tiết diện tới trục chính tương ứng
- Theo TCVN 5575-2012: khi đồng thời có ứng suất pháp, ứng suất tiếp và có thể có cả ứng suất cục bộ thì cần kiểm tra theo
ứng suất tương đương:
(2)
 2   c2   c  3 2  1,15 f  c
+ trong đó  ,  c , là các ứng suất pháp,ứng suất tiếp và ứng suất cục bộ vuông góc với trục dầm ở cùng một điểm tại cao
độ ứng với biên trên của chiều cao tính toán của bản bụng

M
Trong đó:  ,  c mang dấu dương nếu là kéo, dấu âm nếu là nén;

y
n
I là mômen quán tính của tiết diện thực của dầm;
n

y là khoảng cách từ biên trên của chiều cao tính toán của bản bụng đến trục trung hòa;
Trong đó:



VS
 f v c  0.58 f  c (3)
t w
Trong đó:

c 

F
 f c
t wl z

V là lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
S là mômen tĩnh đối với trục trung hòa của phần tiết diện nguyên ở bên trên vị trí tính ứng suất;
I là mômen quán tính của tiết diện nguyên;
tw là bề dày bản bụng;
F là tải tập trung:
lz là độ dài phân bố quy đổi của tải trọng tập trung dọc theo mép trên của bản bụng tại cao độ ứng với

biên trên của chiều cao tính toán hw của bản bụng

- Kiểm tra phương đứng:
* Độ bền chịu nén cục bộ của mép trên:
F
1124.8
 

c

F=
lz=
tw =

t wl z

52413.65
23.3
2

(Kg/cm2)
(Kg)
(cm)
(cm)

<

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK



* Độ bền chịu cắt theo phương đứng :

d 

VS V2 S x


t w  x t w

556.51

(Kg/cm2)

Sx = Sf*h/2 + Sw/2*h/4 =
* Ứng suất tương đương theo phương đứng:
Ta có:
M3
M
d 
y
 445.2
I xn

1125

0.58 f  c  1138.909 (Kg/cm2)

OK


(cm3)

(Kg/cm2)

<

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

1375.3707 (Kg/cm2)

<

1.15 f  c  2258.182 (Kg/cm2)

OK

108.77

<

0.58 f  c  1138.909 (Kg/cm2)

OK

Wnx ,min

 td,d   d 2   c2   d  c  3 2 


<

- Kiểm tra phương ngang:
* Độ bền chịu cắt theo phương ngang :

n 

VS
VS
 3 y 
t w
2 y t f

(Kg/cm2)

Sy=2*Sf/2*b/4+Sw/2*tw/4=
tf =
2
(cm)
* Ứng suất tương đương theo phương ngang:
Ta có:
M
M2
n 
x
 421.15
I ny

465


(Kg/cm2)

<

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

(Kg/cm2)

<

1.15 f  c  2258.182 (Kg/cm2)

OK

665.28

(Kg/cm2)

<

0.58 f  c  1138.909 (Kg/cm2)

OK

866.3

(Kg/cm2)


<

(Kg/cm2)

<

Wny ,min

 td,n   n 2  3 2 

(cm3)

461.37

- Kiểm tra đồng thời 2 phương đứng và ngang:
* Độ bền chịu cắt theo 2 phương :

  d n 
* Ứng suất pháp theo 2 phương:

  d n 

f c 

1963.636 (Kg/cm2)

OK

1.15 f  c  2258.182 (Kg/cm2)


OK

* Ứng suất tương đương theo 2 phương:

 td   td,d   td,n 

1836.74

- Kiểm tra ổn định tổng thể:

bf
l0
l
 [ 0 ]; 15   35
bf
bf
tf

Theo TCVN 5575-2012 đối với dầm cán có tiết diện đối xứng thì tỷ số
thì không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm.
Trong đó:
Với dầm có tỷ số

[

tf

 15


bf

dùng

tf

 15

Ta có

bf
tf



15

b
b b
l0
E
]  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ]
bf
tf
t f h fk
f

l0 =
bf =
tf =

hfk=
l0

bf

bf

60.0
30.0
2.0
28.0

2.000

cm
cm
cm
cm
<

[

Chiều dài tính toán
Bề rộng cánh chịu nén
Bề dày cánh chịu nén
khoảng cách giữa trục của các cánh dầm

l0
]  27.64
bf


Không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm

- Kiểm tra ổn định cục bộ:
* Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:
b0 t f  0.5 E f 

7.00
<
15.51
OK
bo =
14.00 cm
Chiều rộng phần nhô ra của cánh
* Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:

b   hw tw  f E  b   3.2 
hw = h-2tf-r1=

0.40

<

25.1 cm

3.2

OK

Chiều cao của bản bụng


* Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:

b   hw t f  f E  b   5.5 

0.405

<

5.5

OK


1.1) Kiểm tra khả năng chịu lực của bulong liên kết H hàn chân cẩu với H lớp 1:
CRANE

PLATE STEEL W880X280X20
WELDING CONNECTION

STIFFENER W145X270X20
WELDING CONNECTION

BOLT Þ24 (8.8)

A

STIFFENER W145X270X20
WELDING CONNECTION


STIFFENER W175X270X20
WELDING CONNECTION

A
300

STEEL H300X300X20X20

300

300

Khả năng chịu cắt của 1 bulong:

- Các thông số của Bulong
- Cấp bền của bulong
- Số lượng bu lông:
- Diện tích tiết diện ngang của thân bu lông (phần không ren)
- Diện tích tiết diện thân bu lông (trừ giảm yếu do ren)
- Cường độ chịu cắt:
- Cường độ chịu kéo :
- Số mặt cắt tính toán của bu lông:
- Hệ số điều kiện làm việc của bu lông
* Lực dọc lớn nhất tác dụng lên 1 thanh giằng: P =
Vậy giá trị lực cắt tác dụng lên mỗi Bulon là:
Trong khi khả năng chịu cắt của 1 Bulon Ø 24 là :

Ø=
n=
Abl =

Abl(th) =
fvb =
ftb =
nc =
γbl =

24
8.8
6
4.524
cm2
4.155
cm2
32
kN/cm2
40
kN/cm2
1
0.9
524.14
kN
Vb=P/n =
V = fvb*γbt*Abl*nc =

87.36
130.29

kN
kN


Kết luận: Vb < V nên Bulon đủ khả năng chịu lực.
1.2) Tính toán và kiểm tra đường hàn của thanh sườn đứng W175x270x20 hàn vào H lớp 1:

175
145 30

BOLT Þ24 (8.8)

45
25 250 25

80

270

STIFFENER W145X270X20
WELDING CONNECTION

STIFFENER W175X270X20
WELDING CONNECTION

75 45

Các thông số của đường hàn:(TCVN: 5575-2012)
- Chiều cao đường hàn: hf =
7
mm =
0.7
cm
- Chiều dài đường hàn: lw = 2*(270+145*2)-10 = 1110

mm =
111
cm
- Loại que hàn N46-6B có cường độ fwf =
200
N/mm2 =
2
T/cm2
Công thức kiểm tính toán với đường hàn góc chịu lực dọc và lực cắt:
fwf.γc =
1.80 T/cm2
- Theo kim loại đường hàn: N/(Bf.hf.lw) =
0.96 T/cm2
<
fws.γc =
1.38 T/cm2
- Theo kim loại ở biên nóng chảy: N/(Bs.hf.lw) = 0.67 T/cm2
<
Trong đó
γc =
N=
52.41 T
0.9
Bf =
fws.= 0.45*fu =
0.7
1.53 T/cm2
Bs =
fu =
1

3.4 T/cm2
* Kết luận: Đường hàn đủ khả năng chịu lực.
1.3) Tính toán đường hàn của bản bụng với bản cánh dầm tổ hợp hàn:

OK
OK


hf=7mm

VSc
hf 
2   f w  min  c I x
V = Vmax, đ + Vmax, n =
Sc =

=

34.6 T
1185 cm3

(βfw)min =
γc =

1.4 T/cm2

0.9
Chiều cao đường hàn lựa chọn:
hf =
2) Kiểm tra khả năng làm việc của dầm lớp 1:

Nội lực max dầm lớp 1:
P
V2
V3
M2
kN
kN
kN
kN-m
21.16
173.43
13.44
3.27
A (cm2)

Cấu kiện

6.2 mm

300

Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa:
Min(βfwf, βfws)

Que hàn N46-6B

7 mm

M3
kN-m

112.64
K.lượng
(kg/m)

Dầm lớp 1 H300x300x10x15
Tính toán về bền:

Ix
(cm4)
20400.0

- Kiểm tra về bền cấu kiện chịu uốn 2 phương theo công thức:
My
My
Mx
Mx
y
x

 f c 
I nx
I ny
Wxn ,min Wyn ,min

20 260 20

Chiều cao đường hàn cần thiết là:

900.90


Iy
(cm4)
6750.0

Wx
(cm3)
1360.0

Wy
(cm3)
450.0

(1), (2), (3)
<

f c 

1963.636 (Kg/cm2)

OK

(1)

Trong đó x, y là khoảng cách từ điểm đang xét của tiết diện tới trục chính tương ứng
- Theo TCVN 5575-2012: khi đồng thời có ứng suất pháp, ứng suất tiếp và có thể có cả ứng suất cục bộ thì cần kiểm tra theo
ứng suất tương đương:
(2)
 2   c2   c  3 2  1,15 f  c

 


VS
 f v c  0.58 f  c
t w

- Kiểm tra phương đứng:
* Độ bền chịu nén cục bộ của mép trên:
F
50.9
 

c

t wl z

F=
2116
lz=
41.6
tw =
1
* Độ bền chịu cắt theo phương đứng :

d 

VS V2 S x


t w  x t w


669.49

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

(Kg/cm2)

<

0.58 f  c  1138.909 (Kg/cm2)

OK

787.5

(cm3)

(Kg/cm2)

<

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

1411.0586 (Kg/cm2)

<


1.15 f  c  2258.182 (Kg/cm2)

OK

22.65

<

0.58 f  c  1138.909 (Kg/cm2)

OK

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

Wnx ,min

 td,d   d 2   c2   d  c  3 2 

<

(Kg)
(cm)
(cm)

Sx = Sf*h/2 + Sw/2*h/4 =
* Ứng suất tương đương theo phương đứng:
Ta có:
M3

M
d 
y
 828.2
I xn

(Kg/cm2)

(3)

- Kiểm tra phương ngang:
* Độ bền chịu cắt theo phương ngang :

n 

VS V3 S y


 t w 2 y t f

Sy=2*Sf/2*b/4+Sw/2*tw/4=
tf =
1.5
(cm)
* Ứng suất tương đương theo phương ngang:
Ta có:
M
M2
n 
x

 72.67
I
W
ny

ny ,min

(Kg/cm2)
341.25

(Kg/cm2)

(cm3)

<


I ny

Wny ,min

 td,n   n 2  3 2 

(Kg/cm2)

<

1.15 f  c  2258.182 (Kg/cm2)

OK


692.14

(Kg/cm2)

<

0.58 f  c  1138.909 (Kg/cm2)

OK

900.9

(Kg/cm2)

<

(Kg/cm2)

<

82.58

- Kiểm tra đồng thời 2 phương đứng và ngang:
* Độ bền chịu cắt theo 2 phương :

  d n 
* Ứng suất pháp theo 2 phương:

  d n 


f c 

1963.636 (Kg/cm2)

OK

1.15 f  c  2258.182 (Kg/cm2)

OK

* Ứng suất tương đương theo 2 phương:

 td   td,d   td,n 

1493.64

- Kiểm tra ổn định tổng thể:

bf
l0
l
 [ 0 ]; 15   35
bf
bf
tf

Theo TCVN 5575-2012 đối với dầm cán có tiết diện đối xứng thì tỷ số
thì không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm.
Trong đó:

Với dầm có tỷ số

[

tf

 15

bf

dùng

tf

 15

Ta có

bf
tf



20

b
b b
l0
E
]  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ]

bf
tf
t f h fk
f

l0 =
bf =
tf =
hfk=
l0

bf

bf

97.5
30.0
1.5
28.5
3.25

cm
cm
cm
cm
<

[

Chiều dài tính toán

Bề rộng cánh chịu nén
Bề dày cánh chịu nén
khoảng cách giữa trục của các cánh dầm

l0
]  24.60
bf

Không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm

- Kiểm tra ổn định cục bộ:
* Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:
b0 t f  0.5 E f 

9.67
<
15.51
OK
bo =
14.50 cm
Chiều rộng phần nhô ra của cánh
* Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:

b   hw tw  f E  b   3.2 
hw = h-2tf-r1=

0.81

3.2


<

25.2 cm

OK

Chiều cao của bản bụng

* Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:

b   hw t f  f E  b   5.5 

0.542

5.5

<

OK

3) Kiểm tra khả năng làm việc của dầm lớp 2:
Nội lực max dầm lớp 2:
P
kN
21.16

V2
kN
173.43
Cấu kiện


V3
kN
13.44

M2
kN-m
10.33

M3
kN-m
296.90

A (cm2)

K.lượng
(kg/m)

Dầm lớp : 400x400x13x21

Ix
(cm4)
66600.0

Iy
(cm4)
22400.0

Wx
(cm3)

3330.0

Wy
(cm3)
1120.0

a)Tính toán về bền:
- Kiểm tra về bền cấu kiện chịu uốn 2 phương theo công thức:
My
My
Mx
Mx
y
x

 f c 
I nx
I ny
Wxn ,min Wyn ,min

983.82

(1), (2), (3)
<

f c 

1963.636 (Kg/cm2)

OK


(1)

Trong đó x, y là khoảng cách từ điểm đang xét của tiết diện tới trục chính tương ứng
- Theo TCVN 5575-2012: khi đồng thời có ứng suất pháp, ứng suất tiếp và có thể có cả ứng suất cục bộ thì cần kiểm tra theo
ứng suất tương đương:
(2)
 2   c2   c  3 2  1,15 f  c


 
- Kiểm tra phương đứng:

VS
 f v c  0.58 f  c
t w

* Độ bền chịu nén cục bộ của mép trên:
F
46.6
 

c

t wl z

F=
2116
lz=
37.8

tw =
1.2
* Độ bền chịu cắt theo phương đứng :

d 

VS V2 S x


t w  x t w

292.41

<

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

(Kg/cm2)

<

0.58 f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

1347.5

(cm3)


(Kg/cm2)

<

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

1006.0004 (Kg/cm2)

<

1.15 f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

9.29

<

0.58 f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK

Wnx ,min

 td,d   d 2   c2   d  c  3 2 

(Kg/cm2)

(Kg)
(cm)
(cm)

Sx = Sf*h/2 + Sw/2*h/4 =
* Ứng suất tương đương theo phương đứng:
Ta có:
M3
M
d 
y
 891.6
I xn

(3)

- Kiểm tra phương ngang:
* Độ bền chịu cắt theo phương ngang :

n 

VS V3 S y


 t w 2 y t f

Sy=2*Sf/2*b/4+Sw/2*tw/4=
tf =
1.9
(cm)


(Kg/cm2)
588.175

(cm3)

* Ứng suất tương đương theo phương ngang:
Ta có:

n 

M
M2
x

I ny
Wny ,min

 td,n   n 2  3 2 

92.23

(Kg/cm2)

<

f  c  1963.636 (Kg/cm2)

OK


93.62

(Kg/cm2)

<

1.15 f  c  2258.182 (Kg/cm2)

OK

301.70

(Kg/cm2)

<

0.58 f  c  1138.909 (Kg/cm2)

OK

983.8

(Kg/cm2)

<

(Kg/cm2)

<


- Kiểm tra đồng thời 2 phương đứng và ngang:
* Độ bền chịu cắt theo 2 phương :

  d n 
* Ứng suất pháp theo 2 phương:

  d n 

f c 

1963.636 (Kg/cm2)

OK

1.15 f  c  2258.182 (Kg/cm2)

OK

* Ứng suất tương đương theo 2 phương:

 td   td,d   td,n 

1099.62

b)Kiểm tra ổn định tổng thể:
Theo TCVN 5575-2012 đối với dầm cán có tiết diện đối xứng thì tỷ số
thì không cần kiểm tra ổn định của dầm.
Trong đó:

bf


Với dầm có tỷ số
[

bf
dùng

tf

 15

Ta có

bf
tf



18.42

b
b b
l0
E
]  [0.35  0.0032 f  (0.76  0.02 f ) f ]
bf
tf
t f h fk
f


l0 =
bf =
tf =
hfk=
l0

bf

tf

 15

bf
l0
l
 [ 0 ]; 15 
 35
bf
bf
tf

24.86

870.0
35.0
1.9
33.1

cm
cm

cm
cm

<

[

Chiều dài tính toán
Bề rộng cánh chịu nén
Bề dày cánh chịu nén
khoảng cách giữa trục của các cánh dầm

l0
]  25.53
bf

OK, không cần kiểm tra ổn định của dầm


c)Kiểm tra ổn định cục bộ:
- Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:
b0 t f  0.5 E f 

8.89
<
15.51
OK
bo =
16.90 cm
Chiều rộng phần nhô ra của cánh

- Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:

b   hw tw  f E   b   3.2 

0.78

hw = h-2tf-r1=

<

29.20 cm

3.2

OK

Chiều cao của bản bụng

- Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:

b   hw t f  f E  b   5.5 

0.495

<

5.5

OK


d)Kiểm tra độ võng :

fmax=
17.194 mm
L/400=
20.75 mm
<
4) Kiểm tra khả năng làm việc của Dầm BB77-1 (900x700) và BB77-2 (900x700)

OK

Nội lực max của dầm:
P
kN
8.36

V2
kN
575.18

V3
kN
11.01

M2
kN-m
7.52

M3
kN-m

649.33

Chiều rộng
Chiều cao
Lớp bê tông bảo vệ

b=
h=
a=
a'=
ho=
As=
A's=
Rb=
Rs=Rsc=

Chiều cao làm việc
Tổng diện tích cốt thép chịu lực kéo
Tổng diện tích cốt thép nén
Cường độ bê tông B25(M350)
Cường độ cốt thép
Với cường độ B25 & CIII, ta có aR và xR:

aR =
xR =

x

Rs . As
Rb .b.ho


x
a m  x .(1  )

900
700
50
50
650
6754
2827
14.5
490

mm
mm
mm
mm
mm
mm (9d20+8d25)
mm (9d20)
MPa
MPa

0.421
0.604

=>

x=


0.390151

=>

am =

0.314042

<

xR

OK


a m  x .(1  )
2

M gh  a M .Rb .b.h0 2

=>

Mgh =

1732

kNm

>


Mmax=

649.33
OK

kNm

5) Kiểm tra khả năng làm việc của Dầm BB78-1 (900x600), BB78-2 (900x700)
Nội lực max của dầm:
P
V2
kN
kN
3.04
394.58
Chiều rộng
Chiều cao
Lớp bê tông bảo vệ

V3
kN
4.52

M2
kN-m
3.12

M3
kN-m

571.70
b=
h=
a=
a'=
ho=
As=
A's=
Rb=
Rs=Rsc=

Chiều cao làm việc
Tổng diện tích cốt thép chịu lực kéo
Tổng diện tích cốt thép nén
Cường độ bê tông B25(M350)
Cường độ cốt thép
Với cường độ B25 & CIII, ta có aR và xR:

900
600
50
50
550
2827
2827
14.5
490

aR =
xR =


x

Rs . As
Rb .b.ho

x
a m  x .(1  )
2

M gh  a M .Rb .b.h0 2

mm
mm
mm
mm
mm
mm (9d20)
mm (9d20)
MPa
MPa

0.421
0.604

=>

x=

0.192996


=>

am =

0.174372

=>

Mgh =

688

kNm

<

xR

OK

>

Mmax=

571.70
OK

kNm



TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA DẦM

C) TÍNH TOÁN H

(Tuân theo TCVN 5574:2012)
1. Dầm:

BB77-1, 2

2. Vật liệu sử dụng
- Bê tông:

- Cốt thép:

3. Kích thước tiết diện dầm:

+ Cấp độ bền:

B25

- Bề rộng dầm: b (cm) =

90

+ Rb,ser (MPa) =

18.5

- Chiều cao dầm: h (cm) =


70

+ Rbt,ser (MPa) =

1.6

- Chiều dài dầm: l (cm) =

689

+ Eb (MPa) =

30000

- Lớp bảo vệ cốt thép: ac (cm) =

5

+ Nhóm cốt thép:

CB500

4. Các thông số khác:

+ Rsw (MPa) =

320

+ [f ] (cm) =


3.41

+ Es (MPa) =

190000

+b=

1.8

+ a = Es / Eb =

6.33

+ yb =

0.9

(Theo Phụ lục C3.1)

5. Xác định độ cong đầu gối bên trái của dầm có momen uốn lớn nhất
Cốt thép trong vùng kéo
Bố trí

As
2

Cốt thép trong vùng nén
ao


Bố trí

ho

As'

ao'

2

cm

cm

cm

67.5

8.25

61.75

9

20

28.3

cm


cm

9

20

8

25

m

Ared

x

Ibo

Iso

I'so

Sbo

Wpl

cm2

cm


cm4

cm4

cm4

cm3

cm3

6907

35.9

1388618

45117

25286

52311

159922

x

Ab,red

z


jls

ys

cm2

cm
55.0

1.1

0.82

Ab,red

z

jls

ys

cm2

cm
55.0

1.1

0.82


Ab,red

z

jls

ys

cm2

cm
0.8

0.93

0.012

6

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r1:
M1

d

n

jf , l

kNm

649.33
1/r1 =

0.10
2.0E-05

0.45

0.036

0.250

1590

(1/cm)

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r2:
M2

d

n

jf , l

x

kNm
649.33
1/r2 =


0.10
2.0E-05

0.45

0.036

0.250

1590

(1/cm)

Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r3:
M3

d

n

jf , l

x

kNm
649.33
1/r3 =

0.10

3.3E-05

0.15
(1/cm)

0.107

0.224

1843

57.1


Độ cong toàn phần: 1/r = 1/r1 - 1/r2 + 1/r3 =

3.3E-05 (1/cm)

6. Xác định độ võng của dầm
l/h=

9.843

<

10

Phải xét đến ảnh hưởng của biến dạng trượt ρp

Độ võng của dầm được xác định theo công thức tính toán độ võng cho cấu kiện 2 đầu khớp.

f = (1/r)*ρml2ρq=

1.90 (cm) < [f ] =

ρm=5/48=

0.104
2

ρp=1+φq/ρm)*(h/l) =

1.15

φq =

1.5 Khi có vết nứt thẳng góc hoặc vết nứt xiên

Kết luận: Dầm thỏa mãn điều kiện về độ võng

3.41

cm

OK


TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA DẦM

C) TÍNH TOÁN H


(Tuân theo TCVN 5574:2012)
1. Dầm:

BB78-1, 2

2. Vật liệu sử dụng
- Bê tông:

- Cốt thép:

3. Kích thước tiết diện dầm:

+ Cấp độ bền:

B25

- Bề rộng dầm: b (cm) =

90

+ Rb,ser (MPa) =

18.5

- Chiều cao dầm: h (cm) =

70

+ Rbt,ser (MPa) =


1.6

- Chiều dài dầm: l (cm) =

654.5

+ Eb (MPa) =

30000

- Lớp bảo vệ cốt thép: ac (cm) =

5

+ Nhóm cốt thép:

CB500

4. Các thông số khác:

+ Rsw (MPa) =

320

+ [f ] (cm) =

3.25

+ Es (MPa) =


190000

+b=

1.8

+ a = Es / Eb =

6.33

+ yb =

0.9

(Theo Phụ lục C3.1)

5. Xác định độ cong đầu gối bên trái của dầm có momen uốn lớn nhất
Cốt thép trong vùng kéo
Bố trí

As
2

Cốt thép trong vùng nén
ao

Bố trí

ho


As'

ao'

2

cm

cm

cm

67.5

8.25

61.75

9

20

28.3

cm

cm

9


20

8

25

m

Ared

x

Ibo

Iso

I'so

Sbo

Wpl

cm2

cm

cm4

cm4


cm4

cm3

cm3

6907

35.9

1388618

45117

25286

52311

159922

x

Ab,red

z

jls

ys


cm2

cm
54.8

1.1

0.76

Ab,red

z

jls

ys

cm2

cm
54.8

1.1

0.76

Ab,red

z


jls

ys

cm2

cm
0.8

0.89

0.012

6

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r1:
M1

d

n

jf , l

kNm
571.70
1/r1 =

0.09
1.7E-05


0.45

0.036

0.255

1618

(1/cm)

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r2:
M2

d

n

jf , l

x

kNm
571.7
1/r2 =

0.09
1.7E-05

0.45


0.036

0.255

1618

(1/cm)

Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r3:
M3

d

n

jf , l

x

kNm
571.7
1/r3 =

0.09
2.9E-05

0.15
(1/cm)


0.107

0.228

1865

57.0


Độ cong toàn phần: 1/r = 1/r1 - 1/r2 + 1/r3 =

2.9E-05 (1/cm)

6. Xác định độ võng của dầm
l/h=

9.350

<

10

Phải xét đến ảnh hưởng của biến dạng trượt ρp

Độ võng của dầm được xác định theo công thức tính toán độ võng cho cấu kiện 2 đầu khớp.
f = (1/r)*ρml2ρq=

1.49 (cm) < [f ] =

ρm=5/48=


0.104
2

ρp=1+φq/ρm)*(h/l) =

1.16

φq =

1.5 Khi có vết nứt thẳng góc hoặc vết nứt xiên

Kết luận: Dầm thỏa mãn điều kiện về độ võng

3.25

cm

OK


BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA DẦM CHỊU CẮT

C) TÍNH TOÁN H

(Tuân theo TCVN 5574:2012)
1. Dầm:

BB77-1, 2 (gối)


5. Sơ đồ tính toán

2. Vật liệu sử dụng
- Bê tông:

- Cốt thép:

+ Cấp độ bền:

B25

+ Rb (MPa) =

14.5

+ Rbt (MPa) =

1.05

+ Eb (MPa) =

30000

+ Nhóm cốt thép:

CB500

+ Rsw (MPa) =

320


+ Es (MPa) =

190000

+ a = Es / Eb =

6.33
- Lực cắt lớn nhất tại gối (móng), thiên về

3. Kích thước tiết diện dầm:

an toàn ta tính toán với Qmax tại vị trí cách mép

- Bề rộng dầm: b (mm) =

900

- Chiều cao tính toán: ho (mm) =

650

- Vị trí tính toán: c (mm) =

1300

móng một khoảng c=2h0

4. Bố trí cốt thép:
- Asw (mm2) =


2F12

=

226.2

- s (mm) =

200

- qsw (N/mm) = Rsw * Asw / s =

361.9

- mw = Asw / (b*s) =

0.0013

6. Nội lực kiểm tra:
- Lực cắt lớn nhất tại vị trí tính toán:
Qmax =

575.2

(kN)

7. Kiểm tra độ bền trên dải nén nghiêng:
- Điều kiện kiểm tra:
Qmax ≤ [Q] = 0.3 * jw1 * jb1 * Rb * b * ho

- Xác định các hệ số:
jw1 = 1 + 5 * a * mw =

1.040

jb1 = 1 - b * Rb =

0.855

[Q] =

2262.3

(kN) > Qmax =

(b =
575.2

Kết luận: Tiết diện đảm bảo độ bền trên dải nén xiên
8. Kiểm tra độ bền trên vết nứt xiên:

(kN)

0.01 - bê tông nặng)


- Điều kiện kiểm tra:
Qmax ≤ [Q] = Qb + Qsw
- Điều kiện được kiểm tra trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất, ứng với khoảng cách co xác định như sau:
co = sqrt [jb2*(1+jn+jf)*Rbt*b*ho2/qsw]

co ≤ c
co ≤ 2*ho
co ≥ ho nếu c ≥ ho
- Xác định các hệ số:
jb2 =

2

(đối với bê tông nặng)

jf =

0

(không xét đến ảnh hưởng của cánh dầm chịu nén)

jn =

0

(không xét đến ảnh hưởng của lực dọc)

co =

1300

(mm)

- Khả năng chịu cắt của tiết diện bê tông:
Qb = jb2*(1+jn+jf)*Rbt*b*ho2/co =


614.3

(kN)

- Khả năng chịu cắt của cốt thép:
Qsw = qsw * co =

470.5

(kN)

- Khả năng chịu cắt của cả tiết diện:
[Q] = Qb + Qsw =

1084.7

(kN) > Qmax =

Kết luận: Tiết diện đảm bảo độ bền trên vết nứt xiên

575.2

(kN)


BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA DẦM CHỊU CẮT

C) TÍNH TOÁN H


(Tuân theo TCVN 5574:2012)
1. Dầm:

BB78-1,2 (gối)

5. Sơ đồ tính toán

2. Vật liệu sử dụng
- Bê tông:

- Cốt thép:

+ Cấp độ bền:

B25

+ Rb (MPa) =

14.5

+ Rbt (MPa) =

1.05

+ Eb (MPa) =

30000

+ Nhóm cốt thép:


CB500

+ Rsw (MPa) =

320

+ Es (MPa) =

190000

+ a = Es / Eb =

6.33
- Lực cắt lớn nhất tại gối (móng), thiên về

3. Kích thước tiết diện dầm:

an toàn ta tính toán với Qmax tại vị trí cách mép

- Bề rộng dầm: b (mm) =

900

- Chiều cao tính toán: ho (mm) =

650

- Vị trí tính toán: c (mm) =

1300


móng một khoảng c=2h0

4. Bố trí cốt thép:
- Asw (mm2) =

2F12

=

226.2

- s (mm) =

200

- qsw (N/mm) = Rsw * Asw / s =

361.9

- mw = Asw / (b*s) =

0.0013

6. Nội lực kiểm tra:
- Lực cắt lớn nhất tại vị trí tính toán:
Qmax =

394.6


(kN)

7. Kiểm tra độ bền trên dải nén nghiêng:
- Điều kiện kiểm tra:
Qmax ≤ [Q] = 0.3 * jw1 * jb1 * Rb * b * ho
- Xác định các hệ số:
jw1 = 1 + 5 * a * mw =

1.040

jb1 = 1 - b * Rb =

0.855

[Q] =

2262.3

(kN) > Qmax =

(b =
394.6

Kết luận: Tiết diện đảm bảo độ bền trên dải nén xiên
8. Kiểm tra độ bền trên vết nứt xiên:

(kN)

0.01 - bê tông nặng)



- Điều kiện kiểm tra:
Qmax ≤ [Q] = Qb + Qsw
- Điều kiện được kiểm tra trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất, ứng với khoảng cách co xác định như sau:
co = sqrt [jb2*(1+jn+jf)*Rbt*b*ho2/qsw]
co ≤ c
co ≤ 2*ho
co ≥ ho nếu c ≥ ho
- Xác định các hệ số:
jb2 =

2

(đối với bê tông nặng)

jf =

0

(không xét đến ảnh hưởng của cánh dầm chịu nén)

jn =

0

(không xét đến ảnh hưởng của lực dọc)

co =

1300


(mm)

- Khả năng chịu cắt của tiết diện bê tông:
Qb = jb2*(1+jn+jf)*Rbt*b*ho2/co =

614.3

(kN)

- Khả năng chịu cắt của cốt thép:
Qsw = qsw * co =

470.5

(kN)

- Khả năng chịu cắt của cả tiết diện:
[Q] = Qb + Qsw =

1084.7

(kN) > Qmax =

Kết luận: Tiết diện đảm bảo độ bền trên vết nứt xiên

394.6

(kN)



B) TÍNH TOÁN GÔNG CẨU SÀN 1:
I) MÔ HÌNH ETABS GÔNG CẨU SÀN 1

13

14

10220

AA1

ANCHOR BOLT Þ22

1600

950

DEEP DRILLING
WITH ADHESIVE
RAMSET EPCON G5

950

STEEL H250x250x9x14

950

1600


Mặt bằng dầm sàn vị trí đặt cẩu

950


×