Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA CHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.3 KB, 21 trang )

LIÊN
LIÊN QUAN
QUAN VÀ
VÀ ĐIỀU
ĐIỀU HÒA
HÒA CHUYỂN
CHUYỂN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Nguyễn Trung Kiên


Nội dung





Đại cương
Liên quan chuyển hóa chất
Điều hòa chuyển hóa chất


1. ĐẠI CƯƠNG
2 vấn đề của chuyển hóa

Đồng hóa

Dị hóa


Nhỏ

Lớn

Lớn

Nhỏ


3 mức độ liên quan và điều hòa

Mức phân tử



Mức tế bào

Mức cơ thể



Chất





Hóa sinh




Sinh học

Bào quan

Cơ quan



Sinh lý


Dự trữ: phân tử lớn
Glucid: glycogen
Protid: Protein
Ăn

Máu (vận chuyển):

Đại phân tử

Lipid: triglycerid

Glucid: glucose
Protid: albumin, globulin

Ruột non

Lipid: CM, VLDL, LDL, HDL


Phân tử nhỏ

Sử dụng: 3 vai trò
Tạo năng
Tạo hình
Thực hiện chức năng

TB niêm mạc ruột, gan
phân tử lớn

Đào thải: 2 nơi chính
Thận (nước tiểu)
Gan-ruột (phân)


2. LIÊN QUAN CHUYỂN HÓA CHẤT
2.1. Liên quan ở mức phân tử

Phospholipid

Lipid

glucid

protid

Hb

a.nucleic


Triglycerid

Glycogen

protein

Hb

ADN, ARN

Cholesterol este
Globin
Phosphat

Glycerol

cholesterol

Pentose
Heme

Glucose 6P

Base N
Pyrimidin

Acid béo

Glucose


Acid amin
Purin

Pyruvat

Thể ceton

Bilirubin

Acetyl coenzym A
Oxaloacetat
Chuỗi hô hấp
ATP

Phosphoryl hóa

tế bào

NH3

Ure

Sắt
a.uric

Gan-Ruột

Thận

Phân


Nước tiểu

Chu trình
Krebs


Các hệ quả




Sự thống nhất về mặt chuyển hóa



Sự liên hợp giữa các phản ứng và quá trình

Sự biến đổi qua lại giữa các chất


2.1.1. Sự thống nhất về chuyển hóa





Chu trình Krebs: cơ chất cho hydro
Hô hấp tế bào: oxy hóa khử
Tổng hợp ATP: phosphoryl hóa


G, L, P → SH2 + O2 → E + ADP → ATP

CO2

H2O, t

0


2.1.2. Sự biến đổi qua lại



Chất “ngã ba đường”:



Không thể thay thế hoàn toàn :

– Pyruvat
– Acetyl coenzym A
– Oxaloacetat
– Glucid: tạo năng
– Protid: tạo hình
– Lipid: dự trữ năng lượng, tạo hình, thực hiện chức năng


2.1.3. Sự liên hợp giữa các phản ứng và quá trình





Liên hợp giữa các phản ứng: ví dụ phản ứng song biến (kết hợp 2 phản ứng)
Liên hợp giữa các quá trình


2.2. Liên quan chuyển hóa ở mức độ tế bào





Là mối liên quan giữa các bào quan trong tế bào
Mỗi bào quan có hệ thống enzym khác nhau
Ví dụ:

– Ty thể: tổng hợp ATP cho tất cả các bộ phận khác
– Nhân: sinh tổng hợp protein


2.3. Liên quan chuyển hóa ở mức độ cơ thể





Là mối liên quan giữa các cơ quan (mô) trong cơ thể
Mỗi bào quan có chức năng chuyển hóa riêng
Ví dụ:


– Gan: dự trữ glucose cho toàn cơ thể
– Gan-cơ
– Gan-mô mỡ


3. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA CHẤT



Điều hòa ở nhiều mức độ khác nhau

– Phân tử: enzym
– Tế bào: các bào quan
– Cơ thể: thể dịch, thần kinh

1.
2.

Thay đổi chất lượng (hoạt tính)
Thay đổi số lượng (sinh tổng hợp)


3.1. Thay đổi chất lượng enzym




Đặc điểm: lượng không đổi, hoạt tính đổi ⇒ hoạt độ đổi
Cơ chế:

Cơ chất
Coenzym
Dị lập thể






A+B
Âm
Dương

C
TT hoạt động

Enzym
TT dị lập thể

Thuốc
Feedback(-)


3.2. Thay đổi số lượng




Đặc điểm: chất không đổi, lượng đổi ⇒ hoạt độ đổi
Cơ chế: hoạt động của operon



Giới thiệu operon
Operon

RNA polymerase

R

O S1 S2 S3

P

Sao mã

mRNA

mRNA1

Mở

Re

A’
R’

mRNA2

mRNA3


2 kiểu:






Dịch mã

Đóng

E1

E2

E3



A → B → C → K

Chất kết: ligand
Thuốc

Điều hòa dương: A’

Hormon (steroid, T3-T4)

Bám
Không bám


Điều hòa âm: R’




Bám
Không bám


Cơ chế điều hòa operon
Loại

I

II

Điều hòa âm

Điều hòa dương


( R – đóng gen )


( A – mở gen)


- R bám vào O: gen đóng



- A bám vào O: gen mở


- Ligand gắn vào R thành phức hợp không bám vào O:


- Ligand gắn vào A thành phức hợp không bám vào O: gen

gen mở

đóng


- R không bám vào O: gen mở


- A không bám vào O: gen đóng


- Ligand gắn vào R thành phức hợp bám vào O: gen đóng


- Ligand gắn vào A thành phức hợp bám vào O: gen mở


Ví dụ: R’/A’? K? bám/không bám?




Cảm ứng tổng hợp enzym tổng hợp:
Operon tryptophan của E.coli

– Protein kìm hãm: R’ (không bám)
– Chất kết K: tryptophan
– Phức hợp K-R’: bám


Ví dụ



Cảm ứng tổng hợp enzym thoái hóa:
Operon lactose của E.coli (điều hòa âm và dương)
(hoạt động khi môi trường thiếu glucose)

β-galactosidase
Lactose



galactose + glucose → allolactose

– β-galactosidase
– Permerase: giúp hấp thu lactose vào vi khuẩn
– Transacetylase: chức năng chưa rõ







Điều hòa âm:





Protein kìm hãm: R’ (bám)
Chất kết K: allolactose
Phức hợp K-R’: không bám





Điều hòa dương:

Protein hoạt hóa: A’ (CAP) (bám)
Chất kết K: allolactose
Phức hợp K-A’: không bám



×