Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

BAI GIANG DIA LI LOP 5 BAI MRVT: THIEN NHIEN TUAN 8 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 14 trang )

!


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

1. Thế nào là từ nhiều nghĩa?

Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một
số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ
cũng có mối liên hệ với nhau.


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

2. Chọn dòng nêu đúng nghĩa của từ đứng trong câu văn

sau:
Thủ tướng là người đứng đầu chính phủ.
A. Ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
B. Ở vào một vị trí nào đó.
C. Có vị trí vuông góc với mặt đất.
D. Ngừng chuyển động.


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu


.



Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Câu 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ
thiên nhiên?
A. Tất cả những gì do con người tạo ra.
B. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Câu 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.
A. Lên thác xuống ghềnh.
B. Góp gió thành bão.
C. Nước chảy đá mòn.
D. Khoai đất lạ, mạ đất quen.

01:00

00:58
00:53
00:54
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:28
00:23
00:24
00:20
00:18
00:13

00:14
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:59
00:55
00:56
00:57
00:51
00:52
00:29
00:25
00:26
00:27
00:21
00:22
00:19
00:15
00:16
00:17
00:12
00:11

TG


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Câu 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng

bao la

b) Tả chiều dài (xa)

tít tắp

c) Tả chiều cao

cao vút

d) Tả chiều sâu

hun hút

Đặt câu:
Thời gian

01:58
01:54

01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:38
01:34
01:28
01:24
01:18
01:14
01:08
01:04
00:58
00:54
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:38
00:34

00:28
00:24
00:18
00:14
00:08
00:04
01:59
02:00
01:55
01:56
01:57
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:39
01:35
01:36
01:37
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:25
01:26
01:27
01:19
01:20

01:21
01:22
01:23
01:15
01:16
01:17
01:12
01:13
01:09
01:10
01:05
01:06
01:07
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
00:55
00:56
00:57
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:39
00:35
00:36
00:37

00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:25
00:26
00:27
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:15
00:16
00:17
00:12
00:13
00:09
00:10
00:05
00:06
00:07
00:00
00:01
00:02
00:03
01:11
00:11



Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Câu 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng

bao la, mênh mông, bát ngát,…

b) Tả chiều dài (xa) tít tắp, dằng dặc, lê thê,…
c) Tả chiều cao

cao vút, chót vót, vời vợi, …

d) Tả chiều sâu

hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,…

Đặt câu: Bố em mới đào cái giếng sâu hoăm hoắm.


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Câu 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng


ì ầm

b) Tả làn sóng nhẹ

lăn tăn

c) Tả đợt sóng mạnh

cuồn cuộn

Đặt câu:
01:48
01:44
00:48
00:44
02:00
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:45
01:46
01:47

01:40
01:41
01:42
01:43
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:10

01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:45
00:46
00:47
00:40
00:41
00:42
00:43
00:30
00:31
00:32
00:33

00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:10
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07

00:08
01:59
01:39
01:29
01:19
01:09
00:59
00:39
00:29
00:19
00:09
01:11
00:11


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Câu 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng

ì ầm, ầm ầm, rì rào, lao xao,…

b) Tả làn sóng nhẹ

lăn tăn, dập dềnh, lượn lờ,…

c) Tả đợt sóng mạnh cuồn cuộn, dữ dội, điên cuồng,…

Đặt câu: Tiếng sóng vỗ lao xao vào mạn thuyền.


Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
- Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
- Một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên: biển, trời,
cây cối, đất, núi, đồi, mưa, bão, gió, trăng, sao,…
- Một số từ ngữ miêu tả không gian, sông nước: bao la,
mênh mông, thăm thẳm, vời vợi, chót vót, ầm ầm, lăn tăn,
dập dềnh, cuồn cuộn,…


Thác Bản Dốc – Cao Bằng

Thác Cam Ly – Đà Lạt

Thác Bạc – Sa Pa

Thác Đa-Tan-La – Đà Lạt

- Thác: chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn
ngang dòng sông rồi đổ mạnh xuống.


- Ghềnh: chỗ lòng sông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm nước
dồn lại và chảy xiết.




×