Ví dụ 1: Trích BCTC của công ty TM: (đvt: triệu đồng)
* Trích Báo cáo kết quả kinh doanh: Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán của công ty năm N: 64.980 và 42.000 triệu đồng và năm
N-1: 56.720 và 45.000 triệu đồng
* Trích Bảng CĐKT của công ty :
Chỉ tiêu
A. Tài sản ngắn hạn
31/12/N
31/12/N-1
31/12/N-2
31.200
28.245
25320
?
?
?
5.000
4.135
4.085
B. Tài sản dài hạn
23.120
13.010
12.900
Tổng tài sản
54.320
41.255
38.120
C. Nợ phải trả
35.700
33.660
30.000
I. Nợ ngắn hạn
?
?
?
1. Vay và nợ ngắn hạn
?
?
?
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
.
Yêu cầu:
a, Điền số liệu hợp lý vào chỗ trống sao cho công ty có chính sách tài trợ mạo hiểm ?
b, Phân tích tình hình công nợ của công ty biết rằng công ty không có các khoản phải thu dài hạn và phải trả dài hạn?
c, Phân tích khả năng thanh toán của công ty?
d. Phân tích khái quát tình hình tài sản của công ty?
Ví dụ 2: Tại công ty T có các tài liệu sau: (đvt: trđ)
•Tài liệu chi tiết về tiêu thụ:
•Trích Bảng cân đối kế toán:
Sản phẩm
Số lượng tiêu thụ
Giá bán đơn vị (trđ/sp
Giá vốn đơn vị
(SP)
(trđ/sp)
N-1
N
N-1
N
N-1
N
A
5.000
4.200
580
650
500
550
B
1.500
1.700
340
???
300
320
Chỉ tiêu
31/12/N
Hàng tồn kho
Các khoản phải thu ngắn hạn
.
Yêu cầu:
a, Hoàn thiện số liệu trong các bảng tài liệu?
b, Phân tích tốc độ luân chuyển vốn thanh toán ?
c, Phân tích khái quát tốc độ luân chuyển hàng tồn kho của công ty?
31/12/N-1
31/12/N-2
???
650.000
825.000
720.000
750.000
?
Ví dụ 3: Có tài liệu về công ty Y như sau (Đvt: triệu đồng)
•Trích báo cáo Kết quả kinh doanh và Trích Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu
N
1. Doanh thu thuần bán hàng
N-1
2619240
2026150
?
?
71500
42000
?
?
3. Thu nhập khác
24500
12600
4. Lợi nhuận sau thuế
61710
59450
- Giá vốn hàng bán
2. Doanh thu tài chính
Chi phí lãi vay
Chỉ tiêu
31/12/N
31/12/N-1
31/12/N-2
Tổng tài sản
1711500
1374000
1004000
Tài sản ngắn hạn
1445900
1022500
642100
?
?
?
972600
865800
812400
?
?
?
Tiền và tương đương tiền
.
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Yêu cầu:
1. Hoàn thiện số liệu còn trống trong bảng?
2. Phân tích chung kết quả kinh doanh của công ty?
3. Phân tích khả năng thanh toán của công ty?
Ví dụ 4:
Có tài liệu về công ty Y như sau: (Đvt: triệu đồng), Trích B01,02 - DN
Chỉ tiêu
N
1. Doanh thu thuần bán hàng
N-1
2.619.240
2.026.150
?
?
71.500
42.000
?
?
3. Thu nhập khác
24.500
12.600
4. Lợi nhuận sau thuế
61.710
59.450
- Giá vốn hàng bán
2. Doanh thu tài chính
Chi phí lãi vay
Chỉ tiêu
Tổng tài sản
31/12/N
31/12/N-1
31/12/N-2
1.711.500
1.374.000
1.004.000
A.Tài sản ngắn hạn
1.445.900
1.022.500
642.100
Các khoản phải thu
521.200
413.200
228.200
654.200
480.400
268.600
?
?
?
972.600
865.800
812.400
?
?
?
Hàng tồn kho
B.Tài sản dài hạn
. C.Nợ phải trả
D.Vốn chủ sở hữu
Yêu cầu: 1. Hoàn thiện số liệu còn trống trong bảng?
2. Phân tích khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty?
3. Phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu theo các nhân tố phản ánh chính sách huy động vốn, chính sách đầu tư, tốc độ luân chuyển
vốn và khả năng sinh lời hoạt động ?
4. Phân tích hiệu suất sử dụng VKD và tốc độ luân chuyển VLĐ của công ty?
5. Phân tích chỉ tiêu ROA?
Ví dụ 5 : Tại công ty cổ phần X có các tài liệu sau (đvt: triệu đồng)
•Trích bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu
31/12/N
Tổng Tài sản
31/12/(N-1)
31/12/(N-2)
117.560
119.640
116.610
77.360
68.300
62.800
?
?
?
Nơ phải trả
98.000
95.000
90.000
Nợ ngắn hạn
81.380
81.180
81.000
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
•Trích Báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
N
N-1
168.000
165.000
.
Yêu cầu:
a, Hoàn thiện số liệu trong các bảng trên?
b, Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty? (biết rằng: công ty không có doanh thu tài chính và thu
nhập khác)
c, Phân tích chỉ tiêu vốn lưu chuyển của công ty?