TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ NGHỆ II
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hàm Chuỗi trong ngôn ngữ
truy vấn SQL
GVHD: Ths. Trần Ngọc Dân
GSTT: Nguyễn Trường Hận
2
Nội dung
1. Các hàm cơ bản
2. Đầu vào và giá trị trả về của các hàm
3. Ví dụ cụ thể cho từng hàm
4. Các hàm khác
10/26/18
3
Dẫn nhập
Như chúng ta đã tìm hiểu thì dữ liệu trong ngôn ngữ truy vấn
SQL có nhiều dạng như char, varchar, nchar, nvarchar, bit,
datetime, int, float, … . Những kiểu dữ liệu như char, varchar,
nchar, nvarchar, bit được gọi chung là kiểu chuỗi. Thực tế đặt
ra rằng không phải lúc nào dữ liệu nhập vào cũng ở định dạng
mà ta mong muốn, vì vậy việc xử lý dữ liệu kiểu chuỗi thực sự
cần thiết trong mọi cơ sở dữ liệu.
10/26/18
4
1. Các hàm phổ biến
Hàm
Len(S)
Lower(S)
Upper(S)
LTrim(S)
RTrim(S)
Replace(S1,S2,S3)
Ý nghĩa
Trả về chiều dài S
Chuyển S sang chữ thường
Chuyển S sang chữ hoa
Cắt khoảng trắng bên trái
Cắt khoảng trắng bên phải
Thay tất cả S2 trong S1 bằng S3
10/26/18
5
1. Các hàm phổ biến
Hàm
Len(S)
Lower(S)
Upper(S)
LTrim(S)
RTrim(S)
Replace(S1,S2,S3)
Ví dụ
SELECT LEN('Khong con mua thu’);
SELECT LOWER('QUADRATICALLY');
SELECT UPPER('Allah-hus-samad');
SELECT LTRIM(' barbar');
SELECT RTRIM('barbar ');
SELECT REPLACE('All Function' , 'All', 'SQL');
Kết quả
17
quadratically
ALLAH-HUS-SAMAD
barbar
barbar
SQL Function
10/26/18
6
2. Đầu vào và giá trị trả về của các hàm
Hàm
Len(S)
Lower(S)
Upper(S)
LTrim(S)
RTrim(S)
Replace(S1,S2,S3)
Đầu vào
Chuỗi, tên chuỗi
Chuỗi, tên chuỗi
Chuỗi, tên chuỗi
Chuỗi, tên chuỗi
Chuỗi, tên chuỗi
Chuỗi, tên chuỗi
Đầu ra
Số
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
10/26/18
7
2. Đầu vào và giá trị trả về của các hàm
? Left(S,n)
10/26/18
8
3. Ví dụ cụ thể cho từng hàm
Ví dụ
SELECT LEN('Yeu hay khong yeu noi mot loi');
SELECT LOWER('Yeu hay khong yeu noi mot loi');
SELECT UPPER('Yeu Hay Khong Yeu Noi Mot Loi');
SELECT LTRIM(' Yeu Hay Khong Yeu Noi Mot Loi');
SELECT RTRIM('Yeu Hay Khong Yeu Noi Mot Loi ');
SELECT REPLACE('Yeu Hay Khong Yeu Noi Mot Loi' , 'Yeu',
'Mua');
10/26/18
9
4. Các hàm khác
Hàm
Ascii(C)
Char(N)
Left(S,n)
Right(S,n)
CharIndex(S1,S)
SubString(S,p,n)
Reverse(S)
S1+S2
Ý nghĩa
Trả về mã Ascii của ký tự
Trả về ký tự có mã Ascii là N
Trích n ký tự bên trái S
Trích n ký tự bên phải S
Trả về vị trí đầu tiên của S1xuất hiện trong S
Trích n ký tự từ vị trí p của S
Trả về chuỗi đảo ngược S
Nối S1 với S2
10/26/18
10
4. Các hàm khác
Ví dụ:
S = ‘Ngay hom qua em chot Mang nang toi’
C=F
N = 79
n=7,p=5
S1 = ‘Chay ngay di’
S2 = ‘,cho toi roi’
Thực hiện các hàm vừa học
10/26/18
11
Củng cố
Các hàm xử lí chuỗi cơ bản như:
S1+S2
Lower(S)
Upper(S)
Lưu ý
Khi thực hiện các hàm cần chú ý tới đầu vào của hàm.
Khi kết xuất giá trị cần chú ý tới đầu ra của hàm.
Chú ý tới định dạng của hàm.
10/26/18
12
Bài tập
Thực hiện tất cả các hàm đã học với đầu vào tự chọn.
10/26/18
CẢM ƠN VÀ CHÚC MAY MẮN!
13
10/26/18