Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

NGUYEN THI NGOC BAI GIANG HH 7 TAM GIAC CAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 24 trang )

Trường PTDTBT- THCS Trà Don

Bài giảng Hình học 7:

TAM GIÁC CÂN
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc
Tổ: Khoa Học Tự Nhiên


CÁC DẠNG TAM GIÁC ĐÃ HỌC
O
N

K

H

P

M

Tam giác tù

Tam giác nhọn

A

E

I


Tam giác vuông

F

B

C

Tam giác cân


A

B

N
T

C

M

P

U

Các tam giác trên đều có đặc
điểm gì đặc biệt ?

V



TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Góc ở đỉnh

A

Cạnh bên

Góc ở đáy
C

B
Cạnh đáy

Tam giác ABC cân tại A (AB = AC)


TAM GIÁC CÂN
HÕt giê

HOẠT ĐỘNG NHÓM

0
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3’

?1 Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam
giác cân đó.

H

Tam giác

Cạnh bên

Cạnh đáy

Góc ở đáy


Góc ở đỉnh

cân
4
A
2
D
2
B

∆ADE

AD, AE

DE

·
·AED
ADE;

·
DAE

∆ABC

AD, AE

DE


·
·AED
ADE;

·
DAE

∆ACH

AD, AE

DE

·
·AED
ADE;

·
DAE

2
E
2
C


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
**Cách vẽ tam giác cân:
*Cách 1: Dùng thước

A

B

C


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
**Cách vẽ tam giác cân:
*Cách 1: Dùng thước
Ô VỞ

A

B

C


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
**Cách vẽ tam giác cân:
Cách 2: Dùng Compa
A

B
0 Cm

1


2

C
3

4

5

6

7

8

9

10


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
a) Định
lí ∆ABC
1:
Cho
cân tại (SGK)
A. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D hãy so sánh


·
ABD

?2

∆ABC cân tại A

·
ACD



.

A

·
·
⇒ ABD
= ACD
Vì ∆ ABD = ∆ ACD (c. g. c)

B

Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng
Qua kết quả ?2, em rút ra được kết luận gì?
nhau

D


C


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
a) Định lí 1:
b) Định lí 2:

(SGK)
Nếu
một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
(SGK)
A

?

∆ABC cân tại A

·
·

⇒ ABD
= ACD

B

*Tóm lại:


∆ABC cân tại A

µ
⇔Bµ = C

D

C


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
a) Định lí 1:
b) Định lí 2:
3. Tam giác vuông cân:
a) Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau
B
b) Tính chất:
Hãy chỉ ra các góc nhọn của tam giác
đặc
Tính Tam
số đogiác
góc bên
B vàcó
góc
C?
vuông cân. o
TAM
GIÁC

VUÔNG
điểm
gì đặc
biệt ? CÂN

µB=C=
µ 90 =45o
2

A
∆ABC vuông cân tại A

C


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
a) Định lí 1:
b) Định lí 2:
3. Tam giác vuông cân:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
4. Tam giác đều:
a) Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

A

Hãy nhận xét tam giác bên có đặc
TAM GIÁC ĐỀU

điểm gì đặc biệt?

B

C


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
a) Định lí 1:
b) Định lí 2:
3. Tam giác vuông cân:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:

CÁCH VẼ TAM GIÁC ĐỀU

4. Tam giác đều:
A

a) Định nghĩa:

B

C


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:

2. Tính chất:
a) Định lí 1:
b) Định lí 2:
3. Tam giác vuông cân:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
4. Tam giác đều:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:

µB ?= C
µ
µA ?= C
µ

A

B

C

(Vì ∆ABC cân tại A)
(Vì ∆ABC cân tại B)

o

180
o
µ
µ

µ
=
=
60
⇒ A? = B = C
3


TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
a) Định lí 1:
b) Định lí 2:
3. Tam giác vuông cân:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
4. Tam giác đều:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
c) Hệ quả:
- ∆ABC đều

(SGK)

µ = Bµ = Cµ (= 60o )
⇔A

- ∆ABC cân + có 1 góc bằng 60

o


⇒ ∆ABC đều


3

2
4

Hoa điểm 10

5

1

6

Em chọn hoa nào?


Cho hình vẽ. Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả cho
1

dưới đây.

A

0
A) 30


x

0
B) 40
0
C) 50

B

0
70

0
D) 60

C

23
21
24
25
28
29
30
22
27
26
46
14
19

10
13
12
20
18
17
16
15
11
0123456789


Cho hình vẽ. Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả cho
2

dưới đây.

0
A) 30
0
B) 40
0
C) 50
0
D) 60

23
21
24
25

28
29
30
22
27
26
46
14
19
10
13
12
20
18
17
16
15
11
0123456789


Cho hình vẽ. Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả cho
3

dưới đây.

K

0
A) 30

0
B) 40
0
C) 50
x

D

0
D) 60

E

46
14
19
10
13
12
20
18
17
16
15
11
0123456789


Cho hình vẽ. Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả cho
4


dưới đây.

B

0
A) 30
x

0
B) 45
0
C) 60
x

A

0
D) 90

C

46
14
19
10
13
12
20
18

17
16
15
11
0123456789


Điền từ thích hợp vào ô trống:
5

Tam giác ………… làđều
tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
cân giác có 2 cạnh bằng nhau.
Tam giác ……….. là tam
Tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng nhau là tam giác……………
vuông cân

46
14
19
10
13
12
20
18
17
16
15
11
0123456789



Điền từ thích hợp vào ô trống:
6

Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác ………..
ba nhau là tam giác đều.
Tam giác có ……. … góc bằng
o
Tam giác ……….. có cân
một góc bằng 60 là tam giác ………….
đều

46
14
19
10
13
12
20
18
17
16
15
11
0123456789

cân



HƯỚNG DẪN VỀ NHA

Học thuộc lòng các định nghĩa, tính chất của tam giác
cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.

Nắm được các cách chứng minh của tam giác cân, tam
giác vuông cân, tam giác đều.

Làm các bài tập trong sách giáo khoa
Chuẩn bị tiết sau Luyện tập


Tham khảo:

 Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên Toán 7
 Sách giáo khoa tham khảo: Sách giáo khoa Toán 7, sách bài tập Toán 7.
 Website tham khảo: violet.vn



×