Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Lớp 11 lượng giác 20 câu từ đề thi thử giáo viên nguyễn thị lanh năm 2018 converted image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.87 KB, 9 trang )

Câu 1: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tập xác định của y =

1 − sin x
là:
sin 2 x

A. T =



\  + k2  ;
2


B. T =

\ k ;

C. T =

\  + k2 ;

D. T =

\ − + k2.

Đáp án B
Ta có 1 − sin x  0 x 

x  k . Vậy D =


nên hàm số y =

1 − sin x
xác định khi sin x  0 tức
sin 2 x

\ k.

Câu 2 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A, B, C và D
trên đường tròn đơn vi ở hình. Trong đó:
Ứng với điểm A là họ nghiệm x = 2k
Ứng với điểm B là họ nghiệm x =


+ 2k
2

Ứng với điểm C là họ nghiệm x =  + 2k
Ứng với điểm D là họ nghiệm x = −


+ 2k
2

Phương trình cot 3x = cot x có các họ nghiệm được
biểu diễn bởi các điểm
A. A và B

B. C và D


C. A và C

D. B và D

Đáp án D
Các họ nghiệm được biểu diễn bởi hai điểm A và C làm cho sin 3x = 0 và sin x = 0 ,
do đó cot 3x và cot x không xác định.
Câu 3 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Phương trình 8cos x =
A. x =



4
+ k hay x =
+ n
16
2
3

B. x =




+ k hay x = + n
12
2
3

C. x =





+ k hay x = + n
8
2
6

D. x =



2
+ k hay x =
+ n ( n, k 
9
2
3

Đáp án B

)

3
1
+
có nghiệm là:
sin x cos x




Điều kiện x  k .
2

3
1
+
( *)
sin x cos x
Với điều kiện:
8cos x =

(*)  8cos2 x.sin x = 3 cos x + sin x
 4 (1 + cos 2x ) .sin x = 3 cos x + sin x
 4sin x + 4sin x.cos 2x = 3 cos x + sin x
 4sin x + 2sin 3x − 2sin x = 3 cos x + sin x
 2sin 3x = 3 cos x − sin x
3
1


cos x − sin x = sin .cos x − cos .sin x
2
2
3
3


3x = − x + k2




3
 sin 3x = sin  − x   
3

3x = 2 + x + n2

3



 x = 12 + k 2

( k, n   )
 x =  + n

3
 sin 3x =



Câu 4: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Tập xác định của hàm số: y = cos 2x −  + 1 là:
3

A. D =

 2


\ k
| k  .
 3


B. D =



\  + k 2 | k   .
6


C. D =

 

\  + k 2 | k   .
 6


D. D =

.

Đáp án D





Hàm số xác định khi: cos 2x −  + 1  0  cos 2x −   −1.
3
3




Với x  thì em có: cos 2x −   −1.
3

Vậy tập xác định của hàm số là: D = .

Câu 5 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos x + 2 − cos2 x là
A. 3.

B. 1.

Đáp án D
TXĐ: D =
Đặt t = cosx,t   −1;1  f ( t ) = t + 2 − t 2 .
Em có:

C.

2.

D. 2.


f ' ( t ) = 1−


t
2 − t2

=

2 − t2 − t
2 − t2

t  0
t  0

= 0  2− t   2
   t = 1  t = 1  −1;1
t − t = 0   t = −1

2

Khi đó em tính được: f (1) = 2;f ( −1) = 0 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
Câu 6 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Cho phương trình

1
4tanx
cos4x +
= m . Để
2
1 + tan2 x

phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
A. −


5
m0
4

C. 1  m 

B. 0  m  1

3
2

D. m  −

3
5
hay m 
2
2

Đáp án D
1
4tan x
1
cos4x +
= m  (1 − 2sin2 2x ) + 2sin2x = m
2
2
1 + tan x
2

 1 − 2sin2 2x + 4sin2x = 2m
 2sin2 2x − 4sin2x = 1 − 2m
Đặt: sin2x = X : − 1  X  1, xét hàm số:

f ( X ) = 2X 2 − 4X
f ' ( X ) 4X − 4
Bảng biến thiên của f(X) trên  −1;1 :
Từ bảng biến thiên, ta thấy nếu:
3

m

1

2
m


2

2
1 − 2m  6 thì phương trình vô nghiệm  

m  − 5

2

Câu 7 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

k sin x + 1

lớn
cos x + 2

hơn −1 .
B. k  2 3

A. k  2

C. k  3

D. k  2 2

Đáp án D
Ta có y =

k sin x + 1
 y cos x − k sin x + 2y − 1 = 0
cos x + 2

2 − 3k2 + 1
2 + 3k2 + 1
 y + k  ( 2y − 1)  3y − 4y + 1− k  0 
 y
3
3
2

2

2


Yêu cầu bài toán 

2

2

2 − 3k2 + 1
 −1  5  3k2 + 1  k  2 2 .
3


Câu 8 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tập xác định của hàm số: y = cot x là:
A. D =

 

\ k | k   .
 2


C. D =

B. D =



\  + k | k   . D. D =
4



\ k | k 

.



\  + k | k   .
2


Đáp án B

 x  k2
Hàm số xác định khi: sin x  0  
 x  k, k  .
 x   + k2
Vậy tập xác định của hàm số là: D =

\ k | k 

.

Câu 9: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để
hàm số y = 4x + ( m + 1) sinx + mcos x đồng biến trên
A. 4.

B. 6.

. Số phần tử của S là.


C. 5.

D. Vô số.

Đáp án B
và y = 4 + ( m + 1) cos x − msin x

Ta có tập xác định D =

Hàm số đồng biến trên R  y  0, x  D  Min ( 4 + ( m + 1) cos x − m sin x )  0
Ta có

( m + 1) cos x − msin x  −

2m2 + 2m + 1, x

 4 + ( m + 1) cos x − msin x  4 − 2m2 + 2m + 1, x
 Min ( 4 + ( m + 1) cos x − m sin x ) = 4 − 2m 2 + 2m + 1  0

 2m 2 + 2m − 15  0 

−1 − 31
−1 + 31
m
2
2

Do m   m  S = −3; −2; −1;0;1;2. Vậy S có 6 phần tử.
Câu 10 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y = 2 cos 2 x − 2 3.sin x.cos x. + 1 là:

A. 0 và −4.

B. 4 và 0.

C. 3 và −3 .

Đáp án A
Tập xác định của hàm số là: D = .
Ta có: y = 2 cos 2 x − 2 3.sin x.cos x + 1 = cos 2x − 3 sin 2x + 2
1

3


= 2.  .cos 2x −
.sin 2x  + 2 = 2.cos  2x +  + 2
2
3

2


D. 3 và 1.







thì: −1  cos  2x +   1  0  2.cos  2x +  + 2  4.
3
3



x 




 
 y max = 4  cos  2x + 3  = 1  x  − 6 + k | k 




Vậy 
 y = 0  cos  2x +   = −1  x    + k | k 



 max
3

3
Câu

11:


(GV

Nguyễn

Thi




.




Lanh

2018)

Biểu

thức

B = ( sin 4 x + cos 4 x − 1)( tan 2 x + cot 2 x + 2 ) có giá trị không đổi bằng:

A. 2

C. − 2

B. 1


D. − 1

Đáp án C
Cách 1: Thay x =
Cách 2:

(


4

thì được ngay B = −2

)(
x cos x − 1)( tan

)
x + 2)

B = sin4 x + cos4 x − 1 tan2 x + cot 2 x + 2

(

= 1 − 2sin2

2

= −2sin2 x cos2 x.


(

2

x + cot 2

sin2 x
cos2 x
2
2

2sin
x
cos
x.
− 4sin2 x cos2 x
2
2
cos x
sin x

= −2 sin4 x + cos4 x + 2sin2 x cos2 x

)

Câu 12 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Nghiệm của phương trình sin

x
1
= − là (*)

5
2

7

+ 2k, k 
A. x = − + 2k, k  và x =
6
6

B. x = −

5
+ 2k, k 
6

C. x = −

5
35
+ 10k, k  và x =
+ 10k, k 
6
6

D. x = −

5
35
+ k1800, k  và x =

+ k1800, k 
6
6

và x =

35
+ 2k, k 
6

= −2
Đáp án C

Ta có:


x
= − + 2k

x
 
5
6
sin = sin  −   
(k 
5
6
x



 =  +  2k
 5
6

5

x = − 6 + 10k
)
(k 
x = 35 + 10k

6

)

Câu 13: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Phương trình 3cos2 x − 2sinx + 2 = 0 có nghiệm là


A. x =


2

+ k2

B. x =

−
+ k2
2




 x = 3 + k2
C. 
 x = − + k2

3



 x = 6 + k2
D. 
 x = − + k2

6

Đáp án A.

3cos2 x − 2sin x + 2 = 0

(

)

 3 1− sin2 x − 2sin x + 2 = 0


sin x = 1  x = 2 + k2


sin x = − 5 ktm
( )

3

Câu 14 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Tập xác định của y =
B. D = R \ 0

A. D = R \ 2

sin x
là:
2 − cos x

D. R \  
2

C. D = R

Đáp án C.
Câu

15

(GV

Nguyễn

Thi


Lanh

2018)Tập

nghiệm

của

phương

trình:

cos3 x + sin 3 x = s inx − cos x là:








A. T =  + k2 | k   . B. T =  + k | k   . C. T =  + k | k   . D. T = .
2
2

2
2




Đáp án B
Điều kiện xác định: D = .
Em có: cos3 x + sin 3 x = sin x − cos x

 cos3 x + cos x + sin x ( sin 2 x − 1) = 0

 cos3 x + cos x − sin x.cos 2 x = 0

 cos x ( cos 2 x + 1 − sin x cos x ) = 0


 cos x = 0  do x 



 x = + k, k  .
2

0  cos 2 x  1
1

2
: 1
1
1   cos x + 1 − sin x.cos x 
2


sin
x.cos

x
=
sin
2x


 2
2
2



Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: T =  + k | k   .
2



3
2 



Câu 16 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho x thỏa mãn điều kiện tan x = 2 và −
Tính giá trị biểu thức P =
A. −

1
.
18



 x  0.
2

2sin x + 3cos x
:
4 cos x − 7 sin x

B. −

7
.
10

C. −

1
.
19

D.

2
.
15

Đáp án A
Em có: −



 x  0 → tan x  0 → tan x = −2.
2

Chia cả tử và mẫu của P cho cosx, ta có: P =

2 tan x + 3 2. ( −2 ) + 3 −1
=
= .
4 − 7 tan x 4 − 7 ( −2 ) 18

Câu 17 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Tập xác định của hàm số: y =

x +1
là:
tan3x

A. D =

 2

\ k
| k  .
 3


B. D =



 

\  + k ; k | k  .
3 3
6


C. D =



2 2
\  + k ;k
| k  .
3
3
6


D. D =

 2

\ k
| k  .
 3


Đáp án B






x  6 + k 3
cos3x  0 3x  + k


,k  .
Hàm số xác định khi: 
2
sin3x

0


3x  k
x  k


3

Vậy tập xác định của hàm số là: D =



 
\  + k ; k | k  .
3 3
6



Câu 18 : (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:



sin2x + 2 sin  x +  − m = 0 có nghiệm.
4

A. 3.

B. 4.

C. 5.

Đáp án B



sin2x + 2 sin  x −  − m = 0  sin2x + sinx − cosx − m = 0
4



Đặt t = sin x − cos x = 2 sin  x −   t   − 2; 2  , x 


4


t 2 = 1− 2sin x cosx  sin2x = 1− t 2


D. 6.


Ta đi tìm m để phương trình 1− t 2 + t − m = 0 có nghiệm t   − 2; 2 



 1− t 2 + t = m có nghiệm t   − 2; 2 


Xét f ( t ) = 1 − t 2 + t trên  − 2; 2 


t

1
2

− 2

2

5
4

f(t)

−1 + 2

−1 − 2


5
Suy ra −1− 2  f ( t )  , t   − 2; 2 


4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm  m = f ( t ) có nghiệm trên  − 2; 2 




5
 m  −1− 2;  mà m  m −2; −1; 0;1
4

Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 19 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số



 3
y = 4. sin  x +  + cos x +  + − 1 là:
2
2 2



A. 3 + 2 2 và 3 − 2 2

B. 2 6 − 1 và −2 6 − 1


C. 4 3 và −1

D. 2 6 − 1 và −1

Đáp án A
Tập xác định của hàm số là: D =
Em có:

.






 3
  3
3  3
y = 4. sin  x +  + cos x +  + − 1 = 4. 2.sin  x + +  + − 1 = 4. 2.sin  x +  + − 1
2
2 2
2 4 2
4 2







3 
3
3  3
3
x  thì: −1  sin  x +
  1  − 2 +  2.sin  x +  +  2 +
4
2
4 2
2



 4. − 2 +

3
− 1  4.
2

 3− 2 2  y  3+ 2 2


3  3
2.sin  x +  + − 1  4.
4 2


2+

3

−1
2




 
3 
y max = 3 + 2 2  sin  x +  = 1  x  − + k2 | k 
4


 4
Vậy 
y = 3 − 2 2  sin  x + 3  = −1  x   3 + k2 | k 



 min
4

4


Câu
y=

20:

(GV


Nguyễn

Thi

Lanh

sin3 x − 3sin2 x cosx + (1 − m ) sinx cos2 x + 2cos3 x
cos3 x




.




2018)

Cho

hàm

. Tập hợp tất cả các giá trị của m để

 
hàm số nghịch biến trên  0;  là
 4
A. −

 2; + ) .

B. ( −;3 .

C.  −2;3 .

D. 1; + ) .

Đáp án D
Hàm số tương đương với: y = tan3 x − 3tan2 x + (1 − m ) tanx + 2 (1)
(1)
→ y = t 3 − 3t 2 + (1 − m ) t + 2
Đặt t = tanx  t  ( 0;1) ⎯⎯

Em có y ' = 3t 2 − 6t + 1 − m . Hàm số nghịch biến trên (0;1)  y '  0, t  ( 0;1)

 m  3t 2 − 6t + 1 = f ( t ) , t  ( 0;1)  m  Max f ( t )
 0;1

Em có f ' ( t ) = 6t − 6,f ' ( t ) = 0  t = 1  0;1
f ( 0) = 1

 Max f ( t ) = f ( 0) = 1  m  1
 0;1
f (1) = −2

số




×