Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT hóa 11 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.31 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT MỸ XUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1

NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: Hóa học - KHỐI: 11

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên học sinh:…………………………………..…Lớp :……….
Số báo danh:…………………………………………....Phòng:….……
Điểm

Lời phê của giáo viên

Chữ ký giám khảo

Mã đề 357
Chữ ký giám thị

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
Cho: K = 19; N = 14; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Ba = 137; Na = 23
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 1,5. Nếu nguời nào có pH của dịch vị quá nhỏ hơn 1,5
thì dễ bị viêm loét dạ dày. Để chữa bệnh này, nguời bệnh có thể uống trước bữa ăn chất nào sau đây?
A. Dung dịch natri hiđrocacbonat.
B. Nước đường.
C. Dung dịch natri hiđroxit.
D. Nước tinh khiết.
Câu 2: Thứ tự tăng dần (từ trái qua phải) độ bazơ của các dung dịch sau: dung dịch X (pH=9), dung dịch


Y (pH=7), dung dịch Z (pH=3), dung dịch T (pH=11) là:
A. Z, Y, X, T.
B. T, X, Y, Z.
C. T, Y, Z, X.
D. X, Y, Z, T.
Câu 3: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5),
CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là:
A. (1), (3), (6), (8).
B. (2), (5), (6), (7).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 4: pH của các dung dịch HCl 0,001M và dung dịch Ba(OH)2 0,005M lần lượt là
A. 3 và 2.
B. 2 và 11,7.
C. 2 và 2,3.
D. 3 và 12.
Câu 5: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào
A. sự có mặt của bazơ hòa tan.
B. nhiệt độ.
C. sự có mặt của axit hòa tan.
D. áp suất.
Câu 6: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử.
D. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.


Câu 7: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na + ; 0,05 mol Mg 2+ ; 0,1 mol Ba 2+ ; 0,2 mol Cl − và x mol NO 3 .
Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 53,7.
B. 37,5.
C. 35,7.
D. 53,0.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. KCl rắn, khan.
B. Nước biển.
C. Dung dịch KCl trong H2O.
D. Nước ở hồ, nước mặn.
Câu 9: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4; NH4Cl; Na2SO4; KOH. Thuốc thử để
nhận biết 4 dung dịch trên là
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. phenolphtalein.
D. Ba(OH)2.
Câu 10: Phương trình điện li nào đúng?
A. Ca(OH)2 → Ca + + 2OH −
B. AlCl3 →Al 3+ + 3Cl 2−
C. CaCl2 → Ca + + 2Cl −
D. Al2(SO4)3 → 2Al 3+ + 3SO 24−
Trang 1/4 - Mã đề thi 357


Câu 11: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hòa dung dịch axit trên là
A. 30 ml.
B. 20 ml.
C. 40 ml.
D. 10 ml.
Câu 12: Dãy gồm các chất điện li yếu là:

A. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
B. BaSO4, H2S, NaCl, HCl.
C. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
D. H2S, H3PO4, CH3COOH, HNO2.
Câu 13: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây, dung dịch sẽ hóa hồng?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. BaCl2.
Câu 14: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số
2−

2−



các ion sau: Ba 2+ , Mg 2+ , Na + , Ag + , CO 3 , Cl − , SO 4 , NO 3 . Các dung dịch đó là:
A. AgCl, Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.
B. AgNO3, BaCl2, MgCO3, Na2SO4.
C. AgNO3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3.
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, MgSO4, NaNO3.
Câu 15: Dãy gồm các hiđroxit lưỡng tính là:
A. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2.
Câu 16: Nhỏ một giọt quì tím vào dung dịch NaOH thì dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl
cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì
A. màu xanh vẫn không thay đổi.
B. màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.

C. màu xanh đậm thêm dần.
D. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion: Na + , Ca 2+ , H + , Cl − , Ba 2+ , Mg 2+ . Nếu không đưa ion lạ vào dung
dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
B. Dung dịch NaOH vừa đủ.
C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
D. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
Câu 18: Muối nào cho dưới đây là muối axit?
A. CH3COONa.
B. Ba(NO3)2.
C. Na2HPO4.
D. NH4Cl.
Câu 19: Các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Na + ; Al3+ ; CO32− ; HCO3-; OHB. Na + , Cu 2 + ; Cl− ; OH − ; NO3−
C. Na + ; Ca 2+ ; Fe 2+ ; NO3− ; Cl −
D. Fe 2+ ; Mg 2 + ; OH − ; Zn 2+ ; NO3− Câu 20: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
2+
2−
a/ Ba + CO 3 → BaCO3 ↓
2+

b/ 2H + + Mg(OH)2 → Mg + 2H2O
Câu 2. Trộn lẫn 100ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch D.

a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng và xác định pH của dung dịch D.
b/ Tính thể tích dd NaOH 1M đủ để trung hoà dung dịch D.
----------- HẾT ----------

Trang 2/4 - Mã đề thi 357


BÀI LÀM Mã đề .................
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Học sinh dùng bút chì tô kín vào ô tròn chứa đáp án đúng của phần trả lời trong bảng sau:
(Cách tô đúng là )
01
02
03
0
4
0
5
06
07
0
8
09
10

11
12
13
1
4

1
5
16
17
1
8
19
20

II. TỰ LUẬN (3 điểm)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề thi 357


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 357



×