Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Hệ thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng ?
Tính trọng lượng của một vật có khối lượng m= 200kg?
P = 10.m
Trong đó :
- P là trọng lượng vật (N)
- m là khối lượng vật (kg)
Trọng lượng của vật P = 10.m = 10.200 = 2000 (N)
Câu 2: + Dụng cụ đo lực? Nêu cách đo trọng lượng của vật?
- Dụng cụ đo lực là lực kế
- Treo vật vào lực kế, cầm lực kế theo phương thẳng đứng,
đọc số chỉ ghi trên lực kế.Số chỉ ghi trên lực kế chính là trọng lượng vật
CHỦ ĐỀ : MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
Tiết 1: Tìm hiểu về máy cơ đơn giản.
Tiết 2 : Tác dụng của mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
Tiết 3 : Tác dụng của ròng rọc – Bài tập.
Tiết 4 : Bài tập.
CHỦ ĐỀ : MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
Tiết 1: TÌM HIỂU VỀ MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
Một ống bê tông nặng bị
lăn xuống mương. Có thể
đưa ống lên bằng những
cách nào và dùng dụng cụ
nào để cho đỡ vất vả?
Chắc ống này phải đến hai
tạ. Làm thế nào để đưa
ống lên được đây ?
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU V MY C N GIN
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
Mộtdự
sốđoán
bạn trong
bứckéo
Hãy
xem lực
tranh
đa so
ống
của
cácquyết
bạn nhđịnh
thế nào
đó
lên bằng
cáchvật?
kéo vật
với
trọng
lợng của
lên theo phơng thẳng
đứng.
* Lực kéo < trọng lợng của vật
* Lực kéo > trọng lợng của vật
* Lực kéo = trọng lợng của vật
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU V MY C N GIN
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
a, Chuẩn bị: - hai lực kế, khối
trụ kim loại có móc
b, Tiến hành đo
- Đo trọng lợng của vật nh hình
13.3a và ghi kết quả vào bảng
13.1
- Kéo vật lên từ từ nh hình
13.3b, đo lực kéo và ghi kết
quả bảng 13.1
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU V MY C N GIN
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
a, Chuẩn bị: - hai lực kế, khối
trụ kim loại có móc
b, Tiến hành đo
P
- Đo trọng lợng của vật nh hình
13.3a và ghi kết quả vào bảng
13.1
- Kéo vật lên từ từ nh hình
13.3b, đo lực kéo và ghi kết
quả bảng 13.1
o trng lng
Kộo vt
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU V MY C N GIN
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
3. Rút ra kt lun:
C2. Chọn từ thích hợp trống
khung để điền vào chỗ trống
trong câu sau:
-ln hn
-nh hn
- t nht bng
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
ít nhất bằng
đứng cần phải dùng lực.
trọng lợng của vật
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU V MY C N GIN
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
3. Rút ra kt lun:
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
đứng cần phải dùng lựcít nhất bằng
trọng lợng của vật
Nu tng lc
kộo ca 4 bn
l F = 1600 N
Trng lng
ca ng bờtụng
l P = 2000 N
C3. Hãy nêu những khó
khăn trong cách kéo này?
Vy 4 bn kộo c ng
bờtụng thỡ phi cn tng lc
kộo ớt nht l : F > ?Niutn(N)
-Lực kéo lớn
-Cần nhiều ngời
khụng
Vy 4 bn ...........kộo
c
bờvững
tụng lờn.
-T thế
kéong
không
F>
2000N
-Ván kê dễ bị gãy
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU V MY C N GIN
Mặt phẳng
nghiêng
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
3. Rút ra kt lun:
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
đứng cần phải dùng lựcít nhất bằng
trọng lợng của vật
II.MY C N GiN.
1. Gii thiu v mỏy c n gin.
Ròng
rọc
Đòn bẩy
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU MY C N GIN
O2
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
O1
O
3. Rút ra kt lun:
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
đứng cần phải dùng lựcít nhất bằng
trọng lợng của vật
II.MY C N GiN.
1. Gii thiu v mỏy c n gin.
O2
2.Tỡm hiu cu to ca cỏc loi mỏy c n
gin.
O
O1
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU MY C N GIN
O2
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
O1
O
3. Rút ra kt lun:
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
đứng cần phải dùng lựcít nhất bằng
trọng lợng của vật
II.MY C N GiN.
1. Gii thiu v mỏy c n gin.
2.Tỡm hiu cu to ca cỏc loi mỏy c n
gin.
o1
o
o2
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU V MY C N GIN
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
3. Rút ra kt lun:
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
đứng cần phải dùng lựcít nhất bằng
trọng lợng của vật
Rũng rc c nh
II.MY C N GiN.
1. Gii thiu v mỏy c n gin.
2.Tỡm hiu cu to ca cỏc loi mỏy c n
gin.
Rũng rc ng
C4. Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống
trong các câu sau:
a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp công việc
……………………………..hơn. (dễ dàng/ nhanh)
b) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là
………………………... (palăng /máy cơ đơn giản)
C5: Nếu khối lượng của ống bê tông là 200kg và
lực kéo mỗi người trong hình là 400N thì những
người này có kéo được ống bê tông lên hay
không? Vì sao?
C4.(SGK - T43) : Mỗi ý đúng 2 điểm
a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp công việc dễ dàng
hơn.
b) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là máy cơ đơn giản
C5 .(SGK - T43)
Trọng lượng ống bê tông:
P = 10.m = 10.200 = 2 000 (N).
Tổng lực kéo 4 người :
F = 4. 400 = 1 600 (N)
2 điểm
2 điểm
Vì F…..
< P nên 4 người này không thể kéo ống bê tông lên
2 điểm
C6:Tìm những thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống ?
Đòn bẩy
CH : MY C N GIN
Tit 1: TèM HIU V MY C N GIN
I.KẫO VT LấN THEO PHNG THNG NG.
1.Đặt vấn đề
2. Thí nghiệm kiểm tra
3. Rút ra kt lun:
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
đứng cần phải dùng lựcít nhất bằng
trọng lợng của vật
II.MY C N GiN.
1. Gii thiu v mỏy c n gin.
2.Tỡm hiu cu to ca cỏc loi mỏy c n
gin.
III. VN DNG:
Hớng dẫn
học ở nhà
Về nhà tìm thêm
những ví dụ sử dụng
máy cơ đơn giản trong
cuộc sống.
Làm bài tập 13( VBT)
Giả thuyết về cách xây dựng kim tự tháp ë
Ai CËp
Hãy phân loại các máy cơ đơn giản?
2
3
1
4
8
5
6
7
MP nghiêng
8
Đòn bẩy
1
Ròng rọc
3
6
5
4
7
Đường đèo dốc
Cắt tóc
Chèo đò
Dùng ròng rọc thu hoạch Na
Tận dụng vành xe máy hỏng để làm ròng rọc.