Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐÈ THI SINH LÝ HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.06 KB, 8 trang )

ĐỀ THI SINH LÝ
Từ câu 1 đến câu 3 chọ tập hợp câu đúng:
Chọn a nếu 1,2,3 đúng
Chọn b nếu 1,2,4 đúng
Chọn c nếu 2,3,4 đúng
Chọn câu d nếu tất cả đều đúng
1. Nói về cơ vân thì câu nào sau đây đúng:
1. Vị trí bám vào xương và hoạt động theo “…”
2. Do thần kinh động vật chi phối
3. Sử dụng năng lượng ATP cao hơn cơ trơn
4. Lực cơ của cơ vân lớn hơn cơ trơn
2. Sau khi co, cơ vân trở về trạng thái nghỉ ngơi ban đầu là do:
1. Không còn điện thế động đến hệ võng nội cơ
2. Ion canxi được bơm ngược lại vào bể chứa tận cùng
3. Sợi Actin và sợi Myosin tách rời nhau ra
4. Không còn ATP sử dụng cho sự co cơ
3.Năng lượng cung cấp cho sự co cơ có nguồn gốc từ:
1. 50% là oxy hóa các dạng thức ăn khác
2. ATP
3. Phosphocreatin để tái tạo ATP
4. Glycogen dự trữ trong cơ thể để tái tạo ATP và phosphocreatin
4. Nói về teo cơ, CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
a. Đươc chia thành hai lọai là teo cơ sinh lý và teo cơ bệnh lý
b. Có thể xảy ra do cơ bị bất động lâu ngày hay do tổn thương “…” vận động
c. Hoàn toàn có thể phục hồi nếu tập vận động trở lại
d. Nhược cơ là một trong các dạng bệnh của teo cơ
5. Lạn dụng thuốc nào sau đây có thể dẫn đến loãn xương thứ phát:
a. Canxi”…”
b. Vitamin D
c. Insulin
d. Corticoid


6. Bệnh lùn cân đối có nguyên nhân do giảm tiết:
a. GH
b. TSH
c. ACTH
d. GnRH
7. Nhóm các hormon ảnh hưởng có lợi trên hệ xương:
a. Nhóm hormon steroid, PTH và glucagon
b. Các hormon “…” yên, Oxytocin và ADH
c. Các hormon sinh dục, “calcitonin” và GH
d. Nhóm các hormon vỏ thượng thận và catecholamin
8. Nhóm các hormon steroid có chung các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tan được trong dầu, tổng hợp từ cholesterol
b. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
c. Có khả năng gây giữ muối và nước
d. Tác dụng theo cớ chế thông qua chất truyền tin thứ 2
9. Hormon prolactin có cùng nguồn gốc với:


a. GH
b. TSH
c. ACTH
d. Gonadotropin
10. Tuyến nội tiết sau được mệnh danh là tuyến sinh mạng:
a. Tuyến yên
b. Tuyến giáp
c. Tuyến tụy
d. Tuyến thượng thận
E. Tuyến cận giáp
11. Để thực hiện chức năng tạo sữa nuôi con, tuyến vú đã chịu tác dụng của
các hormon theo thứ tự:

a. Estrogen, progesteron → oxytocin → prolactin
b. Estrogen, progesteron, HCS → prolactin → oxytocin
c. Prolactin → Oxytocin → Estrogen, progesteron, HCS
d. Oxytocin Prolactin Estrogen, progesteron
12. CHỌN CÂU SAI, tác dụng của catecholamin phụ thuộc vào:
a. Adrenalin hay noradrenalin
b. Receptor α hay β
c. Vị trí receptor nằm ở trên màng bào tương hay trong tế bào
d. Tác dụng của hệ giao cảm phối hợp
13. Bệnh nhân bị nhược năng võ thượng thận nguyên phát mạn tính sẽ có triệu
chứng sau liên quan tới ACTH:
a. Rối loạn điệng giải
b. Yếu cơ
c. Xạm da
d. Hạ huyết áp
14. Các hormon sau đối lập với insulin trong việ hấp thu glucose vào tế bào:
a. GH và cortisol
b. Glucagon và catecholamin
c. T3 và T4
d. Tất cả đều đúng
15.Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ:
a. Lạnh. sợ lạnh, da khô
b. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày
c. Chậm chạp, mỏi cơ, kém tập trung
d. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng
16. Dấu hiệu sau cho thấy tinh trùng đã trưởng thành:
a. Có đầu đủ đầu và đuôi
b. Có khả năng di động
c. Dự trữ đủ 1 tháng
d.Hình thành qua 74 ngày

17. Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm số lượng và chất lượng tinh trùng,
NGOẠI TRỪ:
a. Tắm nước nong và mặc quần lót chật thường xuyên
b. Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ
c. Môi trường có tính kiềm hoặc trung tính
d. Căng thẳng kéo dài, lạm dụng rượu, thuốc lá
18. Thành phần prostaglandin trong tinh dịch có tác dụng:
a. Làm đông nhẹ tinh dịch sau khi phóng tinh
b. Làm loãng tinh dịch sau khi đông
c. Dinh dưỡng cho tinh trùng
d. Giúp tinh trùng di chuyển dễ dàng
19. Khi phụ nữ hành kinh xong đến trước rụng trứng, ở buồng trứng có:
a. Nang trứng nguyên thủy
b. Nang trứng phát triển


c. Hoàng thể phát triển
d. Hoàng thể thoái hóa
20. Cơ chế ngừa thai của thuốc tránh thai dạng vỉ 21 viên là:
a. Thay đổi nội tiết ngăn phóng noãn
b. Tăn co bóp tử cung, ngăn phôi làm tổ
c. Thay đổi niêm dịch cổ tử cung không cho tinh trùng di chuyển
d. Tăng axit ở âm đạo để tiêu diệt tinh trùng
21. Estrogen có những tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
a. Làm giảm cholesteron máu
b. Làm tăng hoạt động của các tế bào tạo xương
c. Làm thành âm đạo dày và tiết dịch có axit
d. Làm tăng thân nhiệt lên 0,3-0,5oC
22. Progesteron được mệnh danh là hormon trợ thai bởi vì:
a. Giúp cho tinh trùng và trứng gặp nhau

b. Làm co bóp tử cung và phát triển nội mạc tử cung
c. Làm xuất hiện và bảo tồn các đặc tính sinh dục nữ thứ phát
d. Giúp phát triển tuyến vú để tạo sữa nuôi con
23. HCG bắt đều xuất hiện trong máu sau khi thụ tinh:
a. 3-5 ngày
b. 8-9 ngày
c. 14 ngày
d. 28 ngày
24. Thời điểm nang trứng chín và chuẩn bị phóng noãn có liên quan đến
những hiện tượng sau,NGOẠI TRỪ:
a. Phiến đồ niêm dịc cổ tử cung mất hình ảnh lá cây dương xỉ
b. FSH và LH tăng cao đạt tỷ lệ 1/3
c. Tuyến vú của ng phụ nữ căng, đau và hơi tức
d. Progesteron bắt đầu tăng, nang trứng tiết nhiều men phân giải protein và
protaglandin
25. Dẫn truyền xung động trên sợi trục của nơron và tính chất sinh lý sau của
cơ tim có cùng qui luật hoạt động:
a. Tính hưng phấn
b. Tính trơ có chu kỳ
c. Tính nhiệp điệu
d. Tính dẫn truyền
26. CHỌN CÂU SAI. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có các đặc
điểm:
a. Được tổng hợp ở thân nơron
b. Mỗi nơron chỉ tổng hợp 1 chất
c. Thời gian tác dụng chậm nhưng kéo dài
d. Được phân hủy bằng cách khuếch tán khỏi khe synap
27.Thuốc gây mê dùng trong phẩu thuật có tác dụng ức chế trên:
a. Receptor đau ở ngoài da
b. Đường dẫn truyền riêng của các receptor đau trên thành các tạng

c. Hệ lưới ở hành-cầu não
d. Tiểu não
28. Nơron α ở sừng trước tủy sống đoạn cùng cụt không tiếp nhận thông tin
đến từ:
a. Nhân đỏ
b. Củ não sinh tư
c. Cấu tạo lưới
d. Nhân tiền đình


29. Phản xạ tư thế có liên quan đếnn những trung tâm sau:
a. Sừng trước tủy sống
b. Nhân đỏ và nhân tiền đình
c. Tiểu não
d. Nhân dậu và nhân đuôi
30. Trong qui luật khuếch tán của tủy sống, nơron trung gian có các đường đi:
a. Từ sừng sau đến sừng trước tủy sống cùng bên cùng khoanh tủy
b. Từ sừng sau sang sừng trước tủy sống đối bên cùng khoanh tủy
c. Từ khoanh tủy này đến khoanh tủy kia
d. Tất cả đều đúng
31. Nhân răng của tiểu não hoạt động có liên quan tới, NGOẠI TRỪ:
a. Võ não và các nhân nền não
b. Các receptor bản thể và cơ quan tiền đình
c. Võ tiểu não mới
d. Nhân đỏ và đồi thị
32. Hệ giao cảm có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Trung tâm nằm liên tục sừng bên chất xám tủy sống đoạn ngực và lưng
b. Hạch gần trung tâm và xa tạng tạo thành chuỗi hạch giao cảm cạnh sống
c. Một sợi tiền hạch tạo synap trung bình với 20 sợi hậu hạch
d. Tác dụng trực tiếp quan trong hơn tác dụng gián tiếp

33. CHỌN CÂU SAI, hệ thống cholinergic bao gồm tất cả:
a. Sợi tiền hạch giao cảm
b. Sợi hậu hạch giao cảm
c. Sợi tiền hạch phó giao cảm
d. Sợi hậu hạch phó giao cảm
34. Chọn phát biểu sai về đường liên lạc tạm thời:
a. Hình thành trên võ não
b. Chuyển động hưng phấn theo một chiều
c. Là một đường chức năng
d. Không tồn tại vĩnh viễn
35. Quy luật sau đây là cơ sợ cho sự hình thành đường liên lạc tạm thời:
a. Qui luật khuếch tán
b. Qui luật tập trung
c. Qui luật cảm ứng trong không gian
d. Qui luật cảm ứng theo thời gian
36. Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, CHỌN CÂU SAI:
a. Na+ được tái hấp thu chủ động
b. K+ được bài tiết thụ động
c. Lượng Na+ được tái hấp thu nhiều hơn lượng K+ bài tiết
d. Na+ tái hấp thu và K+ bài tiết kéo theo sự tái hấp thu thụ động Cl− \
37. Khi nói về cơ chế bài tiết HCl ở dạ dày, CHỌN CÂU SAI:
a. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi với Na+
b. nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu
c. HCO3− khuếch tán ra khỏi tế bào và dịch bào để trao đổi với Cl−
d. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hóa máu và nước tiểu
38. Khi nói về cơ chế bài tiết HCO3− ở tụy, CHỌN CÂU SAI:
a. HCO3− và H+ được tạo ra do sự phân ly H2CO3
b. HCO3− được chuyên chơ thụ động vào lòng ống bài xuất
c. H+ được trao đổi với Na+ ở mặt tiếp xúc với mạch máu
d. Na+ đi vào tế bào, khuếch tán vào lồng ống.



39. Nói về hoạt động hấp thu carbohydrate, CHỌN CÂU SAI:
a. Glucose và Galactose được hấp thu chủ yếu bằng cách đồng vận chuyển với
Na+
b. Fructose được hấp thu bằng cơ chế khuếch tán cần năng lượng
c. Các chất đường được hấp thụ chủ yếu ở tá tràng và phần trên ống tràng
d. Carbohydrate không được hấp thu ở ruột non có thể gây tiêu chảy
40. Nước bọt bao gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. HCO3−
b. K+
c. Cl−
d. Glucose
41. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI
TRỪ:
a. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bời tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng
của secretin
b. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin
c. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột
d. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate
42. Bờ bàn chãi của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
bằng tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Hoạt động như một hàng rào bảo vệ cho biểu mô ruột
b. Làm tăng vận chuyển dưỡng chất trong ruột
c. Tăng diện tích tiếp xúc của niêm mạc ruột
d. Cung cấp men tiêu hóa
43. Các câu sau đây đều dùng với ruột già, NGOẠI TRỪ:
a. Bài tiết K+
b. Tái hấp thu Na+
c. Bài tiết HCO3−

d. Hấp thu sắt
44. Câu nào sau đây ĐÚNG với ruột già:
a. Bài tiết Na+ và tái hấp thu K+
b. Nồng độ K+ giảm 10 lần sao với ở hồi tràng
c. Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non
d. Bài tiết Cl−
45. Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, NGOẠI TRỪ:
a. Được kích thích khi mở kích thích niêm mạc ruột non
b. Tăng sự bài tiết men của tụy
c. Gây co cơ trơn túi mật
d. Làm co cơ vòng oddi
46. HCO3− được bài tiết ra ở những nơi sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Các tuyến nước bọt
b. Thực quản
c. Dạ dày
d. Ruột non
47. Sản phẩm tiêu hóa đầu tiên của carbohydrate có tên là:
a. Isomaltose
b. Disaccharide
c. Oligosaccharide
d. Monosaccharide
48. Cơ hô hấp phụ bao gồm các cơ sau:
a. Cơ hoành
b. Cơ liên sườn ngoài
c. Cơ liên sườn trong
d. Câu b và c đúng
49. Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, NGOẠI TRỪ:


a. Thông khí phổi

b. Trao đổi khí tại phổi
c. Chuyên chở khí Nitơ trong máu
d. Hô hấp nội
50. Cử động hít vào bình thường có đặc điểm sau:
a. Mang tính chất thụ động
b. Được thực hiện chủ yếu bởi cơ hoành và cơ liên sường trong
c. Làm thay đổi kích thước lồng ngực theo chiều trên dưới và chiều ngang là chủ
yếu
d. Câu ba và câu c đúng
51. Áp suất âm của khoang màng phổi có đặc điểm:
a. Là áp suất tồn tại tại các phế nang
b. Luôn luôn cao hơn áp suất khí quyển
c. Nhỏ nhất ở thì hít vào gắn sức
d. Được tạo ra do phổi có xu hướng co rút về rốn
52. Chất sunfactant có đặc điểm:
a. Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết
b. Làm gia tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
c. Ảnh hưởngđến lớp dịch bên trong đường dẫn khí
d. CHủ yếu được bài tiết vào 3 tháng đầu của thời kì phôi thai
53. Trong quá trình thanh lọc khí thì những vật thể có kích thước 5μm sẽ vào
đến được:
a. Khí phế quản
b. Phế quản
c. Màng phế nang mao mạch
d.Các mô xung quanh
54/CHỌN CÂU ĐÚNG khin nói về shunt máu:
a. Là lượng máu chảy qua mau mạch phổi không được oxy hóa
b. Bao gồm khoảng chết giải phẫu và lượng máu có sẵn tại phổi
c. Là lượng máu trao đổi tại màng phế nang mao mạch
d. Tổng lượng shunt máu trong 1 phút gọi là shunt sinh lý

55.Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch chủ yếu
dựa vào:
a. DLO2
b.DLCO2
b.DLCO
c.DLNO
56. Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô hấp:
a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên
b. Ở nồng độ thấp không ảng hưởng đến hô hấp
c. Nồng độ thấp gây kích thích và duy trì hô hấp
d. Khí CO2 làm giảm thông khí phế nang
57. Giá trị chêch lệch phân áp giúp O2 trao đổi khí tại phổi được là:
a. 40mmHg
b. 50mmHg
c. 60mmHg
d. 6mmHg
58. Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:
a. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp
b. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp
c. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
d. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất sao


59. CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Tim nằm sau turng thất, giữa 2 phổi, trên cơ hoành và sau xương ức, hơi lệch
sang bên trái
b. Tim nằm trong trung thất, giữa 2 phổi, trên cơ hoành và sau xương ức, hơi lệch
sang bên trái
c. Tim nằm trong trung thất, giữa 2 phổi, dưới cơ hoành và sau xương ức, hơi
lệch sang bên trái

d. Tim năm trên trung thất, giữa 2 phổi, trên cơ hoành và sau xương ức, hơi lệch
sang bên trái
60. Tâm nhĩ trái bao gồm:
a. Lỗ tĩnh mạch chủ trên
b. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới
c. Các lỗ tĩnh mạch phổi
d. Van 3 lá
61. Tim có đặc điểm sau
a. Là cái bơm vừa đẩy vừa hút
b. Trong 24 giờ tim bóp 20.000 lần, đẩy 3.000 lít máu
c. Khối cơ rỗng nặng khoảng 100g
d. Tất cả đều đúng
62. Loại tế bào cơ tim đáp ứng nhanh bao gồm:
a. Cơ nhĩ, nút xoang và mô dẫn truyền
b. Cơ nhĩ, nút nhĩ thất và mô dẫn truyền
c. Cơ thất, nút xoang và mô dẫn truyền
d. Cơ nhĩ, cơ thất, mô dẫn truyền
63. Trong pha tái cực nhanh của thế điện màng cơ tim loại đáp ứng nhanh có
đặc điểm:
a. Bất hoạt kênh chậm
b. K+ khuếch tán ran ngoại bào
c. Điện thế màng giam nhanh
d. Tất cả đều đúng
64. Giai đoạn tâm nhĩ thu có tính chất sau:
a. Kéo dài 0,01 giây
b. Áp suất tâm nhĩ lớn hơn áp suất tĩnh mạch chủ trên
c. Van nhĩ thất mở
d. Tống khoảng 50% máu xuống tâm thất
65. Yếu tố làm giảm huyết áp động mạch:
a. Kháng lực ngoại biên giảm

b. Cung lượng tim tăng
c. Độ nhớt tăng
d. Tất cả đều đúng
66. Sự đóng van 2 lá và 3 lá xảy ra do:
a. Sự giản của mạng Purinje
b. Sự co rút của các cột cơ
c. Nhĩ co
d. Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thất
67. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của huyết áp tĩnh mạch là:
a. Tĩnh mạch nhỏ có áp suất 8 – 10 mmHg
b. Các tĩnh mạch lớn trong lồng ngực có áp suất khoản 5,5 mmHg
c. Áp suất tại tâm nhỉ khoảng 4,6 mmHg
d. Áp suất tĩnh mạch ngoại biên chịu ảnh hưởng của trọng lực


68. Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là:
a. Nút xoang và nút nhĩ thất
b. Nút xoang và bó His
c. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
d. nút xoang và mạng Purkinje
69. Trong 01 chu kỳ tim, thời kỳ tâm nhĩ thu kéo dài:
a. 0,01 giây
b. 0,1 giây
c. 0,02 giây
d. 0,2 giây
70. Trí nhớ có liên quan đến:
a. Đường mòn dấu vết giữa các nhân xám dưới vỏ
b. Hoạt động của các trung tâm thưởng phạt trong nảo
c. Sự xuất hiện chỉ một chất chỉ tồn tại trong não
d. Kiểu học: kiểu Paplov nhớ lâu hơn kiểu Skinner




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×