Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh bình phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 108 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

TRẦN VĂN KHOA

NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH BÌNH PHƢỚC

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102

TP. Hồ Chí Minh - năm 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

TRẦN VĂN KHOA

NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH BÌNH PHƢỚC

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC : TS LÊ TẤN PHƢỚC

TP. Hồ Chí Minh - năm 2017


CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: TS. LÊ TẤN PHƢỚC

Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày 22 tháng 9 năm 2017
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

TT

Họ và tên

Chức danh Hội đồng

1

PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ

Chủ tịch

2

TS. Võ Tấn Phong


Phản biện 1

3

TS. Lê Quang Hùng

Phản biện 2

4

TS. Nguyễn Ngọc Dƣơng

Ủy viên

5

TS. Lại Tiến Dĩnh

Ủy viên, Thƣ ký

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã đƣợc
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ


TRƢỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày 24 tháng 01 năm 2017

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên:

TRẦN VĂN KHOA;

Ngày, tháng, năm sinh: 20/01/1980 ;
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh;

Giới tính:

Nam

Nơi sinh:

Bình Phƣớc

MSHV: 1541820196.

I. Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro đối với khách hàng doanh
nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi
nhánh Bình Phƣớc
II. Nhiệm vụ và nội dung:
Tác giả tìm hiểu về lịch sử hình thành và quá trình phát triển, cơ cấu tổ chức
hoạt động của Agribank chi nhánh tỉnh Bình Phƣớc. Tìm hiểu và khái quát kết quả hoạt
động kinh doanh của chi nhánh trong quá trình phát triển .
Thu thập số liệu ,phân tích đánh giá kết quả kinh doanh giai đoạn 2013-2016.

Tìm hiểu và đánh giá thực trang quản trị rủi ro đối với khách hàng doanh
nghiệp tại NHNo&PTNT chi nhánh tỉnh Bình Phƣớc, tìm hiểu nguyên nhân và chỉ ra
những hạn chế , bất cập trong quản trị rủi ro đối với khách hàng doanh nghiệp.
Đề ra các giải pháp và các khuyến nghị để nâng cao năng lực quản trị rủi ro đối
với khách hàng doanh nghiệp tại NHNo&PTNT chi nhánh tỉnh Bình Phƣớc.
III. Ngày giao nhiệm vụ

: 24/01/2017

IV. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 16/7/2017
V. Cán bộ hƣớng dẫn
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

: TS. LÊ TẤN PHƢỚC

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là : Trần Văn Khoa
Sinh ngày : 20 tháng 01 năm 1980 tại tỉnh Bình Phƣớc.
Thƣờng trú : Khu 7, Phƣờng Long Phƣớc,TX Phƣớc Long,tỉnh Bình Phƣớc.
Hiện công tác tại : NHNo&PTNT PGD Đăk Ơ chi nhánh Huyện Bù Gia Mập
tỉnh Bình Phƣớc.Địa chỉ : ĐT 741-thôn Đăk Lim-xã Đăk Ơ-huyện Bù Gia Mập,
tỉnh Bình Phƣớc.
Là học viên cao học niên khóa 2015 đợt 2 của Trƣờng Đại Học Công Nghệ
TP.Hồ Chí Minh.
Tôi xin cam đoan luận văn Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro đối với

khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh Bình Phƣớc.
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh.
Mã ngành : 60340102
Luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dƣới sự hƣớng dẫn của
TS. Lê Tấn Phƣớc.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về lời cam đoan của tôi.
Phước Bình , Ngày 05 tháng 10 năm 2017
Học viên thực hiện luận văn

Trần Văn Khoa


ii

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đƣợc luận văn này, tôi trân trọng cám ơn:
Ban Giám hiệu trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Viện Đào tạo
Sau Đại học, Giảng viên tham gia giảng dạy đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho
ngƣời nghiên cứu trong quá trình học tập và thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và đồng nghiệp Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn chi nhánh Bình Phƣớc đã tạo điều kiện và hỗ trợ giúp đỡ tôi
trong quá trình nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn Tiến sĩ Lê Tấn Phƣớc đã tận tình hƣớng dẫn, giúp
đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện
đề tài.
Trân trọng cảm ơn !



iii

TÓM TẮT
Bài nghiên cứu tổng hợp những lý luận cơ bản về rủi ro tín dụng ngân hàng,
khái quát về ngân hàng thƣơng mại cùng với các hoạt động chủ yếu của nó, rủi ro
tín dụng ngân hàng, ảnh hƣởng của rủi ro tín dụng đến hệ thống ngân hàng và nền
kinh tế. Khái niệm về khách hàng vay vốn là doanh nghiệp tại Việt Nam; Quản trị
rủi ro tín dụng và mô hình quản trị rủi ro tín dụng theo ủy ban Basel; giới thiệu sơ
lƣợc về kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng tại một số nƣớc, lãnh thổ trên thế giới
nhƣ Hàn Quốc, Singapore, Hồng Kông, Columbia để làm cơ sở lý luận cho phân
tích đánh giá thực trạng hoạt động cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng là doanh
nghiệp và đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản trị rủi ro
tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh
Bình Phƣớc.
Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại
Agribank chi nhánh Bình Phƣớc , tác giả đã đánh giá rút ra những kết quả đạt đƣợc
và những hạn chế tồn tại cần có giải pháp khắc phục hạn chế để nâng cao hiệu quả
công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với nhóm khách hàng doanh nghiệp.
Và từ những kiến thức đƣợc trang bị về khoa học quản trị kinh doanh và kinh
nghiệm công tác trong hoạt động cấp tín dụng tại Agribank chi nhánh Bình Phƣớc ,
tác giả đã đƣa ra một số giải pháp cụ thể trong việc triển khai các quy trình quy định
vận dụng vào thực tiễn cấp tín dụng cho khách hàng doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Phƣớc nhằm đảm bảo hạn chế đƣợc rủi ro tín dụng phát sinh.


iv

ABSTRACT
Research summaries the reason of the bank of the risk of roster, the customer

of the bank of the bankruptcy, the bank of the bank of the bankruptcy, the risk of the
credit card Banking system and economic economy; The concept of borrowing
customers is an enterprise in Vietnam; Credit risk management and credit risk
management model under the Basel Committee; Brief introduction of credit risk
management experience in some countries and territories around the world such as
Korea, Singapore, Hong Kong, Columbia as a basis for the analysis and assessment
of credit status. To use for corporate clients and propose solutions to improve the
effectiveness of credit risk management at Vietnam Bank for Agriculture and Rural
Development, Binh Phuoc Branch.
Based on the current status of credit risk management activities at Agribank
Binh Phuoc branch, the author assessed the achievements and shortcomings that
need to be addressed to overcome the shortcomings. Highly effective credit risk
management for corporate clients.
And from the knowledge gained in business administration science and
working experience in credit activities at Agribank Binh Phuoc branch, the author
has given some specific solutions in the implementation of the rules. To apply the
credit granting practice to corporate customers in Binh Phuoc province to ensure
credit risk is minimized.


v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
TÓM TẮT ................................................................................................................. iii
ABSTRACT ............................................................................................................... iv
MỤC LỤC ................................................................................................................... v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... xi
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................xii

MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài: .................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu. .......................................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Bố cục luận văn. ...................................................................................................... 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. ................................................................................. 4
1.1. Khái niệm ngân hàng thƣơng mại. ................................................................... 4
1.2. Các hoạt động của ngân hàng thƣơng mại ....................................................... 5
1.2.1. Huy động vốn ............................................................................................ 5
1.2.2. Hoạt động tín dụng: ................................................................................... 5
1.2.3. Hoạt động dịch vụ thanh toán ngân quỹ. ................................................... 5
1.2.4. Các hoạt động khác .................................................................................... 6
1.3. Khái niệm về doanh nghiệp .............................................................................. 6
1.4. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại ...................................................... 7
1.4.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng ...................................................................... 8
1.4.2. Phân loại rủi ro tín dụng ............................................................................ 8
1.5. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng ...................................................................... 9
1.5.1. Nhóm nguyên nhân khách quan : .............................................................. 9
1.5.2. Nhóm nguyên nhân thuộc về ngƣời đi vay: ............................................... 9
1.5.3. Nhóm nguyên nhân thuộc về phía ngân hàng. ........................................... 9


vi

1.6. Tác động của rủi ro tín dụng .......................................................................... 10
1.6.1. Đối với ngân hàng: .................................................................................. 10
1.6.2. Đối với nền kinh tế .................................................................................. 10
1.7. Quản trị rủi ro tín dụng ................................................................................... 12

1.7.1. Khái niệm ................................................................................................. 12
1.7.2. Nguyên tắc quản trị rủi ro tín dụng .......................................................... 12
1.7.2.1. Nguyên tắc chung về quản lý rủi ro tín dụng .................................... 12
1.7.2.2. Nguyên tắc của Basel về quản lý rủi ro tín dụng .............................. 13
1.7.2.3. Sự cần thiết của công tác quản trị rủi ro tín dụng ............................. 15
1.7.3. Phƣơng pháp lƣợng hóa và đánh giá rủi ro tín dụng ............................... 15
1.7.3.1. Lƣợng hóa rủi ro ............................................................................... 15
1.7.3.2. Đánh giá rủi ro tín dụng. ................................................................... 18
1.7.4. Phƣơng pháp quản trị rủi ro tín dụng ....................................................... 23
1.7.4.1. Xây dựng chính sách quản trị rủi ro tín dụng ................................... 23
1.7.4.2. Thực hiện chính sách quản trị rủi ro tín dụng ................................... 23
1.7.4.2.1. Phân định rõ cơ cấu tổ chức hoạt động tín dụng với cơ cấu giám sát
, quản lý rủi ro tín dụng trong một ngân hàng thƣơng mại. ........................... 23
1.7.4.2.2. Xây dựng và hoàn chỉnh hệ thống văn bản cho hoạt động tín dụng.
........................................................................................................................ 24
1.7.4.2.3. Xây dựng chính sách tín dụng hợp lý. .......................................... 24
1.7.4.2.4. Xây dựng hệ thống các công cụ đo lƣờng và định hạng rủi ro tín
dụng. ............................................................................................................... 25
1.7.4.2.5. Trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro tín dụng ....................... 25
1.8. Bài học kinh nghiệm quản lý rủi ro của một số ngân hàng thƣơng mại trên
thế giới. .................................................................................................................. 26
1.8.1. Quản lý rủi ro tín dụng bằng biện pháp trích lập dự phòng rủi ro. .......... 26
1.8.2. Quản lý rủi ro tín dụng theo nguyên tắc tín dụng thận trọng: ................. 26
1.8.3. Quản lý rủi ro tín dụng bằng hạn mức cho vay. ...................................... 27
1.8.4. Quản lý rủi ro tín dụng bằng biện pháp kiểm tra giám sát. ..................... 27
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1.......................................................................................... 28


vii


CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH
HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƢỚC ....................................................................... 29
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .. 29
2.1.1. Giới thiệu về ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
........................................................................................................................... 29
2.1.2. Đặc điểm địa bàn hoạt động. ................................................................... 30
2.1.3. Giới thiệu về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bình
Phƣớc ................................................................................................................. 32
2.1.4 Bộ máy tổ chức Agribank chi nhánh Bình Phƣớc: ................................... 33
2.2. Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam Chi nhánh Bình Phƣớc .......................................................................... 34
2.2.1. Huy động vốn .......................................................................................... 34
2.2.2. Dịch vụ khách hàng ................................................................................. 35
2.2.3. Hoạt động cấp tín dụng. ........................................................................... 36
2.2.3.1. Tình hình dƣ nợ cho vay doanh nghiệp theo thời gian vay. ............. 38
2.2.3.2. Tình hình dƣ nợ cho vay doanh nghiệp theo ngành kinh tế.............. 38
2.2.3.3. Tình hình dƣ nợ cho vay doanh nghiệp theo quy mô doanh nghiệp. 39
2.2.3.4. Tình hình dƣ nợ cho vay doanh nghiệp theo nhóm nợ. .................... 40
2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam chi nhánh Bình Phƣớc......................................................... 41
2.3.1. Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng là doanh nghiệp
tại Agribank Bình Phƣớc. .................................................................................. 42
2.3.2. Chính sách cấp tín dụng của Agribank Bình Phƣớc đối với khách hàng
doanh nghiệp. ..................................................................................................... 44
2.3.2.1. Chính sách cấp tín dụng đối với khách hàng đã đƣợc xếp hạng tín
dụng nội bộ. .................................................................................................... 44
2.3.2.1.1. Quy định chung .............................................................................. 44
2.3.2.1.2. Chính sách theo nhóm khách hàng ................................................ 46



viii

2.3.2.2. Chính sách cấp tín dụng đối với khách hàng chƣa đủ điều kiện xếp hạng
tín dụng nội bộ. ................................................................................................. 49
2.3.2.3. Chính sách cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng doanh nghiệp có
liên quan.......................................................................................................... 50
2.3.2.3.1. Tổng giới hạn cấp tín dụng đối với một nhóm khách hàng có liên
quan ................................................................................................................ 50
2.3.2.3.2. Điều kiện về khách hàng ................................................................ 51
2.3.2.3.3. Đối tƣợng cho vay .......................................................................... 51
2.3.2.3.4. Phân cấp thẩm quyền phán quyết tín dụng đối với nhóm liên quan.
........................................................................................................................ 53
2.3.3. Trình tự, thủ tục cấp tín dụng tại Agribank chi nhánh Bình Phƣớc ........ 54
2.3.3.1. Lƣu đồ quy trình phê duyệt tín dụng : .............................................. 54
2.3.3.2. Tiếp thị khách hàng, lập Báo cáo đề xuất tín dụng và phê duyệt đề
xuất tín dụng ................................................................................................... 55
2.3.3.3. Phê duyệt Báo cáo đề xuất tín dụng: ................................................. 56
2.3.3.4. Phê duyệt cấp tín dụng ...................................................................... 56
2.3.3.5. Giải ngân. .......................................................................................... 57
2.3.3.6. Giám sát và kiểm soát ....................................................................... 57
2.3.3.7. Xử lý thu hồi nợ quá hạn................................................................... 59
2.3.4. Thẩm quyền phán quyết cấp tín dụng ...................................................... 61
2.3.4.1.

. 61

2.3.4.2. Thẩm quyền phán quyết tín dụng dƣới hình thức phê duyệt rủi ro tín dụng: . 61
2.3.4.3. Thực hiện trong trƣờng hợp cấp thẩm quyền đi vắng. ...................... 61
2.3.5. Chính sách về tài sản đảm bảo . ............................................................... 62

2.3.6. Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro tín dụng .................................. 62
2.3.6.1. Phân loại nợ: ..................................................................................... 62
2.3.6.2. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng. ................................................... 63
2.3.7. Công tác kiểm tra giám sát hoạt động cấp tín dụng tại Chi nhánh. ......... 63
2.4. Đánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Bình Phƣớc. ............................................... 64


ix

2.4.1. Những kết quả đạt đƣợc. .......................................................................... 65
2.4.2. Những tồn tại : ......................................................................................... 69
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.......................................................................................... 75
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH BÌNH
PHƢỚC ..................................................................................................................... 76
3.1. Định hƣớng hoạt động tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam giai đoạn 2017-2020. .......................................................... 76
3.2. Các giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng
doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi
nhánh Bình Phƣớc ................................................................................................. 77
3.2.1. Tiếp tục nêu cao tinh thần tuân thủ nguyên tắc chính sách và quy trình
cấp tín dụng trong bộ phận cấp tín dụng............................................................ 77
3.2.2. Chủ động áp dụng nguyên tắc chia sẻ rủi ro trong hoạt động cấp tín dụng
........................................................................................................................... 78
3.2.3. Cần định kỳ rà soát đánh giá lại kết quả thực hiện kế hoạch kinh doanh 79
3.2.4. Chi nhánh cần gắn kết giữa kế hoạch luân chuyển, bổ nhiệm cán bộ và
việc xây dựng kế hoạch đào tạo định kỳ. ........................................................... 82
3.2.5. Việc phân loại nợ cần triệt để thực hiện theo phƣơng pháp định lƣợng . 83

3.2.6. Chi nhánh cần xây dựng chế độ thu thập thông tin ................................. 84
3.2.7. Tiếp tục duy trì thƣờng xuyên và nâng cao hiệu quả của công tác tự kiểm
tra giám sát họat động cấp tín dụng tại chi nhánh. ............................................ 84
3.2.8. Có kế hoạch trung dài hạn về đào tạo nghiệp vụ ..................................... 85
3.3. Kiến nghị với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. . 86
3.4. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nƣớc. ............................................................... 86
3.4.1. Thông tin về tình hình dƣ nợ tín dụng của các khách hàng ..................... 86
3.4.2. Tiếp tục nâng cao vai trò quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực ngân hàng tại
địa phƣơng. ........................................................................................................ 87
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.......................................................................................... 88


x

KẾT LUẬN ............................................................................................................... 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 91


xi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
AGRIBANK

:Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam

BCTK

:Báo cáo tổng kết

CIC


:Hệ thống trung tâm thông tin tín dụng Ngân hàng nhà nƣớc

DN

:Doanh nghiệp

DPRR

:Dự phòng rủi ro

KDNT

:Kinh doanh ngoại tệ

NHNo&PTNT

:Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn

NHTM

:Ngân hàng thƣơng mại

NHNN

:Ngân hàng nhà nƣớc

NQH

:Nợ quá hạn


QTRRTD

:Quản trị rủi ro tín dụng

RRTD

:Rủi ro tín dụng

TCTD

:Tổ chức tín dung

TSBĐ

:Tài sản bảo đảm

SXKD

:Sản xuất kinh doanh

XHTD

:Xếp hạn tín dụng

XLRR

:Xử lý rủi ro



xii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Huy động vốn tại Agribank chi nhánh Bình Phƣớc năm 2014-2016: ...... 35
Bảng 2.2: Tình hình thu nhập từ hoạt động dịch vụ tại Agribank chi nhánh Bình
Phƣớc năm 2014-2016: ............................................................................................. 36
Bảng 2.3: Tình hình dƣ nợ cho vay giai đoạn 2014-2016 tại Agribank chi nhánh
Bình Phƣớc ................................................................................................................37
Bảng 2.4: Tình hình dƣ nợ cho vay doanh nghiệp theo thời gian vay ......................38
Bảng 2.5: Tình hình dƣ nợ cho vay theo ngành kinh tế ............................................39
Bảng 2.6 : Tình hình dƣ nợ cho vay theo quy mô doanh nghiệp: ............................. 40
Bảng 2.7 : Tình hình dƣ nợ cho vay theo nhóm nợ .................................................40
Bảng 2.8: Tình hình dƣ nợ theo nhóm ngành kinh tế: ..............................................71


xiii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Lƣu đồ quy trình phê duyệt tín dụng........................................................ 50


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ
chức tín dụng do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện
nghĩa vụ của mình theo cam kết. Rủi ro tín dụng phát sinh khi ngân hàng cấp tín
dụng cho khách hàng, đặc biệt là trong hoạt động cho vay và cấp bảo lãnh.
Hoạt động cấp tín dụng vẫn là hoạt động chủ yếu của các ngân hàng thƣơng

mại hiện nay. Lợi nhuận từ hoạt động cấp tín dụng chiếm tỉ trọng cao nhất trong
tổng lợi nhuận kinh doanh của ngân hàng. Mặt khác, tổn thất do rủi ro tín dụng xảy
ra cũng là nguyên nhân chính, trực tiếp làm giảm hiệu quả kinh doanh và làm mất
vốn của ngân hàng.
Quản trị rủi ro tín dụng tốt đồng nghĩa với việc bảo đảm an toàn vốn và nâng
cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng.
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam là ngân hàng
thƣơng mại có bề dày truyền thống trong cấp tín dụng phục vụ cho các hoạt động
đầu tƣ kinh doanh trung dài hạn. Tuy trong những năm gần đây, Agribank đã định
hƣớng chú trọng phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ rõ rệt và phấn đấu trở thành
ngân hàng chiếm thị phần lớn trong hoạt động bán lẻ trên thị trƣờng Việt
Nam. Nhƣng tỉ trọng dƣ nợ cho vay đối với nhóm khách hàng là các tổ chức kinh tế,
doanh nghiệp vẫn chiếm trên 80% tổng dƣ nợ và lợi nhuận từ hoạt động cho vay
nhóm khách hàng này là chủ yếu trên tổng thu nhập từ hoạt động kinh doanh của
các ngân hàng. Agribank chi nhánh Bình Phƣớc cũng không ngoại lệ. Quản trị rủi
ro trong hoạt động tín dụng là yếu tố đƣợc lãnh đạo và cán bộ quan hệ khách hàng
đặc biệt quan tâm, nhằm đảm bảo an toàn vốn, thu nhập của chi nhánh cũng nhƣ thu
nhập của bản thân ngƣời lao động tại chi nhánh. Nhất là trong giai đoạn hiện nay,
khi mà sự cạnh tranh khách hàng giữa các ngân hàng thƣơng mại trên cùng địa bàn
đang diễn ra ngày càng mạnh mẽ hơn thì rủi ro tín dụng càng gia tăng và khó nhận
dạng kiểm soát hơn.


2

Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với
kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng và với vốn kiến thức về quản trị học
trong kinh doanh đã đƣợc trang bị trong quá trình học tập nghiên cứu sau đại học tại
trƣờng Đại học Hutech, tôi quyết định lựa chọn và thực hiện đề tài : Nâng cao hiệu
quả quản trị rủi ro đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Bình Phƣớc
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng, chất lƣợng cấp tín dụng đối với khách
hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh
Bình Phƣớc, từ đó đề xuất các giải pháp cụ thể góp phần hạn chế rủi ro tín dụng tại
đơn vị.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
- Đối tƣợng nghiên cứu:
Các giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng.
Hoạt động quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn chi nhánh Bình Phƣớc .
- Phạm vi nghiên cứu :
+ Trong phạm vi đối tƣợng khách hàng là doanh nghiệp.
+ Số liệu sử dụng để nghiên cứu trong thời gian 2014-2016.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Sử dụng các phƣơng pháp: thống kê, so sánh , phân tích , tổng hợp .. nhằm
làm rõ vấn đề nghiên cứu. Công cụ xử lý chủ yếu là phần mềm Excel.
- Phƣơng pháp thu thập thông tin nghiên cứu: các dữ liệu thông tin sơ cấp
đƣợc thu thập từ nguồn tài liệu quy trình chính sách cấp tín dụng của Agribank chi
nhánh Bình Phƣớc và hồ sơ tín dụng lƣu trữ tại đơn vị. Đồng thời tiến hành quan
sát quá trình cấp tín dụng đối với khách hàng nhóm doanh nghiệp và quản lý khách
hàng, khoản vay.
Các dự liệu thứ cấp đƣợc khai thác thông qua các báo cáo thƣờng niên của
đơn vị.


3

5. Bố cục luận văn.
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, nội dung chính

của luận văn đƣợc xây dựng gồm 03 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng thƣơng
mại.
Chƣơng 2: Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng
doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Bình
Phƣớc.
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối
với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
chi nhánh Bình Phƣớc.


4

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Khái niệm ngân hàng thƣơng mại.
Ngân hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng giao dịch trực tiếp với các loại
hình doanh nghiệp , tổ chức đoàn thể xã hội và cá nhân. Ngân hàng thƣơng mại huy
động vốn dƣới nhiều hình thức khác nhau nhƣ tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ
hạn, tiền phát hành kỳ phiếu, trái phiếu .., đồng thời sử dụng nguồn vốn huy động
đƣợc để cho vay, chiết khấu, cung cấp các phƣơng tiện thanh toán và cung ứng dịch
vụ ngân hàng cho các đối tƣợng là khách hàng trong nền kinh tế.
Theo Luật các tổ chức tín dụng 2010: “Ngân hàng là loại hình tổ chức tín
dụng có thể đƣợc thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật
này. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại hình ngân hàng bao gồm ngân
hàng thƣơng mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã”.
Và “Ngân hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các
hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này
nhằm mục tiêu lợi nhuận”.( nguồn Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng 2010)

Ngân hàng thƣơng mại đƣợc cho là loại định chế tài chính trung gian quan
trọng nhất trong nền kinh tế thị trƣờng với nhiệm vụ nhận tiền gửi của công chúng
dƣới hình thức ký thác và sử dụng nguồn lực đó cho các nghiệp vụ về chiết khấu,
tín dụng, tài chính và các hoạt động dịch vụ khác với mục đích tìm kiếm lợi nhuận.
Nhờ hệ thống định chế tài chính này mà nguồn tiền nhàn rỗi trong xã hội
đƣợc huy động , tập trung lại đồng thời sử dụng số vốn đó để cấp tín dụng của các
đối tƣợng có nhu cầu sử dụng và các mục đích khác nhau để tiêu dùng và sản xuất
kinh doanh, phát triển kinh tế. Ngân hàng thƣơng mại là loại ngân hàng có số lƣợng
lớn và rất phổ biến trong nền kinh tế.


5

1.2. Các hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Huy động vốn
Là hoạt động cơ bản của ngân hàng thƣơng mại . Các ngân hàng thƣơng mại
đƣợc phép sử dụng nhiều các công cụ và phƣơng pháp khác nhau để huy động các
nguồn tiền nhàn rỗi trong nền kinh tế để tạo lập nguồn vốn , sẵn sàng đáp ứng nhu
cầu vay vốn của nền kinh tế . Các hình thức huy động vốn có thể sử dụng là:
- Nhận tiền gửi bằng VND và ngoại tệ từ các tổ chức kinh tế , các tổ chức
đoàn thể xã hội, các tổ chức tín dụng , các cá nhân.
- Phát hành chứng từ có giá để huy động vốn: chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu.
- Vay các tổ chức tín dụng khác.
- Vay Ngân hàng nhà nƣớc Việt Nam
1.2.2. Hoạt động tín dụng:
Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho
khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định
theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi (nguồn quy chế cho vay
1627/2001/QĐ-NHNN), có các loại hình cho vay sau:
a. Cho vay trực tiếp:

- Cho vay sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, hộ gia
đình và cá thể kinh doanh.
- Cho vay tiêu dùng : đối với cá nhân, hộ gia đình, tổ chức đoàn thể xã hội
b. Cho vay gián tiếp:
- Chiết khấu chứng từ có giá ;
- Bao thanh toán;
c. Các hình thức cho vay khác
- Thấu chi;
- Phát hành thẻ tín dụng.
d. Bảo lãnh ngân hàng
1.2.3. Hoạt động dịch vụ thanh toán ngân quỹ.
- Thu, phát tiền mặt, vận chuyển, bảo quản tiền mặt.
- Cung ứng các phƣơng tiện thanh toán: séc,


6

- Thực hiện dịch vụ thanh toán và chuyển tiền quốc tế.
- Bảo quản hiện vật quý, giấy tờ có giá.
- Nghiệp vụ ủy thác và đại lý .
- Tƣ vấn tài chính, tiền tệ.
1.2.4. Các hoạt động khác
- Đầu tƣ trực tiếp: góp vốn mua cổ phần của các tổ chức kinh tế, góp vốn
mua cổ phần của các tổ chức tín dụng, góp vốn mua cổ phần, liên doanh với các nhà
đầu tƣ nƣớc ngoài, thành lập công ty trực thuộc.
- Đầu tƣ gián tiếp : mua trái phiếu chính phủ , tín phiếu kho bạc, tín phiếu
ngân hàng nhà nƣớc, trái phiếu của công ty.
1.3. Khái niệm về doanh nghiệp
- Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, đƣợc
đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.

- Doanh nghiệp nhà nƣớc là doanh nghiệp do Nhà nƣớc nắm giữ 100% vốn
điều lệ.
- Doanh nghiệp Việt Nam là doanh nghiệp đƣợc thành lập hoặc đăng ký thành
lập theo pháp luật Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam.
(nguồn Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2014)
- Xét về tiêu chí quy mô nguồn vốn, lao động doanh nghiệp tại Việt Nam đƣợc
phân thành Doanh nghiệp lớn , Doanh nghiệp vừa và nhỏ:
Theo quy định tại Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009
của Chính phủ : Doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh
doanh theo quy định pháp luật, đƣợc chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy
mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tƣơng đƣơng tổng tài sản đƣợc xác định trong
bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng
nguồn vốn là tiêu chí ƣu tiên), cụ thể nhƣ sau:


7

Bảng 1.1. Tiêu chí phân loại doanh nghiệp vừa, nhỏ và siêu nhỏ
Doanh
Quy mô

Doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp vừa

nghiệp
siêu nhỏ

Khu vực


Số lao

Tổng

Số lao

Tổng nguồn

Số lao

động

nguồn vốn

động

vốn

động

I. Nông, lâm

10 ngƣời

20 tỷ đồng

từ trên 10

từ trên 20 tỷ


từ trên

nghiệp và thủy

trở xuống

trở xuống

ngƣời đến

đồng đến

200

200 ngƣời

100 tỷ đồng

ngƣời

sản

đến 300
ngƣời
II. Công nghiệp

10 ngƣời

20 tỷ đồng


từ trên 10

từ trên 20 tỷ

từ trên

và xây dựng

trở xuống

trở xuống

ngƣời đến

đồng đến

200

200 ngƣời

100 tỷ đồng

ngƣời
đến 300
ngƣời

III. Thƣơng mại

10 ngƣời


10 tỷ đồng

từ trên 10

từ trên 10 tỷ

từ trên

và dịch vụ

trở xuống

trở xuống

ngƣời đến

đồng đến 50

50 ngƣời

50 ngƣời

tỷ đồng

đến 100
ngƣời

Nguồn: Trích khoản 1 điều 3 Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009
Doanh nghiệp lớn : là doanh nghiệp ngoài nhóm trên.
1.4. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại



8

1.4.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là loại rủi ro phát sinh trong quá trình cấp tín dụng của ngân
hàng, biểu hiện trên thực tế qua việc khách hàng vay không trả đƣợc nợ hoặc không
trả đúng hạn cho ngân hàng.
Theo Thông tƣ 02/2013/TT-NHNN : “Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân
hàng (sau đây gọi tắt là rủi ro) là tổn thất có khả năng xảy ra đối với nợ của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc
không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam
kết”. (nguồn Điều 3 Thông tƣ 02/2013/TT-NHNN )
Rủi ro tín dụng phát sinh trong suốt quá trình cấp tín đụng của ngân hàng đối
với khách hàng.
Rủi ro tín dụng là rủi ro lớn nhất, quan trọng nhất trong hoạt động ngân hàng,
là loại rủi ro chủ yếu của rủi ro ngân hàng. Nó tồn tại khách quan gắn liển với hoạt
động của ngân hàng. Do đó, cần chủ động nhận diện, lƣợng hóa, sẵn sàng tiếp nhận
và xử lý.
1.4.2. Phân loại rủi ro tín dụng
Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh, có thể chia làm 02 loại rủi ro tín dụng:
a. Rủi ro giao dịch:
Là hình thức rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế
trong quá trình giao dịch, đánh giá khách hàng và xét duyệt cấp tín dụng. Rủi ro
giao dịch có ba bộ phận:
- Rủi ro lựa chọn: do quá trình đánh giá, phân tích, lựa chọn khi tác nghiệp
chƣa tốt. Việc phân tích đánh giá thiếu bao quát; phân tích, lựa chọn phƣơng án cấp
tín dụng còn lỏng lẻo, phƣơng án thu nợ thiếu cân nhắc ..
- Rủi ro đảm bảo: là vấn đề rủi ro liên quan đến tài sản đảm bảo, bao gồm:
hợp đồng đảm bảo thiếu chặt chẽ, không cụ thể, hình thức đảm bảo và phƣơng pháp

xử lý còn bất cập, tỉ lệ tải sản đảm bảo chƣa phù hợp..
- Rủi ro nghiệp vụ: liên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt động
cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỷ thuật xử lý các
khoản vay có vấn đề.


×