Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

câu hỏi trắc nghiệm ký sinh trùng sốt rét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.46 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: ky sinh trung sot ret
Thời gian làm bài: 60 phút;
(84 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 628

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Giao bào của Ký sinh trùng sốt rét:
A. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng.
B. Gây nhiễm cho người.
C. Gây bệnh sốt rét do truyền máu.
D. Sống trong gan.
E. Không thể diệt được bằng thuốc.
Câu 2: Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây:
A. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
B. Chu kỳ hữu tính ở muỗi.
C. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
D. Chu kỳ vô tính ở người.
]Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn

nào sau đây:A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi.B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.C. Chu kỳ
ngoại hồng cầu thứ phát.D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.E. Chu kì hồng cầu tiên phát.
E. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.
Câu 3: Ký sinh trùng sốt rét gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:
A. Ký sinh trùng sốt rét giảm ít, không giảm hay tăng sau 48 giờ, Ký sinh trùng sốt rét

giảm ít hơn 25% so với ngày đầu.


B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện
trở lại.
C. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng Ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
vòng 21 ngày.
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
vòng 28 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện
trở lại
Câu 4: Để phát triển Ký sinh trùng sốt rét cần hấp thu thành phần nào sau đây:
A. Oxyhaemoglobin
E. Globin

B. Hemoglobin

C. Heamatin

D. Hem

Câu 5: Giao bào của Ký sinh trùng sốt rét:
A. Không thể diệt được bằng thuốc
B. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng
C. Gây nhiễm cho muỗi
D. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
E. Sống ngoài hồng cầu.

Trang 1/11 - Mã đề thi 628


Câu 6: Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng ..….


mãnh trùng:
A. 50.000
E. 10.000

B. 30.000

C. 40.000

D. 20.000

Câu 7: Làm phết máu để tìm Ký sinh trùng sốt rét:
A. Có thể tìm thấy tất cả các thể vô tính của ký sinh trùng sốt rét.
B. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất
C. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm
D. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa
E. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy ký sinh trùng sốt rét hơn giọt mỏng
Câu 8: Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum.
A. 24 giờ – 36 giờ
E. 24 giờ

B. 48 giờ

C. 72 giờ

D. 24 giờ – 48 giờ

Câu 9: Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được có đặc điểm sau:
A. Bền vững
B. Toàn diện
C. Không ổn định

D. Ngăn ngừa tái nhiễm
E. Có khả năng tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét mới nhiễm
Câu 10: Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi:
A. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu.
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt.
C. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người.
D. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt.
E. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
Câu 11: P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:
A. Hồng cầu lưới.
C. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên.
E. Non.

B. Trẻ
D. Già

Câu 12: Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh

sốt rét ngoại trừ:
A. Điều trị dự phòng
B. Tránh muỗi đốt
C. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ
D. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét
E. Chẩn đoán sớm bệnh sốt rét
Câu 13: Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm:
A. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt.
B. Thỉnh thoảng tìm thấy trong tiêu bản máu.
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu.
D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin.
E. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét.

Câu 14: Hình thể ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể người là những thể sau ngoại trừ:
Trang 2/11 - Mã đề thi 628


A. Thể phân chia
E. Thể giao tử

B. Thể tư dưỡng

C. Thể thoa trùng

D. Thể giao bào

Câu 15: Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật?
A. Chloroquin
E. Mefloquin

B. Primaquin

C. Artemisinin

D. Amodiaquin

Câu 16: Tính chu kỳ của bệnh sốt rét do:
A. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu gây ra.
B. Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn định.
C. Không xãy ra trong SR do truyền máu.
D. Bệnh nhân nhiễm P. falciparum.
E. Chu kỳ sinh sản vô tính trong cơ thể người điều khiển.
Câu 17: Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:

A. Sốt rét cơn có tái phát xa
C. Sốt rét cơn
E. Không bị bệnh.

B. Sốt rét cơn có giai đoạn ủ bệnh ngắn.
D. Sốt rét ác tính

Câu 18: Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm sau:
A. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc.
C. Không gây bệnh sốt rét tái phát
E. Thường gây sốt rét nặng và ác tính

B. Sốt rét nhẹ.
D. Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh

Câu 19: Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi.
B. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip.
C. Giao bào hình liềm.
D. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó.
E. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Schuffner.
Câu 20: Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ

thấy.
A. Thể phân chia và thể giao bào.
C. Thể phân chia
E. Thể tư dưỡng và thể giao bào

B. Thể giao bào
D. Thể tư dưỡng non


Câu 21: Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là:
A. P. falciparum và P. virax
C. P. falciparum và P. malaria.
E. P. malaria.

B. P. virax
D. P. falciparum

Câu 22: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:
A. Hiện tượng tạo thể hoa hồng.
B. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch.
C. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.
D. Hồng cầu mất độ mềm dẻo.
E. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin.
Câu 23: Bệnh sốt rét là:
A. Chỉ lây trực tiếp từ người này sang người khác.
B. Bệnh động vật truyền sang người.
Trang 3/11 - Mã đề thi 628


C. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
D. Bệnh ký sinh trùng cơ hội.
E. Bệnh do ký sinh trùng sốt rét được truyền từ muỗi anopheles sang người.
Câu 24: Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại lai về vùng sốt rét

không lưu hành nhẹ vì:
A. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.
B. Tránh tình trạng ký sinh trùng sốt rét phát sinh chủng kháng thuốc.
C. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.

D. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
E. Tránh lây lan chủng ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc.
Câu 25: Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu

tính ở muỗi là:
A. 14,50C – 300C.
E. 16,50C

B. 280C – 300C

C. 14,50C

D. 14,50C – 16,50C

Câu 26: Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu hành nặng đổi vùng

sinh sống về vùng không có sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì:
A. Tránh tình trạng Ký sinh trùng sốt rét phát sinh chủng kháng thuốc.
B. Tránh lây lan chủng Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc.
C. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
D. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.
E. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
Câu 27: Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong

phòng bệnh sốt rét:
A. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng.
B. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hoá chất diệt muỗi, dùng hương muỗi, mặc quần áo dài

tay.
C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành.

D. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông
cống rảnh.
E. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ nhiẽm sốt rét.
Câu 28: Ký sinh trùng sốt rét P.falciparum không có đặc điểm sau:
A. Thường gây bệnh SR kháng thuốc
C. Có tái phát xa

B. Thường gây SR nặng, ác tính
D. Không điều trị kịp thời dễ dẫn đến tử

vong

E. Có tái phát gần
Câu 29: Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào

dưới đây của ký sinh trùng sốt rét có thể phá triển được trong cơ thể muỗi:
A. Thoa trùng.
E. Giao tử.

B. Tự dưỡng.

C. Giao Bào

D. Phân Chia.

Câu 30: P. vivax không có đặc điểm sau:
A. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường.
B. Có thể ngủ ở gan.
C. Thể tư dưỡng có dạng amip.
Trang 4/11 - Mã đề thi 628



D. Gặp tất cả các thể ở máu ngoại vi.
E. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều ký sinh trùng sốt rét.
Câu 31: Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:
A. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
B. Vật chủ phụ.
C. Môi giới truyền bệnh.
D. Vật chủ chính.
E. Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh.
Câu 32: Thể phân chia trong hồng cầu của Ký sinh trùng sốt rét có các đặc điểm sau:
A. Là thể gây nhiễm cho muỗi
B. Vỡ hồng cầu phát triển chu kỳ vô tính mới
C. Phá vỡ hồng cầu giải phóng mãnh trùng
D. Tất cả phát triển thành thể giao bào
E. Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa
Câu 33: Tất cả các loài Ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây các

triệu chứng sau ngoại trừ:
A. Thiếu máu.
E. Hôn mê.

B. Lách to.

C. Tái phát gần.

D. Sạm da.

Câu 34: Ký sinh trùng sốt rét gọi là kháng thuốc độ II (RII) khi:
A. Ký sinh trùng sốt rét giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. Ký sinh


trùng sốt rét phải giảm hơn 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện
trở lại.
C. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất
hiện trở lại
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
vòng 28 ngày.
Câu 35: Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ
yếu:
A. Giáo dục người dân để họ hiểu bằng cách nào họ bị mắc bệnh sốt rét và để tự người dân

tìm biện pháp tốt nhất để phòng bệnh.
B. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông
cống rảnh, hun khói.
C. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng).
D. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu.
E. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét.
Câu 36: Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:
A. Là miễn dịch tự nhiên
B. Có tính đặc hiệu đối với ký chủ
C. Có tính đặc hiệu cao đối với loài Plasmodium
D. Không bền vững
E. Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển của Ký sinh trùng sốt rét
Trang 5/11 - Mã đề thi 628


Câu 37: Trong cơn cấp tính của bệnh sốt rét được chẩn đoán bằng:

A. Tìm kháng thể trong huyết tương
B. Tìm đơn bào có chứa sắc tố sốt rét
C. Tìm kháng nguyên trong huyết thanh
D. Tìm Ký sinh trùng sốt rét trong máu
E. Sự kết hợp các triệu chứng: sốt thành cơn, giảm ba dòng tế bào máu và lách to, kết quả

kéo máu.
Câu 38: Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm:
A. Chỉ có tái phát gần
C. Chí có tái phát xa
E. Không điều trị sẽ tử vong

B. Thường gây sốt rét nặng, ác tính
D. Có thể tự giới hạn

Câu 39: Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra, ngoại trừ:
A. Sẩy thai
C. Sốt rét thể não
E. Sự suy yếu kéo dài

B. Lách to
D. Thiếu máu huyết tán nặng

Câu 40: Ký sinh trùng sốt rét P.falciparum có đặc điểm sau:
A. Ít phổ biến ở Việt Nam.
C. Sinh sản ở máu ngoại vi.
E. Có thể ngủ ở gan.

B. Giao bào hình cầu.
D. Sinh sản ở máu nội tạng.


Câu 41: Miễn dịch trong sốt rét bao gồm các loại sau ngoại trừ:
A. Miễn dịch dịch thể
C. Yếu tố đề kháng tự nhiên
E. Miễn dịch tế bào

B. Miễn dịch tự nhiên
D. Tiền miễn dịch

Câu 42: Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:
A. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.
B. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với sốt

rét.
C. Nguồn bệnh, muỗi anopheles và người có tiền miến dịch.
D. Nguồn bệnh là người mang giao bào ký sinh trùng sốt rét trong máu, muỗi anopheles
cái và cơ thể cảm thụ.
E. Người mang ký sinh trùng sốt rét ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.
Câu 43: Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì người là:
A. Môi giới truyền bệnh.
C. Vật chủ chính.
E. Vật chủ phụ.

B. Vecteur truyền bệnh.
D. Vật chủ trung gian truyền bệnh.

Câu 44: Chu kỳ vô tính của Ký sinh trùng sốt rét:
A. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu.
B. Chỉ xảy ra trong máu.
C. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối với P.vivax.

D. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu.
E. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét.
Câu 45: Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ

bị:
Trang 6/11 - Mã đề thi 628


A. Sốt rét tái phát
C. Không bị sốt rét
E. Sốt rét thể tiềm ẩn

B. Sốt rét có biến chứng.
D. Sốt rét cơn

Câu 46: Yếu tố nào sau đây tạo ra tiền miễn dịch đối với nhiếm sốt rét:
A. Thiếu máu
C. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
E. Đáp ứng miễn dịch tế bào

B. Các yếu tố miễn dịch tự nhiên
D. Sự tái nhiễm liên tục

Câu 47: Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của Ký sinh

trùng sốt rét?
A. Halofantrin
E. Proguanin

B. Chloroquin


C. Pirymethamin

D. Primaquin

Câu 48: Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer.
B. Giao bào hình cầu.
C. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu.
D. Thể tư dưỡng có thể có 2 nhân.
E. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi.
Câu 49: Sắc tố SR được hình thành do:
A. THF do Ký sinh trùng sốt rét sản xuất ra qua tác động của men dihydrofolate reductase

(DHFR).
B. Do quá trình oxy hoá cung cấp năng lượng cho Ký sinh trùng sốt rét tạo nên.
C. Do sự tạo thành vệt Maurer.
D. Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo thành hemozoin.
E. Sự tạo thành Hematin.
Câu 50: Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật?
A. Mefloquin
E. Amodiaquin

B. Chloroquin

C. Primaquin

D. Quinin

Câu 51: Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Tuổi thọ muỗi Anopheles
C. Loài muỗi Anopheles
E. Độ ẩm môi trường

B. Lượng mưa
D. Nhiệt độ môi trường

Câu 52: Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Đề kháng với Chloroquin
C. Bệnh kéo dài 6tháng đến 1 năm
E. Chu kỳ cơn sốt có thể 24- 48 giờ.

B. Thường gây sốt rét tái phát xa
D. Thường gây sốt rét nặng và ác tính

Câu 53: Người bệnh sốt rét có thể lây truyền bệnh sốt rét cho người khác ngoại trừ:
A. Bệnh nhân SR đang ở thời kỳ ủ bệnh.
B. Người lành mang mầm bệnh.
C. Bệnh nhân SR được điều trị không đúng cách, không đủ liều.
D. Người bệnh.
E. Người mang thể giao bào của ký sinh trùng sốt rét trong máu.
Câu 54: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh sốt rét chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:
A. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.
Trang 7/11 - Mã đề thi 628


B. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch.
C. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch.
D. Hồng cầu mất độ mềm dẻo.
E. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin.

Câu 55: Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là:
A. Bệnh nhân sốt rét du lịch từ vùng sốt rét trở về vùng không có dịch sốt rét.
B. Người mới nhiễm Ký sinh trùng sốt rét từ muỗi
C. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh
D. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu
E. Bệnh nhân sốt rét sau khi được điều trị sốt rét đúng cách và đủ liều
Câu 56: Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay

là:
A. Xét nghiệm tìm kháng thể ký sinh trùng sốt rét trong bệnh nhân sốt rét
B. QBC test
C. Phát hiện kháng nguyên của Ký sinh trùng sốt rét
D. Kỹ thuật PCR
E. Kéo máu nhuộm Giemsa
Câu 57: Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là:
A. 24-48 giờ
E. 24 giờ

B. 48 giờ

C. 36 giờ

D. 72 giờ

Câu 58: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh sốt rét gặp ở mọi loài Ký sinh trùng

sốt rét:
A. Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu bình thường.
B. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại hồng cầu từ non đến già.
C. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch mạch máu.

D. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút
.
E. Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội tạng.
Câu 59: Tái phát trong sốt rét do:
A. Do sự tồn tại lâu dài của Ký sinh trùng sốt rét trong máu giữa các cơn sốt.
B. Tất cả các loài Ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người.
C. Chỉ xãy ra ở vùng nhiệt đới ẩm thấp.
D. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae.
E. Do Ký sinh trùng sốt rét tồn tại trong gan.
Câu 60: Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên sinh chất và khoảng không bào.
B. Có thể gặp 2 hay nhiều thể cùng ký sinh trong một hồng cầu
C. Là thể gây sốt
D. Có hạt Schuffner
E. Hồng cầu bị ký sinh không thay đổi hình dạng và kích thước
Câu 61: Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi là:
A. QBC test
C. Kéo máu, nhuộm Giemsa
E. Parasight test.

B. PCR (kỹ thuật khuyếch đại chuỗi gen)
D. Miễn dịch huỳnh quang

Trang 8/11 - Mã đề thi 628


Câu 62: Thể tư dưỡng của Ký sinh trùng sốt rét của người có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Gây nhiễm cho muỗi
C. Phát triễn thành thể phân chia
E. Thường có không bào


B. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ
D. Có thể chứa sắc tố sốt rét

Câu 63: Miễn dịch trong sốt rét có thể:
A. Không đặc hiệu với loài Ký sinh trùng sốt rét.
B. Được truyền qua nhau thai
C. Miễn dịch thu được nhưng không bền vững.
D. Do các yếu tố di truyền
E. Do thu nhận được
Câu 64: Đánh giá mức độ lưu hành bệnh sốt rét dựa vào:
A. Chỉ số thoa trùng

B. Chỉ số lách

C. Chỉ số ký sinh

trùng

D. Chỉ số giao bào

E. Chỉ số muỗi
Câu 65: Bệnh sốt rét do P. vivax có các đặc điểm sau:
A. Thường gây sốt rét nhẹ và thường
C. Đề kháng với Chloroquin
E. Thường gây sốt rét nặng

B. Phổ biến nhất ở Việt Nam
D. Bệnh thường gây sốt rét ác tính


Câu 66: Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau:
A. Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
B. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
C. Hiếm khi phát triển thành thể phân chia.
D. Thường có dạng amip.
E. Gây nhiễm cho người qua trung gian muỗi Anopheles.
Câu 67: P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây:
A. Già
E. Non.

B. Lưới.

C. Trưởng thành.

D. Trẻ

Câu 68: Cơn SR điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:
A. Rét, đỗ mồ hôi,

B. Sốt, đỗ mồ hôi,

sốt.
rét.
E. Rét, sốt, đỗ mồ
hôi.
Câu 69: Lách to trong sốt rét:

C. Đỗ mồ hôi, rét,

D. Sốt, rét, đỗ mồ


sốt.

hôi.

A. Không thấy trở về kích thước bình thường
B. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum
C. Có thể giữ nguyên kích thước to trong trường hợp nặng
D. Chỉ to ra ở giai đoạn bệnh nhân lên cơn sốt sau đó nhỏ lại
E. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh
Câu 70: Ký sinh trùng sốt rét gọi là kháng thuốc độ I (RI) khi:
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện

trở lại.
C. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng Ký sinh trùng sốt rét xuất hiện trở lại trong
Trang 9/11 - Mã đề thi 628


vòng 21 ngày.
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất
hiện trở lại.
E. Ký sinh trùng sốt rét giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. Ký sinh
trùng sốt rét phải giảm hơn 25% so với mật độ ký sinh trùng sốt rét ngày đầu.
Câu 71: Thuốc dùng điều trị bệnh sốt rét do P.vivax và P.falciparum chưa kháng thuốc
là:
A. Proguanin
E. Pirymethamin

B. Artesunate


C. Chloroquin

D. Quinin

Câu 72: Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể sốt

rét ngoại trừ:
A. Sốt
C. Thiếu máu
E. Dấu hiệu thần kinh khu trú

B. Rét run
D. Sạm da

Câu 73: Tái phát trong sốt rét do:
A. Loài P. vivax và P. ovale
B. Do KSTSR tồn tại trong gan
C. Do P.malariae
D. Do sự tồn tại lâu dài của ký sinh trùng sốt rét trong máu giữa các cơn sốt.
E. Tất cả các loài Plasmodium gây bệnh cho người
Câu 74: Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum
A. Hồng cầu mất độ mềm dẻo
B. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
C. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều
D. Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng
E. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp miễn dịch
Câu 75: Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:
A. Thể thoa trùng.
E. Thể giao bào.


B. Thể tư dưỡng.

C. Thể phân bào.

D. Thể mảnh trùng

Câu 76: Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ cho khoảng ……

mảnh trùng:
A. 10.000
E. 40.000

B. 200.000

C. 20.000

D. 100.000

Câu 77: Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm:
A. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu.
B. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt.
C. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét.
D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin.
E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu.
Câu 78: Ký sinh trùng sốt rét P.falciparum không có đặc điểm sau:
A. Có 1, 2, 3, ký sinh trùng trong 1 hồng cầu.
B. Hồng cầu bị ký sinh kích thước bình thường.
C. Không có thể ngủ trong gan.
Trang 10/11 - Mã đề thi 628



D. Thường gây sốt rét nặng, ác tính.
E. Thường gặp tất cả các dạng ở máu ngoại vi.
Câu 79: Vi tuần hoàn bị tắt nghẽn trong sốt rét:
A. Có thể xãy ra với tất cả loài Ký sinh trùng sốt rét
B. Do chu kỳ vô tính gây ra
C. Là đặc điểm của P. falciparum
D. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát
E. Là đặc điểm của P. vivax
Câu 80: Chu kỳ vô tính của Ký sinh trùng sốt rét:
A. Chỉ xảy ra trong máu
B. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt.
C. Chỉ xảy ra trong gan.
D. Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét.
E. Chỉ xảy ra trong hồng cầu.
Câu 81: Giao bào có đặc điểm sau:
A. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi
B. Gây dịch trong thiên nhiên
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng với thể tư dưỡng.
D. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt
E. Sống ngoài hồng cầu
Câu 82: Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào

vào:
A. Mật độ muỗi trong môi trường
C. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày
E. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài

B. Độ ẩm của không khí

D. Loài muỗi Anopheles

Câu 83: Bệnh sốt rét do P.falciparum có đặc điểm sau:
A. Sốt cách ngày.
C. Gây sốt rét thường.
E. Sốt hàng ngày hoặc cách ngày.

B. Gây sốt rét nhẹ.
D. Gây tái phát muộn.

Câu 84: Bệnh sốt rét có thể xãy ra trong trường hợp nào sau đây:
A. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm Ký sinh trùng sốt rét từ người bệnh trong vòng 3 ngày đốt
B. Được truyền máu của người mang Ký sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 10 ngày
C. Được truyền máu của người mang Ký sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 30 ngày
D. Dùng chung kim tiêm với người nghiện ma tuý.
E. Dùng chung kim tiêm với người khác
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 11/11 - Mã đề thi 628



×