Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT 1 TIET 18 sinh 7 SUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.09 KB, 5 trang )

Tuần 9:

KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn: 30/10/17

Tiết : 18
I.Mục đích.
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I, II, III theo chuẩn
kiến thức, kĩ năng và khả năng vận dụng kiến thức, cách trình bày để giải quyết vấn đề đưa
ra.
II.Hình thức đề kiểm tra
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên 1 đề: dạng tự luận (70%) và câu hỏi dạng
trắc nghiệm khách quan (30%).
III. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Tên
Chủ đề

Cấp độ thấp

(nội dung, chương…)

TNKQ

Ngành Động vật


nguyên sinh

Bài tập
điền từ,
tìm hiểu
về trùng
kiết lị,
trùng sốt
rét

Nêu
đặc
điểm
cấu tạo
và di
chuyển
của
trùng
biến
hình?

1câu
1,5 điểm

1câu
1,25
điểm

Số câu: 2
Số điểm: 2,75

Tỉ lệ: 27,5 %
Ngành Ruột
khoang

Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %

Vận dụng

Sứa di
chuyển
nhờ?

1 câu
0,25điểm

TL

TNKQ

Trình
bày vai
trò của
ngành
ruột
khoang
đối với
tự nhiên
và đời

sống
con
người?

Tế bào
gai của
thủy
tức có
vai trò
gì?
Loài có
khung
xương
bất
động
và có
kiểu tổ
chức
cơ thể
tập
đoàn?

1 câu
1,75điể
m

2 câu
0,5điểm

TL


TNKQ

TL

Cộng

Cấp độ cao
TN
KQ

TL

2 câu
2, 75 điểm
= 27,5%

4 câu
2,5 điểm
= 25%


Các ngành giun

Số câu:4
Số điểm: 4,75
Tỉ lệ: 47,5 %
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ : 100%


Tác dụng
của lớp
cuticun
bao bọc
cơ thể
giun?
Các đại
diện
ngành
giun
tròn ?
Môi
trường
sống của
sán lá
gan ?

Nêu
các
biện
pháp
phòng
tránh
giun,
sán kí
sinh ở
người?

Nội

dung
kiến
thức
qua
quan
sát cấu
tạo
ngoài
của
giun
đất?

Vấn đề
ần lưu ý
khi mổ
giun đất
nói riêng
và mổ
động vật
không
xương
sống nói
chung?

3 câu
0,75điểm

1 câu
1,5
điểm


1/2 câu
0.5
điểm

1/2câu
2 điểm

6 câu
4,25 điểm
42,5%

4 câu
3,25 điểm
32,5%

1 câu
2,5 điểm
25 %

5 câu
4,75 điểm
=47,5%

11 câu
10 điểm

IV/Đề kiểm tra.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (1,5 đ): Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1.1: Loài nào có khung xương bất động Câu 1.4: Tế bào gai có vai trò gì trong đời
và có kiểu tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn?
sống của thủy tức?
A. Thủy tức
B. Sứa
A. Bắt mồi và tự vệ B. Tiêu hóa thức ăn
C. San hô.
D. Hải quỳ
C.Sinh sản
D.Trao đổi khí
Câu 1.2: Lớp cuticun bao bọc cơ thể giun
Câu 1.5 : Nhóm nào sau đây gồm các đại
đũa có tác dụng gì?
diện ngành giun tròn ?
A.Giúp giun đũa di chuyển.
A. Giun đũa, giun kim, giun rễ lúa.
B.Tăng lực ma sát cho cơ thể.
B. Sán lá gan, sán lá máu, giun tóc.
C.Bảo vệ giun không bị tiêu hóa bởi các
C. Giun đất, giun đũa, giun kim
dịch tiêu hóa trong ruột non.
D. Giun móc câu, sán lá máu, giun kim.
D.Giúp giun đũa có hình dạng cố định.
Câu 1.6: Môi trường sống của sán lá gan là:
Câu 1.3 Sứa di chuyển nhờ:
A. Trong cơ bắp của gia súc.
A. Chân giả
B. Co bóp dù
B. Trong máu người.
C. Tua miệng

D. Lông bơi
C. Trong ruột non của động vật.
D. Trong gan, mật của trâu, bò
Câu 2 (1,5 đ): Bằng các cụm từ: hồng cầu, kí sinh, chất nguyên sinh, lớn, nhỏ. Em hãy
tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
Trùng kiết lị và trùng sốt rét đều là động vật nguyên sinh có lối sống (1)……………………
gây bệnh nguy hiểm cho con người. Cả hai cùng ăn (2)………………… nhưng khác nhau


về một số đặc điểm. Trùng kiết lị (3)………………., nuốt nhiều hồng cầu một lúc và tiêu
hóa chúng rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. Trùng sốt rét (4)………………hơn, chui vào
hồng cầu kí sinh, ăn hết (5)……………………….của hồng cầu, sinh sản cho nhiều trùng sốt
rét mới một lúc rồi phá vỡ (6)………………… để chui ra ngoài.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1,25 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo và di chuyển của trùng biến hình?
Câu 2 (1,75 điểm): Trình bày vai trò của ngành ruột khoang đối với tự nhiên và đời sống
con người?
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Hãy trình bày nội dung kiến thức qua quan sát cấu tạo ngoài của giun đất?
b) Khi mổ giun đất nói riêng và mổ động vật không xương sống nói chung cần lưu ý
vấn đề gì?
Câu 4 (1,5 điểm): Nêu các biện pháp phòng tránh giun, sán kí sinh ở người?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) :
Câu1: Đúng mỗi câu được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4

5
6
Đáp án
C
C
B
A
A
D
Câu 2 : Đúng mỗi chỗ trống được 0,25 đ
1. Kí sinh.
2. Hồng cầu 3. Lớn 4. Bé
5. Chất nguyên sinh.
II) Phần tự luận (7 điểm)
Nội dung
Câu 1 (1,25 đ)
-Cơ thể là 1 tế bào gồm : nhân và chất nguyên sinh lỏng
-Di chuyển nhờ chất nguyên sinh dồn về một phía tạo thành chân giả
Câu 2 (1,75 đ)
Ngành ruột khoang có vai trò:
- Trong tự nhiên:
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
- Đối với đời sống:
+ Làm đồ trang trí, trang sức: san hô
+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi, hoá thạch san hô góp phần
nghiên cứu địa chất.
+ Làm thực phẩm có giá trị: sứa
- Tác hại:
+ Một số loài gây độc, ngứa cho người: sứa.

+ Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao thông đường thủy.

6. Hồng cầu
Biểu điểm
0,75 đ
0,5 đ

0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ


Câu 3 (2,5 đ )
a) Nội dung kiến thức qua quan sát cấu tạo ngoài của giun đất là :
- Quan sát và xác định
+ Mút đầu: Có lỗ miệng.
0,25 đ
+ Mút cuối: Có lỗ hậu môn.
0,25 đ
- Quan sát và xác định
+ Mặt lưng: Sẩm màu và phồng hơn.
0,25 đ
+ Mặt bụng: Sáng màu và dẹt hơn.
0,25 đ
 đối xứng 2 bên

- Quan sát và xác định
+ Vị trí đai sinh dục : đốt 14, 15, 16.
0,25 đ
+ Lỗ sinh đục cái: 1 lỗ, ở đốt 14.
0,25 đ
+ Lỗ sinh dục đực: 2 lỗ, ở đốt 18.
0,25 đ
 cơ thể lưỡng tính
b) Khi mổ giun đất nói riêng và mổ động vật không xương sống nói chung
cần lưu ý vấn đề:
0,5 đ
- Mổ mặt lưng.
0,5 đ
- Gỡ nội quan trong môi trường ngập nước.
Câu 4 (1,5 đ )
-Vệ sinh ăn uống: ăn chín uống sôi, rửa tay sạch trước khi ăn, rửa sạch 0,5 đ
thực phẩm,...
-Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, tránh tiếp xúc với môi trường ô nhiễm
0,5 đ
-Tẩy giun định kì 1- 2 lần trong năm
0,25 đ
-Giữ vệ sinh môi trường
0,25 đ
IV/ XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA :
-GV kiểm tra lại từng câu hỏi , hướng dẫn chấm và thang điểm .
-Đối chiếu câu hỏi với ma trận , xem đề có phù hợp với chuẩn đánh giá không , phù hợp
với nhận thức cần đánh giá không …
-Kiểm tra có phù hợp vứi mục tiêu , chuẩn chương trình và đối tượng HS.
-Hoàn thiện hướng dẫn chấm và thang điểm.
* HDVN : Chuẩn bị bài mới : Trai sông

MV : Mỗi tổ chuẩn bị một con trai hoặc nghêu…




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×