Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

6 tietnieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.75 KB, 25 trang )

SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG TIẾT NIỆU

THS. Nguyễn Đăng Vương


I. SINH LÝ THẬN
Thận là cơ quan lọc
máu để tạo nước tiểu
và bài tiết nước tiểu,
nhờ đó giúp cho cơ thể
không bị nhiễm độc và
cân bằng được nội môi
trong cơ thể.

Hoạt động của thận

www.engin.umich.edu/.../kidney_function.htm


Rốn thận là chính giữa
bờ cong phía trong, nơi
đó có mạch máu đến
và đi ra khỏi thận, có
ống niệu và có dây thần
kinh.

Hoạt động của thận

www.engin.umich.edu/.../kidney_function.htm



Bổ dọc một quả thận ta
thấy bên trong gồm hai
phần: phần chính giữa
là bể thận có chứa mô
mỡ, các mạch máu và
dây thần kinh, phần
xung quanh đặc gồm
hai vùng, bên trong là
vùng tuỷ màu nhạt còn
gọi là lớp hình tháp của
thận.

Hoạt động của thận

www.engin.umich.edu/.../kidney_function.htm


Vùng vỏ ở bên ngoài có
màu đỏ xẫm do có
nhiều mao mạch và các
cấu trúc dạng hạt là
cầu thận.

Hoạt động của thận

www.engin.umich.edu/.../kidney_function.htm


- Mỗi quả thận của
người được cấu tạo

từ hơn một triệu đơn
vị thận.
- Đơn vị thận vừa là
đơn vị cấu tạo vừa là
đơn vị chức năng.
- Mỗi đơn vị thận gồm
có cầu thận và ống
thận.

www.3dscience.com/.../Urinary/Nephron.php


Cầu thận

Cầu thận gồm quản
cầu Malpighi và nang
Bowman là một túi
bọc quản cầu, thành
nang có nhiều lỗ nhỏ.
Quản cầu Malpighi
gồm khoảng 50 mao
mạch xếp song song
thành khối hình cầu.
Ngăn cách giữa nang
và mao mạch là một
màng lọc mỏng để lọc
các chất từ mao mạch
sang nang.

www.3dscience.com/.../Urinary/Nephron.php



Cầu thận
Ống thận
- Ống thận gồm ống
lượn gần, quai Henle
và ống lượn xa.
- Ống góp không
thuộc đơn vị thận, nó
nhận dịch lọc từ một
số đơn vị thận để đổ
vào bể thận.
Ống
góp
www.3dscience.com/.../Urinary/Nephron.php


Dịch lọc (nước tiểu đầu, nước tiểu
nang) có thành phần gần giống với
huyết tương như đường glucose,
acid amin, Na+, K+, HCO3-, Cl-… còn
protein ít hơn huyết tương từ 300
đến 400 lần vì những protein kích
thước lớn ( khối lượng phân tử bằng
hoặc lớn hơn 69.000 dalton) không
thể qua được màng lọc.


Sau khi qua ống góp, nước tiểu được cô đặc
sẽ đổ vào bể thận, di chuyển qua niệu quản để

xuống bàng quang, ở đó nước tiểu được giữ lại
cho đến khi đủ lượng gây kích thích mà có
phản xạ mắc tiểu.


Tóm lại, thận có vai trò trong quá trình điều hoà
nhằm duy trì các hằng số của nội dịch như:
- Điều hoà áp suất thẩm thấu
- Điều hoà huyết áp
- Điều hoà khối lượng máu
- Điều hoà cảm giác khát
- Điều hoà độ pH


Suy thận
Nguyên nhân

Trước thận: Cao huyết áp, bệnh mạch
máu thận ....
Tại thận: Viêm cầu thận, bệnh thận do
thuốc giảm đau, bệnh thận do tiểu
đường...
Sau thận: Sỏi thận, lao niệu, viêm thận
bể thận mạn...


II. BỆNH NGUYÊN, BỆNH SINH MỘT SỐ BỆNH THẬN
1. BỆNH THẬN DO NHIỄM ĐỘC
Viêm ống thận cấp
 Nguyên nhân:

- nhiễm độc: chì, thủy ngân, asen, xyanua …
- độc tố của tế bào bị hủy hoại như truyền
máu nhầm loại, bỏng nặng, chấn thương dập
nát
cơ nhiều
 Cơ chế: độc chất làm mất hoạt tính các men của
thận dẫn đến làm hư hại thận.


2. BỆNH THẬN DO VIÊM VÀ NHIỄM KHUẨN
Hoại tử ống thận cấp
 Nguyên nhân:
- nhiễm khuẩn
- thứ phát với rối loạn huyết động
 Tổn thương: hoại tử tế bào ống và teo tế
bào biểu bì.


Viêm vi cầu thận cấp
 Nguyên nhân:
- nhiễm khuẩn vùng tai, mũi, họng,da,…
- liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A týp 12


 Cơ chế:

- phức hợp KN-KT lắng đọng
- tự miễn



Hội chứng thận hư
 Nguyên nhân:
- nhiễm khuẩn vùng tai, mũi, họng,da,…
- liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A týp 12


 Cơ chế:

- có nhiều giả thuyết về cơ chế miễn dịch
- tăng tẩm nhuận albumin qua màng lọc
cầu
thận


Viêm thận kẽ
(viêm tổ chức liên kết ở thận, viêm thận
ngược dòng, viêm bể thận)
 Nguyên nhân:
- nhiễm khuẩn trực tiếp từ đường niệu
ngoài
- tổn thương sinh mũ tại bể thận
- viêm bể thận


 Cơ chế: vi khuẩn đi ngược dòng khu trú

ở bể thận gây viêm mũ, lan sang đài thận,
kẽ thận và tổ chức liên kết của thận.



II. CƠ CHẾ CÁC BIỂU HIỆN TRONG BỆNH THẬN

1. NƯỚC TIỂU:
Thay đổi số lượng:
Đa niệu
Thiểu niệu
Vô niệu


Thay đổi chất lượng:
Đạm niệu
Huyết niệu
Trụ niệu


2. MÁU:
Thiếu máu
Toan hóa máu


3. BIỂU HIỆN TOÀN THÂN:
Phù
Cao huyết áp



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×