Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

câu hỏi trắc nghiệm ký sinh trùng sốt rét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.72 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: ky sinh trung sot ret
Thời gian làm bài: 60 phút;
(84 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Tất cả các loài Ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây các triệu chứng sau ngoại trừ:

A. Tái phát gần.
E. Sạm da.

B. Hôn mê.

C. Lách to.

D. Thiếu máu.

Câu 2: Ký sinh trùng sốt rét gọi là kháng thuốc độ II (RII) khi:

A. Ký sinh trùng sốt rét giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. Ký sinh

trùng sốt rét phải giảm hơn 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
vòng 28 ngày.
C. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong


vòng 21 ngày.
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất
hiện trở lại.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện
trở lại
Câu 3: Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu hành nặng đổi vùng sinh sống về vùng không có
sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì:

A. Tránh tình trạng Ký sinh trùng sốt rét phát sinh chủng kháng thuốc.
B. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
C. Tránh lây lan chủng Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc.
D. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.
Câu 4: Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại lai về vùng sốt rét không lưu hành nhẹ vì:

A. Tránh tình trạng ký sinh trùng sốt rét phát sinh chủng kháng thuốc.
B. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.
C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
D. Tránh lây lan chủng ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc.
E. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
Câu 5: Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:

A. Môi giới truyền bệnh.
B. Vật chủ chính.
C. Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh.
D. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
E. Vật chủ phụ.
Câu 6: Ký sinh trùng sốt rét P.falciparum không có đặc điểm sau:

A. Không điều trị kịp thời dễ dẫn đến tử


vong

B. Có tái phát gần
Trang 1/11 - Mã đề thi 357


C. Thường gây bệnh SR kháng thuốc
E. Thường gây SR nặng, ác tính

D. Có tái phát xa

Câu 7: Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là:

A. P. falciparum và P. malaria.
C. P. virax
E. P. falciparum

B. P. malaria.
D. P. falciparum và P. virax

Câu 8: Hình thể ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể người là những thể sau ngoại trừ:

A. Thể tư dưỡng
E. Thể giao tử

B. Thể giao bào

C. Thể phân chia


D. Thể thoa trùng

Câu 9: Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng ..…. mãnh trùng:

A. 30.000
E. 20.000

B. 10.000

C. 40.000

D. 50.000

Câu 10: Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là:

A. Bệnh nhân sốt rét du lịch từ vùng sốt rét trở về vùng không có dịch sốt rét.
B. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh
C. Người mới nhiễm Ký sinh trùng sốt rét từ muỗi
D. Bệnh nhân sốt rét sau khi được điều trị sốt rét đúng cách và đủ liều
E. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu
Câu 11: Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu:

A. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét.
B. Giáo dục người dân để họ hiểu bằng cách nào họ bị mắc bệnh sốt rét và để tự người dân

tìm biện pháp tốt nhất để phòng bệnh.
C. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng).
D. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông
cống rảnh, hun khói.
E. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu.

Câu 12: Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể sốt rét ngoại trừ:

A. Dấu hiệu thần kinh khu trú
C. Rét run
E. Thiếu máu

B. Sạm da
D. Sốt

Câu 13: Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum.

A. 24 giờ – 48 giờ
E. 24 giờ

B. 72 giờ

C. 48 giờ

D. 24 giờ – 36 giờ

Câu 14: Để phát triển Ký sinh trùng sốt rét cần hấp thu thành phần nào sau đây:

A. Hem
E. Hemoglobin

B. Oxyhaemoglobin

C. Heamatin

D. Globin


Câu 15: Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được có đặc điểm sau:

A. Toàn diện
B. Bền vững
C. Không ổn định
D. Ngăn ngừa tái nhiễm
E. Có khả năng tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét mới nhiễm
Câu 16: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh sốt rét gặp ở mọi loài Ký sinh trùng sốt rét:

A. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút

.
Trang 2/11 - Mã đề thi 357


B. Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu bình thường.
C. Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội tạng.
D. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại hồng cầu từ non đến già.
E. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch mạch máu.
Câu 17: P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây:

A. Già
E. Trẻ

B. Trưởng thành.

C. Lưới.

D. Non.


Câu 18: Trong cơn cấp tính của bệnh sốt rét được chẩn đoán bằng:

A. Tìm kháng nguyên trong huyết thanh
B. Tìm kháng thể trong huyết tương
C. Tìm đơn bào có chứa sắc tố sốt rét
D. Tìm Ký sinh trùng sốt rét trong máu
E. Sự kết hợp các triệu chứng: sốt thành cơn, giảm ba dòng tế bào máu và lách to, kết quả

kéo máu.
Câu 19: Bệnh sốt rét do P.falciparum có đặc điểm sau:

A. Sốt cách ngày.
C. Gây tái phát muộn.
E. Gây sốt rét thường.

B. Gây sốt rét nhẹ.
D. Sốt hàng ngày hoặc cách ngày.

Câu 20: Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm sau:

A. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc.
C. Không gây bệnh sốt rét tái phát
E. Sốt rét nhẹ.

B. Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh
D. Thường gây sốt rét nặng và ác tính

Câu 21: Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây:


A. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.
B. Chu kỳ hữu tính ở muỗi.
C. Chu kỳ vô tính ở người.
]Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn

nào sau đây:A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi.B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.C. Chu kỳ
ngoại hồng cầu thứ phát.D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.E. Chu kì hồng cầu tiên phát.
D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
E. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
Câu 22: Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi:

A. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt.
C. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt.
D. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu.
E. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người.
Câu 23: P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:

A. Non.
C. Già
E. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên.

B. Trẻ
D. Hồng cầu lưới.

Câu 24: Thể phân chia trong hồng cầu của Ký sinh trùng sốt rét có các đặc điểm sau:

A. Tất cả phát triển thành thể giao bào
B. Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa
C. Vỡ hồng cầu phát triển chu kỳ vô tính mới
D. Là thể gây nhiễm cho muỗi

Trang 3/11 - Mã đề thi 357


E. Phá vỡ hồng cầu giải phóng mãnh trùng
Câu 25: Tính chu kỳ của bệnh sốt rét do:

A. Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn định.
B. Bệnh nhân nhiễm P. falciparum.
C. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu gây ra.
D. Chu kỳ sinh sản vô tính trong cơ thể người điều khiển.
E. Không xãy ra trong SR do truyền máu.
Câu 26: Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là:

A. 14,50C
E. 16,50C

B. 14,50C – 300C.

C. 14,50C – 16,50C

D. 280C – 300C

Câu 27: Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì người là:

A. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
C. Vật chủ chính.
E. Vật chủ phụ.

B. Vecteur truyền bệnh.
D. Môi giới truyền bệnh.


Câu 28: Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau:

A. Hiếm khi phát triển thành thể phân chia.
B. Gây nhiễm cho người qua trung gian muỗi Anopheles.
C. Thường có dạng amip.
D. Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
E. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
Câu 29: P. vivax không có đặc điểm sau:

A. Gặp tất cả các thể ở máu ngoại vi.
B. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều ký sinh trùng sốt rét.
C. Thể tư dưỡng có dạng amip.
D. Có thể ngủ ở gan.
E. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường.
Câu 30: Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi là:

A. Miễn dịch huỳnh quang
C. Parasight test.
E. PCR (kỹ thuật khuyếch đại chuỗi gen)

B. QBC test
D. Kéo máu, nhuộm Giemsa

Câu 31: Sắc tố SR được hình thành do:

A. THF do Ký sinh trùng sốt rét sản xuất ra qua tác động của men dihydrofolate reductase

(DHFR).
B. Do quá trình oxy hoá cung cấp năng lượng cho Ký sinh trùng sốt rét tạo nên.

C. Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo thành hemozoin.
D. Do sự tạo thành vệt Maurer.
E. Sự tạo thành Hematin.
Câu 32: Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Thường gây sốt rét nặng và ác tính
C. Đề kháng với Chloroquin
E. Chu kỳ cơn sốt có thể 24- 48 giờ.

B. Bệnh kéo dài 6tháng đến 1 năm
D. Thường gây sốt rét tái phát xa

Câu 33: Thể tư dưỡng của Ký sinh trùng sốt rét của người có đặc điểm, ngoại trừ:

A. Thường có không bào
C. Phát triễn thành thể phân chia
E. Có thể chứa sắc tố sốt rét

B. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ
D. Gây nhiễm cho muỗi
Trang 4/11 - Mã đề thi 357


Câu 34: Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:

A. Không bị bệnh.
C. Sốt rét cơn có giai đoạn ủ bệnh ngắn.
E. Sốt rét cơn

B. Sốt rét cơn có tái phát xa

D. Sốt rét ác tính

Câu 35: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:

A. Hồng cầu mất độ mềm dẻo.
B. Hiện tượng tạo thể hoa hồng.
C. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin.
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch.
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.
Câu 36: Đánh giá mức độ lưu hành bệnh sốt rét dựa vào:

A. Chỉ số thoa trùng

B. Chỉ số lách

C. Chỉ số giao bào

D. Chỉ số ký sinh

trùng

E. Chỉ số muỗi
Câu 37: Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét:

A. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành.
B. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hoá chất diệt muỗi, dùng hương muỗi, mặc quần áo dài

tay.
C. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông
cống rảnh.

D. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng.
E. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ nhiẽm sốt rét.
Câu 38: Làm phết máu để tìm Ký sinh trùng sốt rét:

A. Có thể tìm thấy tất cả các thể vô tính của ký sinh trùng sốt rét.
B. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất
C. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm
D. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa
E. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy ký sinh trùng sốt rét hơn giọt mỏng
Câu 39: Cơn SR điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:

A. Rét, sốt, đỗ mồ

B. Rét, đỗ mồ hôi,

C. Sốt, đỗ mồ hôi,

D. Đỗ mồ hôi, rét,

hôi.
E. Sốt, rét, đỗ mồ
hôi.

sốt.

rét.

sốt.

Câu 40: Bệnh sốt rét do P. vivax có các đặc điểm sau:


A. Thường gây sốt rét nặng
C. Bệnh thường gây sốt rét ác tính
E. Thường gây sốt rét nhẹ và thường

B. Đề kháng với Chloroquin
D. Phổ biến nhất ở Việt Nam

Câu 41: Miễn dịch trong sốt rét có thể:

A. Do các yếu tố di truyền
B. Do thu nhận được
C. Được truyền qua nhau thai
D. Miễn dịch thu được nhưng không bền vững.
E. Không đặc hiệu với loài Ký sinh trùng sốt rét.
Câu 42: Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy.

A. Thể tư dưỡng non

B. Thể phân chia
Trang 5/11 - Mã đề thi 357


C. Thể phân chia và thể giao bào.
E. Thể tư dưỡng và thể giao bào

D. Thể giao bào

Câu 43: Giao bào của Ký sinh trùng sốt rét:


A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho muỗi
C. Không thể diệt được bằng thuốc
D. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng
E. Sống ngoài hồng cầu.
Câu 44: Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ cho khoảng …… mảnh trùng:

A. 100.000
E. 20.000

B. 10.000

C. 200.000

D. 40.000

Câu 45: Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:

A. Không bền vững
B. Là miễn dịch tự nhiên
C. Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển của Ký sinh trùng sốt rét
D. Có tính đặc hiệu đối với ký chủ
E. Có tính đặc hiệu cao đối với loài Plasmodium
Câu 46: Bệnh sốt rét là:

A. Bệnh động vật truyền sang người.
B. Bệnh ký sinh trùng cơ hội.
C. Bệnh do ký sinh trùng sốt rét được truyền từ muỗi anopheles sang người.
D. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
E. Chỉ lây trực tiếp từ người này sang người khác.

Câu 47: Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật?

A. Mefloquin
E. Chloroquin

B. Quinin

C. Amodiaquin

D. Primaquin

Câu 48: Ký sinh trùng sốt rét gọi là kháng thuốc độ I (RI) khi:

A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện

trở lại.
C. Ký sinh trùng sốt rét giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. Ký sinh
trùng sốt rét phải giảm hơn 25% so với mật độ ký sinh trùng sốt rét ngày đầu.
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng Ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện
trở lại.
Câu 49: Bệnh sốt rét có thể xãy ra trong trường hợp nào sau đây:

A. Được truyền máu của người mang Ký sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 10 ngày
B. Dùng chung kim tiêm với người khác
C. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm Ký sinh trùng sốt rét từ người bệnh trong vòng 3 ngày đốt
D. Dùng chung kim tiêm với người nghiện ma tuý.
E. Được truyền máu của người mang Ký sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 30 ngày

Câu 50: Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của Ký sinh trùng sốt rét?

A. Halofantrin
E. Proguanin

B. Chloroquin

C. Pirymethamin

D. Primaquin
Trang 6/11 - Mã đề thi 357


Câu 51: Miễn dịch trong sốt rét bao gồm các loại sau ngoại trừ:

A. Miễn dịch dịch thể
C. Yếu tố đề kháng tự nhiên
E. Tiền miễn dịch

B. Miễn dịch tế bào
D. Miễn dịch tự nhiên

Câu 52: Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm:

A. Không điều trị sẽ tử vong
C. Có thể tự giới hạn
E. Thường gây sốt rét nặng, ác tính

B. Chí có tái phát xa
D. Chỉ có tái phát gần


Câu 53: Giao bào của Ký sinh trùng sốt rét:

A. Sống trong gan.
B. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng.
C. Không thể diệt được bằng thuốc.
D. Gây bệnh sốt rét do truyền máu.
E. Gây nhiễm cho người.
Câu 54: Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm:

A. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét.
B. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt.
C. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin.
D. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu.
E. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu.
Câu 55: Giao bào có đặc điểm sau:

A. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi
B. Gây dịch trong thiên nhiên
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng với thể tư dưỡng.
D. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt
E. Sống ngoài hồng cầu
Câu 56: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh sốt rét chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:

A. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.
B. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch.
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo.
D. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin.
E. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch.
Câu 57: Người bệnh sốt rét có thể lây truyền bệnh sốt rét cho người khác ngoại trừ:


A. Bệnh nhân SR đang ở thời kỳ ủ bệnh.
B. Người bệnh.
C. Người lành mang mầm bệnh.
D. Người mang thể giao bào của ký sinh trùng sốt rét trong máu.
E. Bệnh nhân SR được điều trị không đúng cách, không đủ liều.
Câu 58: Ký sinh trùng sốt rét P.falciparum không có đặc điểm sau:

A. Có 1, 2, 3, ký sinh trùng trong 1 hồng cầu.
B. Thường gây sốt rét nặng, ác tính.
C. Thường gặp tất cả các dạng ở máu ngoại vi.
D. Hồng cầu bị ký sinh kích thước bình thường.
E. Không có thể ngủ trong gan.
Câu 59: Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là:
Trang 7/11 - Mã đề thi 357


A. Kỹ thuật PCR
B. Phát hiện kháng nguyên của Ký sinh trùng sốt rét
C. Kéo máu nhuộm Giemsa
D. Xét nghiệm tìm kháng thể ký sinh trùng sốt rét trong bệnh nhân sốt rét
E. QBC test
Câu 60: Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là:

A. 24-48 giờ
E. 24 giờ

B. 48 giờ

C. 36 giờ


D. 72 giờ

Câu 61: Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật?

A. Amodiaquin
E. Primaquin

B. Mefloquin

C. Chloroquin

D. Artemisinin

Câu 62: Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi.
B. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Schuffner.
C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip.
D. Giao bào hình liềm.
E. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó.
Câu 63: Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị:

A. Sốt rét có biến chứng.
C. Sốt rét thể tiềm ẩn
E. Sốt rét tái phát

B. Không bị sốt rét
D. Sốt rét cơn


Câu 64: Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký sinh
trùng sốt rét có thể phá triển được trong cơ thể muỗi:

A. Tự dưỡng.
E. Thoa trùng.

B. Phân Chia.

C. Giao Bào

D. Giao tử.

Câu 65: Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer.
B. Giao bào hình cầu.
C. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu.
D. Thể tư dưỡng có thể có 2 nhân.
E. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi.
Câu 66: Lách to trong sốt rét:

A. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum
B. Chỉ to ra ở giai đoạn bệnh nhân lên cơn sốt sau đó nhỏ lại
C. Không thấy trở về kích thước bình thường
D. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh
E. Có thể giữ nguyên kích thước to trong trường hợp nặng
Câu 67: Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét ngoại trừ:

A. Điều trị dự phòng
B. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ

C. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét
D. Tránh muỗi đốt
E. Chẩn đoán sớm bệnh sốt rét
Câu 68: Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm:

A. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin.
Trang 8/11 - Mã đề thi 357


B. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt.
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu.
D. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét.
E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong tiêu bản máu.
Câu 69: Tái phát trong sốt rét do:

A. Do Ký sinh trùng sốt rét tồn tại trong gan.
B. Tất cả các loài Ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người.
C. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae.
D. Chỉ xãy ra ở vùng nhiệt đới ẩm thấp.
E. Do sự tồn tại lâu dài của Ký sinh trùng sốt rét trong máu giữa các cơn sốt.
Câu 70: Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:

A. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.
B. Nguồn bệnh, muỗi anopheles và người có tiền miến dịch.
C. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với sốt

rét.
D. Nguồn bệnh là người mang giao bào ký sinh trùng sốt rét trong máu, muỗi anopheles
cái và cơ thể cảm thụ.
E. Người mang ký sinh trùng sốt rét ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.

Câu 71: Vi tuần hoàn bị tắt nghẽn trong sốt rét:

A. Có thể xãy ra với tất cả loài Ký sinh trùng sốt rét
B. Do chu kỳ vô tính gây ra
C. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát
D. Là đặc điểm của P. falciparum
E. Là đặc điểm của P. vivax
Câu 72: Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra, ngoại trừ:

A. Sốt rét thể não
C. Sự suy yếu kéo dài
E. Sẩy thai

B. Lách to
D. Thiếu máu huyết tán nặng

Câu 73: Thuốc dùng điều trị bệnh sốt rét do P.vivax và P.falciparum chưa kháng thuốc là:

A. Quinin
E. Proguanin

B. Chloroquin

C. Artesunate

D. Pirymethamin

C. Thể giao bào.

D. Thể thoa trùng.


Câu 74: Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:

A. Thể phân bào.
E. Thể tư dưỡng.

B. Thể mảnh trùng

Câu 75: Yếu tố nào sau đây tạo ra tiền miễn dịch đối với nhiếm sốt rét:

A. Đáp ứng miễn dịch tế bào
C. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
E. Các yếu tố miễn dịch tự nhiên

B. Sự tái nhiễm liên tục
D. Thiếu máu

Câu 76: Tái phát trong sốt rét do:

A. Loài P. vivax và P. ovale
B. Do KSTSR tồn tại trong gan
C. Tất cả các loài Plasmodium gây bệnh cho người
D. Do sự tồn tại lâu dài của ký sinh trùng sốt rét trong máu giữa các cơn sốt.
E. Do P.malariae
Câu 77: Ký sinh trùng sốt rét gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:
Trang 9/11 - Mã đề thi 357


A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất


hiện trở lại
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
vòng 28 ngày.
C. Ký sinh trùng sốt rét giảm ít, không giảm hay tăng sau 48 giờ, Ký sinh trùng sốt rét
giảm ít hơn 25% so với ngày đầu.
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng Ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện
trở lại.
Câu 78: Chu kỳ vô tính của Ký sinh trùng sốt rét:

A. Chỉ xảy ra trong gan.
B. Chỉ xảy ra trong máu
C. Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét.
D. Chỉ xảy ra trong hồng cầu.
E. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt.
Câu 79: Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào vào:

A. Độ ẩm của không khí
C. Mật độ muỗi trong môi trường
E. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài

B. Loài muỗi Anopheles
D. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày

Câu 80: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum

A. Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng
B. Hồng cầu mất độ mềm dẻo
C. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin

D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp miễn dịch
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều
Câu 81: Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên sinh chất và khoảng không bào.
B. Có thể gặp 2 hay nhiều thể cùng ký sinh trong một hồng cầu
C. Là thể gây sốt
D. Có hạt Schuffner
E. Hồng cầu bị ký sinh không thay đổi hình dạng và kích thước
Câu 82: Chu kỳ vô tính của Ký sinh trùng sốt rét:

A. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu.
B. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu.
C. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét.
D. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối với P.vivax.
E. Chỉ xảy ra trong máu.
Câu 83: Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Nhiệt độ môi trường
C. Lượng mưa
E. Loài muỗi Anopheles

B. Tuổi thọ muỗi Anopheles
D. Độ ẩm môi trường

Câu 84: Ký sinh trùng sốt rét P.falciparum có đặc điểm sau:

A. Có thể ngủ ở gan.
C. Giao bào hình cầu.


B. Sinh sản ở máu nội tạng.
D. Ít phổ biến ở Việt Nam.
Trang 10/11 - Mã đề thi 357


E. Sinh sản ở máu ngoại vi.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 11/11 - Mã đề thi 357



×