Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi trắc nghiệm môn vận tải bảo hiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.28 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 209

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: nghiep vu bao hiem ngoai thuong
Thời gian làm bài: 60 phút;
(118 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: :
Thư tín dụng đối ứng có giá trị hiệu lực khi nào?
a. Ngay khi được lập
b. Khi L/C đối ứng với nó đã được mở
c. Sau 21 ngày
Cả 3 câu trên
Câu 2: Bảo hiểm là cách thức con người:
C. Ngăn ngừa r
ủi
A. Loại trừ rủi ro
B. Tránh rủi ro
D. Đối phó với rủi ro
ro
Câu 3: Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dung cho loại hình:
A. Cả ba loại hình trên
B. Bảo hiểm TNDS
C. Bảo hiểm tài sản
D. Bảo nhiểm nhân thọ
Câu 4: Trong bảo hiểm lắp đặt, phải áp dụng biểu phí bảo hiểm xây dựng cho phần việc xây dựng nếu
phần công việc này có giá trị lớn hơn:


A. 30% giá trị công
C. 40% giá trị công
D. 20% giá trị công
B. 50% giá trị công trình
trình
trình
trình
Câu 5: Để đảm bảo an toàn khi áp dụng L/C chuyển nhượng, nhà XK nên yêu cầu có ngân hàng
xác nhận là đúng hay sai?
a. Đúng
Sai
Câu 6: Bảo hiểm hàng hoá XNK là loại hình bảo hiểm
a. Xã hội
b Kinh tế
c. Hàng hải
d. Nhân thọ
Câu 7: Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tê, tỷ giá hối đối có mấy loại:
a. 2
b. 3
c. 4
5
Câu 8: Phương pháp trực tiếp là phương pháp thể hiện tỷ giá của một đơn vị tiền tệ trong nước
bằng một số ngoại tệ là đúng hay sai?
a. Đúng
Sai
Câu 9: Nhược điểm của phương pháp đàm phán kiểu cứng
a. Dù ký hợp đồng nhưng nếu đối tác không thực hiện được thì cũng vô nghĩa
b. Nếu gặp phải đối tác cũng dùng kiểu cứng sẽ gây nên không khí căng thẳng và phá vỡ
mối quan hệ
c. Ký được những điều khoản bất lợi, khó thực hiện

Câu a và b
Câu 10: Giá trị bảo hiểm hàng hoá chuyên chở bằng đường biển có thể gồm hoặc không gồm:
A. I
B. a
C. C
D. F
Câu 11: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, có các hình thức nào:
Trang 1/11 - Mã đề thi 209


a. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ - D/P (Documents Against Payment)
b. Nhờ thu chấp nhận thanh toán giao chứng từ - D/A (Document Against Acceptance)
c. Giao chứng từ theo các điều kiện khác – D/OT (Delivery of Documents on othor terms
anh conditions)
Cả 3 câu trên
Câu 12: Phương thức nhờ thu gây bất lợi cho người bán đúng hay sai?
a. Đúng
Sai
Câu 13: Trong phương thức nhờ thu trơn (clean Collection), Ngân hàng đóng vai trò rất quan trọng
đúng hay sai?
a. Đúng
Sai
Câu 14: Có mấy hình thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
a. 2
b. 3
c. 5
7
Câu 15: :
Nguyên tắc giao tiếp trong đàm phán
a. Đôi bên cùng có lợi

b. Công khai bình đẳng
c. Xác định đúng mục tiêu và lập phương án đàm phán
Cả 3 câu trên đúng
Câu 16: Nước mưa là rủi ro được bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. B – ICC 1982
B. A – ICC 1982
C. Tất cả các điều kiện bảo hiểm trên
D. C – ICC 1982
Câu 17: Khi vận đơn có điều khoản hai tàu đâm va nhau cùng có lỗi, nếu có đâm va với tàu khác, chủ
hàng có thể sẽ được bồi thường bởi:
A. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình và hội P&I
B. Không câu nào đúng
C. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình, chủ tàu khác
D. Người bảo hiểm, chủ tàu khác và hội P&I
Câu 18: Bảo hiểm là cách thức con người:
A. Loại trừ rủi ro
B. Tránh rủi ro
C. Đối phó với rủi ro
D. Ngăn ngừa rủi ro
Câu 19: Giá trị bảo hiểm hàng hoá chuyên chở bằng đường biển có thể gồm hoặc không gồm:
A. F
B. I
C. C
D. a
Câu 20: Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dung cho loại hình:
A. Cả ba loại hình trên
B. Bảo hiểm TNDS
C. Bảo hiểm tài sản
D. Bảo nhiểm nhân thọ
Câu 21: Loại bảo hiểm nào là bắt buộc theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt nam?

A. Bảo hiểm TNDS của người vận chuyển hàng không đối với hành khách
B. Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới
C. Bảo hiểm cháy nổ
D. Tất cả các loại hình bảo hiểm trên
Câu 22: L/C chuyển nhượng được chuyển nhượng mấy lần?
a. Chỉ 1 lần
b. Nhiều lần
c. Không được chuyển nhượng
d. Cả 3 câu trên đúng
:A
Trang 2/11 - Mã đề thi 209


Câu 23: Thuỷ triều là ngoại lực bên ngoài giúp tàu thoát cạn, vì vậy rủi ro mắc cạn do thuỷ triều được
bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. C – ICC 1982
B. Không điều kiện nào cả.
C. B – ICC 1982
D. A – ICC 1982
Câu 24: Khi mua bảo hiểm đâm va với mức 4/4 trách nhiệm đâm va tại hội bảo hiểm P&I, người được
bảo hiểm sẽ được bảo hiểm thân tàu và hội P&I bồi thường đến:
A. 3/4 trách nhiệm đâm B. 7/4 trách nhiệm đâm C. 4/4 trách nhiệm đâm
D. Tuỳ từng trường hợp
va
va
va
Câu 25: Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:
a. Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm phán
b. Chuẩn bị cụ thể trước 1 cuộc đàm phán HĐNT
c. Cả 2 câu trên đúng

d. Cả 2 câu trên sai
:
Câu 26: Trong hành trình chuyên chở, hàng A bốc cháy do đi qua vùng biển có khí hậu khô làm cháy lây
sang lô hàng B, trách nhiệm của người bảo hiểm hàng hoá đối với hai lô hàng này là:
A. Bồi thường cho lô hàng B
B. Bồi thường cho lô hàng A
C. Bồi thường cho cả hai
D. Không bồi thường cho lô hàng nào cả.
Câu 27: :
Trong thư tín dụng giáp lưng, trách nhiệm của 2 ngân hàng thanh toán độc lập với nhau là
đúng hay sai?
a. Đúng
Sai
Câu 28: Trong hành trình hàng không, do máy bay bị sự cố, hành khách kịp thoát ra ngoài trước khi máy
bay bị nổ, theo bạn người được bảo hiểm được khiếu nại đòi bồi thường tổn thất đối với:
A. Không câu nào đúng
B. Hàng hoá và hành lý
C. Hành lý và tư trang
D. Hàng hoá, hành lý và tư trang
Câu 29: Thường L/C quy định địa điểm hết hiệu lực tại nước người bán là đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
:
Câu 30: Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:
D. Không có câu nào
A. Trách nhiệm dân sự
B. Tài sản
C. Con người
đúng
Câu 31: Những vấn đề Incoterms không giải quyết:

a. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
b. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệm trong trường hợp bất khả kháng
c. Vi phạm hợp đồng
Cả 3 câu trên
Câu 32: Ưu điểm của đàm phán theo kiểu cứng
a. Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
b. Thuận lợi, nhanh chóng
c. Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
d. Câu a và b đúng
e. Câu a và c đúng
:
Câu 33: Có mấy loại hình thức chuyển tiền:
a. 2
b. 3
Trang 3/11 - Mã đề thi 209


c. 4
5
Câu 34: Căn cứ vào thời điểm công bố, tỷ giá hối đoái gồm:
a. Tỷ giá mở cửa
b. Tỷ giá chính thức
c. Tỷ giá đóng cửa
Câu A và C
Câu 35: Có mấy loại phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái?
a. 2
b. 4
c. 6
8
Câu 36: Những yếu tố cần tham khảo khi quyết định lưa chọn điều kiện Incoterms nào?

a. Tình hình thị trường
b. Giá cả
c. Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
d. Khả năng làm thủ tục thông quan XNK
e. Các quy định và hướng dẫn của nhà nước
Cả 5 câu trên
Câu 37: In\coterms 1990 và 2000 có bao nhiêu điều kiện và bao nhiêu nhóm?
a. 12 điều kiện-4 nhóm
b. 13 điều kiện-4 nhóm
c. 14 điều kiện-3 nhóm
15 điều kiện-3 nhóm
Câu 38: Một lô hàng chuyên chở bằng đường biển được bảo hiểm với số tiền 10.000USD. Đến cảng
đích, do không có cầu làm hàng, tàu phải đậu ngoài biển. Trong thời gian chờ đợi, tàu bị hoả hoạn và
hàng bị tổn thất 100%. Vậy chủ hàng sẽ được bồi thường bao nhiêu?
A. 11.000USD
B. 10.000USD
C. 11.000USD + chi phí chữa cháy
D. Không bồi thường vì chậm trễ là rủi ro loại trừ
Câu 39: WA là một trong số các điều kiện bảo hiểm thuộc:
B. Không câu nào đúng
A. ICC 1982
C. ICC 1963
D. ITC1995
cả
Câu 40: Người bảo hiểm không có quyền thay thế máy bay (trong trường hợp máy bay tổn thất toàn bộ)
khi hợp đồng bảo hiểm được ký dựa trên:
A. Giá trị thoả thuận
B. Số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị bảo hiểm
C. Không câu nào đúng
D. Giá trị bảo hiểm

Câu 41: Không được bồi thường khi tàu đâm va với:
A. Băng
B. Dàn khoan
C. Tàu khác
D. Nước
Câu 42: Theo ICC82, tổn thất chung chỉ được bồi thường khi mua điều kiện bảo hiểm:
A. B
B. Cả ba điều kiện trên
C. A
D. C
Câu 43: :
Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển có sử dụng container, điều kiện khuyên dùng là
a. FOB
b. CIF
c. CIP
d. CPT
e. FCA
f. Câu A, B đúng
g. CFR
Câu C, D, E đúng
Trang 4/11 - Mã đề thi 209


Câu 44: Trong rủi ro hai tầu đâm va nhau cùng có lỗi, chủ hàng đã mua bảo hiểm được người bảo hiểm
bồi thường các khoản tiền sau:
A. Tất cả các khoản trên
B. Khoản tiền tàu có lỗi chưa bồi thường
C. Khoản tiền tàu có lỗi chưa bồi thường hết
D. Khoản tiền phải trả cho chủ tàu chuyên chở
Câu 45: L/C được mở dựa trên

a. Người NK
b. Hối phiếu
c. Hợp đồng ngoại thương
Cả 3 câu trên
Câu 46: Theo ICC82, tổn thất chung chỉ được bồi thường khi mua điều kiện bảo hiểm:
A. Cả ba điều kiện trên
B. B
C. A
D. C
Câu 47: L/C giáp lưng được sử dụng trong các trường hợp sau:
a. L/C gốc không có chữ chuyển nhượng
b. Điều khoản L/C gốc không cho phép chuyển nhượng theo điều 48 – UCP500
c. Điều khoản giao hàng khác nhau
d. Nhà XK không được thông báo về tất cả các điều khoản giao hàng
e. BCT của L/C gốc không giống với BCT của L/C giáp lưng
f. Khi NH đồng ý mở L/C giáp lưng trên cơ sở L/c gốc
Tất cả các câu trên
Câu 48: Khi người được bảo hiểm vi phạm nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể
vẫn có hiệu lực nếu người được bảo hiểm:
B. Vô tình không kê
A. Cố ý kê khai sai
C. Giấu thông tin
D. Không câu nào đúng
khai
Câu 49: Nếu hối phiếu hợp lệ mà không được thanh toán, người hưởng lợi có được khiếu nại hay
không?
a. Có
Không
Câu 50: Khi người được bảo hiểm vi phạm nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể
vẫn có hiệu lực nếu người được bảo hiểm:

B. Vô tình không kê
A. Giấu thông tin
C. Cố ý kê khai sai
D. Không câu nào đúng
khai
Câu 51: Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:
A. Không có câu nào
B. Tài sản
C. Con người
D. Trách nhiệm dân sự
đúng
Câu 52: Trong bảo hiểm hàng hải, để được bồi thường, người được bảo hiểm phải có lợi ích bảo hiểm
vào thời điểm:
A. Xảy ra tổn thất
B. Không câu nào đúng
C. Ký kết hợp đồng bảo hiểm.
D. a và b
Câu 53: Những điều nào sau đây không phải là nhược điểm của phương thức thanh toán trong
buôn bán đối lưu
a. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
b. Tốc độ thanh toán chậm
c. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
d. Việc đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau
Câu A, B, C
Câu 54: Ưu điểm của phương thức ghi sổ
a. Thủ tục giảm nhẹ, tiết kiệm chi phí thanh toán
b. Nhà XK tăng khả năng bán hàng, thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên mua
c. Quyền định đoạt về hàng hóa và thanh toán do bên mua quyết định
Cả 3 câu trên
Câu 55: Bộ chứng từ cần xuất trình trong phương thức giao chứng từ trả tiền gồm :

a. Thư xác nhận đã giao cho người mua có đại diện ở nước xuất khẩu
Trang 5/11 - Mã đề thi 209


b. Bản copy vận đơn và hóa đơn thương mại có xác nhận của đại diện người mua ở nước
XK
c. Vận đơn gốc, hóa đơn thương mai, giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng, chất lượng
Cả 3 câu trên
Câu 56: Khi mua hàng theo điều kiện FOB Incoterms 2000, người nhập khẩu phải mua theo điều kiện:
A. B – ICC 1982
B. C – ICC 1982
C. Không bắt buộc
D. A – ICC 1982
Câu 57: Hình thức bồi thường của bảo hiểm hàng hải là;
A. Cả ba hình thức trên
B. Sửa chữa tài sản bị thiệt hại
C. Thay thế tài sản bị thiệt hại
D. Trả tiền bồi thường
Câu 58: Có cách viết thư thương mại
a. Thư chào hàng, báo giá (offer)
b. Thư hoàn giá (counter – offer)
c. Thư chấp nhận (acceptance)
d. Thư đặt hàng (order)
e. Thư xác nhận (confirmation)
f. Thư chào hàng (Letter of Enquiry)
Tất cả các câu trên
Câu 59: Không được bồi thường khi tàu đâm va với:
A. Băng
B. Tàu khác
C. Dàn khoan

D. Nước
Câu 60: NH không chấp nhận những hối phiếu xuất trình trễ hơn 21 ngày kể từ ngày người hưởng
lợi nhận được HP đúng hay sai?
a. Đúng
Sai
Câu 61: Hành trình từ Việt Nam đến Mỹ mất 2,5 tháng chuyển tải tại Hamburg. Từ Việt Nam đến
Humburg mất 1 tháng và sau khi chuyển tải tại đây, không nhận được tin tức gì về tàu. Thời gian tàu được
tuyên bố mất tích theo luật của Anh là bao nhiêu tháng:
A. 6 tháng
B. 4,5 tháng
C. 2 tháng
D. 7,5 tháng
Câu 62: Trong hành trình chuyên chở, hàng A bốc cháy do đi qua vùng biển có khí hậu khô làm cháy lây
sang lô hàng B, trách nhiệm của người bảo hiểm hàng hoá đối với hai lô hàng này là:
A. Bồi thường cho lô hàng A
B. Bồi thường cho lô hàng B
C. Không bồi thường cho lô hàng nào cả.
D. Bồi thường cho cả hai
Câu 63: Nguyên tắc hoạt động của L/C
a. Độc lập (độc lập với hợp đồng ngoại thương trong thanh toán)
b. Tuân thủ
c. Câu A và B đúng
Câu A và B sai
Câu 64: Các yếu tố kinh tế tác động đến việc lưa chọn phương thức thanh toán
a. Sự hiểu biết của cán bộ XNK về các phương thức thanh toán
b. Phụ thuộc vào khả năng khống chế đối tác trong việc trả tiền hoặc giao hàng
c. Phụ thuộc vào chính sách thanh toán của nước mà đối tác có quan hệ thương mại với
DN
d. Cả 3 câu trên
:

Câu 65: Khi mua hàng theo điều kiện FOB Incoterms 2000, người nhập khẩu phải mua theo điều kiện:
A. C – ICC 1982
B. B – ICC 1982
C. Không bắt buộc
D. A – ICC 1982
Câu 66: Trong các loại hình bảo hiểm sau, loại hình bảo hiểm nào không phải là bảo hiểm bắt buộc theo
Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt nam?
A. TNDS của chủ sân bay và người điều hành bay
B. TNDS đối với hàng hoá, hành lý, tư trang và hành khách
C. TNDS đối với người thứ ba
D. Thân máy bay
Trang 6/11 - Mã đề thi 209


Câu 67: Hình thức bồi thường của bảo hiểm hàng hải là;
A. Cả ba hình thức trên
B. Trả tiền bồi thường
C. Thay thế tài sản bị thiệt hại
D. Sửa chữa tài sản bị thiệt hại
Câu 68: Căn cứ vào cách xác định tỷ giá, tỷ giá hối đối gồm:
a. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
b. Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
c. Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh
Cả 3 câu sai
Câu 69: Hành trình từ Việt Nam đến Mỹ mất 2,5 tháng chuyển tải tại Hamburg. Từ Việt Nam đến
Humburg mất 1 tháng và sau khi chuyển tải tại đây, không nhận được tin tức gì về tàu. Thời gian tàu được
tuyên bố mất tích theo luật của Anh là bao nhiêu tháng:
A. 2 tháng
B. 4,5 tháng
C. 7,5 tháng

D. 6 tháng
Câu 70: Trong rủi ro hai tầu đâm va nhau cùng có lỗi, chủ hàng đã mua bảo hiểm được người bảo hiểm
bồi thường các khoản tiền sau:
A. Khoản tiền phải trả cho chủ tàu chuyên chở
B. Tất cả các khoản trên
C. Khoản tiền tàu có lỗi chưa bồi thường hết
D. Khoản tiền tàu có lỗi chưa bồi thường
Câu 71: Bảo hiểm hàng hoá XNK là loại hình bảo hiểm
a. Xã hội
b Kinh tế
c. Hàng hải
d. Nhân thọ
Câu 72: Nước mưa là rủi ro được bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. B – ICC 1982
B. Tất cả các điều kiện bảo hiểm trên
C. A – ICC 1982
D. C – ICC 1982
Câu 73: Nhân tố nào không phải là nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối
đoái
a. Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới
b. Tỉ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
c. Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
Cả 3 câu trên sai
Câu 74: Nhược điểm của phương thức chuyển tiền là phụ thuộc hoàn toàn vào khả năng và thiện
chí của NM đúng hay sai?
a. Đúng
Sai
Câu 75: Hợp đồng bảo hiểm sẽ hết hạn hiệu lực cho dù hàng đã vào kho hay chưa sau … ngày kể từ ngày
hàng được dỡ ra khỏi máy bay
A. 15 ngày

B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 45 ngày
Câu 76: Điều kiện áp dụng phương thức ghi sổ
a. Mua bán nội địa
b. Thanh toán tiền gửi bán hàng ở nước ngoài
c. Khi đôi bên mua bán rất tin cậy nhau
d. Thanh toán tiền phí dịch vụ
Cả 3 câu trên
Câu 77: Khi mua hàng theo điều kiện CIF Incoterms 2000, người có lợi ích bảo hiểm là:
A. Tuỳ từng thời điểm
B. Người xuất khẩu
C. Không câu nào đúng D. Người nhập khẩu
Câu 78: Hợp đồng bảo hiểm sẽ hết hạn hiệu lực cho dù hàng đã vào kho hay chưa sau … ngày kể từ ngày
hàng được dỡ ra khỏi máy bay
A. 45 ngày
B. 60 ngày
C. 30 ngày
D. 15 ngày
Câu 79: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:
A. Công ước
B. Cả ba nguồn trên: d
C. Luật định
D. Thoả thuận của hai bên
Trang 7/11 - Mã đề thi 209


Câu 80: Thuỷ triều là ngoại lực bên ngoài giúp tàu thoát cạn, vì vậy rủi ro mắc cạn do thuỷ triều được
bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. B – ICC 1982

B. C – ICC 1982
C. Không điều kiện nào cả.
D. A – ICC 1982
Câu 81: Trong bảo hiểm hàng hải, để được bồi thường, người được bảo hiểm phải có lợi ích bảo hiểm
vào thời điểm:
A. Xảy ra tổn thất
B. Ký kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Không câu nào đúng
D. a và b
Câu 82: Trong các loại hình bảo hiểm sau, loại hình bảo hiểm nào không phải là bảo hiểm bắt buộc theo
Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt nam?
A. TNDS đối với người thứ ba
B. Thân máy bay
C. TNDS đối với hàng hoá, hành lý, tư trang và hành khách
D. TNDS của chủ sân bay và người điều hành bay
Câu 83: Ưu điểm của phương thức giao chứng từ trả tiền
a. Nghiệp vụ giản đơn
b. NB giao hàng xong, xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ sẽ lấy tiền ngay
c. Bộ chứng từ xuất trình đơn giản
Câu B và C đúng
Câu 84: Chức năng chính của bảo hiểm là:
A. Bồi thường tổn thất
B. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp
C. Giúp giải quyết các vấn đề xã hội
D. Kinh doanh và xuất khẩu vô hình
Câu 85: Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất?
a. HP đích danh
b. HP trả cho người cầm phiếu
c. HP theo mệnh lệnh
HP trả tiền ngay

Câu 86: Những công việc mà nhà Xuất khẩu làm sau khi giao hàng
a. Lập bộ chứng từ thanh toán
b. Chiết khấu BCT
c. Cả 2 câu trên đúng
Cả 2 câu trên sai
Câu 87: Khi mua hàng theo điều kiện CIF Incoterms 2000, người có lợi ích bảo hiểm là:
A. Người nhập khẩu
B. Không câu nào đúng C. Tuỳ từng thời điểm
D. Người xuất khẩu
Câu 88: Nhóm điều kiện Incoterms nào mà người bán có nhiệm vụ giao hàng cho người chuyên chở
do người mua chỉ định?
a. Nhóm C
b. Nhóm D
c. Nhóm E
Nhóm F
Câu 89: Hoạt động bảo hiểm hàng hải tại Việt nam chịu sự điều chỉnh trực tiếp bởi:
A. Không câu nào đúng
B. Luật hàng hải
C. Luật kinh doanh bảo hiểm
D. ICC1982
Câu 90: Người được bảo hiểm có thể thu được một khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của
đối tượng bảo hiểm khi:
D. Mua bảo hiểm với
A. Tái bảo hiểm
B. Bảo hiểm trùng
C. Không câu nào đúng
A>V
Câu 91: Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế:
a. Phòng thương mại
b. Phòng thương mại quốc tế

c. Cả 2 câu trên đúng
Cả 2 câu trên sai
Trang 8/11 - Mã đề thi 209


Câu 92: Khi vận đơn có điều khoản hai tàu đâm va nhau cùng có lỗi, nếu có đâm va với tàu khác, chủ
hàng có thể sẽ được bồi thường bởi:
A. Người bảo hiểm, chủ tàu khác và hội P&I
B. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình, chủ tàu khác
C. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình và hội P&I
D. Không câu nào đúng
Câu 93: WA là một trong số các điều kiện bảo hiểm thuộc:
C. Không câu nào đúng
A. ICC 1982
B. ITC1995
D. ICC 1963
cả
Câu 94: :
Đàm phán mềm được áp dụng trong trường hợp nào
a. Mối quan hệ tốt đẹp
b. Mọi lợi thế đều thuộc về đối tác
c. Dù nhượng bộ vẫn không mất đi lợi ích tối thiểu
Cả 3 câu trên
Câu 95: Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu
a. Phương thức nhờ thu
b. Phương thức trả chậm
c. L/C có thể hủy ngang
d. Stand-by L/C
Tất cả các câu trên
Câu 96: Chuyển tiền bằng thư nhanh hơn và tốn phí hơn đúng hay sai ?

a. Đúng
Sai
Câu 97: Incoterms đã sửa đổi bao nhiêu lần
a. 3
b. 5
c. 6
8
Câu 98: Trong hành trình hàng không, do máy bay bị sự cố, hành khách kịp thoát ra ngoài trước khi máy
bay bị nổ, theo bạn người được bảo hiểm được khiếu nại đòi bồi thường tổn thất đối với:
A. Hàng hoá và hành lý
B. Hàng hoá, hành lý và tư trang
C. Hành lý và tư trang
D. Không câu nào đúng
Câu 99: Người được bảo hiểm có thể thu được một khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của
đối tượng bảo hiểm khi:
C. Mua bảo hiểm với
A. Tái bảo hiểm
B. Bảo hiểm trùng
D. Không câu nào đúng
A>V
Câu 100: Người bảo hiểm không có quyền thay thế máy bay (trong trường hợp máy bay tổn thất toàn bộ)
khi hợp đồng bảo hiểm được ký dựa trên:
A. Số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị bảo hiểm
B. Giá trị bảo hiểm
C. Giá trị thoả thuận
D. Không câu nào đúng
Câu 101: Bảo hiểm hàng hoá XNK chuyên chở bằng đường biển bảo hiểm cho rủi ro:
A. Nội tỳ của hàng hoá
B. Rò rỉ thông thường của hàng hoá
C. Phương tiện đường bộ bị lật đổ hoặc trật bánh

D. Chậm trễ của hành trình
Câu 102: Đặc điểm của hối phiếu không phải là?
a. Tính trừu tượng
b. Tính bắt buộc
c. Tính lưu thông
Tính liên tục
Câu 103: Chủ tàu khi mua bảo hiểm thân tàu có thể mua bảo hiểm cho các chi phí khác nữa nhưng không
được vượt quá.
Trang 9/11 - Mã đề thi 209


A. 25%
B. 50%
C. 10%
D. 75%
Câu 104: Lô hàng có giá trị 100.000USD, được bảo hiểm với số tiền 50.000USD. Hàng bị tổn thất
1000USD trong quá trình chuyên chở do rủi ro được bảo hiểm gây ra. Số tiền bồi thường sẽ là:
A. 25.000USD
B. 50.000USD
C. 1000USD
D. 500USD
Câu 105: Loại bảo hiểm nào là bắt buộc theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt nam?
A. Bảo hiểm TNDS của người vận chuyển hàng không đối với hành khách
B. Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới
C. Tất cả các loại hình bảo hiểm trên
D. Bảo hiểm cháy nổ
Câu 106: Nhược điểm của phương thức ghi sổ
a. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
b. Tốc độ thanh toán chậm
c. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động

Việc đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau
Câu 107: Các biện pháp bảo đảm giá trị của tiền tệ
a. Đảm bảo bằng vàng
b. Đảm bảo bằng 1 đồng tiền mạnh có giá trị ổn định
c. Đảm bảo theo “rổ tiền tệ”
Cả 3 câu trên
Câu 108: Chi phí chuyển nhượng do ai trả:
a. Người hưởng lợi
b. Người hưởng lợi đầu tiên
c. Không ai trả
Cả 3 câu sai
Câu 109: Hoạt động bảo hiểm hàng hải tại Việt nam chịu sự điều chỉnh trực tiếp bởi:
A. ICC1982
B. Luật kinh doanh bảo hiểm
C. Không câu nào đúng
D. Luật hàng hải
Câu 110: Trong bảo hiểm lắp đặt, phải áp dụng biểu phí bảo hiểm xây dựng cho phần việc xây dựng nếu
phần công việc này có giá trị lớn hơn:
A. 40% giá trị công
C. 30% giá trị công
D. 20% giá trị công
B. 50% giá trị công trình
trình
trình
trình
Câu 111: Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu?
a.
Người ký phát hối phiếu
b.
Người nhận hối phiếu

c.
Câu A và B đúng
Câu A và B sai
Câu 112: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:
B. Thoả thuận của hai
A. Cả ba nguồn trên
C. Công ước
D. Luật định
bên
Câu 113: : D
Những điều nào sao đây không phải là ưu điểm của kiểu đàm phán
a. Thuận lợi nhanh chóng
b. Bầu không khí thoải mái,ít căng thẳng, gây cấn
c. Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn
d. Hợp đồng ngoại thương thường kí kết được
:
Câu 114: Chức năng chính của bảo hiểm là:
A. Kinh doanh và xuất khẩu vô hình
B. Bồi thường tổn thất
C. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp
D. Giúp giải quyết các vấn đề xã hội
Câu 115: Ưu điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
Trang 10/11 - Mã đề thi 209


a. Mở rộng khả năng xuất khẩu
b. Thủ tục được giảm nhẹ
c. Giảm rủi ro trong thanh toán
Câu A và C đúng
Câu 116: Incoterm là chữ viết tắt của:

a. International Commercial Terms
b. Internation Company Terms
c. International Commerce Terms
Cả 3 câu trên sai
Câu 117: Trong các phương thức thanh toán quốc tế sau, phương thức nào đảm bảo an toàn cho
người bán
a. Chuyển tiền trả trước
b. L/C có điều khoản đỏ
c. CAD
d. L/C không hủy ngang
Tất cả đúng
Câu 118: Thời hạn khiếu nại người bảo hiểm hàng hoá theo QTC1990 là:
A. 2 năm
B. 1 năm
C. 1 năm có thể thoả thuận kéo dài
D. 2 năm có thể thoả thuận kéo dài
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 11/11 - Mã đề thi 209



×