Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de học ki 1 cn 9 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.48 KB, 11 trang )

KIM TRA HC K I

Nm hc: 2017 2018
Mụn: Cụng ngh - Lp 9

H v tờn: .............................................
Lp 9A ................
Mó 01

(thi gian lm bi: 45 phỳt)

im

Li phờ ca thy giỏo, cụ giỏo

BI

I. Trc nghim (4 im) Em hóy la chn phng ỏn ỳng nht.
Câu 1. Quy trình trồng cây ăn quả:
A. Đào hố trồng Đặt cây vào hố Bóc vỏ bầu Lấp đất Tới nớc.
B. Đào hố trồng Bóc vỏ bầu Đặt cây vào hố Lấp đất Tới
nớc.
C. Đào hố trồng Đặt cây vào hố Lấp đất Tới nớc.
D. Đào hố trồng Bóc vỏ bầu Đặt cây vào hố Lấp đất.
Câu 2. Phơng pháp ghép là :
A. Phơng pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra
cây con.
B. Phơng pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của
các đoạn cành.
C. Phơng pháp gắn một đoạn cành, mắt, lên gốc của cây cùng họ
để tạo cây mới.


D. Phơng pháp nhân giống tạo cây con bằng cách gieo hạt.
Câu 3. Trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là:
A. Hoa đực.
B. Hoa cái.
C. Hoa lỡng tính.
D. Cả 3 loại
hoa trên.
Câu 4. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào?
A. Sau khi hái quả và tỉa cành.
B. Đón trớc khi hoa nở.
C. Bón nuôi quả.
D. Theo tỡnh hỡnh ca cõy v
tui cõy
Cõu 5. Cõy n qu cú cỏc loi r no ?
A. Ch cú r cc
B. Ch cú r con
C. Cú c r cc v r con
D. Khụng cú r
Cõu 6. min bc õu l thi v thớch hp trng cõy n qu ?
A. Thỏng 2 thỏng 4
B. Thỏng 8- thỏng 10
C. Thỏng 2 thỏng 4 v Thỏng 8- thỏng 10
D. thỏng 4- thỏng 5
Cõu 7. Ghộp cnh gm cỏc kiu ghộp:
A. Ghộp ỏp, ghộp nờm, ghộp ch bờn B. Ghộp ca s, ghộp ỏp, ghộp on cnh
C. Ghộp ca s, ghộp ch T, ghộp ỏp
D. Ghộp on cnh, ghộp ca s,ghộp nờm
Cõu 8. To hỡnh, sa cnh cho cõy vo thi kỡ cõy non gi l:
A. n phc hi
B. n to qu

C. n to cnh
D. n to hỡnh


II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2đ) Hãy cho biết giá trị của việc trồng cây ăn quả ?
Câu 10. (2,5đ) Hãy cho biết đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn
quả có múi
Câu 11. (1,5điểm ) Hãy cho biết yêu cầu kỹ thuật khi trồng cây nhãn ?
BÀI LÀM

2. Mẫu đáp án, hướng dẫn chấm
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017 - 2018
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
Mã đề 01

I. Trắc nghiệm


Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
Đ.án B
C
B


4
D

5
C

6
C

7
A

8
A

II. Tự luận
Câu
Đáp án
Câu 9
- Giá trị dinh dưỡng cao
2 điểm
- Giá trị chữa một số loại bệnh
- Giá trị hàng xuất khẩu
- Giá trị bảo vệ môi trường
Câu 10 Đặc điểm thực vật
2,5 điểm + Có nhiều cành
+ Bộ rễ phát triển, rễ cọc cắm sâu xuống đất rễ con phân bố nhiều
ở lớp đất mặt từ 30 cm trở lên.
+ Hoa thường ra rộ cùng cành non phát triển có mùi thơm hấp dẫn
- Yêu cầu ngoại cảnh

+ Nhiệt độ thích hợp 250 – 270
+ Độ ẩm 70% - 80% lượng mưa từ 1000 - 2000mm/năm
+ Đủ ánh sáng không ưa ánh sáng mạnh
+ Thích hợp với đất phù xa ven sông phù xa cổ, đất bazan tầng đất
dày độ PH từ 5,5 -6,5)
Câu 11 - Thời vụ
1,5 điểm - Khoảng cách trồng
- Đào hố bón phân lót

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Họ và tên: .............................................
Lớp 9A ................
Mã đề 02
Điểm

Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 9

(thời gian làm bài: 45 phút)
Lời phê của thầy giáo, cô giáo

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


BI

II.
Trc nghim (4 im) Em hóy la chn phng ỏn ỳng nht.
Cõu 1. Bún phõn thỳc cho nhón vo thi k no ?
A. Thi k ra hoa
B. Thi k u qu
C. Thi k ra hoa v sau thu hoch
D. Thi k thu hoch
Cõu 2. Loi sõu no khụng gõy nguy hi cho nhón?
A. B xớt
B. Sõu kốn
C. Sõu c thõn
D. Sõu c qu
Câu 3. Trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là:
A. Hoa đực.
B. Hoa cái.
C. Hoa lỡng tính.
D. Cả 3 loại
hoa trên.
Câu 4. Quy trỡnh trng cõy n qu khụng cú bu t:

A. o h -> lp t -> ti nc
B. o h -> bc v bu -> lp t -> ti nc
C. o h -> t cõy vo h ->lp t -> ti nc
D. o h -> ti nc -> t cõy vo h
Cõu 5. Cõy n qu cú cỏc loi r no ?
A. Ch cú r cc
B. Ch cú r con
C. Cú c r cc v r con
D. Khụng cú r
Cõu 6. min bc õu l thi v thớch hp trng cõy n qu ?
A. Thỏng 2 thỏng 4
B. Thỏng 8- thỏng 10
C. Thỏng 2 thỏng 4 v Thỏng 8- thỏng 10
D. thỏng 4- thỏng 5
Cõu 7. Ti sao khụng bún phõn vo gc cõy m bún vo hỡnh chiu ca tỏn cõy?
A. Bún nh vy r bún
B. Vỡ gc cõy nhiu r bún nh vy hng r
C. Bún nh vy nhanh hn
D. R con n trong hỡnh chiu ca tỏn cõy
Cõu 8. To hỡnh, sa cnh cho cõy vo thi kỡ cõy non gi l:
A. n phc hi
B. n to qu
C. n to cnh
D. n to hỡnh
II. T lun (6 im)
Cõu 9. (2) Hóy cho bit giỏ tr ca vic trng cõy n qu ?
Cõu 10. (2,5) Hóy cho bit c im thc vt v yờu cu ngoi cnh ca cõy n
qu cú mỳi
Cõu 11. (1,5im ) Hóy cho bit yờu cu k thut khi trng cõy nhón ?
BI LM



2. Mẫu đáp án, hướng dẫn chấm
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017 - 2018
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
Mã đề 02

I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
Đ.án C
B
B

4
C

5
C

6
C

7
B


8
A

II. Tự luận
Câu
Đáp án
Câu 9
- Giá trị dinh dưỡng cao
2 điểm
- Giá trị chữa một số loại bệnh
- Giá trị hàng xuất khẩu
- Giá trị bảo vệ môi trường
Câu 10 Đặc điểm thực vật
2,5 điểm + Có nhiều cành
+ Bộ rễ phát triển, rễ cọc cắm sâu xuống đất rễ con phân bố nhiều
ở lớp đất mặt từ 30 cm trở lên.
+ Hoa thường ra rộ cùng cành non phát triển có mùi thơm hấp dẫn
- Yêu cầu ngoại cảnh
+ Nhiệt độ thích hợp 250 – 270

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25



Câu 11
1,5 điểm

+ Độ ẩm 70% - 80% lượng mưa từ 1000 - 2000mm/năm
+ Đủ ánh sáng không ưa ánh sáng mạnh
+ Thích hợp với đất phù xa ven sông phù xa cổ, đất bazan tầng đất
dày độ PH từ 5,5 -6,5)
- Thời vụ
- Khoảng cách trồng
- Đào hố bón phân lót

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ - Lớp 9

Họ và tên: .............................................
Lớp 9A ................
Mã đề 03

(thời gian làm bài: 45 phút)


Điểm

Lời phê của thầy giáo, cô giáo

ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là:
A. Đốn phục hồi
B. Đốn tạo quả
C. Đốn tạo cành
D. Đốn tạo hình
Câu 2. Cây ăn quả có các loại rễ nào ?
A. Chỉ có rễ cọc
B. Chỉ có rễ con
C. Có cả rễ cọc và rễ con
D. Không có rễ
Câu 3. Trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là:
A. Hoa đực.
B. Hoa cái.
C. Hoa lưỡng tính.
D. Cả 3 loại hoa trên.
Câu 4. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào?
A. Sau khi hái quả và tỉa cành.
B. Đón trước khi hoa nở.
C. Bón nuôi quả.
D. Theo tỡnh hỡnh của cõy và tuổi cõy
Câu 5. Phương pháp ghép là :
A. Phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con.



B. Phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành.
C. Phương pháp gắn một đoạn cành, mắt, lên gốc của cây cùng họ để tạo cây mới.
D. Phương pháp nhân giống tạo cây con bằng cách gieo hạt.
Câu 6. Ở miền bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả ?
A. Tháng 2 – tháng 4
B. Tháng 8- tháng 10
C. Tháng 2 – tháng 4 và Tháng 8- tháng 10
D. tháng 4- tháng 5
Câu 7. Ghép cành gồm các kiểu ghép:
A. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên B. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành
C. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp
D. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ,ghép nêm
Câu 8. Quy trình trồng cây ăn quả:
A. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Bóc vỏ bầu  Lấp đất  Tưới nước.
B. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu  Đặt cây vào hố  Lấp đất  Tưới nước.
C. Đào hố trồng  Đặt cây vào hố  Lấp đất  Tưới nước.
D. Đào hố trồng  Bóc vỏ bầu  Đặt cây vào hố  Lấp đất.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2đ) Hãy cho biết giá trị của việc trồng cây ăn quả ?
Câu 10. (2,5đ) Hãy cho biết đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn
quả có múi
Câu 11. (1,5điểm ) Hãy cho biết yêu cầu kỹ thuật khi trồng cây nhãn ?
BÀI LÀM


2. Mẫu đáp án, hướng dẫn chấm
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017 - 2018


TRƯỜNG THCS VÀ THPT

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
Mã đề 03

I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
Đ.án A
C
B

4
D

5
C

6
C

7
A

8

B

II. Tự luận
Câu
Đáp án
Câu 9
- Giá trị dinh dưỡng cao
2 điểm
- Giá trị chữa một số loại bệnh
- Giá trị hàng xuất khẩu
- Giá trị bảo vệ môi trường
Câu 10 Đặc điểm thực vật
2,5 điểm + Có nhiều cành
+ Bộ rễ phát triển, rễ cọc cắm sâu xuống đất rễ con phân bố nhiều
ở lớp đất mặt từ 30 cm trở lên.
+ Hoa thường ra rộ cùng cành non phát triển có mùi thơm hấp dẫn
- Yêu cầu ngoại cảnh
+ Nhiệt độ thích hợp 250 – 270
+ Độ ẩm 70% - 80% lượng mưa từ 1000 - 2000mm/năm
+ Đủ ánh sáng không ưa ánh sáng mạnh
+ Thích hợp với đất phù xa ven sông phù xa cổ, đất bazan tầng đất
dày độ PH từ 5,5 -6,5)
Câu 11 - Thời vụ
1,5 điểm - Khoảng cách trồng
- Đào hố bón phân lót

Điểm
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


TRNG THCS V THPT

KIM TRA HC K I

Nm hc: 2017 2018
Mụn: Cụng ngh - Lp 9

H v tờn: .............................................
Lp 9A ................
Mó 04

(thi gian lm bi: 45 phỳt)

im

Li phờ ca thy giỏo, cụ giỏo


BI

I. Trc nghim (4 im) Em hóy la chn phng ỏn ỳng nht.
Cõu 1. To hỡnh, sa cnh cho cõy vo thi kỡ cõy non gi l:
A. n phc hi
B. n to qu
C. n to cnh D. n to hỡnh
Cõu 2. Cõy n qu cú cỏc loi r no ?
A. Ch cú r cc
B. Ch cú r con
C. Cú c r cc v r con
D. Khụng cú r
Câu 3. Trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là:
A. Hoa đực.
B. Hoa cái.
C. Hoa lỡng tính.
D. Cả 3 loại
hoa trên.
Câu 4. Quy trỡnh trng cõy n qu khụng cú bu t:
A. o h -> lp t -> ti nc
B. o h -> bc v bu -> lp t -> ti nc
C. o h -> t cõy vo h ->lp t -> ti nc
D. o h -> ti nc -> t cõy vo h
Cõu 5. Loi sõu no khụng gõy nguy hi cho nhón?
A. B xớt
B. Sõu kốn
C. Sõu c thõn
D. Sõu c qu
Cõu 6. min bc õu l thi v thớch hp trng cõy n qu ?
A. Thỏng 2 thỏng 4

B. Thỏng 8- thỏng 10
C. Thỏng 2 thỏng 4 v Thỏng 8- thỏng 10
D. thỏng 4- thỏng 5
Cõu 7. Ti sao khụng bún phõn vo gc cõy m bún vo hỡnh chiu ca tỏn cõy?
A. Bún nh vy r bún
B. Vỡ gc cõy nhiu r bún nh vy hng r
C. Bún nh vy nhanh hn
D. R con n trong hỡnh chiu ca tỏn cõy
Cõu 8. Bún phõn thỳc cho nhón vo thi k no ?
A. Thi k ra hoa
B. Thi k u qu
C. Thi k ra hoa v sau thu hoch
D. Thi k thu hoch
II. T lun (6 im)
Cõu 9. (2) Hóy cho bit giỏ tr ca vic trng cõy n qu ?
Cõu 10. (2,5) Hóy cho bit c im thc vt v yờu cu ngoi cnh ca cõy n
qu cú mỳi


Câu 11. (1,5điểm ) Hãy cho biết yêu cầu kỹ thuật khi trồng cây nhãn ?
BÀI LÀM

2. Mẫu đáp án, hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QU KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học: 2017 - 2018
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
Mã đề 04


I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
Câu
1
2
3

4

5

6

7

8


Đ.án

A

C

B

C

B


C

B

C

II. Tự luận
Câu
Đáp án
Câu 9
- Giá trị dinh dưỡng cao
2 điểm
- Giá trị chữa một số loại bệnh
- Giá trị hàng xuất khẩu
- Giá trị bảo vệ môi trường
Câu 10 Đặc điểm thực vật
2,5 điểm + Có nhiều cành
+ Bộ rễ phát triển, rễ cọc cắm sâu xuống đất rễ con phân bố nhiều
ở lớp đất mặt từ 30 cm trở lên.
+ Hoa thường ra rộ cùng cành non phát triển có mùi thơm hấp dẫn
- Yêu cầu ngoại cảnh
+ Nhiệt độ thích hợp 250 – 270
+ Độ ẩm 70% - 80% lượng mưa từ 1000 - 2000mm/năm
+ Đủ ánh sáng không ưa ánh sáng mạnh
+ Thích hợp với đất phù xa ven sông phù xa cổ, đất bazan tầng đất
dày độ PH từ 5,5 -6,5)
Câu 11 - Thời vụ
1,5 điểm - Khoảng cách trồng
- Đào hố bón phân lót


Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×