Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn địa lý lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 21 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA
1 TIẾT
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7


1. Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 7 - Trường THCS
Phú Thọ.
2. Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 7 - Trường THCS
Lê Quý Đôn.
3. Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 7 - Trường THCS
Tân Xuân.
4. Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 7 - Trường THCS
Hồ Thị Kỳ.
5. Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 7 – Đề 1.
6. Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 7 – Đề 2.


Trường THCS Phú Thọ
Lớp: 7A…
Họ tên:…………………….

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Địa Lí - Khối 7 (HKI)
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Lời phê

ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)


(Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Đới nóng nằm ở khoảng
A. giữa hai chí tuyến.
B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa.
C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc.
D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh.
B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém.
D. khai thác tài nguyên không hợp lí
Câu 3. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi , Nam Phi
B. Trung Phi ,Nam Phi
C . Đông Á, Nam Á
D. Nam Á , Đông Nam Á
Câu 4. Tại sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?
A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.
B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.
C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).
D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước
Câu 5. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. cấu tạo cơ thể.
B. hình thái bên ngoài.
C. trang phục bên ngoài.
D. sự phát triển của trí tuệ.
Câu 6. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật
độ dân số của Việt Nam năm 2001 là
A. 823 người/ km2
B. 238 người/ km2

C. 832 người/ km2
D. 328 người/ km2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (3.0 điểm) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.
Câu 2. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 3. (2.5 điểm) Quan sát hình 4.2 và 4.3 SGK cho biết sau 10 năm:
- Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi?
- Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ? Nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ?


BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………...……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………..........................................................................
...............................................………………………………………..……………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….………………...………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….…………………………………
……………..………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………
…………………………………………..…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….………………………………………

………………………………………………………………………..……………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….………………………..………………
……………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………………………
…..……………………………………………………………….………………………………………
……………..…………………………..…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….……………………………………………………..………
…………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………….………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề / Mức độ
nhận thức

Nhận biết
TN
Nhận
biết
được sự khác
nhau
giữa
các
chủng
tộc.
0.5điểm


Thông hiểu
TL

TN

TL
So sánh
được sự
khác nhau
giữa quần
cư nông
thôn và
quần cư
đô thị
3.0điểm

Vận dụng
TN
Tính
được
mật độ
dân số
0.5điểm

TL
Đọc
biểu đồ
tháp
tuổi.

2.5điểm

Thành phần nhân
văn của môi trường

Môi trường đới nóng
và hoạt động kinh tế
của con người ở đới
nóng

Tổng điểm

Tổng
hợp

Số điểm:
6.5

Biết vị trí đới
nóng
trên
bản đồ Tự
nhiên
thế
giới.
0.5điểm
Biết vị trí
môi trường
nhiệt đới gió
mùa

trên
BĐTG
0.5điểm

Trình bày
ở mức độ
đơn giản
một số
đặc điểm
tự nhiên
cơ bản
của môi
trường
nhiệt đới
gió mùa.
1.5điểm

3.0 điểm

Phân tích
được mối
quan hệ
giữa dân số
với tài
nguyên,
môi trường
ở đới nóng.
0.5điểm
Giải thích
ở mức độ

đơn giản
một số đặc
điểm
tự
nhiên

bản
của
môi trường
nhiệt đới
gió mùa.
0.5điểm
4.0 điểm

Số điểm:
3.5

3.0 điểm

Số
điểm:10


HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm)
Câu hỏi
1
2
Đáp án

A
A

3
D

4
C

5
B

6
B

II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 2. (3.0 điểm) Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị:
- Quần cư nông thôn: có mật độ dân số thấp (0.5 điểm); kinh tế chủ yếu là sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp (0.5 điểm).
- Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao (0.5 điểm), kinh tế chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch
vụ (0.5 điểm).
- Lối sống nông thôn và lối sống đô thị có nhiều điểm khác biệt. (1.0 điểm)
Câu 3. (1.5 điểm) Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió. (0.5 điểm)
- Thời tiết diễn biến thất thường (0.5 điểm). Mùa mưa có năm đến sớm, có năm đến muộn và lượng
mưa có năm ít, năm nhiều nên dễ gây hạn hán hay lũ lụt. (0.5 điểm)
Câu 4. (2.5 điểm) Tháp dân số của TP Hồ Chí Minh có sự thay đổi:
- Đáy tháp năm 1999 thu hẹp lại (0.5 điểm), thân tháp mở rộng ra (0.5 điểm).
- Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động có xu hướng tăng về tỉ lệ (0.5 điểm). Trên độ tuổi lao động có tăng
chút ít (0.5 điểm).

- Nhóm tuổi chưa đến độ tuổi lao động có xu hướng giảm về tỉ lệ (0.5 điểm).


TRƯỜNG T.H.C.S LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 14
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . .
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 7
Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian :45 phút ( không kể giao đề)
Đề : A

ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Siêu đô thị có số dân cao nhất thế giới vào năm 2000 là:
a. Niu Iooc
b. Luân Đôn
c. Thượng Hải
d. Tôkiô
2. Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
a. 20,9%o
b. 13,3%
c. 1,33%
d. 7,6%o
3. .Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường hoang mạc
b Môi trường nhiệt đới gió mùa
d. Môi trường xích đạo ẩm
4. Những khu vực tập trung đông dân và có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
a. Bắc Á, Bắc Mĩ

c. Nam Á, Đông Á
b. Tây Phi, Đông Nam Á
d. Tây và Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kỳ
5. Môi trường nhiệt đới của đới nóng nằm trong khoảng:
a. Từ vĩ tuyến 5o
chí tuyến cả 2 nửa cầu
c. Từ 5o Bắc
5o Nam
b. Từ chí tuyến
vòng cực
d. Từ vòng cực
Cực
6. Trong đới nóng cây cao su được trồng tập trung chủ yếu ở:
a. Nam Mĩ
b. Tây Nam Á
c. Đông Nam Á
d. Tây Phi
7. Môi trường nhiệt đới gió mùa điển hình của đới nóng phân bố ở:
a. Bắc Phi và Tây Nam Á
c. Trung Mĩ và Tây Phi
b. Đông Á và Trung Á
d. Đông Nam Á và Nam Á
8. Hình thức:“ Sản xuất nông sản hàng hoá theo qui mô lớn” trong đới nóng đươc tiến
hành ở:
a. Trang trại, đồn điền
c. Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa
b. Vùng đồi, núi cao nguyên
d. Vùng đồng bằng trong đới ôn hoà
B/ TỰ LUẬN: (6đ )
Câu 1: Nêu đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn. (2đ )

Câu 2: Trình bày các nguyên nhân (tiêu cực, tích cực), ảnh hưởng đến sự di dân ở đới nóng.(2đ)
Câu 3: Vị trí của đới nóng? Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường chính. Việt Nam nằm trong
kiểu môi trường nào? (2đ)


TRƯỜNG T.H.C.S LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 14
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . .
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 7
Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian :45 phút ( không kể giao đề)
Đề : B

ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
a. 20,9%o
b. 13,3%
c. 1,33%
d. 7,6%o
2. Những khu vực tập trung đông dân và có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
a. Bắc Á, Bắc Mĩ
c. Nam Á, Đông Á
b. Tây Phi, Đông Nam Á
d. Tây và Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kỳ
3. Trong đới nóng cây cao su được trồng tập trung chủ yếu ở:
a. Nam Mĩ
b. Tây Nam Á
c. Đông Nam Á
d. Tây Phi

4. Hình thức:“ Sản xuất nông sản hàng hoá theo qui mô lớn” trong đới nóng đươc tiến
hành ở:
a. Trang trại, đồn điền
c. Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa
b. Vùng đồi, núi cao nguyên
d. Vùng đồng bằng trong đới ôn hoà
5. Siêu đô thị có số dân cao nhất thế giới vào năm 2000 là:
a. Niu Iooc
b. Luân Đôn
c. Thượng Hải
d. Tôkiô
6. .Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường hoang mạc
b Môi trường nhiệt đới gió mùa
d. Môi trường xích đạo ẩm
7. Môi trường nhiệt đới của đới nóng nằm trong khoảng:
a. Từ vĩ tuyến 5o
chí tuyến cả 2 nửa cầu
c. Từ 5o Bắc
5o Nam
b. Từ chí tuyến
vòng cực
d. Từ vòng cực
Cực
8. Môi trường nhiệt đới gió mùa điển hình của đới nóng phân bố ở:
a. Bắc Phi và Tây Nam Á
c. Trung Mĩ và Tây Phi
b. Đông Á và Trung Á
d. Đông Nam Á và Nam Á

B/ TỰ LUẬN: (6đ )
Câu 1: Nêu đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn. (2đ )
Câu 2: Trình bày các nguyên nhân (tiêu cực, tích cực), ảnh hưởng đến sự di dân ở đới nóng.(2đ)
Câu 3: Vị trí của đới nóng? Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường chính. Việt Nam nằm trong
kiểu môi trường nào? (2đ)


TRƯỜNG T.H.C.S LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 14
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . .
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 7
Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian :45 phút ( không kể giao đề)
Đề : C

ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Hình thức:“ Sản xuất nông sản hàng hoá theo qui mô lớn” trong đới nóng đươc tiến
hành ở:
a. Trang trại, đồn điền
c. Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa
b. Vùng đồi, núi cao nguyên
d. Vùng đồng bằng trong đới ôn hoà
2. Trong đới nóng cây cao su được trồng tập trung chủ yếu ở:
a. Nam Mĩ
b. Tây Nam Á
c. Đông Nam Á
d. Tây Phi
3. Những khu vực tập trung đông dân và có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
a. Bắc Á, Bắc Mĩ

c. Nam Á, Đông Á
b. Tây Phi, Đông Nam Á
d. Tây và Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kỳ
4. Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
a. 20,9%o
b. 13,3%
c. 1,33%
d. 7,6%o
5. Môi trường nhiệt đới gió mùa điển hình của đới nóng phân bố ở:
a. Bắc Phi và Tây Nam Á
c. Trung Mĩ và Tây Phi
b. Đông Á và Trung Á
d. Đông Nam Á và Nam Á
6. Môi trường nhiệt đới của đới nóng nằm trong khoảng:
a. Từ vĩ tuyến 5o
chí tuyến cả 2 nửa cầu
c. Từ 5o Bắc
5o Nam
b. Từ chí tuyến
vòng cực
d. Từ vòng cực
Cực
7. .Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường hoang mạc
b Môi trường nhiệt đới gió mùa
d. Môi trường xích đạo ẩm
8. Siêu đô thị có số dân cao nhất thế giới vào năm 2000 là:
a. Niu Iooc
b. Luân Đôn

c. Thượng Hải
d. Tôkiô
B/ TỰ LUẬN: (6đ )
Câu 1: Nêu đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn. (2đ )
Câu 2: Trình bày các nguyên nhân (tiêu cực, tích cực), ảnh hưởng đến sự di dân ở đới nóng.(2đ)
Câu 3: Vị trí của đới nóng? Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường chính. Việt Nam nằm trong
kiểu môi trường nào? (2đ)


TRƯỜNG T.H.C.S LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 14
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . .
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 7
Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian :45 phút ( không kể giao đề)
Đề : D

ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Siêu đô thị có số dân cao nhất thế giới vào năm 2000 là:
a. Niu Iooc
b. Luân Đôn
c. Thượng Hải
d. Tôkiô
2. .Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường hoang mạc
b Môi trường nhiệt đới gió mùa
d. Môi trường xích đạo ẩm
3. Môi trường nhiệt đới của đới nóng nằm trong khoảng:

a. Từ vĩ tuyến 5o
chí tuyến cả 2 nửa cầu
c. Từ 5o Bắc
5o Nam
b. Từ chí tuyến
vòng cực
d. Từ vòng cực
Cực
4. Môi trường nhiệt đới gió mùa điển hình của đới nóng phân bố ở:
a. Bắc Phi và Tây Nam Á
c. Trung Mĩ và Tây Phi
b. Đông Á và Trung Á
d. Đông Nam Á và Nam Á
5. Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
a. 20,9%o
b. 13,3%
c. 1,33%
d. 7,6%o
6. Những khu vực tập trung đông dân và có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
a. Bắc Á, Bắc Mĩ
c. Nam Á, Đông Á
b. Tây Phi, Đông Nam Á
d. Tây và Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kỳ
7. Trong đới nóng cây cao su được trồng tập trung chủ yếu ở:
a. Nam Mĩ
b. Tây Nam Á
c. Đông Nam Á
d. Tây Phi
8. Hình thức:“ Sản xuất nông sản hàng hoá theo qui mô lớn” trong đới nóng đươc tiến
hành ở:

a. Trang trại, đồn điền
c. Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa
b. Vùng đồi, núi cao nguyên
d. Vùng đồng bằng trong đới ôn hoà
B/ TỰ LUẬN: (6đ )
Câu 1: Nêu đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn. (2đ )
Câu 2: Trình bày các nguyên nhân (tiêu cực, tích cực), ảnh hưởng đến sự di dân ở đới nóng.(2đ)
Câu 3: Vị trí của đới nóng? Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường chính. Việt Nam nằm trong
kiểu môi trường nào? (2đ)


Trường: THCS Tân Xuân
Lớp:……
Họ và tên:…………………..
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa Lý 7
Ngày kiểm tra: ……/10/2010.
Lời phê của giáo viên

Câu 1: (1,5đ) Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào? Nêu tên các
kiểu môi trường của đới nóng.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: (2đ) Nêu vị trí, đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………. ……….

Câu 3: (1.5đ) Trình bày một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY

Câu 4: (2,5đ) Quan sát biểu đồ hình 10.1 (Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương thực ở châu Phi
từ năm 1975 đến năm 1990, trang 34 SGK Địa lí 7)
a. Nhận xét về sự thay đổi của gia tăng dân số tự nhiên (0,5đ), sản lượng lương thực (0,5đ), và bình quân
lương thực theo đầu người của châu Phi.(0,5đ),
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………

b. Giải thích về sự thay đổi của bình quan lương thực theo đầu người của châu Phi.(1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: (2,5đ) Dựa vào biểu đồ sau:
a. Phân tích đặc điểm về chế độ nhiệt và chế độ mưa? (2đ)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...

b. Biểu đồ này thuộc kiểu khí hậu gì? (1đ)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 7.

Nội dung trả lời
Câu 1: (1.5 đ) Đới nóng nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.
Gồm 4 kiểu môi trường là: môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới,
môi trường nhiệt đới gió mùa và môi trường hoang mạc.

- 0,5đ.
- Mỗi ý đúng đạt:
0.25đ.

Câu 2: (2đ) Nêu vị trí, đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+ Vị trí địa lí: Nam Á, Đông Nam Á.
+ Đặc điểm: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
Thời tiết diễn biến thất thường.

- 1đ.
- 1đ
- 0.5đ.

Câu 3: (1.5đ) Trình bày một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng.
- Cây lương thực: Lúa gạo, ngô, sắn, khoai lang…
- Cây công nghiệp nhiệt đới: cà phê, cao su , dừa, bông ,mía,…
- Chăn nuôi:: trâu, bò, dê, lợn,…
Câu 4: (2,5 đ)
a. Nhận xét:
- Gia tăng dân số tự nhiên: tốc độ tăng rất nhanh, nhất là từ sau năm 1980.
- Sản lượng lương thực: tăng chậm và không ổn định, từ năm 1985 có xu
hướng giảm.
- Bình quân lương thực theo đầu người giảm, giảm nhanh từ sau 1980.
b.Giải thích: Do dân số tăng rất nhanh, sản lượng lương thực tăng chậm và
có xu hướng giảm từ sau năm 1985.


Điểm

0. 5đ.
0. 5đ.
0. 5đ.

0.5đ.
0.5đ.
0.5đ.
1đ.

Câu 5: (2,5đ)
a. Phân tích đặc điểm về chế độ nhiệt và chế độ mưa (2đ)
Chế độ nhiệt
Chế độ nhiệt
- Nhiệt độ tháng cao nhất:……… vào tháng……….
- Lượng mưa thấp nhất:…………vào
- Nhiệt độ tháng thấp nhất:………vào tháng……….
tháng………...
- Sự chênh lệch nhiệt độ tháng cao nhất và tháng thấp - Lượng mưa cao nhất:………….vào
nhất:…………….
tháng………...
- Những tháng mưa nhiều: …………………
- Những tháng mưa ít: ……………………...
(Hoặc) những tháng khô hạn:……………….
b. Biểu đồ này thuộc kiểu khí hậu: Nhiệt đới. (0,5đ)


………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



×