Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

quá khứ hoàn thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.59 KB, 2 trang )

Unit 15. Past Perfect

A

Xem vẩ dệ sau:
Sarah went to a party last week. Paul went to the party too but they didnt see each
other. Paul went home at 10.30 and Sarah arrived at 11 oclock. So:
When Sarah arrived at the party. Paul wasnt there. He had gone home (before Sarah
arrived).
Tuòn rởi Sarah ẵ ẵi dỳ tiốc. Paul cếng ẵọn buỡi tiốc ẵ nhừng hẹ ẵ khộng gĩp nhau. Paul
vồ nh lềc 10h30 v Sarah ẵọn lềc 11h. Vẫ võy:
Khi Sarah ẵọn dỳ tiốc thẫ Paul ẵ khộng cẻn ũ ẵ.
Anh ịy ẵ ẵi vồ nh (trừc khi Sarah ti)
Had gone l thẫ Past perfect (simple) Thẫ quắ khử hon thnh.

Thẫ past perfect ẵừục to thnh = had + past participle (gone/ seen/ finished...)
#ội khi chềng ta ẵồ cõp mợt viốc gẫ ẵ xy ra trong quắ khử.
Sarah arrived at the party.

Sarah ẵ ẵọn dỳ tiốc.
#íy l ẵiổm khũi ẵòu cễa cíu chuyốn. Sau ẵ nọu chềng ta muờn ni vồ nhựng sỳ viốc xy ra trừc
thủi ẵiổm ny, chềng ta dểng thẫ past perfect (had + past participle):
When Sarah arrived at the party, Paul had already gone home.

Khi Sarah ẵọn buỡi tiốc, Paul ẵ ẵi vồ nh.
Xem thóm mợt sờ vẩ dệ sau:
When we got home last night. We found that somebody had broken into the flat.

Tời qua khi chềng tội vồ nh, chềng tội phắt hiốn ra c ai ẵ ẵ ẵợt nhõp vo ngội nh.
Karen didnt want to come to the cinema with us because she had already seen the film.


Karen ẵ khộng muờn ẵi xem film vi chềng tội vẫ cộ ịy ẵ xem bợ phim (trừc ẵ) rởi.
At first I thought Id done the right, but soon I realised that Id made a serious mistake.

Thot tión tội nghậ l tội ẵ lm ẵiồu ẵềng ẵỉn nhừng chng bao líu sau tội nhõn ra l tội ẵ
phm phi mợt sai lòm nghióm trẹng.
The man sitting next to me on the plane was very nervous. He hadnt flown before./ He had

never flown before.
Ngừủi ẵn ộng ngởẫ cnh tội trón mắy bay ẵ rịt hởi hợp. Trừc ẵ anh ịy chừa ẵi mắy bay./
Trừc giủ anh ịy chừa bao giủ bay.

B

Had done (past perfect) l dng quắ khử cễa have done (present perfect). Hy so sắnh cắc cíu

sau:
Who is that woman? Ive never seen her before.


NgõñÉ phÖ nù kia l¿ ai vây? Trõðc giñ téi chõa hå gÜp cé Þy.
 I didn’t know who she was. I’d never seen her before. (= before that time)

Téi ½Á khéng biät cé Þy l¿ ai. Trõðc ½Í téi chõa bao giñ gÜp cé Þy.
 We aren’t hungry. We’ve just had lunch.

ChÒng téi khéng ½Íi. ChÒng téi v÷a ×n trõa xong.
 We weren’t hungry. We’d just had lunch.

ChÒng téi ½Á khéng ½Íi (trõðc ½Í). ChÒng téi ½Á dÓng cïm trõa rëi.
 The house is dirty. They haven’t cleaned it for weeks.


Ngéi nh¿ dï qu¾. MÞy tußn rëi hÑ khéng lau chÓi gÉ cÀ.
 The house was dirty. They hadn’t cleaned it for weeks.

Ngéi nh¿ lÒc ½Í dï qu¾. MÞy tußn rëi hÑ ½Á khéng lau chÓi gÉ cÀ.

C

HÁy so s¾nh thÉ past perfect ( I had done) vði past simple (I did)

 “Was Tom at the party when you arrived?” “No, he had already gone home.”

"LÒc bÂn ½än Tom cÍ mÜt ò buìi tièc khéng?" "Khéng, anh Þy ½Á ½i vå nh¿ rëi."
nhõng
 “Was Tom there when you arrived?” “Yes, but he went home soon afterward.”

"LÒc bÂn ½än Tom cÎn ò ½Í khéng?" "CÍ, nhõng ngay sau ½Í anh Þy ½Á ½i vå nh¿."
 Ann wasn’t at home when I phoned. She was in London.

Khi téi gÑi ½ièn Ann khéng cÍ nh¿. Cé Þy ½Á ò LuÝn #én.
nhõng
 Ann had just got home when I phoned. She had been in London.

Ann ½Á vå nh¿ khi téi gÑi ½ièn thoÂi cé Þy. Cé Þy ½Á ò LuÝn ½én.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×