Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bai tap thuc hanh mon thong ke hoan chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 9 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

*********

BÀI TẬP THỰC HÀNH
******
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Môn học: Thống kê phân tích và Xử lý số liệu

HVTH
LỚP
MSHV
GVHD

: Trần Nguyễn Minh Trung
: 18SQT13
: 1841820106
: PGS. TS. Nguyễn Phú Tụ

TP. HCM, tháng 08/2018

1


CHỦ ĐỀ 1: TRÌNH BÀY TÀI LIỆU
Bài 1: Có tài liệu về NSLĐ của 50 CN:
35
30
46


36
40

41
35
42
47
44

32
35
41
42
48

44
43
51
41
42

33
48
36
37
46

41
46
42

47
52

38
48
44
49
43

44
49
34
38
41

43
39
46
41
52

42
49
34
39
43

Yêu cầu:
1. Lập bảng, tính tần số, tần số tích lũy, tần suất, tần suất tích lũy?
2. Trình bày tài liệu trên bằng phương pháp đồ thị.

Bài 2:
Thành phần
KT
1. Nhà nước

2011
Giá trị

2012
Tỷ lệ
(%)

Giá trị

2013
Tỷ lệ
(%)

Giá trị

2014
Tỷ lệ
(%)

Giá trị

Tỷ lệ
(%)

806,4


32,76

953,8

32,64

1.039,7

32,37

1.131,3

31,93

2. Ngoài NN 1.219,6
+ tập thể
110,7
+ Tư nhân
204,0
+ Cá thể
904,9
3. FDI
435,4
Tổng số
2.461,1

49,55
9,0
16,72

74,19
17,69
100,0

1.448,2
129,8
258,6
1.059,8
520,0
2.922,0

49,56
8,96
7,85
3,18
7,79
100,0

1.559,7
144,3
278,7
1.136,7
622,4
3.211,8

48,56
9,25
17,86
72,87
19,37

100,0

1.706,4
159,0
306,9
1.240,6
704,3
3.542,0

48,17
9,3
17,98
72,7
19,88
100,0

Yêu cầu: Trình bày tài liệu của bảng bằng phương pháp đồ thị.

2


BÀI GIẢI:
Bài 1: Ta có tài liệu về năng suất lao động (NSLĐ) của 50 công nhân (CN) như
sau:
35
30
46
36
40


41
35
42
47
44

32
35
41
42
48

44
43
51
41
42

33
48
36
37
46

41
46
42
47
52


38
48
44
49
43

44
49
34
38
41

43
39
46
41
52

42
49
34
39
43

1. Lập bảng, tính tần số, tần số tích lũy, tần suất, tần suất tích lũy?
- Lập bảng số liệu:
● Gọi fi là tần số (người)
● Gọi di là tần suất (%)
● Gọi Si là tần suất tích luỹ (%)
- Xác định số tổ:

Ta có công thức xác định số tổ:

Gọi K là số tổ
Gọi n là tổng số lao động đang quan sát
Ta có: n = 50
Ta được

K = 3 2x50 = 4,64 ≈ 5,0

- Xác định khoảng cách tổ:
Ta có công thức xác định khoảng cách tổ:

Độ rộng khoảng cách tổ
(h)

(Xmax - Xmin) – (k – 1)
=
Số tổ cần phân chia (k)

Với h là khoảng cách tổ; Căn cứ vào bảng số liệu ta có:
● Xmax = 52 (Lượng biến lớn nhất)
3


● Xmin = 30 (Lượng biến nhỏ nhất)
● k = 5 (Số tổ cần phân chia)
Ta có:

(Xmax - Xmin) - (k - 1)
k

(52 - 30) - (5 - 1)
=
= 3,6 ≈ 4
5

h=

- Tính tần số (fi): Căn cứ vào số liệu, ta có
● Ta thấy từ 30-34 xuất hiện 5 lần là

: f1 = 5

● Tương tự, từ 35-39 xuất hiện 10 lần

: f2 = 10

● Từ 40-44 xuất hiện 20 lần

: f3 = 20

● Từ 45-49 xuất hiện 12 lần

: f4 = 12

● Từ 50-54 xuất hiện 3 lần

: f5 = 3

- Tính tần số tích luỹ (Sfi): Căn cứ vào số liệu, ta có
● Ta thấy từ 30-34 có


: Sf1 = f1 = 5

● Từ 35-39 có

: Sf2 = Sf1 + f2 = 5 +10 = 15

● Tương tự, từ 40-44

: Sf3 = Sf2+ f3 = 15 + 20 = 35

● Từ 45-49

: Sf4 = Sf3+ f4 = 35 + 12 = 47

● Từ 50-54

: Sf5 = Sf4+ f5 = 47 + 3 = 50

- Tính tần suất (di):
Gọi d là tần suất
Ta có công thức tính tần suất:

● Ta thấy từ 30-34 có

: d1 = (5/50) x 100% = 10%

● Tương tự, từ 35-39 ta được

: d2 = (10/50) x 100% = 20%

4


● Từ 40-44

: d3 = (20/50) x 100% = 40%

● Từ 45-49

: d4 = (12/50) x 100% = 24%

● Từ 50-54

: d5 = (3/50) x 100% = 6%

- Tính tần suất tích luỹ (Sdi): Căn cứ vào số liệu, ta có
● Ta thấy từ 30-34 có

: Sd1 = d1 = 10%

● Từ 35-39 ta lại có

: Sd2 = Sd1 + d2 = 10% + 20% = 30%

● Tương tự, từ 40-44

: Sd3 = Sd2 + d3 = 30% + 40% = 70%

● Từ 45-49


: Sd4 = Sd3 + d4 = 70% + 24% = 94%

● Từ 50-54

: Sd5 = Sd4 + d5 = 94% + 6% = 100%

- Ta có được bảng như sau:
NSLĐ
( sp/người)

Tần số (fi)
(người)

Tần số tích
lũy (Sfi)

Tần suất
(di) (%)

Tần suất (Sdi)
tích lũy (%)

Từ 30-34

5

5

10


10

Từ 35-39

10

15

20

30

Từ 40-44

20

35

40

70

Từ 45-49

12

47

24


94

Từ 50-54

3

50

6

100

Tổng

50

100

2. Trình bày tài liệu trên bằng phương pháp đồ thị

5


6


Bài 2: Ta có bảng số liệu sau:
7



Thành
phần
Kinh tế
1. Nhà nước

2011
Giá trị

2012
Tỷ lệ
(%)

Giá trị

2013
Tỷ lệ
(%)

Giá trị

2014
Tỷ lệ
(%)

Giá trị

Tỷ lệ
(%)

806,4


32,76

953,8

32,64

1.039,7

32,37

1.131,3

31,93

2. Ngoài NN 1.219,6
+ Tập thể
110,7
+ Tư nhân
204,0
+ Cá thể
904,9

49,55
9,0
16,72
74,19

1.448,2
129,8

258,6
1.059,8

49,56
8,96
17,85
73,18

1.559,7
144,3
278,7
1.136,7

48,56
9,25
17,86
72,87

1.706,4
159,0
306,9
1.240,6

48,17
9,3
17,98
72,7

3. FDI


435,4

17,69

520,0

17,79

622,4

19,37

704,3

19,88

2.461,1

100,0

2.922,0

100,0

3.211,8

100,0

3.542,0


100,0

Tổng số

Từ bảng số liệu trên ta có các đồ thị sau:

8


9



×