Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Lớp 12 nguyên hàm tích phân 40 câu từ đề thi thử các sở giáo dục năm 2018 converted image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.47 KB, 17 trang )

Câu 1: ( Liên trường Sở Nghệ An 2018)

(

)

4
Cho hàm số F ( x ) =  x x 2 + 1dx. Biết F ( 0 ) = , khi đó F 2 2 bằng
3

A. 3

B.

85
4

C. 19

D. 10

Đáp án D

2 2


0

1
x x + 1dx =
2



2 2



2

0

1
x + 1d ( x + 1) =
3
2

2

(x

2

+ 1)

3

2 2

=
0

(


)

(

)

26
= F 2 2 − F ( 0 )  F 2 2 = 10
3

Câu 2: ( Liên trường Sở Nghệ An 2018)
x
Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = cos .
2

A. F ( x ) = 2sin

1
x
B. F ( x ) = sin + C
2
2

x
+C
2

C. F ( x ) = −2sin


x
+C
2

1
x
D. F ( x ) = − sin + C
2
2

Đáp án A
x
x x
x
Ta có F ( x ) =  cos dx = 2  cos d   = 2sin + C
2
2 2
2

Câu 3 ( Liên trường Sở Nghệ An 2018): Tìm nguyên hàm của hàm số y = 1212x.
A.  122x dx = 1212−4x ln12 + C
C.  122x dx =

B.  122x dx = 1212x ln12 + C

1212x
+C
ln12

D.  122x dx =


1212x −1
+C
ln12

Đáp án D
Ta có  1212x dx =

1
1212x
1212x −1
12x
12x
12
d
12x
=
+
C
=
12
dx
=
+C
(
)

12 
12.ln12
ln12


Câu 4 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội 2018 ) Họ nguyên hàm của hàm số

f ( x ) = x 2 4 + x3 là
A. 2 x3 + 4 + C
Đáp án B
Phương pháp:

B.

2
9

(4 + x )

3 3

+C

C. 2

(4 + x )

3 3

+C

D.

1

9

(4 + x )

3 3

+C


-Sử dụng phương pháp đưa vào trong vi phân
Cách làm:

x

2

4 + x3 dx =

1
1 (4 + x
4 + x 3 .d ( x 3 + 4 ) =

3
3
3
2

3
3 2


)

+C =

2
9

(4 + x )

3 3

+C

100

Câu 5 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội 2018 )): Tích phân

 x.e

2x

dx bằng

0

A.

1
(199e200 + 1)
4


B.

1
(199e200 − 1)
4

C.

1
(199e200 + 1)
2

D.

1
(199e200 − 1)
2

Đáp án A
Phương pháp:
-Sử dụng tích phân từng phần
Cách làm:

dx = du
u = x

Ta đặt  2 x

1 2x

e dx = dv v = e

2
100

Khi đó


0

100
1
1
x.e dx = x. e2 x −
0
2
2
2x

100


0

1
e dx = x.e2 x
2

100


2x

0

1
− e2 x
4

100

0

1
1
1 1
= .100.e 200 − e 200 + = (199e200 + 1)
2
4
4 4

Câu 6 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội 2018 ):): Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm
số f ( x ) = e x ( x3 − 4 x ) . Hàm số F ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
2

A. 2

B. 1

C. 3


Đáp án C
Phương pháp:
- Tìm nghiệm của F  ( x ) = 0 và xét dấu F  ( x ) .
Cách giải:
2
x = 0
Ta có: F  ( x ) = f ( x ) = e x ( x3 − 4 x ) = 0  x ( x 2 − 4 ) = 0  
 x = 2

D. 4


Ta thấy F  ( x ) đổi dấu qua ba nghiệm nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 7 ( Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội 2018 ): Cho hàm số y = f ( x ) là hàm lẻ và liên
tục trên  −4;4 biết

0



f ( − x ) dx = 2 và

−2

2

4

f ( −2 x ) dx = 4 . Tính I =  f ( x ) dx .




0

1

B. I = −6

A. I = 10

D. I = −10

C. I = 6

Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến và áp dụng công thức

b

c

c

a

b

a


 f ( x ) dx +  f ( x ) dx =  f ( x ) dx

Cách giải:
0

Xét tích phân:

 f ( − x ) dx

−2

 x = −2  t = 2
Đặt x = −t  dx = −dt . Đổi cận 
x = 0  t = 0


0

0

2

2

−2

2

0


0

 f ( − x ) dx = − f ( t ) dt =  f ( t ) dt =  f ( x ) dx = 2
2

Xét tích phân:

 f ( −2 x ) dx = 4
1

x = 1  t = 2
Đặt 2x = t  2dx = dt . Đổi cận 
x = 2  t = 4
2

  f ( −2 x ) dx = 4 =
1
4


0

4

4

4

4


1
f ( −t ) dt = 4   f ( − x ) dx = 8  −  f ( x ) dx = 8   f ( x ) dx = −8
2 2
2
2
2

2

4

0

2

f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = 2 − 8 = −6

Câu 8: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)


Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2x và F   = 1. Tính F  
4
6


 1
A. F   =
6 2

 5

C. F   =
6 4


B. F   = 0
6

 3
D. F   =
6 4

Đáp án D

4



4
1
1
1 3



sin
2xdx
=
cos2x
= = F  − F   F  = 1− =



2
4
4 4
4
6
6
6

6

5

Câu 9 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018): Tính tích phân I = 
1

dx
ta được kết quả
x 3x + 1

I = a ln3 + bln5. Giá trị S = a + ab + 3b là
2

A. 0

2

B. 4

C. 1


D. 5

Đáp án D

x = 1 → t = 2
Đặt t = 3x + 1  t 2 = 3x + 1  2tdt = 3dx, 
x = 5 → t = 4
Suy ra
4
a = 2
dt
1 
t −1
3
1
 1
I = 2 2
= 

= ln − ln = 2 ln 3 − ln 5  
S=5
dt = ln
t −1 2  t −1 t + 1 
t +1 2
5
3
b = −1
2
4


4

Câu 10: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)
Gọi S là diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ thị của hàm số ( H ) : y =

x −1
và các trục tọa
x +1

độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. 2ln 2 + 1( dvdt )

B. ln 2 + 1( dvdt )

C. ln 2 −1( dvdt )

Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm

x −1
= 0  x =1
x +1

Suy ra diện tích cần tính là
1

S=
0


1
x −1
2
dx =  2 −
dx = ( x − 2 ln ( x + 1) ) = 2 ln 2 − 1( dvdt )
0
x +1
x +1
0
1

D. 2ln 2 − 1( dvdt )


1

dx
1+ x2
0

Câu 11 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018): Một học sinh làm bài tích phân I = 
theo các bước sau
Bước 1: Đặt x = tan t, suy ra dx = (1 + tan 2 t ) dt
Bước 2: Đổi x = 1  t =

4


,x = 0  t = 0
4


4


1 + tan t


4 = 0−
dt
=
dt
=
t
=−
2

0
1 + tan t
4
4
0
0
2

Bước 3: I = 

Các bước làm trên, bước nào bị sai
A. Bước 3

B. Bước 2


C. Không bước nào sai cả

D. Bước 1

Đáp án A

4


4


1 + tan t


4 =
dt
=
dt
=
t
−0 =
2

0
1 + tan t
4
4
0

0

I=

2

Câu 12 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
f '( x )  x +

1
, x 
x

A. f ( 2 ) 

+

5
+ 2 ln 2
2

+

thỏa mãn

và f (1) = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. f ( 2 ) 

5
+ ln 2

2

C. f ( 2)  5

D. f ( 2 )  4

Đáp án B
1
Ta có f ( x ) =  x + dx = x 2 − ln x + C
x

f (1) = 1  1 + C = 1  C = 0  f ( x ) = x 2 − ln x  f ( 2 ) = 4 − ln 2
Câu 13: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2018x
1 2018x
e
+C
2018

A.  f ( x ) = e 2018x ln 2018 + C

B.  f ( x ) =

C.  f ( x ) = 2018e 2018x + C

D.  f ( x ) = e 2018x + C


Đáp án B
Ta có  f ( x ) =  e 2018x dx =


1 2018x
e
+C
2018

Câu 14: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)
Cho số thực a  0. Gỉa sử hàm số f ( x ) liên tục và luôn dương trên đoạn 0;a  thỏa mãn
a

1
dx
1+ f (x)
0

f ( x ) .f ( a − x ) = 1. Tính tích phân I = 
A. I =

a
3

B. I =

a
2

C. I = a

D. I =


2a
3

Đáp án B
f (a − x )
1
dx
dx = 
=
dx vì f ( x ) .f ( a − x ) = 1.
Ta có I = 
1
1+ f (x)
1+ f (a − x )
0
0 1+
0
f (a − x )
a

a

a

a
0
f (a − x )
f (t)
x = 0  t = a
dx = 

dt
, Khi đó 
Đặt t = a − x  dx = −dt và 
1+ f (a − x )
1+ f (t )
x = a  t = 0
0
a
a
a
0
a
f (t)
f (x)
dx
dx
a
+
dt = 
=  dx  I =
dx suy ra 2I = 
1+ f (x ) 0 1+ f (x ) 0
1+ f ( t)
1+ f ( x)
2
0
0
a

a


I=

1

Câu 15 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018): Cho

 f ( x ) dx = 3. Tính tích phân

−2
1

 2f ( x ) − 1 dx.

−2

B. −3

A. −9

C. 3

D. 5

C. 4

D.

Đáp án C
2


1

−2

−2

Ta có I = 2  f ( x ) dx −  dx = 2.3 − (1 + 2 ) = 3
Câu 16 : (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)
2

Tích phân

 ( x + 3)

2

dx bằng

1

A. 61
Đáp án B

B.

61
3

61

9


2

 ( x + 3)

Ta có:

2

( x + 3)
dx =

3 2

3

1

=
1

61
3

Câu 17 (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2cos2x

A. −2sin 2x + C


B. −sin2x + C

D. sin2x + C

C. 2sin2x + C

Đáp án D

 2cos2xdx = sin 2x + C
Câu 18: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)
1

Cho

 3x +
1
3

A. −

x
9x 2 − 1

dx = a + b 2, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó giá trị của a là

26
27

B.


26
27

C. −

27
26

D. −

25
27

Đáp án B
1

 3x +

Ta có:

1
3

1

x
9x − 1
2

dx = 

1
3

(

x 3x − 9x 2 − 1
9x − 9x + 1
2

2

) dx =

1
1 2

=  3x dx −  9x 2 − 1d ( 9x 2 − 1) =  x 3 − .
18 1
18 3

1
1

1

2

3

Suy ra a =


 (3x

)

1

2

− x 9x 2 − 1 dx

1
3

1

26 16

2
(9x −1)  1 = 27
27
2

3

3

3

26

−16
;b =
27
27

Câu 19: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)
Cho hàm số f ( x ) xác định trên

\ −1;1 và thỏa mãn: f ' ( x ) =

1
; f ( −3) + f ( 3) = 0 và
x −1
2

 1 1
f  −  + f   = 2 . Tính giá trị của biểu thức P = f ( 0) + f ( 4 ) .
 2 2
3
A. P = ln + 2
5

B. P = 1 + ln

3
5

1 3
C. P = 1 + ln
2 5


Đáp án C
Ta có: f ( x ) =  f ' ( x ) dx = 
Với −1  x  1  f ( x ) =

dx
1  1
1 
1 x −1
= 

+C
 dx = ln
2
x −1 2  x −1 x +1 
2 x +1

1 1− x
ln
+ C1
2 x +1

D. P =

1 3
ln
2 5


x  1

1 x −1
 f ( x ) = ln
+ C2
Với 
2 x +1
 x  −1
1 1
1
ln 2 + C2 + ln + C2 = 0

C 2 = 0
1
1


  
2 2
Do f ( −3) + f ( 3) = 0 và f  −  + f   = 2   2

 2 2
C1 = 1
 1 ln 3 + C + 1 ln 1 + C = 2
1
1

2 3
2
1 3
Do đó P = f ( 0 ) + f ( 4 ) = 1 + ln
2 5


Câu 20: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f (1) = 0 và
2

1

1

x
 f ' ( x ) dx =  ( x + 1) e dx =
0

0

e2 − 1
. Tính tích phân I =  f ( x ) dx.
4
0
1

B. I = e − 2

A. I = 2 − e

e
2

C. I =


e −1
2

D. I =

Đáp án B


du = f ' ( x ) dx
u = f ( x )

Đặt 

, khi đó

x
x
dv
=
x
+
1
e
dx
v
=
xe
(
)





1

1

1

0

0

0

1

1

0

0

0

= e.f (1) −  xe x .f ' ( x ) dx   xe x .f ' ( x ) dx = −  ( x + 1) e x .f ( x ) dx =
1

Xét tích phân


1 − e2
4

1

1

0

0

x
x
2
2 2x
 f ' ( x ) + k.xe  dx =  f ' ( x ) dx + 2k. xe .f ' ( x ) dx + k . x e dx = 0
2

0



1

1

x
x
x
 ( x + 1) e .f ( x ) dx = xe .f ( x ) −  xe .f ' ( x ) dx


2

0

e2 − 1
1 − e2
e2 − 1
+ 2k.
+ k2.
= 0  k 2 − 2k + 1 = 0  k = 1  f ' ( x ) = − x.e x
4
4
4

Do đó f ( x ) =  f ' ( x )dx = −  x.e x dx = (1 − x ) e x + C mà f (1) = 0  C = 0
1

1

0

0

Casio
→I = e − 2
Vậy I =  f ( x ) dx =  (1 − x ) e x dx ⎯⎯⎯

Câu 21: (Sở Giáo Dục-ĐT Bình Phước 2018)
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  0; + ) và


x2

 f ( t ) dt = x sin x ( x ). Tính f ( 4 ) .
0

A. f ( 4 ) =
Đáp án B

 −1
4

B. f ( 4 ) =


2

C. f ( 4 ) =


4

D. f ( 4 ) =

1
2


x2


Lấy đạo hàm 2 vế biểu thức

 f ( t ) dt = x sin ( x ) , ta được
0

2x.f ( x 2 ) =  x.sin ( x ) ' → 2.2.f ( 4 ) =

d

x.sin ( x ) )  f ( 4 ) =
(
dx
2
x −2

Câu 22 ( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa 2018): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên a;b.
Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f ( x ) , trục hoành và các đường thẳng

x = a, x = b ( a  b ) được xác định bởi công thức nào sau đây
b

A. S =  f ( x ) dx

a

B. S =  f ( x ) dx
b

a


b

C. S =  f ( x ) dx
a

b

D. S =  f ( x ) dx
a

Đáp án C
a

Ta có S =  f ( x ) dx
b

Câu 23( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa 2018): Họ nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = x − sin 2x là

x2
+ cos2x + C
A.
2

x2 1
+ cos2x + C
B.
2 2

1

C. x 2 + cos2x + C
2

x2 1
− cos2x + C
D.
2 2

Đáp án B
Ta có

 ( x − sin 2x )dx =

x2 1
+ cos2x + C
2 2

Câu 24 ( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa 2018): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

2

16

mãn  cot x.f ( sin x ) dx = 
2


4

A. I = 3


1

f

( x ) dx = 1. Tính tích phân I =
x

f ( 4x )
dx
x
1

1


8

B. I =

3
2

Đáp án D

2


2



4

4

A =  cot x.f ( sin 2 x ) dx = 

cos x
.f ( sin 2 x ) dx
 sin x

C. I = 2

D. I =

5
2

và thỏa


1
f (t)
f (x)
dt = 1  
dx = 2
Đặt t = sin x  dt = 2sin x cos xdx, đổi cận suy ra A = 
x
1 2t
1

1

2

2

16

Mặt khác B = 

f

1

( x ) dx = 1 ⎯⎯⎯→ B =
u= x

x

2

4
f (u)
f (u)
2udu

B
=
1 u 2
1 u du = 1

4

f (x)
1
dx =
x
2
1
4



4
4
f ( 4x )
f ( v ) dv 4 f ( v )
f (x)
5
v = 4x
dx ⎯⎯⎯
→I = 
=
dv = 
dx = A + B =
Xét I = 
v 4 1 v
x
x
2
1

1
1
8
2
2
2
4
1

Câu 25( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa 2018): Biết rằng

4

1

1

 sin 2x.ln ( tan x + 1) dx = a + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính T = a + b − c
0

C. T = 6

B. T = 4

A. T = 2

D. T = −4

Đáp án B


u = ln ( tan x + 1)
dx
cos2x
 du =
Đặt 
và v = −
2
cos x ( tan x + 1)
2
dv = sin 2xdx




cos 2x.ln ( tan x + 1) 4 1 4
cos 2x
Khi đó I = −
+ 
dx
2
2
2
cos
x
tan
x
+
1
(
)

0
0
1
2
cos 2x
2 cos x − 1
1 − tan 2 x
cos
x
=
=
=
= 1 − tan x
Ta có
cos 2 x ( tan x + 1) cos 2 x ( tan x + 1)
tan x + 1
1 + tan x
2−

2


4



4
cos 2x
dx
=

Suy ra 
0 (1 − tan x )dx.
cos 2 x ( tan x + 1)
0

Vậy I = −


4


4

cos 2x.ln ( tan x + 1)
1
+   (1 − tan x ) dx
2
2 0
0



cos 2x.ln ( tan x + 1) 4 1
 1
1
1
=−
+  ( x + ln cos x ) 4 = − ln 2. Hay a = ; b = − ;c = 0
0
8

4
2
2
8 2
0


Câu 26( Sở giáo dục đào tạo Thanh Hóa 2018): Mệnh đề nào sau đây là sai
A. Nếu  f ( x ) dx = F ( x ) + C thì  f ( u ) du = F ( u ) + C
B.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx (k là hằng số và k  0)
C. Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) = G ( x )
D.

 f ( x ) + f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx
1

2

1

2

Đáp án C
Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) = G ( x ) + C
Câu 27(Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2)
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2 x là
A. e x + C .

B.


ex
+C.
2

C. e2 x + C .

e2 x
+C .
2

D.

Đáp án D
Câu 28 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn
3

 −1;3 và thỏa mãn f ( −1) = 4 ; f (3) = 7 . Giá trị của I =  5 f  ( t )dt bằng
−1

C. I = 10 .

B. I = 3 .

A. I = 20 .

D. I = 15 .

Đáp án D
Câu 29 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b . Mệnh đề
nào dưới đây sai ?

A.

a

a

a

b

 f ( x )dx = − f ( x )dx .
b

C.

B.

c

b

a

a

c

 f ( x )dx =  f ( x )dx +  f ( x )dx, c  R .
a


b

 f ( x )dx =  f ( t )dt .
a

a

D.

 f ( x )dx = 0 .
a

a

Đáp án B
3

Câu 30 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Cho



f ( x )dx = 12 , giá trị của

1

A. 24 .

B. 10 .

6


 x

 f  2 dx bằng
2

C. 6 .

D. 14 .


Đáp án A
Câu 31 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Gọi ( H ) là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x và trục hoành.
Hai đường thẳng y = m và y = n chia ( H ) thành 3 phần có
diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Giá trị biểu thức
T = ( 4 − m ) + ( 4 − n ) bằng
3

3

A. T =

320
.
9

B. T =

C. T =


512
.
15

D. T = 405 .

75
.
2

Đáp án A

Gọi S là diện tích hình phẳng tạo bởi đồ thị y = − x 2 + 4 x và Ox  y = m và y = n chia S
thành 3 phần bằng nhau theo thứ tự từ trên xuống là S1 ; S2 ; S3 .
2

2

1
1
+) S1 = 2  ( − x + 4 x − m ) dx = S = .2. ( − x 2 + 4 x ) dx
3
3 0
a
2

2

 x3


1 16
  − + 2 x 2 − mx  = .
 3
a 3 3
3
 16
 16
  a
(1)
  − − 2m  −  − + 2a 2 − ma  =
 3
  3
 9


Mà x = a là nghiệm của phương trình: − x 2 + 4 x = m
 − a 2 + 4a = m (2)

Thay (2) vào (1) ta có:

16
a3
16
− 2 ( −a 2 + 4a ) + − 2a 2 + ( −a 2 + 4a ) .a =
3
3
9
2a 3
32

−
+ 4a 2 − 8a +
=0
3
9

 a  0,613277...  m = −a 2 + 4a  2,077...
2
Tương tự: S1 + S 2 = .S
3
2

2

2
 2. ( − x 2 + 4 x − n ) dx = .2. ( − x 2 + 4 x ) dx
3 0
b
2
16
…  − b3 + 4b 2 − 8b + = 0
3
9
 b  0, 252839...

 n = −b2 + 4b  0,947428...
T = ( 4 − m) + ( 4 − n) =
3

3


320
.
9

Câu 32 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và thoả mãn



f

(

x +1
x +1

A.

)dx = 2 (

x +1 + 3
x+5

x+3
+C.
2 ( x2 + 4)

B.

) + C . Nguyên hàm của hàm số

x+3
+C .
x2 + 4

Đáp án D
Phân tích giả thiết đề bài cho
Đặt

x +1 = t 

 VT = 

f

(

1
dx = dt 
2 x +1

)

x + 1 dx
x +1

dx
= 2dt
x +1

=  f ( t ).2dt =  2 f ( t ).dt


C.

f ( 2 x ) trên tập R + là

2x + 3
+C .
4 ( x 2 + 1)

D.

2x + 3
+C.
8 ( x 2 + 1)


 VP =

2

(

x +1 + 3
2

x +1 + 4

) = 2 ( t + 3) + C
t2 + 4


Mà VT = VP nên

 2 f ( t ).dt =

2 ( t + 3)
t2 + 4

  f ( t ).dt =

+C

t +3
+C
t2 + 4

1 2t + 3
  f ( 2t ).dt = . 2
+C .
2 4t + 4

(Áp dụng công thức



f ( ax + b )dx =

F ( ax + b )
+C )
a
a+ b


Câu 33 (Sở GDĐT Bắc Giang -Lần 2): Biết rằng


4

1
− x2 + 6x − 5

các số nguyên dương và 4  a + b  5 . Tổng a + b bằng
A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Đáp án D
a+ b

I=

a+ b

1



−x + 6x − 9 + 4
2

4

dx =



4

1
4 − ( x − 3)

Đặt x − 3 = 2sin t  dx = 2cos tdt
Đổi cận: x = a + b  sin t =
x = 4  sin t =

I=

 a + b −3 
arcsin 

2






a + b −3
2

1
2

1
.2cos tdt
4 − 4sin 2 t


6

I=

 a + b −3 
arcsin 

2







6

 a + b −3 
arcsin 

2



1.dt = t 

6

2


dx

dx =


6

, ở đó a, b là


 a + b −3  
I = arcsin 
 − = (theo đề bài)
2

 6 6
 a + b −3 
 arcsin 
 =
2

 3


a + b −3

= sin
2
3




a + b −3
3
=
2
2

 a + b = 3+ 3
a = 3

 a + b = 6.
b = 3
Câu 34 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng2018): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong
y = 3e− x + x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = ln 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi cho (H) quay quanh trục hoành được tính bằng công thức nào sau đây?
A.  2

ln 2



( 3e− x + x ) dx. B.
2

0

ln 2




3e − x + x dx.

0

C. 

ln 2



( 3e− x + x ) dx. D. 
2

0

ln 2



3e − x + x dx.

0

Đáp án C.
Chú ý rằng nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b , thể tích hình (H) tạo thành khi quay
phần giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , đường thẳng x = a và x = b quanh trục hoành là
b


V =   f 2 ( x ) dx.
a

Câu 35 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng2018) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x −

A.

1 2x 1
e − + C.
2
x

B.

1 2x 1
e + + C.
2
x

Đáp án B.

e2 x x −1
e2 x 1
 e dx −  x dx = 2 − −1 + C = 2 + x + C.
2x

−2

C. e2 x +


1
+ C.
x

1

x2

1
D. e2 x − + C.
x


2

Câu 36 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng2018)Tích phân I =  ( x + 2 ) dx bằng.
3

0

A. I = 56.

B. I = 60.

C. I = 240.

D. I = 120.

Đáp án B.


( x + 2)
I=

4 2

4

= 60.
0

1+ ln 2

Câu 37 : ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng2018) Cho



e

f ( x ) dx = 2018. Tính I = 

ln 2

A. I = 2018.

1

C. I =

B. I = 4036.


1009
.
2

1
f ( ln 2 x ) dx.
x

D. I = 1009.

Câu 38 : ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng2018) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường
( P ) : y = 2x2 , parabol tiếp tuyến của (P) tại M (1;2) và trục Oy là
2
B. S = .
3

A. S = 1.

1
D. S = .
2

1
C. S = .
3

Đáp án B.
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M: y = 4 ( x −1) + 2 = 4 x − 2.
1


2
S =  ( 2 x 2 − 4 x + 2 ) dx = .
3
0

Câu 39 ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng2018): Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên đoạn
 f ' ( x ) 
1
1
dx = 1 và f ( 4 ) = , f ( 8 ) = . Tính
4;8 và f ( x )  0x 4;8. Biết rằng  
4
4
2
4 
 f ( x ) 
8

2

f ( 6) .
A.

5
.
8

B.

2

.
3

C.

3
.
8

D.

1
.
3

Đáp án D.

 f ( x ) 
f '( x)
−2
Ta có: 
dx
=
f
x
d
f
x
=





(
)
(
)
2
4    
−1
4 
 f ( x ) 
8

8

Gọi k là 1 hằng số thực. Xét

−1 8

=−
4

1
1
+
= −2 + 4 = 2.
f (8) f ( 4 )



8
8
8
 f ' ( x )
 f '( x)

f '( x)
2
2
2
4  f 2 ( x ) + k  dx =4  f ( x ) 4 dx + 2k 4 f 2 ( x ) dx + k 4 dx = 1 + 2k.k + 4k = ( 2k + 1) .




2

2

8

−1
Chọn k = , ta có
2

 f '( x) 1 
 f '( x) 1 
4  f 2 ( x ) − 2  dx = 0, mà  f 2 ( x ) − 2   0 nên





2

8

2

 f '( x) 1 
f '( x) 1
−  = 0  2
=
 2
f ( x) 2
 f ( x) 2 
2



f '( x)
x
1
x
dx = + C  −
= + C. Với x = 4 , ta có
2
f ( x)
2
f ( x) 2


1
= 2 + C  −4 = 2 + C  C = −6.
f ( 4)



Do đó: f ( x ) =

−1
2
2
2 1
= = .
=
. Do đó f ( 6 ) =
x
12 − 6 6 3
− 6 12 − x
2


Câu 40: ( Sở GD&ĐT Đà Nẵng2018) Cho tích phân

cos 2 x

dx = a + b với a, b  Q.

 1 − cos x
2


Tính P = 1 − a − b .
3

2

B. P = −29 .

A. P = 9.

C. P = −7 .

Đáp án C.






2

2

2

cos 2 x
2 cos 2 x − 2 + 1
 1

dx
=

 1 − cos x  1 − cos x dx = 1 − cos x − 2 (1 + cos x ) dx


=


2

dx
2sin 2



x
2

− 2 ( x + sin x ) 
2

x
d 

x
2

=
−  + 2 = − cot
− + 2 = 3−.
x
2

 sin 2
2
2
2


Do đó a = −1; b = 3  P = 1 − ( −1) − 32 = −7.
3

D. P = −27 .



×