THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM
U
N n kinh t ủ t n c ủang trờn ủ ủ i m i, chuy n t c ch t p trung bao
OBO
OKS
.CO
M
c p sang n n kinh t th tr ng cú s qu n lý c a nh n c theo ủ nh h ng Xó
h i ch ngha. Trong quỏ trỡnh ủ i m i ủú cỏc doanh nghi p Nh n c (DNNN)
luụn ủúng m t vai trũ quan tr ng trong vi c th c hi n cỏc m c tiờu kinh t - xó
h i, duy trỡ v th ch ủ o c a kinh t Nh n c trong n n kinh t nhi u thnh
ph n. Cựng v i nh ng thnh t u phỏt tri n kinh t - xó h i c a ủ t n c cỏc
doanh nghi p Nh n c theo th i gian ủó v ủang cú nh ng ủúng gúp ngy cng
tng vo GDP cng nh vo ngõn sỏch Nh n c, gúp ph n tớch c c trong vi c
th c hi n ch trng cụng nghi p húa hi n ủ i húa (CNH-HH) ủ t n c c a
ng v Nh n c ta. Tuy nhiờn, th c ti n ph n ỏnh tỡnh hỡnh ho t ủ ng c a cỏc
doanh nghi p Nh n c ủó cho th y m t tỡnh tr ng ủỏng lo ng i v ủang tr nờn
ph bi n ủ i v i h u h t cỏc doanh nghi p Nh n c ủú l hi n t ng thi u v n,
ủ c bi t l v n lu ủ ng. gi i quy t khú khn ny, ngoi ph n ti tr t ngõn
sỏch nh n c, b sung t ngu!n v n t t o, cỏc doanh nghi p th ng tỡm ủ n
ngu!n v n tớn d ng Ngõn hng.
Nh n th"c rừ ủ c t m quan tr ng c a cỏc doanh nghi p Nh n c v
th c hi n theo ủỳng tinh th n ch# ủ o c a ng v Chớnh ph , ngnh Ngõn
hng, Ngõn hng Cụng thng Vi t Nam v ủ u t phỏt tri n cho cỏc doanh
nghi p Nh n c, kinh t nh n c. Trong nh ng nm qua, Chi nhỏnh Ngõn
KI L
hng Cụng thng Khu v c ng a ủó cú nhi u c g$ng tớch c c trong vi c
m r ng tớn d ng, cung "ng v n cho cỏc doanh nghi p Nh n c nh%m tri n
khai, m r ng cỏc ho t ủ ng s n xu t kinh doanh, ủ u t ủ i m i trang thi t b ,
cụng ngh , c i ti n v nõng cao ch t l ng s n ph&m, trỡnh ủ cỏn b ,t ủú,
t o ra th c nh tranh m nh m' hn trờn th tr ng trong n c v qu c t . Vỡ v y,
trong nhi u nm cỏc doanh nghi p Nh n c luụn l ủ i t ng khỏch hng ph c
v ch y u c a nghi p v tớn d ng t i Chi nhỏnh v i s l ng khỏ ủụng ủ o,
th ng chi m trờn 95% d n hng nm v l khu v c mang l i ngu!n thu l n
1
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
nh t cho Chi nhỏnh.
Qua th i gian th c t p t i Chi nhỏnh Ngõn hng Cụng thng khu v c
ng a, em nh n th y ho t ủ ng tớn d ng ủ i v i cỏc doanh nghi p Nh n c
OBO
OKS
.CO
M
t i ủõy ủó ủỏp "ng ủ c khỏ l n nhu c u v n t phớa cỏc doanh nghi p. Trong
quỏ trỡnh ho t ủ ng Chi nhỏnh khụng ng ng quan tõm ủ n v n ủ c ng c v
nõng cao ch t l ng ho t ủ ng tớn d ng. Tuy nhiờn, do nhi u nhõn t khỏch
quan v ch quan m ch t l ng tớn d ng v(n cha hon ton ủ c ủ m b o,
cũn cú nh ng v n ủ t!n t i, v ng m$c c n ti p t c ủ c nghiờn c"u tỡm ra gi i
phỏp gi i quy t h u hi u ủ ủem l i ch t l ng v hi u qu t t nh t cho vi c ủ u
t tớn d ng. Xu t phỏt t nh n ủ nh ủú em ủó ch n ủ ti: Gi i phỏp nõng cao
ch t l ng tớn d ng khi cho vay doanh nghi p Nh n c t i Chi nhỏnh Ngõn
hng Cụng thng khu v c ng a cho chuyờn ủ c a mỡnh.
Ngoi ph n m ủ u v k t lu n, k t c u chuyờn ủ g!m cú 3 chng:
Chng I: Tớn d ng Ngõn hng v vai trũ c a tớn d ng Ngõn hng ủ i
v i doanh nghi p Nh n c
Chng II: Th c tr ng ho t ủ ng tớn d ng ủ i v i cỏc doanh nghi p
nh n c t i Chi nhỏnh Ngõn hng Cụng thng khu v c ng a
Chng III: Gi i phỏp nõng cao ch t l ng tớn d ng ủ i v i doanh
KI L
nghi p nh n c t i Chi nhỏnh Ngõn hng Cụng thng Khu v c ng a
2
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I
TÍN D NG NGÂN HÀNG VÀ VAI TRỊ C A TÍN D NG NGÂN HÀNG
OBO
OKS
.CO
M
Đ I V I DOANH NGHI P NHÀ NƯ C
I. TÍN D NG VÀ NGHI P V
THƯƠNG M I
1. Tín d ng
TÍN D NG C A NGÂN HÀNG
1.1. Khái ni m tín d ng
L ch s) phát tri n cho th y, tín d ng là m t ph m trù kinh t và cũng là
m t s n ph&m c a n n s n xu t hàng hố. Nó t!n t i song song và phát tri n
cùng v i n n kinh t hàng hố và là đ ng l c quan tr ng thúc đ&y n n kinh t
hàng hố phát tri n lên nh ng giai đo n cao hơn. T!n t i và phát tri n qua nhi u
hình thái kinh t -xã h i, đã có nhi u khái ni m khác nhau v tín d ng đư c đưa
ra. Song khái qt l i có th hi u tín d ng theo khái ni m cơ b n sau:
“ Tín d ng là m t ph m trù kinh t ph n ánh m i quan h giao d ch
gi a hai ch th , trong đó m t bên chuy n giao m t lư ng giá tr sang cho
bên kia đư c s d ng trong m t th i gian nh t đ nh, đ ng th i bên nh n đưc ph i cam k t hồn tr theo th i h n đã tho thu n.”
M i quan h giao d ch này th hi n các n i dung sau:
- Ngư i cho vay chuy n giao cho ngư i đi vay m t lư ng giá tr nh t
đ nh. Giá tr này có th dư i hình thái ti n t ho c dư i hình thái hi n v t như:
hàng hố, máy móc, thi t b , b t đ ng s n.
KI L
- Ngư i đi vay ch# đư c s) d ng t m th i trong m t th i gian nh t đ nh,
sau khi h t th i h n s) d ng theo tho thu n, ngư i đi vay ph i hồn tr cho
ngư i cho vay.
- Giá tr hồn tr thơng thư ng l n hơn giá tr lúc cho vay ban đ u hay nói
cách khác ngư i đi vay ph i tr thêm ph n l i t"c (lãi vay).
Tóm l i, tín d ng là ph m trù kinh t ph n ánh m i quan h s) d ng v n
l(n nhau gi a các ch th trong n n kinh t trên ngun t$c hồn tr c v n l(n
lãi.
3
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.2. Đ c trưng và b n ch t c a tín d ng
1.2.1. Đ c trưng c a tín d ng
Có th nh n th y v th c ch t tín d ng là m t quan h kinh t gi a ngư i
OBO
OKS
.CO
M
cho vay và ngư i đi vay, gi a h có m i quan h v i nhau thơng qua s v n
đ ng c a giá tr v n tín d ng đư c bi u hi n dư i hình th"c ti n t và hàng hố
t ngư i cho vay chuy n sang ngư i đi vay và sau m t th i gian nh t đ nh quay
v v i ngư i cho vay v i lư ng giá tr l n hơn ban đ u. Tín d ng đư c c u
thành nên t s k t h p c a ba y u t chính là: lòng tin (s tin tư ng vào kh
năng hồn tr đ y đ và đúng h n c a ngư i cho vay đ i v i ngư i đi vay); th i
h n c a quan h tín d ng (th i gian ngư i vay s) d ng ti n vay); s h"a h*n
hồn tr . Và như v y, ph m trù tín d ng có các đ c
trưng ch y u sau:
Tín d ng là có lòng tin: b n thân t tín d ng xu t phát t ti ng la-tinh
“creditum” có nghĩa là “s giao phó” hay “s tín nhi m”. Nghiên c"u khái ni m
tín d ng cũng cho ta th y tín d ng là s cho vay có h"a h*n th i gian hồn tr .
S h"a h*n bi u hi n “m"c tín nhi m” hay “lòng tin” c a ngư i cho vay vào ngư i đi vay. Y u t lòng tin tuy vơ hình nhưng khơng th thi u trong quan h tín
d ng, đây là y u t bao trùm trong ho t đ ng tín d ng, là đi u ki n c n cho quan
h tín d ng phát sinh.
Trong quan h tín d ng “lòng tin” đư c bi u hi n t nhi u phía, khơng ch#
có lòng tin t m t phía c a ngư i cho vay đ i v i ngư i đi vay. N u ngư i cho
vay khơng tin tư ng vào kh năng hồn tr c a ngư i đi vay thì quan h tín d ng
có th khơng phát sinh và ngư c l i, n u ngư i đi vay c m nh n th y ngư i cho
KI L
vay khơng th đáp "ng đư c u c u v kh i lư ng tín d ng, v th i h n
vay,…thì quan h tín d ng cũng có th khơng phát sinh. Tuy nhiên, trong quan
h tín d ng lòng tin c a ngư i cho vay đ i v i ngư i đi vay quan trong hơn
nhi u b i l' ngư i cho vay là ngư i giao phó ti n b c ho c tài s n c a h cho
ngư i khác s) d ng.
Tín d ng là có tính th i h n: khác v i các quan h mua bán thơng
thư ng khác (sau khi tr ti n ngư i mua tr thành ch s h u c a v t mua hay
còn g i là “mua đ"t bán đo n”), quan h tín d ng ch# trao đ i quy n s) d ng giá
4
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
tr kho n vay ch" khơng trao đ i quy n s h u kho n vay. Ngư i cho vay giao
giá tr kho n vay dư i d ng hàng hố hay ti n t cho ngư i kia s) d ng trong
m t th i gian nh t đ nh. Sau khi khai thác giá tr s) d ng c a kho n vay trong
OBO
OKS
.CO
M
th i h n cam k t, ngư i đi vay ph i hồn tr tồn b giá tr kho n vay c ng thêm
kho n l i t"c h p lý kèm theo như cam k t đã giao ư c v i ngư i cho vay.
M i kho n vay dư i d ng hi n v t hay ti n t cũng đ u là hàng hố và vì
th nó cũng có giá tr và giá tr s) d ng. Trong kinh doanh tín d ng ngư i cho
vay ch# bán “giá tr (quy n) s) d ng c a kho n vay” ch" khơng bán “giá tr c a
kho n vay”, nên sau khi h t th i gian s) d ng theo cam k t, kho n vay đó đư c
hồn tr v và v(n gi ngun giá tr c a nó, ph n l i t"c theo tho thu n n u có
là “giá bán” quy n s) d ng kho n vay trong th i gian nh t đ nh. Như vây, kh i
lư ng hàng hố hay ti n t (ph n g c) cho vay ban đ u ch# là v t chun tr giá
tr s) d ng c a chúng, nó đư c phát ra qua các th i gian nh t đ nh r!i s' thu v
ch" khơng đư c bán đ"t.
Tín d ng là có tính hồn tr : đây là đ c trưng thu c v b n ch t v n
đ ng c a tín d ng và là d u n đ phân bi t ph m trù tín d ng v i các ph m trù
kinh t khác. Sau khi k t thúc m t vòng tu n hồn c a tín d ng, hồn thành m t
chu kỳ s n xu t tr v tr ng thái ti n t , v n tín d ng đư c ngư i đi vay hồn tr
cho ngư i cho vay kèm theo m t ph n lãi như đã tho thu n.
M t m i quan h tín d ng đư c g i là hồn h o n u đư c th c hi n v i
đ y đ các đ c trưng trên, nghĩa là ngư i đi vay hồn tr đư c đ y đ g c và lãi
đúng th i h n.
KI L
1.2.2.B n ch t và ch c năng c a tín d ng
Tín d ng là m t ph m trù c a n n kinh t hàng hố, b n ch t c a tín d ng
là quan h vay mư n có hồn tr c v n l(n lãi sau m t th i gian nh t đ nh, quan
h chuy n như ng t m th i quy n s) d ng v n và là quan h bình đ,ng hai bên
cùng có l i. Tín d ng nói chung và tín d ng ngân hàng nói riêng đ u có hai ch"c
năng cơ b n là:
- Huy đ ng v n và cho vay v n ti n t trên ngun t$c hồn tr có lãi.
Ch"c năng này g!m hai lo i nghi p v đư c tách h,n ra là huy đ ng v n t m
5
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th i nhàn r-i và cho vay v n đ i v i các nhu c u c n thi t c a n n kinh t .
- Ki m sốt các ho t đ ng kinh t thơng qua các quan h tín d ng đ i v i
các t ch"c và cá nhân.
OBO
OKS
.CO
M
1.2.3. Các lo i hình tín d ng trong l ch s
Cùng v i s phát tri n c a n n s n xu t hàng hố, tín d ng ngày càng
phát tri n c v n i d ng l(n hình th"c. Các quan h tín d ng ngày càng đư c
m r ng hơn, ban đ u là quan h gi a các cá nhân v i nhau, sau đó là gi a cá
nhân v i t ch"c, t ch"c v i t ch"c, quan h v i nhà nư c và cao nh t là tín
d ng qu c t . Trong q trình phát tri n lâu dài đó quan h tín d ng đã hình
thành và ph t tri n qua các hình th"c sau:
- Tín d ng n ng lãi
Tín d ng n ng lãi hình thành khi xu t hi n s phân chia giai c p d(n đ n
k. giàu, ngư i nghèo. Đ c đi m n i b t c a tín d ng này là lãi su t cho vay r t
cao. Chính vì v y, ti n vay ch# đư c s) d ng vào m c đích tiêu dùng c p bách,
hồn tồn khơng mang m c đích s n xu t nên đã làm gi m s"c s n xu t xã h i.
Nhng đánh giá m t cách cơng b%ng thì tín d ng n ng lãi l i góp ph n quan tr ng
làm tan rã kinh t t nhiên, m r ng quan h hàng hố ti n t , t o ti n đ cho
ch nghĩa tư b n ra đ i.
- Tín d ng thương m i
Đây là hình th"c tín d ng gi a các nhà s n xu t kinh doanh v i nhau.
Cơng c c a hình th"c tín d ng này là các thương phi u thương m i (g!m có kỳ
phi u và h i phi u thương m i). Tín d ng thương m i có đ c đi m là: đ i tư ng
KI L
cho vay là hàng hố vì hình th"c tín d ng đư c d a trên cơ s mua bán ch u
hàng hố gi a các nhà s n xu t v i nhau và do đó các ch th tham gia vào q
trình vay m n cũng là các nhà s n xu t kinh doanh. Qui mơ tín d ng b h n ch
b i ngu!n v n cho vay là c a t ng ch th s n xu t kinh doanh.
- Tín d ng ngân hàng
Tín d ng ngân hàng (TDNH) là hình th"c ph n ánh quan h vay và tr n
gi a m t bên là các ngân hàng, các t ch"c tín d ng và m t bên là các nhà s n
xu t kinh doanh. Hình th"c TDNH th hi n rõ ưu th c a mình so v i hai hình
6
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
th"c tớn d ng trờn
ch-: ủõy l hỡnh th"c tớn d ng r t linh ho t vỡ ủ i t ng cho
vay m n l ti n t ; chi u v n ủ ng nhi u do ngõn hng cú th vay v i m i
thnh ph n kinh t , tho món nhu c u c a khỏch hng t cỏc mún vay nh/ ủ
OBO
OKS
.CO
M
trang tr i chi tiờu trong gia ủỡnh ủ n cỏc kho n vay l n hn ủ m r ng s n xu t
kinh doanh, ph c v cho phỏt tri n kinh t -xó h i; qui mụ tớn d ng l n hn vỡ
ngu!n v n cho vay l ngu!n v n m ngõn hng cú th t p trung v huy ủ ng ủc trong n n kinh t . TDNH l hỡnh th"c tớn d ng ch y u c a n n kinh t th
tr ng, nú ủỏp "ng nhu c u v v n cho n n kinh t linh ho t, k p th i, kh$c ph c
ủ c nh c ủi m c a cỏc hỡnh th"c tớn d ng khỏc trong l ch s).
2. Ho t ủ ng tớn d ng c a Ngõn hng thng m i
2.1. Ngõn hng thng m i (NHTM)
2.1.1. Khỏi ni m NHTM
ủa ra ủ c m t khỏi ni m v NHTM, ng i ta th ng ph i d a vo
tớnh ch t v m c ủớch ho t ủ ng c a nú trờn th tr ng ti chớnh v ủụi khi cũn
k t h p tớnh ch t, m c ủớch v ủ i t ng ho t ủ ng. Xu t phỏt t ủ c ủi m trờn,
Lu t Ngõn hng c a nhi u qu c gia trờn th gi i ủó ủa ra nh ng khỏi ni m
khỏc nhau v NHTM. M c dự cú nhi u cỏch th hi n khỏc nhau, nhng phõn tớch
khai thỏc n i dung c a cỏc khỏi ni m ủú, ta d dng nh n th y cỏc NHTM ủ u
cú chung m t tớnh ch t ủú l vi c nh n ti n g)i khụng k h n v cú k h n, ủ
s) d ng vo cỏc nghi p v cho vay, chi t kh u v cỏc nghi p v kinh doanh
khỏc c a chớnh ngõn hng.
0 Vi t Nam, trong b c chuy n ủ i sang kinh t th tr ng cú s qu n lý
KI L
c a Nh n c, th c hi n nh t quỏn chớnh sỏch kinh t nhi u thnh ph n theo
ủ nh h ng XHCN. M i ng i ủ c t do kinh doanh theo phỏp lu t, ủ c b o
h quy n s h u v thu nh p h p phỏp, cỏc hỡnh th"c s h u cú th h-n h p,
ủan k t v i nhau hỡnh thnh cỏc t ch"c kinh doanh ủa d ng. Cỏc doanh nghi p,
khụng phõn bi t quan h s h u ủ u t ch kinh doanh, h p tỏc v c nh tranh
v i nhau, bỡnh ủ,ng tr c phỏp lu t.
Theo h ng ủú, n n kinh t hng hoỏ phỏt tri n t t y u s' t o ra nh ng
ti n ủ c n thi t v ủũi h/i s ra ủ i c a nhi u lo i hỡnh ngõn hng v cỏc t
7
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ch"c tín d ng khác. Đ tăng cư ng qu n lý, hư ng d(n ho t đ ng c a các ngân
hàng và các t ch"c tín d ng khác, t o thu n l i cho s phát tri n n n kinh t
đ!ng th i b o v l i ích h p pháp c a các t ch"c và cá nhân. Vi c đưa ra khái
ni m v NHTM là h t s"c c n thi t. Theo Pháp l nh c a Ngân hàng nhà nư c
OBO
OKS
.CO
M
Vi t Nam ban hành ngày 24/05/1990:” NHTM là t ch c kinh doanh ti n t
mà ho t đ ng ch y u và thư ng xun là nh n ti n g i c a khách hàng v i
trách nhi m hồn tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghi p v
chi t kh u và làm phương ti n thanh tốn.”. Như v y, NHTM là m t t ch"c
kinh doanh ti n t thơng qua các nghi p v huy đ ng các ngu!n v n t m th i
nhàn r-i trong n n kinh t đ cho vay, đ u tư và th c hi n các nghi p v tài
chính khác.
T đ nh nghĩa chung v NHTM trên, căn c" vào tính ch t và m c tiêu
ho t đ ng pháp l nh còn ch# rõ các lo i hình ngân hàng g!m: NH Thương m i,
NH Phát tri n, NH Đ u tư, NH Chính sách, NH H p tác và các lo i hình ngân
hàng khác.
2.1.2.Các nghi p v cơ b n c a NHTM
* Nghi p v huy đ ng v n
V n c a NHTM là nh ng gía tr ti n t do NHTM t o l p ho c huy đ ng
đư c, dùng đ cho vay, đ u tư ho c th c hi n các d ch v kinh doanh khác.
Th c ch t, ngu!n v n c a ngân hàng là m t b ph n thu nh p qu c dân t m th i
nhàn r-i trong q trình s n xu t, phân ph i và tiêu dùng, mà ngư i ch s h u
c a chúng g)i vào ngân hàng đ th c hi n các m c đích khác nhau. Nhìn chung,
KI L
v n chi ph i tồn b các ho t đ ng và quy t đ nh đ i v i vi c th c hi n các
ch"c năng c a NHTM.
Xu t phát t vai trò và tính ch t v n như v y, nghi p v huy đ ng v n
(hay còn g i là nghi p v t o l p v n) ln đư c coi là nghi p v kh i đ u t o
đi u ki n cho s ho t đ ng c a NHTM. Ngồi v n ban đ u c n thi t_t"c là đ
v n pháp đ nh theo lu t thì ngân hàng ph i thư ng xun chăm lo t i vi c tăng
trư ng v n trong su t q trình ho t đ ng kinh doanh c a mình. Thơng thư ng
k t c u ngu!n v n c a m t NHTM g!m có: v n t có, v n huy đ ng, v n đi
8
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
vay, v n khác. M-i lo i v n đ u có m t tính ch t, vai trò riêng trong t ng ngu!n
v n ho t đ ng c a NHTM và trong su t q trình ho t đ ng c a NHTM các
nghi p v
huy đ ng theo t ng lo i v n k trên s' đư c ti n hành xen k' l(n
c a ngân hàng.
OBO
OKS
.CO
M
nhau tuỳ thu c vào u c u c a ho t đ ng kinh doanh và th c tr ng v n hi n có
* Nghi p v s d ng v n
Sau khi huy đ ng đư c v n, NHTM ph i s) d ng th nào đ hi u qu hố
nh ng ngu!n tài s n này. Thơng thư ng ho t đ ng s) d ng v n c a ngân hàng
t p trung vào các hình th"c sau:
Nghi p v ngân qu : là ho t đ ng c a ngân hàng nh%m b o đ m kh
năng thanh tốn thư ng xun, bao g!m : các qu1 ti n m t, các kho n ti n g)i
thanh tốn
NHTƯ và NHTM khác, các kho n ti n đang trong q trình thu v
Nghi p v cho vay: là m t ho t đ ng kinh doanh ch ch t c a ngân hàng
đ t o ra l i nhu n. Các kho n cho vay thư ng chi m t3 tr ng l n t 60-80%
t ng s tài s n có c a NHTM và đem l i hơn 60% doanh l i cho ngân hàng. Đ i
b ph n ti n huy đ ng đư c ngân hàng cho vay theo 2 lo i chính là cho vay
ng$n h n và cho vay trung-dài h n đ th c hi n các d án đ u tư phát tri n s n
xu t, kinh doanh, d ch v , đ i s ng. Tuy nhiên, trên th c t , cùng v i s phát
tri n c a n n kinh t th trư ng và c a ngành ngân hàng, các NHTM còn đưa ra
nhi u lo i hình tín d ng khác, đáp "ng m i nhu c u tín d ng c a các thành ph n
trong n n kinh t . Ví d như: tín d ng thơng thư ng cho các đơn v kinh doanh,
tín d ng ch"ng t , tín d ng th mua,…
KI L
Nghi p v đ u tư: ho t đ ng đ u tư c a NHTM di n ra ch y u trên th
trư ng tài chính thơng qua vi c mua bán các ch"ng khốn. Thu nh p c a ngân
hàng thu đư c t ho t đ ng này là kho n chênh l ch gi a giá bán và giá mua.
Ngồi ra, ngân hàng còn có th ti n hành đ u tư thơng qua vi c mua c phi u
ho c hùn v n, góp v n liên doanh v i các doanh nghi p và s' đư c phân chia lơi
nhu n trong q trình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
* Nghi p v trung gian
Đ giúp các ngân hàng phát tri n tồn di n và đem l i cho ngân hàng
9
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
nh ng kho n thu nh p khỏ quan tr ng, NHTM cũn ti n hnh cỏc nghi p v
trung gian g!m r t nhi u lo i d ch v ngõn hng khỏc nhau ủ ủỏp "ng m i nhu
c u c a khỏch hng qua ủú lm tng s tho món c a khỏch hng ủ i v i 2 lo i
OBO
OKS
.CO
M
nghi p v c b n k trờn. Cỏc d ch v trung gian th ng g p l: d ch v chuy n
kho n, d ch v cung c p cỏc cụng c thanh toỏn, d ch v thu h -chi h , d ch v
chuy n ti n, d ch v ki u h i-thu ủ i ngo i t , d ch v thuờ mua v b o lónh,
d ch v t v n thụng tin,Vai trũ c a cỏc nghi p v trung gian ny l b sung
thờm vo cỏc nghi p v c b n, nú t o giỏ tr gia tng v cú th t o ra s khỏc
bi t c a ngõn hng trong c nh tranh.
2.2. Nghi p v tớn d ng c a NHTM
2.2.1. Khỏi ni m TDNH
TDNH l m i quan h tớn d ng gi a m t bờn l ngõn hng v i m t bờn l
cỏc ch th khỏc trong n n kinh t , trong ủú ngõn hng ủúng vai trũ v a l ng i
ủi vay v a l ng i cho vay, hay núi cỏch khỏc, ngõn hng l m t trung gian ti
chớnh luõn chuy n v n t ni t m th a v n sang ni thi u. Giỏ (lói su t) c a
kho n vay do ngõn hng n ủ nh cho khỏch hng vay l m"c l i t"c m khỏch
hng ph i tr trong su t kho n th i gian t!n t i c a kho n vay.
Ch th tham gia trong quan h TDNH l ngõn hng, nh n c, doanh
nghi p v h dõn c. i t ng ủ c s) d ng trong quan h tớn d ng l ti n, do
ủú, nú khụng ch u s gi i h n theo hng hoỏ, v n ủ ng ủa phng ủa chi u. õy
chớnh l u ủi m n i b t v l ủ c ủi m khỏc bi t gi a TDNH v i cỏc lo i hỡnh
tớn d ng khỏc.
KI L
2.2.2.Cỏc hỡnh th c TDNH
0 vi t Nam hi n nay, cn c" theo quy t ủ nh s 324/1998/Q-NHNN1
c a Th ng ủ c NHNN Vi t Nam ngy 30/09/1998 v vi c ban hnh quy ch cho
vay c a t ch"c tớn d ng ủ i v i khỏch hng, NHTM cú th cú cỏc hỡnh th"c tớn
d ng sau:
* Cho vay t ng l n
Hỡnh th"c ny ỏp d ng ủ i v i khỏch hng cú nhu c u v ủ ngh vay v n
t ng l n, khỏch hng cú nhu c u vay v n khụng th ng xuyờn ho c khỏch hng
10
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
mà ngân hàng xét th y c n thi t ph i áp d ng cho vay t ng l n đ giám sát, ki m
tra, qu n lý vi c s) d ng v n vay ch t ch' an tồn. M-i l n vay v n khách hàng
và ngân hàng ph i làm các th t c vay v n c n thi t và ký h p đ!ng tín d ng.
OBO
OKS
.CO
M
M-i h p đ!ng tín d ng có th phát ti n vay m t hay nhi u l n phù h p v i ti n
đ và u c u s) d ng v n th c t c a khách hàng. Ngân hàng cho vay ph i
qu n lý ch t ch' doanh s cho vay đ m b o t ng s ti n trên các gi y nh n n
do khách hàng l p khơng vư t q s ti n đã ký trong h p đ!ng tín d ng.
* Cho vay theo h n m c tín d ng
Cho vay theo h n m"c tín d ng là vi c ngân hàng cho khách hàng vay căn
c" vào d án, k ho ch s n xu t kinh doanh đ tính tốn và tho thu n m t h n
m"c tín d ng duy trì trong th i h n nh t đ nh ho c theo chu kỳ s n xu t kinh
doanh. Vi c tho thu n này ph i đư c th hi n và ký k t trong h p đ!ng tín
d ng. Khách hàng đư c rút v n trong ph m vi h n m"c tín d ng cho phép căn
c" vào nhu c u v n c a phương án s n xu t kinh doanh và ch# ph i xu t trình
nh ng th t c đơn gi n, t o thu n l i cho doanh nghi p. Hình th"c tín d ng này
thư ng đư c áp d ng cho các khách hàng có nhu c u vay v n thư ng xun, s n
xu t kinh doanh n đ nh, có uy tín trong quan h kinh doanh v i ngân hàng.
* Cho vay theo d án đ u tư
Ngân hàng cho khách hàng vay v n đ th c hi n các d án đ u tư phát
tri n s n xu t kinh doanh, d ch v và các d án đ u tư ph c v đ i s ng. Hình
th"c này áp d ng cho các trư ng h p vay v n trung và dài h n.
* Cho vay h p v n
KI L
Theo hình th"c này, m t nhóm các t ch"c tín d ng cùng cho vay đ i v i
m t d án ho c phương án vay v n c a khách hàng, trong đó có m t t ch"c tín
d ng làm đ u m i dàn x p ph i h p v i các t ch"c tín d ng khác. Cho vay h p
v n thư ng đư c áp d ng đ i v i các d án có nhu c u v n l n, vư t q kh
năng c a m t ngân hàng ho c có ph m vi qui mơ r ng mà m t ngân hàng khó có
th ki m sốt n i. Hình th"c tín d ng này giúp cho các ngân hàng gi m thi u r i
ro, đơng th i khác b sung kinh nghi m, ki n th"c cho nhau.
* Cho vay tr góp
11
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đây là hình th"c tín d ng mà qua đó ngân hàng cho khách hàng vay đ
mua tài s n, hàng hố khi khách hàng khơng có đ ti n tr m t lúc. Khi vay v n,
ngân hàng cho vay và khách hàng xác đ nh và tho thu n s lãi ti n vay ph i tr
OBO
OKS
.CO
M
c ng v i s n g c đư c chia ra đ tr n theo nhi u kỳ h n trong th i h n cho
vay. Tài s n mua b%ng v n vay ch# thu c s h u c a bên vay sau khi h tr đ
n g c và lãi cho ngân hàng. V i hình th"c này, đ
đư c vay v n khách hàng
ph i có phương án tr n g c và lãi vay kh thi b%ng các kho n thu nh p có cơ
s ch$c ch$n, n đ nh.
* Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng
Cho vay theo h n m"c tín d ng d phòng là vi c ngân hàng cho vay cam
k t đ m b o s4n sàng cho khách hàng vay v n trong ph m vi h n m"c tín d ng
nh t đ nh đ đ u tư cho d án. Theo hình th"c này, căn c" vào nhu c u c a
khách hàng, ngân hàng và khách hàng tho thu n trong h p đ!ng tín d ng: h n
m"c tín d ng d phòng, th i h n hi u l c c a tín d ng d phòng. Trong th i
gian hi u l c c a h p đ!ng, n u khách hàng khơng s) d ng ho c khơng s) d ng
h t h n m"c, khách hàng ph i tr phí đã cam k t theo tho thu n. Khi khách
hàng vay chính th"c, ph n v n vay đư c tính theo lãi su t ti n vay hi n hành.
* Cho vay thơng qua nghi p v phát hành và s d ng th
V i hình th"c này, ngân hàng cho phép khách hàng trong ph m vi h n
m"c đ thanh tốn ti n mua hàng hố, d ch v t i các cơ s bán hàng có ch p
nh n thanh tốn th. hay rút ti n m t t i các máy rút ti n t đ ng. Hình th"c tín
d ng này đem l i cho khách hàng tính t ch cao và ti t ki m th i gian.
KI L
Ngồi các hình th"c tín d ng k trên, trong tình hình kinh doanh hi n nay
đ tăng tính c nh tranh trên th trư ng, thu hút đư c nhi u khách hàng các ngân
hàng còn có th áp d ng nhi u hình th"c cho vay khác phù h p v i nhu c u,
nguy n v ng vay v n c a khách hàng.
2.2.3. Ngun t c tín d ng
Tín d ng ngân hàng đư c th c hi n trên 3 ngun t$c sau:
* Ti n cho vay ph i đư c hồn tr sau m t th i gian nh!t đ"nh c v n
l#n lãi
12
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đây là ngun t$c quan tr ng hàng đ u vì đ i b ph n v n kinh doanh c a
ngân hàng là ngu!n v n huy đ ng t n n kinh t . Ngun t$c hồn tr ph n ánh
đúng b n ch t quan h tín d ng, tính ch t c a tín d ng s' b phá v5 n u ngun
OBO
OKS
.CO
M
t$c này khơng đư c th c hi n đ y đ . N u trong q trình ho t đ ng kinh doanh,
các kho n tín d ng mà ngân hàng đã cung c p khơng đư c hồn tr đúng h n
nh t đ nh s' nh hư ng t i kh năng thanh tốn và thu nh p c a ngân hàng. Do
đó, khách hàng khi vay v n ph i cam k t tr c g c và lãi trong m t th i h n
nh t đ nh, cam k t này đư c ghi trong h p đ!ng vay n .
* V n vay ph i có giá tr" tương đương làm đ m b o
Trong n n kinh t th trư ng các ho t đ ng kinh t di n ra h t s"c đa d ng
và ph"c t p, vì th m i d đốn v r i ro c a ngân hàng ch# mang tính tương
đ i. Trong mơi trư ng kinh doanh như v y, b o đ m tín d ng đư c coi là m t
tiêu chu&n xét duy t cho vay nh%m b sung nh ng m t h n ch c a nhà qu n tr
tín d ng cũng như phòng ng a nh ng di n bi n khơng thu n l i c a mơi trư ng
kinh doanh. Các giá tr tương đương làm b o đ m có th là: v t tư hàng hóa
trong kho, tài s n c đ nh c a doanh nghi p, s dư trên tài kho n ti n g)i, hố
đơn chu&n b nh n hàng ho c có th là cam k t b o lãnh c a m t cơ quan khác
th m chí có th là chính uy tín c a doanh nghi p trên th trư ng và trong m i
quan h q kh" v i ngân hàng. Giá tr đ m b o là cơ s cho kh năng tr n
c a khách hàng, cơ s đ h n ch r i ro tín d ng c a ngân hàng và là đi u ki n
đ th c hi n ngun t$c th" nh t trong các đi u ki n khác nhau.
đúng m c đích)
KI L
* Cho vay theo k$ ho ch tho thu%n trư&c (v n vay ph i đư c s) d ng
Tín d ng đúng m c đích khơng nh ng là ngun t$c mà còn là phương
châm ho t đ ng c a tín d ng. Quan h tín d ng ph n ánh nhu c u v v n và l i
nhu n c a doanh nghi p. Vi c th c hi n đúng cam k t trong h p đ!ng tín d ng
là cơ s đ doanh nghi p tính tốn các y u t hi u qu c a q trình s n xu t
kinh doanh, đ!ng th i nó cũng là m t trong nh ng y u t đ m b o kh năng thu
n c a ngân hàng.
Đ th c hi n ngun t$c này, ngân hàng u c u khách hàng vay v n ph i
13
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
s) d ng ti n vay ñúng m c ñích như ñã cam k t trong h p ñ!ng, b i vì m c ñích
ñó ñã ñư c ngân hàng th&m ñ nh. N u phát hi n khách hàng vi ph m ngân hàng
ñư c quy n thu h!i n trư c h n, trư ng h p khách hàng không có ti n thì
OBO
OKS
.CO
M
chuy n n quá h n.
2.2.4. Lãi su t tín d ng
Trong quan h tín d ng lãi su t là bi u hi n giá c kho n ti n mà ngư i
cho vay ñòi h/i khi t m th i trao quy n s) d ng m t kho n v n c a mình cho
ngư i khác trong m t th i gian nh t ñ nh. Ngư i ñi vay coi lãi su t như m t
kho n chi phí ph i tr cho nhu c u s) d ng t m th i v n c a ngư i khác. Nói
m t cách khác lãi su t tín d ng là giá c c a quy n s) d ng v n vay. Đ i v i
ho t ñ ng ngân hàng, lãi su t là m t trong nh ng bi n s ñư c theo dõi ch t ch'
nh t, nó không ch# là công c ñi u ti t vĩ mô mà còn là phương ti n giúp các
ngân hàng c nh tranh trong cơ ch th trư ng. Thông thư ng lãi su t c a ngân
hàng ñư c hình thành trên cơ s lãi su t th trư ng nên luôn bi n ñ ng. Trong
ho t ñ ng tín d ng, lãi su t tín d ng thư ng có các gi i h n sau:
Tr n lãi su!t < Lãi su!t < Lãi su!t <
huy ñ ng
huy ñ ng
cho vay
Tr n lãi su!t <
cho vay
T' su!t l i
nhu%n bình quân
Đ i v i m i thành viên trong h th ng Ngân hàng Công thương Vi t
Nam, hư ng d(n th c hi n quy ch cho vay c a t ch"c tín d ng ñư c quy ñ nh
như sau:
KI L
- M"c lãi su t cho vay do ngân hàng cho vay và khách hàng tho thu n
phù h p v i qui ñ nh c a NHNN và hư ng d(n c a T ng giám ñ c NHCT v lãi
su t cho vay t i th i ñi m ký k t h p ñ!ng tín d ng. Ngân hàng cho vay công b
m"c lãi su t cho vay cho khách hàng bi t.
- Lãi su t cho vay ưu ñãi ñư c áp d ng ñ i v i các khách hàng ñư c ưu
ñãi v lãi su t do T ng giám ñ c NHCT thông báo theo qui ñ nh c a Chính ph
và hư ng d(n c a NHNN.
- Trư ng h p kho n vay b chuy n sang n quá h n, ph i áp d ng lãi su t
14
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
n q h n theo m"c qui đ nh c a Th ng đ c NHNN t i th i đi m ký k t h p
đ!ng tín d ng.
2.2.5. Quy trình tín d ng
OBO
OKS
.CO
M
Quy trình tín d ng là t p h p các n i dung, k1 thu t nghi p v cơ b n,
trình t các bư c ph i ti n hành t khi b$t đ u đ n khi k t thúc m t vòng quay
c a v n tín d ng. Quy trình tín d ng là y u t quan tr ng, đ đ m b o hi u qu
tín d ng quy trình tín d ng thư ng g!m có 10 b c.
Khai thác khách hàng, tìm ki m d án
Hư ng d(n khách hàng v đi u ki n tín d ng và l p h! sơ vay v n
Đi u tra, thu th p, t ng h p thơng tin v khách hàng
Phân tích, th&m đ nh khách hàng và phương án vay v n
Quy t đ nh cho vay
Ki m tra hồn ch#nh h! sơ cho vay và h! sơ tài s n th ch p, c m c , b o
lãnh
Phát ti n vay
Ki m tra sau khi cho vay, thu h!i n , gia h n n
X) lý r i ro
Thanh lý h p đ!ng và đánh giá k t qu cho vay
N$m v ng quy trình tín d ng, tn th th c hi n ch t ch' các bư c c a quy
trình s' là đi u ki n đ u tiên đ nâng cao ch t lư ng tín d ng.
2.3. Các ch tiêu đánh giá ch t lư ng tín d ng
2.3.1. Khái ni m ch t lư ng tín d ng
KI L
V n đ ng trong cơ ch th trư ng đ có th t!n t i, phát tri n và dành ưu
th trong c nh tranh, thích "ng v i th trư ng và s u c u ngày càng cao c a
ngư i tiêu dùng, các DNNN ln ph i ti n hành đa d ng hố các s n ph&m, dich
v c a mình nh%m thu hút đư c khách hàng. Chính sách s n ph&m mà trong đó
t p trung nhi u vào vi c b o đ m và nâng cao ch t lư ng s n ph&m là m t bi n
pháp thi t th c, h u hi u nh t cho h u h t các doanh nghi p hi n nay.
Có th nói, ch t lư ng c a m t s n ph&m hay m t d ch v đ u đư c bi u
hi n
m"c đ tho mãn nhu c u c a ngư i tiêu dùng và l i ích v m t tài chính
15
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
cho ngư i cung c p. Theo cách đó, trong kinh doanh TDNH, ch t
d ng đư c th hi n
lư ng tín
s tho mãn nhu c u vay v n c a khách hàng, phù h p v i
s phát tri n kinh t -xã h i c a đ t nư c, đ!ng th i đ m b o s t!n t i và phát
OBO
OKS
.CO
M
tri n c a ngân hàng.
V i cách đ nh nghĩa nh v y, ta th y ch t lư ng tín d ng
đây đư c đánh
giá trên 3 góc đ : ngân hàng, khách hàng và n n kinh t .
Đ i v i NHTM: ch t lư ng tín d ng th hi n
ph m vi, m"c đ , gi i h n
tín d ng ph i phù h p kh năng th c l c c a b n thân ngân hàng và đ m b o
đư c tính c nh tranh trên th trư ng v i ngun t$c hồn tr đúng h n và có lãi.
Đ i v i khách hàng: do nhu c u vay v n tín d ng c a khách hàng là đ
đ u tư cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh nên ch t lư ng tín d ng đư c
đánh giá theo tính ch t phù h p v i m c đích s) d ng c a khách hàng v i m"c
lãi su t và kỳ h n h p lý. Thêm vào đó là th t c vay đơn gi n, thu n l i, thu hút
đư c nhi u khách hàng nhng v(n b o đ m ngun t$c tín d ng.
Đ i v i n n kinh t : đ i v i s phát tri n kinh t -xã h i ch t lư ng tín
d ng đư c đánh giá qua m"c ph c v s n xu t và lưu thơng hàng hố, góp ph n
gi i quy t cơng ăn vi c làm, khai thác các kh năng trong n n kinh t , thúc đ&y
qua trình tích t và t p trung s n xu t, gi i quy t t t m i quan h gi a tăng trư ng tín d ng và tăng trư ng kinh t , hồ nh p v i c ng đ!ng qu c t .
Hi u đúng v b n ch t c a ch t lư ng tín d ng, phân tích và đánh giá
đúng ch t lư ng tín d ng hi n t i cũng như xác đ nh chính xác các ngun nhân
c a nh ng t!n t i v ch t lư ng s' giúp cho ngân hàng tìm đư c bi n pháp qu n
KI L
lý thích h p đ có th đ"ng v ng trong n n kinh t th trư ng. Trong lu n văn
này, n i dung ch# t p trung phân tích v ch t lư ng tín d ng trên góc đ NHTM.
2.3.2. Các ch tiêu đánh giá ch t lư ng tín d ng
Tín d ng là nghi p v kinh doanh ch y u c a NHTM. Do đó, đo lư ng
ch t lư ng tín d ng là m t n i d ng quan tr ng trong vi c phân tích hi u qu
ho t đ ng kinh doanh c a NHTM. Tuỳ theo m c đích phân tích mà ngư i ta đa
ra nhi u ch# tiêu khác nhau, tuy m-i ch# tiêu có n i dung khác nhau nhưng gi a
chúng có m i liên h m t thi t v i nhau. Trong ph m vi b ng báo cáo t ng h p
16
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
k t qu ho t ñ ng kinh doanh, ta có th áp d ng các ch# tiêu sau ñ ñánh giá tình
hình ch t lư ng tín d ng c a ngân hàng.
*Ch( tiêu s d ng v n
OBO
OKS
.CO
M
Đây là ch# tiêu hi u qu ph n ánh ch t lư ng tín d ng, cho phép ñánh giá
tính hi u qu trong ho t ñ ng tín d ng c a m t ngân hàng. Ch# tiêu này càng l n
thì càng ch"ng t/ ngân hàng ñã s) d ng m t cách hi u qu ngu!n v n huy ñ ng
ñư c.
* Ch( tiêu d n :
Dư n ng$n h n (ho c trung-dài h n) / T ng dư n
Đây là m t ch# tiêu ñ nh lư ng, xác ñ nh cơ c u tín d ng trong trư ng h p
dư n ñư c phân theo th i h n cho vay (ng$n, trung, dài h n). Ch# tiêu này còn
cho th y bi n ñ ng c a t3 tr ng gi a các lo i dư n tín d ng c a m t ngân hàng
qua các th i kỳ khác nhau. T3 l này càng cao ch"ng t/ m"c ñ phát tri n c a
nghi p v tín d ng càng l n, m i quan h v i khách hàng càng có uy tín.
* Ch( tiêu n quá h n
N quá h n / T ng dư n
N quá h n khó ñòi / T ng dư n
N quá h n khó ñòi / T ng n quá h n
Ch# tiêu n quá h n là m t ch# s quan tr ng ñ ño lư ng ch t lư ng
nghi p v tín d ng. Các ngân hàng có ch# s này th p ñã ch"ng minh ñư c ch t
lư ng tín d ng cao c a mình và ng c l i.
Thông thư ng thì t3 l n quá h n t t nh t là
m"c <= 5%. Tuy nhiên,
ch# tiêu này ñôi khi cũng cha ph n ánh h t ch t lư ng tín d ng c a m t ngân
hàng. B i vì bên c nh nh ng ngân hàng có ñư c t3 l n quá h n h p lý do ñã
KI L
th c hi n t t các khâu trong qui trình tín d ng, còn có nh ng ngân hàng có ñư c
t3 l n quá h n th p thông qua vi c cho vay ñ o n , không chuy n n quá h n
theo ñúng qui ñ nh,…
* Ch( tiêu v t c ñ chu chuy)n v n tín d ng (vòng quay v n tín
d ng)
Ch# tiêu này ph n ánh m t ñ!ng v n c a ngân hàng ñư c s) d ng cho vay
m t l n trong m t năm. Ch# tiêu này càng l n càng t t, nó ch"ng t/ ngu!n v n
c a ngân hàng ñã luân chuy n nhanh, tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh
17
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
doanh.
* Lãi treo: là kho n lãi tính trên n q h n mà ngân hàng cha thu đư c
và như v y ch# s này càng th p càng t t.
OBO
OKS
.CO
M
Ngồi vi c s) d ng các ch# tiêu đ nh lư ng trên, hi n nay nhi u ngân hàng
cũng đã s) d ng các ch# tiêu đ nh tính đ đánh giá ch t lư ng tín d ng nh vi c
tn th các quy ch , ch đ th l tín d ng, l p h! sơ cho vay, phương án s n
xu t kinh doanh có hi u qu ,…
2.3.3. Các nhân t
nh hư ng đ n ch t lư ng tín d ng
Ch t lư ng tín d ng là k t qu c a c m t q trình tính t khi kho n tín
d ng đư c ngân hàng xét duy t, phát ra cho đ n khi đư c thu h!i. Trong q
trình đó có r t nhi u nh ng tác đ ng gây r i ro d(n đ n vi c ngân hàng khơng
thu h!i đư c v n và ph i ch u thua thi t. Đ qu n lý ch t lư ng tín d ng đòi h/i
ph i hi u rõ v các nhân t gây nh hư ng t i nó.
* Các y$u t ch quan (hay nhóm nhân t t phía ngân hàng)
Chính sách tín d ng: chính sách tín d ng ph n ánh đ nh hư ng cơ b n
cho ho t đ ng tín d ng, nó có ý nghĩa quy t đ nh đ n s thành cơng hay th t b i
c a ngân hàng. Đ đ m b o và nâng cao ch t lư ng tín d ng, ngân hàng c n
ph i có chính sách tín d ng phù h p v i đ ng l i phát tri n kinh t , đ!ng th i
k t h p đư c l i ích c a ngư i g)i ti n, c a ngân hàng và ngư i vay ti n.
Quy trình tín d ng: quy trình tín d ng là trình t t ch"c th c hi n các bư c k1 thu t nghi p v cơ b n, ch# rõ cách làm, trình t các b c t khi b$t đ u
đ n khi k t thúc m t giao d ch thu c ch"c năng, nhi m v c a cán b tín d ng
KI L
và lãnh đ o ngân hàng có liên quan. Quy trình tín d ng là y u t quan tr ng, n u
nó đư c t ch"c khoa h c, h p lý s' cho phép b o đ m th c hi n các kho n vay
có ch t lư ng.
Ki m sốt n i b : đây là ho t đ ng mang tính thư ng xun và c n thi t
đ i v i m i ngân hàng. Cơng tác ki m tra n i b ho t đ ng kinh doanh c a ngân
hàng càng thư ng xun, ch t ch' s' càng làm cho ho t đ ng tín d ng đúng hưng, th c hi n đúng các ngun t$c, u c u th l trong qui ch tín d ng cũng
như qui trình tín d ng. Ki m sốt n i b là bi n pháp mang tính ch t ngăn ng a,
18
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
h n ch nh ng sai sút c a cỏn b tớn d ng, giỳp cho ho t ủ ng tớn d ng k p th i
s)a ch a, t o ủi u ki n thu n l i nõng cao ch t l ng tớn d ng.
T ch"c nhõn s : con ng i luụn l y u t quy t ủ nh ủ n s thnh b i
OBO
OKS
.CO
M
trong m i ho t ủ ng kinh doanh núi chung v t t nhiờn nú cng khụng lo i tr
kh/i ho t ủ ng c a m t ngõn hng. Mu n nõng cao ủ c hi u qu trong kinh
doanh, ch t l ng trong ho t ủ ng tớn d ng, ngõn hng c n ph i cú m t ủ i ng
cỏn b tớn d ng gi/i, ủ c ủo t o cú h th ng, am hi u v cú ki n th"c phong
phỳ v th tr ng ủ c bi t trong lnh v c tham gia ủ u t v n, n$m v ng nh ng
vn b n phỏp lu t cú liờn quan ủ n ho t ủ ng tớn d ng. Trong b trớ s) d ng,
ng i cỏn b tớn d ng c n ph i ủ c sng l c k1 cng v ph i cú k ho ch thng xuyờn b!i d5ng nh ng ki n th"c c n thi t ủ b$t k p v i nh p ủ phỏt tri n
v bi n ủ i c a n n kinh t th tr ng. Ngoi ra, h cũn ph i cú tiờu chu&n v
ủ o ủ"c v s liờm khi t, b i l' n u ng i cỏn b tớn d ng thi u trỏch nhi m hay
c tỡnh vi ph m cú th s' gõy t n th t r t l n cho ngõn hng.
Thụng tin tớn d ng: ho t ủ ng tớn d ng mu n ủ t ủ c hi u qu cao, an
ton c n ph i cú h th ng thụng tin h u hi u ph c v cho cụng tỏc ny. Vai trũ
v yờu c u thụng tin ph c v cụng tỏc tớn d ng v kinh doanh ngõn hng l h t
s"c quan tr ng. Mu n nõng cao ch t l ng tớn d ng, ngõn hng c n xõy d ng
ủ c h th ng thụng tin ủ y ủ v linh ho t, nh ủú cung c p cỏc thụng tin
chớnh xỏc, k p th i, tng c ng kh nng phũng ng a r i ro tớn d ng.
*Cỏc y$u t khỏch quan
Nhúm nhõn t t phớa khỏch hng
KI L
Uy tớn, ủ o ủ"c c a ng i vay
Trong qui trỡnh tớn d ng cỏc ngõn hng th ng ch# ủa ra quy t ủ nh cho
vay sau khi ủó phõn tớch c&n th n cỏc y u t cú liờn quan ủ n uy tớn v kh nng
tr n c a ng i vay nh%m h n ch th p nh t cỏc r i ro do ch quan c a ng i
vay cú th gõy nờn.
o ủ"c c a ng i vay l m t y u t quan tr ng c a qui trỡnh th&m ủ nh,
tớnh cỏch c a ng i vay khụng ch# ủ c ủỏnh giỏ b%ng ph&m ch t ủ o ủ"c
chung m cũn ph i ki m nghi m qua nh ng k t qu ho t ủ ng trong quỏ kh",
19
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
hi n t i và chi n lư c phát tri n trong tơng lai. Th c t kinh doanh đã cho th y,
tính chân th t và kh năng chi tr c a ngư i vay có th thay đ i sau khi món vay
đư c th c hi n. Khách hàng có th l a đ o ngân hàng thơng qua vi c gian l n v
OBO
OKS
.CO
M
s li u, gi y t , quy n s h u tài s n, s) d ng v n vay khơng đúng m c đích,
khơng đúng đ i tư ng kinh doanh, phương án kinh doanh,…Vi c khách hàng
gian l n t t y u s' d(n đ n nh ng r i ro cho ngân hàng.
Uy tín c a khách hàng cũng là m t y u t đáng quan tâm, uy tín c a
khách hàng là tiêu chí đ đáng giá s s4n sàng tr n và kiên quy t th c hi n các
nghĩa v cam k t trong h p đ!ng t phía khách hàng. Uy tín c a khách hàng
đư c th hi n dư i nhi u khía c nh đa d ng nh: ch t lư ng, giá c hàng hố,
d ch v , s n ph&m, m"c đ chi m lĩnh th trư ng, chu kỳ s ng c a s n ph&m, các
quan h kinh t tài chính, vay v n, tr n v i khách hàng, b n hàng và ngân
hàng. Uy tín đư c kh,ng đ nh và ki m nghi m b%ng k t qu th c t trên th
trư ng qua th i gian càng dài càng chính xác. Do đó, ngân hàng c n phân tích
các s li u và tình hình trong su t q trình phát tri n c a khách hàng v i nh ng
th i gian khác nhau m i có k t lu n chính xác.
Năng l c, kinh nghi m qu n lý kinh doanh c a khách hàng
Ch t lư ng tín d ng ph thu c r t l n vào năng l c t ch"c, kinh nghi m
qu n lý kinh doanh c a ngư i vay. Đây chính là ti n đ t o ra kh năng kinh
doanh có hi u qu c a khách hàng, là cơ s cho khách hàng th c hi n cam k t
hồn tr đúng h n n ngân hàng c g c l(n lãi. N u trình đ c a ngư i qu n lý
còn b h n ch v nhi u m t nh h c v n, kinh nghi m th c t ,…thì doanh nghi p
KI L
r t d b thua l-, d(n đ n kh năng tr n kém, nh hư ng x u đ n ch t lư ng tín
d ng c a ngân hàng.
Nhóm nhân t thu c mơi trư ng
M i trư ng kinh t
Tính n đ nh hay b t n đ nh v kinh t và chính sách kinh t c a m-i
qu c gia ln có tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh và hi u qu kinh
doanh c a doanh nghi p trên th trư ng. Tính n đ nh v kinh t mà tr c h t và
ch y u là n đ nh v tài chính qu c gia, n đ nh ti n t , kh ng ch l m phát là
20
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nh ng đi u mà các doanh nghi p kinh doanh r t quan tâm và ái ng i vì nó liên
quan tr c ti p đ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. N n kinh t
n đ nh s'
là đi u ki n, mơi trư ng thu n l i đ các doanh nghi p ho t đ ng s n xu t kinh
OBO
OKS
.CO
M
doanh và thu đư c l i nhu n cao, t đó góp ph n t o nên s thành cơng trong
kinh doanh c a ngân hàng. Trong trư ng h p ng c l i, s b t n t t nhiên cũng
bao chùm đ n các ho t đ ng c a ngân hàng, làm nh hư ng t i ch t lư ng tín
d ng, gây t n th t cho ngân hàng.
Mơi trư ng chính tr
Mơi trư ng chính tr đang và s' ti p t c đóng vai trò quan tr ng trong
kinh doanh, đ c bi t đ i v i các ho t đ ng kinh doanh ngân hàng. Tính n đ nh
v chính tr trong nư c s' là m t trong nh ng nhân t thu n l i cho các doanh
nghi p ho t đ ng kinh doanh có hi u qu . N u x&y ra các di n bi n gây b t n
chính tr như: chi n tranh, xung đ t đ ng phái, c m v n, b o đ ng, bi u tình, bãi
cơng,…có th d(n đ n nh ng thi t h i cho doanh nghi p và c n n kinh t nói
chung (làm tê li t s n xu t, lu thơng hàng hố đình tr ,…). Và nh v y, nh ng
món ti n doanh nghi p vay ngân hàng s' khó đư c hồn tr đ y đ và đúng
h n, nh hư ng x u đ n ch t lư ng tín d ng.
Mơi trư ng pháp lý
M t trong nh ng b ph n c a mơi trư ng bên ngồi nh hư ng đ n ho t
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nói chung và NHTM nói riêng là h th ng
pháp lu t. V i m t mơi trư ng pháp lý chưa hồn ch#nh, thi u tính đ!ng b ,
th ng nh t gi a các lu t, văn b n dư i lu t, đ!ng th i v i nó là s s$c nhi u c a
KI L
các có quan hành chính có liên quan s' khi n cho doanh nghi p g p ph i nh ng
khó khăn, thi u đi tính linh ho t c n thi t, v n đa vào kinh doanh d b r i ro.
Do đó, xây d ng mơi trư ng pháp lý lành m nh s' t o thu n l i trong vi c nâng
cao hi u qu kinh doanh c a các doanh nghi p trong đó có các NHTM.
Mơi trư ng c nh tranh
Có th nói đây là y u t tác đ ng m nh m' đ n ch t lư ng tín d ng nói
riêng và ho t đ ng kinh doanh chung c a NHTM. S tác đ ng đó di n ra theo
hai chi u hư ng: th" nh t, đ chi m u th trong c nh tranh ngân hàng ln ph i
21
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
quan tõm t i ủ u t trang thi t b t t, tng c ng ủ i ng nhõn viờn cú trỡnh ủ ,
c ng c v khuy ch trng uy tớn v th m nh c a ngõn hng. H ng tỏc ủ ng
ny ủó t o ủi u ki n nõng cao ch t l ng tớn d ng. Tuy nhiờn,
h ng th" hai,
OBO
OKS
.CO
M
d i ỏp l c c a c nh tranh gay g$t cỏc ngõn hng cú th b/ qua nh ng ủi u ki n
tớn d ng c n thi t khi n cho ủ r i ro tng lờn, lm gi m ch t l ng tớn d ng.
Mụi tr ng t nhiờn
Cỏc y u t r i ro do thiờn nhiờn gõy ra nh l l t, ho ho n, ủ ng ủ t,
d ch b nh, cú th gõy ra nh ng thi t h i khụng l ng tr c ủ c cho c
ng i vay v ngõn hng. M c dự nh ng r i ro ny l khú d ủoỏn nhng bự l i
nú chi m t3 l khụng l n, m t khỏc ngõn hng th ng ủ c chia s. thi t h i v i
cỏc Cụng ty B o hi m ho c ủ c Nh n c h- tr .
2.3.4. Hi u qu c a vi c nõng cao ch t l ng tớn d ng
Trong t ng th cỏc ho t ủ ng kinh doanh c a ngõn hng, ho t ủ ng tớn
d ng luụn gi vai trũ quan tr ng, th ng chi m kho ng 2/3 t ng s cỏc ti s n
cú v t o ra ph n l n l i nhu n cho ngõn hng. Tuy nhiờn, trong ho t ủ ng tớn
d ng y u t r i ro luụn th ng tr c v
m"c t3 l khỏ cao, do ủú m t i cỏc
ngõn hng ng i ta luụn dnh s chỳ ý ủ c bi t ủ n vi c ki m soỏt cng nh
nh ng bi n phỏp ủ ch ng ủ5, h n ch r i ro tớn d ng. M t trong nh ng bi n
phỏp h u hi u l vi c ủ m b o v khụng ng ng nõng cao ch t l ng c a cỏc
kho n tớn d ng. m b o ch t l ng tớn d ng ủem ủ n l i ớch cho c cỏc
NHTM, cỏc doanh nghi p núi riờng v t ng th n n kinh t núi chung. Xột riờng
tớch c c sau:
KI L
v phớa ngõn hng, nõng cao ch t l ng tớn d ng cú th ủem l i m t s k t qu
- Vi c nõng cao ch t l ng tớn d ng s' gúp ph n ủ m b o v lm gia tng
l i nhu n cho ngõn hng, b i tớn d ng l nghi p v mang l i doanh l i ch y u
cho ngõn hng.
- Nõng cao ch t l ng tớn d ng ủ!ng ngha v i vi c ngõn hng cú kh
nng thu h!i n ủ y ủ v ủỳng h n. Nh ủú, ngõn hng cú ủi u ki n m r ng
kh nng cung c p tớn d ng cng nh cỏc d ch v ngõn hng khỏc do t o ủ c
thờm ngu!n v n t vi c tng vũng quay v n tớn d ng.
22
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Nõng cao ch t l ng tớn d ng s' giỳp cho ngõn hng thu hỳt ủ c nhi u
khỏch hng hn b%ng cỏc hỡnh th"c v ch t l ng c a s n ph&m, d ch v , qua ủú
t o ra m t hỡnh nh t t v bi u t ng v uy tớn c a ngõn hng, nõng cao kh
OBO
OKS
.CO
M
nng c nh tranh c a ngõn hng trờn th tr ng.
- Nõng cao ch t l ng tớn d ng cng s' lm tng kh nng sinh l i c a cỏc
s n ph&m, d ch v ngõn hng do gi m ủ c s ch m tr , gi m chi phớ nghi p
v , chi phớ qu n lý v cỏc chi phớ thi t h i do khụng thu h!i ủ c v n ủó cho
vay.
Cỏc k t qu thu ủ c t vi c nõng cao ch t l ng tớn d ng k trờn s' gúp
ph n c i thi n tỡnh hỡnh ti chớnh c a ngõn hng, t o th m nh cho ngõn hng
trong quỏ trỡnh c nh tranh. Vỡ v y, vi c nõng cao ch t l ng tớn d ng l m t t t
y u khỏch quan vỡ s t!n t i v phỏt tri n lõu di c a b n thõn cỏc NHTM.
II. VAI TRề C ATN D NG NGN HNG I V I DOANH
NGHI P NH N C
1. Doanh nghi p Nh n&c (DNNN)
1.1. Khỏi ni m doanh nghi p Nh n c
Núi ủ n doanh nghi p chỳng ta cú th cú m t khỏi ni m chung nh t:
doanh nghi p l m t t ch"c kinh t ủ c thnh l p ủ ti n hnh cỏc ho t ủ ng
kinh doanh, th c hi n cỏc ch"c nng s n xu t, ch bi n, ch t o s n ph&m ho c
mua bỏn hng hoỏ, lm d ch v cung "ng nh%m tho món nhu c u c a th
tr ng, xó h i. Thụng qua cỏc ho t ủ ng h u ớch ủú, doanh nghi p cú th ủ t
ho c lói.
KI L
ủ c nhi u m c ủớch khỏc nhau trong ủú cú m c ủớch cn b n l thu l i nhu n
DNNN l m t b ph n c a doanh nghi p núi chung ủ c hỡnh thnh v
phỏt tri n trong n n kinh t c a nhi u qu c gia trờn th gi i. Nhng tiờu th"c c
th ủ phõn lo i v nh n bi t v DNNN
nhi u n c trờn th gi i cũn r t khỏc
nhau. M-i qu c gia trong quan ni m c a mỡnh cú th nh n m nh tiờu chớ ny
hay tiờu chớ khỏc.
0 Vi t Nam trong nh ng nm tr c ủõy, khi n n kinh t phỏt tri n d a
trờn quan ni m v mụ hỡnh kinh t xó h i ch y u bao g!m hai thnh ph n kinh
23
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
t qu c doanh và t p th . Chúng ta thư ng có quan ni m v các XN qu c doanh,
Cơng ty qu c doanh, M u d ch qu c doanh,… đó là nh ng t ch"c do nhà nư c:
đ u tư v n (100%), quy t đ nh thành l p, quy t đ nh phương hư ng ho t đ ng,
OBO
OKS
.CO
M
quy t đ nh b máy qu n lý và tuy n d ng ngư i lao đ ng theo ch đ biên ch
n đ nh. Sau q trình đ i m i nh ng năm v a qua, chúng ta đã hồn thi n d n
quan ni m v DNNN. Đi u này th hi n rõ trong các văn b n pháp quy: nhi u
Lu t, Ngh đ nh đ u có đ c p đ n khái ni m DNNN. Tiêu bi u như Lu t
DNNN đư c Qu c h i thơng qua, ban hành ngày 20/04/1995.
Đi u 1 c a Lu t qui đ nh:” DNNN là t ch c kinh t do nhà nư c đ u tư
v n, thành l p và t ch c qu n lý, ho t đ ng kinh doanh, ho c ho t đ ng
cơng ích nh m th c hi n các m c tiêu kinh t , xã h i do nhà nư c giao.”
DNNN có tư cách pháp nhân, có các quy n và nghĩa v dân s , t ch u
trách nhi m v tồn b các ho t đ ng kinh doanh trong ph m vi s v n do doanh
nghi p qu n lý. DNNN có tên g i, có con d u riêng và có tr s chính trên lãnh
th Vi t Nam.
T i đi u 3 c a Lu t: xác đ nh v n nhà nư c giao cho doanh nghi p qu n
lý là v n ngân sách c p, v n có ngu!n g c v n ngân sách c p và v n c a doanh
nghi p t tích lũy.
Tóm l i: DNNN là m t th c th kinh t thu c s h u nhà nư c, ra đ i và
ho t đ ng kinh doanh đ c l p ch u s qu n lý vĩ mơ c a nhà nư c. DNNN là
m t t ch"c kinh t khác v i t ch"c hành chính và t ch"c s nghi p nhà nư c,
khơng ch# l y ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng cơng ích làm ch y u. Đi u cơ
KI L
b n là DNNN ph i ch u trách nhi m qu n lý, s) d ng có hi u qu , b o tồn và
phát tri n v n, các ngu!n l c do nhà nư c là ch s h u giao cho doanh nghi p.
1.2. Phân lo i DNNN
Cũng theo Lu t DNNN c a Vi t Nam các DNNN đư c chia ra theo các
tiêu chí sau:
1.2.1. Theo m c tiêu ho t đ ng (2 lo i)
+ DNNN ho t đ ng cơng ích: là các doanh nghi p ho t đ ng s n xu t,
cung "ng hàng hố, d ch v cơng c ng theo các chính sách c a nhà nư c ho c
24
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
tr c ti p th c hi n các nhi m v qu c phòng, an ninh.
+ DNNN ho t đ ng kinh doanh: là DNNN ho t đ ng ch y u nh%m m c
tiêu l i nhu n.
OBO
OKS
.CO
M
1.2.2. Theo s h u (4 lo i)
+ Lo i DNNN ch# có m t ch s h u duy nh t là nhà nư c.
+ Lo i DNNN có nhi u ch s h u v n, trong đó nhà nư c n$m gi
khơng dư i 50% v n.
+ Lo i DNNN có nhi u ch s h u v n, trong đó ph n s h u c a nhà nư c ít nh t g p 2 l n c ph n c a các c đơng l n nh t khác trong doanh nghi p.
+ Lo i DNNN có nhi u ch s h u v n, trong đó nhà nư c s h u c
ph n đ c bi t đ n$m gi quy n quy t đ nh m t s v n đ quan tr ng c a doanh
nghi p theo tho thu n đư c ghi trong Đi u l doanh nghi p.
1.2.3. Theo mơ hình t ch c ho t đ ng (2 nhóm)
+ DNNN đ c l p, các T ng cơng ty 90,91
+ DNNN thành viên c a các T ng cơng ty
1.2.4. Theo c p ch qu n (3 nhóm)
+ DNNN do các B qu n lý
+ DNNN do đ a phương qu n lý
+ DNNN do các t ch"c đồn th qu n lý
1.2.5. Theo qui mơ kinh doanh (3nhóm)
+ DNNN qui mơ l n: v n nhà nư c trên 10 t3 đ!ng, doanh thu trên 100t3
100t3
KI L
+ DNNN qui mơ v a:v n nhà nư c t 5-10 t3 đ!ng, doanh thu t 50+ DNNN qui mơ nh/: v n nhà nư c dư i 5 t3 đ!ng, doanh thu dư i 50 t3.
1.2.6. Theo các ngành kinh t k thu t
Hi n nay do s n xu t c a chúng ta chưa phát tri n, do đó tuỳ thu c
t ng
đ a phương có th phân nhóm DNNN theo ngành chun mơn hố h*p ho c
chun mơn hố t ng h p, ho c chia theo 4 nhóm ngành t ng h p sau đây:
+ DNNN thu c các ngành s n xu t nơng lâm nghi p và ph c v s n xu t
nơng nghi p, lâm nghi p.
25