THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM
Đ U
Đ t Nư c ta hi n nay đang trong ti n trình th c hi n cơng cu c cơng
OBO
OKS
.CO
M
nghi p hố và hi n đ i hố đ t nư c. M c tiêu c a cơng nghi p hố và hi n đ i
hố là xây d ng đ t nư c ta thành m t nư c cơng nghi p có cơ s v t ch t k
thu t hi n đ i, cơ c u kinh t h p lý, quan h s n xu t ti n b , phù h p v i s
phát tri n c a l c lư ng s n xu t, đ i s ng v t ch t và tinh th n đư c nâng cao,
qu c phòng an ninh v ng ch c, dân giàu nư c m nh, xã h i cơng b ng dân ch
văn minh. Đ th c hi n đư c cơng nghi p hố hi n đ i hố là trách nhi m c a
nhi u ngành kinh t trong đó có ngành Ngân hàng.
Ngày nay ngành Ngân hàng đư c coi là ngành kinh t huy t m ch, có t m
quan tr ng đ c bi t góp ph n thúc đ y tăng trư ng kinh t đ t nư c, đ th c hi n
t t nhi m v tr ng tâm mà Đ ng và Nhà nư c giao cho, m t trong nh ng v n đ
c p bách đ t ra v i ngành ngân hàng là ph i xây d ng đư c h th ng đ m nh
trên t t c các lĩnh v c: năng l c ho ch đ nh, th c thi chính sách, năng l c đi u
hành, qu n lý, kinh doanh, trình đ cơng ngh , k thu t hiên đ i thích !ng v i
cơ ch th trư ng. N n kinh t hàng hố v n hành theo cơ ch th trư ng đòi h"i
s ln chuy n v n nhanh. Vì v y, đi đơi v i vi c đ#i m i v cơ ch t# ch!c, v
nghi p v ngành Ngân hàng đã t p trung c i ti n ch đ thanh tốn khơng dùng
ti n m t.
Là m t nghi p v đa d ng và ph!c t p nên phương th!c thanh tốn khơng
dùng ti n m t v$n còn m t s t%n t i c n quan tâm nghiên c!u đ có nh ng gi i
KI L
pháp t t đ m b o s an tồn và đ tin c y cao mà v$n khơng làm ch m t c đ
thanh tốn t o đi u ki n thu n l i cho khách hàng.
Nh n th!c đư c nh ng v n đ nêu trên và xu t phát t& tình hình th c t
t i Ngân hàng đ u tư & phát tri n (NHĐT&PT) Cao B ng. Em m nh d n ch n
đ tài “M t s v n đ v thanh tốn khơng dùng ti n m t t i Ngân hàng đ u
tư & phát tri n (NHĐT&PT) Cao B ng - Th c tr ng và gi i pháp” .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
K t c u c a khố lu n g%m 3 chương:
Chương 1: Lý lu n cơ b n v thanh tốn khơng dùng ti n m t.
Chương 2: Th c tr ng thanh tốn khơng dùng ti n m t t i
OBO
OKS
.CO
M
Ngân hàng đ u tư & phát tri n (NHĐT&PT) Cao B ng
Chương 3: Các gi i pháp m r ng và nâng cao ch t lư ng thanh
tốn khơng dùng ti n m t t i Ngân hàng đ u tư & phát tri n
(NHĐT&PT) Cao B ng
Do đ tài r t r ng và ph!c t p, trình đ c a b n thân còn nhi u h n ch ,
vi c thu th p tài li u và th i gian nghiên c!u có h n, do đó khố lu n khơng
tránh kh"i nh ng h n ch . R t mong đư c s ch' b o c a th y cơ và ban giám
đ c Ngân hàng đ u tư & phát tri n (NHĐT&PT) Cao B ng, cùng đ c gi quan
tâm giúp đ( đ bài vi t đư c hồn thi n hơn.
KI L
Em xin chân thành c m ơn!
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I
LÝ LU N CƠ B N V THANH TỐN KHƠNG DÙNG TI N M T
TRONG N N KINH T TH TRƯ NG
C N THI T KHÁCH QUAN VÀ VAI TRỊ C A THANH
OBO
OKS
.CO
M
I. S
TỐN KHƠNG DÙNG TI N M T TRONG N N KINH T
TRƯ NG
TH
1. S c n thi t khách quan c a thanh tốn khơng dùng ti n m t
Cu i th i kỳ cơng xã ngun thu* có s phân hố xã h i g%m phân cơng
lao đ ng và chun mơn hố s n xu t d$n đ n nhi u lo i s n ph m ra đ i và t&
đó xu t hi n s trao đ#i hàng hố.
Q trình trao s n ph m hàng hố đã phát tri n t& th p đ n cao ban đ u
còn l+ t+ hay còn g i là trao đ#i gi n đơn -‘V t đ#i v t’. Giai đo n này chưa xu t
hi n ti n t trong trao đ#i. Khi s n xu t hàng hố phát tri n thì vi c trao đ#i
hàng hố tr nên thư ng xun và r ng rãi hơn, hình th!c trao đ#i gi n đơn- v t
đ#i v t khơng còn phù h p n a. Đ thu n ti n cho q trình trao đ#i, ngư i ta đã
ch n ra m t hàng hố có tính ph# bi n nh t làm v t ngang giá chung đ có th
trao đ#i tr c ti p v i m t hàng hố b t kỳ. Lúc đ u v t ngang giá chung đư c
ch n là m t lo i hàng hố có giá tr cao đư c xã h i ch p nh n sau đó đư c c
đ nh
m t s kim lo i q hi m đó là b c và vàng và sau cùng là vàng. Vàng đã
tr thành ti n t trong trao đ#i - ti n th c.
Tuy nhiên, qua th c t nhi u năm ngư i ta nh n th y ti n b ng kim lo i
nh t đ nh, đ c bi t là khi n n kinh t phát tri n m nh thì ti n
KI L
có nh ng h n ch
b ng kim lo i càng b c l rõ hơn nh ng h n ch và khi m khuy t c a nó. N u
s, d ng ti n vàng thì nhà nư c ph i có m t kh i lư ng vàng r t l n d tr . Đi u
này nh ng nư c có n n kinh t kém phát tri n khơng th th c hi n đư c. Vì v y
ngư i ta đã tìm đ n các v t ch t khác đ thay th ti n vàng trong lưu thơng đó là
Ti n gi y. Ti n gi y ra đ i thay cho ti n vàng có ưu đi m là nh- nhàng khi v n
chuy n vì d. thay đ#i m nh giá. Ti n gi y xu t hi n thích h p cho nhu c u trao
đ#i, ph c v thu n ti n có th th c hi n đ y đ các ch!c năng c a ti n.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Cùng v i s phát tri n c a xã h i, s n xu t hàng hố ngày càng phát tri n
m nh m/, lưu thơng hàng hố ngày càng đư c m r ng v c qui mơ, ph m vi
l$n tính thư ng xun, liên t c thì thanh tốn b ng ti n m t cũng d n d n khơng
đáp !ng đư c nhu c u c a thanh tốn n a, vì thanh tốn b ng ti n m t s/ làm
OBO
OKS
.CO
M
cho kh i lư ng ti n m t trong lưu thơng tăng lên r t l n. T& đó r t khó khăn cho
q trình đi u hồ lưu thơng ti n m t. Kh i lư ng ti n m t tăng lên s/ gây s!c
ép v m t giá c , đó là m t trong nh ng ngun nhân gây nên l m phát cao. M t
khác thanh tốn b ng ti n m t ph i chi phí r t l n cho vi c in n, v n chuy n,
đóng gói, b o qu n, ki m đ m, c t tr ... Bên c nh đó ch!c năng phương ti n
thanh tốn c a ti n t l i cho phép ti n t v n đ ng tách r i v i s v n đ ng c a
hàng hố. Chính do ch!c năng này, cùng v i s phát tri n khơng ng&ng c a n n
kinh t
m t phương th!c thanh tốn ti n b hơn đã ra đ i đó là phương th!c
thanh tốn khơng dùng ti n m t v i hình th!c ti n ghi s#. Trong đó, Ngân hàng
đ!ng ra làm trung gian thanh tốn gi a các khách hàng.
V y thanh tốn khơng dùng ti n m t là cách thanh tốn khơng có s xu t
hi n c a ti n m t mà đư c ti n hành b ng cách trích ti n t& tài kho n c a ngư i
chi tr sang tài kho n c a ngư i th hư ng m t i Ngân hàng ho c là b ng cách
bù tr& l$n nhau thơng qua vai trò trung gian c a Ngân hàng.
Thanh tốn khơng dùng ti n m t ra đ i làm gi m đư c kh i lư ng ti n
m t trong lưu thơng, ti t gi m đư c chi phí trong khâu in n ti n, b o qu n, v n
chuy n ti n, gi m đư c chi phí lao đ ng xã h i. Nâng cao hi u qu thanh tốn
trong n n kinh t , góp ph n tăng t c đ ln chuy n v n c a xã h i, thúc đ y
KI L
phát tri n s n xu t lưu thơng hàng hố và lưu thơng ti n t .
Ngày nay, h th ng Ngân hàng phát tri n m nh, thanh tốn dư i hình th!c
ghi s# ngày càng đư c m r ng c v qui mơ và ph m vi, t o kh năng cho cơng
tác thanh tốn khơng dùng ti n m t đư c phát tri n m nh m/.
2.Vai trò c a thanh tốn khơng dùng ti n m t
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
2.1.Thanh tốn KDTM ph c v
cho s n xu t lưu thơng hàng hố
khơng ng ng phát tri n
M c tiêu c a s n xu t hàng hố là s n xu t ra s n ph m đ bán - tiêu th .
Thơng qua khâu tiêu th các doanh nghi p s/ thu h%i l i v n đ ti p t c chu kì
OBO
OKS
.CO
M
s n xu t ti p theo -T-H...SX....H’- T’, q trình đó đư c thơng qua khâu thanh
tốn. Như v y khâu thanh tốn có v trí h t s!c quan tr ng trong q trình t#
ch!c s n xu t và tiêu th hàng hố. Như đã đ c p
ph n trên, TTKDTM chi m
t* tr ng r t l n trong t#ng doanh s thanh tốn ti n t c a n n kinh t nói chung
và c a t&ng doanh nghi p nói riêng. Do v y n u t# ch!c t t TTKDTM s/ có tác
đ ng to l n đ n vi c thúc đ y s n xu t và lưu thơng hàng hố khơng ng&ng phát
tri n.
2.2.Góp ph n n đ nh lưu thơng ti n t , gi m chi phí lưu thơng xã h i
Cơng tác thanh tốn khơng dùng ti n m t g n li n v i cơng tác k ho ch
hố lưu thơng ti n t . Th c hi n t t cơng tác thanh tốn khơng dùng ti n m t t!c
là tăng nhanh t* tr ng thanh tốn khơng dùng ti n m t trong chu chuy n ti n t ,
s/ làm gi m lư ng ti n m t trong lưu thơng, gi m đư c các chi phí c n thi t
ph c v cho lưu thơng ti n m t, tác đ ng tr c ti p đ n th trư ng giá c , ki m
ch l m phát ti n t i #n đ nh ti n t .
M r ng thanh tốn khơng dùng ti n m t s/ t o đi u ki n đ gi m chi phí
lưu thơng ti n m t, ti t ki m lao đ ng xã h i: vi c m r ng thanh tốn khơng
dùng ti n m t s/ làm tăng kh i lư ng ti n ghi s# và gi m kh i lư ng ti n m t
trong lưu thơng, t& đó s/ ti t gi m đư c chi phí cho tồn xã h i nói chung và
KI L
cho ngành Ngân hàng nói riêng do ti t gi m đư c chi phí v in n ti n, ki m
đ m, v n chuy n, b o qu n ti n.
2.3. Góp ph n tăng ngu n v n cho NHTM
Cơng tác thanh tốn khơng dùng ti n m t càng phát tri n, càng m r ng
thì ngu%n v n Ngân hàng huy đ ng đư c t& s dư trên các tài kho n ti n g,i
thanh tốn c a các t# ch!c kinh t s/ tăng lên, tăng ngu%n v n tín d ng c a ngân
hàng. Đ%ng th i thơng qua thanh tốn khơng dùng ti n m t, Ngân hàng n m
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đư c m t cách chính xác, h p lý tình hình thi u v n c a các bên tham gia thanh
tốn, đ k p th i cho vay, phát ti n vay đúng m c đích và có v t tư hàng hố
đ m b o.
NHNN
OBO
OKS
.CO
M
2.4.Ph c v vi c ch đ o th c hi n chính sách ti n t qu c gia c a
M r ng thanh tốn khơng dùng ti n m t góp ph n th c hi n t t chính
sách ti n t c a Ngân hàng Nhà nư c: vi c m r ng hình th!c thanh tốn khơng
dùng ti n m t s/ gi m đư c kh i lư ng l n ti n m t trong lưu thơng và làm tăng
kh i lư ng ti n ghi s#, đi u đó giúp cho Ngân hàng Trung ương có th s, d ng
h u hi u các cơng c c a chính sách ti n t .
Như v y, thanh tốn khơng dùng ti n m t gi m t vai trò h t s!c quan
tr ng. Đ!ng trên giác đ c a ngành Ngân hàng, nó ph n ánh khá trung th c trình
đ qu n lí, trình đ k thu t nghi p v c a Ngân hàng cũng như s tín nhi m
c a khách hàng. Trong n i b m t Ngân hàng, thanh tốn khơng dùng ti n m t
khơng ch' tác đ ng đ n nghi p v thanh tốn mà còn tác đ ng t i các m t
nghi p v khác c a Ngân hàng như nghi p v tín d ng. N u làm t t cơng tác
thanh tốn khơng dùng ti n m t thì s/ thúc đ y nghi p v tín d ng phát tri n và
ngư c l i. Đi đơi v i s phát tri n k thu t tin h c, ngày nay ho t đ ng Ngân
hàng hi n đ i cũng chuy n hư ng kinh doanh b ng cách m
r ng các d ch v
thay cho kinh doanh chênh l ch lãi su t ti n g,i và cho vay là ch y u như
tr ng.
KI L
trư c đây, trong đó d ch v thanh tốn đóng vai trò tr ng tâm và đ c bi t quan
3. Q trình phát tri n c a thanh tốn khơng dùng ti n m t ! Vi t
Nam
T& khi thành l p ngân hàng qu c gia( Tháng 5-1951) đ n nay ho t đ ng
thanh tốn ln đóng v trí, vai trò quan tr ng trong tồn b ho t đ ng c a ngân
hàng đ ph c v u c u ln chuy n v n c a n n kinh t . Tuy nhiên
m1i giai
đo n thì cách nhìn nh n và n i dung ho t đ ng c a TTKDTM cũng có khác
nhau. Có th phân ho t đ ng thanh tốn thành 2 giai đo n là ho t đ ng thanh
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
tốn trong th i kì n n kinh t nư c ta v n hành theo cơ ch k ho ch hố t p
chung( t& 1989 v trư c) và ho t đ ng thanh tốn trong th i kì n n kinh t nư c
ta chuy n sang v n hành theo cơ ch th trư ng có s ch' đ o c a nhà nư c( t&
1990 đ n nay).
OBO
OKS
.CO
M
3.1. Thanh tốn khơng dùng ti n m t trong th"i kỳ n n kinh t v$n
hành theo cơ ch k ho%ch hố t$p trung
Trong th i kỳ th c hi n cơ ch k ho ch hố t p trung, Ngân hàng ln là
trung tâm thanh tốn c a n n kinh t , Thanh tốn khơng dùng ti n m t ch' đư c
m r ng trong lĩnh v c kinh t qu c doanh và kinh t t p th nh m t p trung
ngu%n v n ph c v s n xu t, hư ng theo k ho ch c a nhà nư c đã đ ra.
2 th i kỳ này m c dù chưa hình thành h th ng Ngân hàng hai c p nhưng
v$n có nhi u c i ti n v cơng tác TTKDTM nh m nâng cao hi u qu Thanh tốn
khơng dùng ti n m t, đáp !ng cho nhu c u thanh tốn v n, chuy n v n cho n n
kinh t v n hành theo cơ ch k ho ch hố t p chung và đáp !ng chuy n ti n
ph c v kháng chi n ch ng th c dân Pháp và đ qu c Mĩ.
Tuy v y TTKDTM
th i kì này còn b c l m t s như c đi m làm h n
ch k t qu c a ho t đ ng TTKDTM:
- TTKDTM ch y u t p chung ph c v cho khu v c kinh t qu c doanh,
t p th , các cơ quan đồn th . TTKDTM chưa đư c s, d ng trong dân cư, t& đó
làm cho vi c thanh tốn trong dân cư di.n ra hồn tồn dư i hình th!c ti n m t.
- Cơ ch thanh tốn c!ng nh c v i vi c quy đ nh các doanh nghi p,
TCKT ch' đư c m tài kho n t i Ngân hàng nơi doanh nghi p đóng tr s . Các
KI L
hình th!c thanh tốn m i ch' t p chung vào m t s hình th!c truy n th ng như:
Séc, u* nhi m thu, u* nhi m chi, thanh tốn liên hàng. Các hình th!c thanh tốn
hi n đ i như: Th+ thanh tốn, thanh tốn bù tr& v$n chưa đư c áp d ng.
-K thu t thanh tốn l c h u, ch y u làm b ng tay nên thanh tốn ch m
tr., sai sót nhi u gây m t lòng tin đ i v i nh ng ngư i tham gia s, d ng ti n ích
thanh tốn.
Nh ng t%n t i nêu trên cùng v i vi c Ngân hàng ln khan hi m ti n m t
nên gây tâm lý cho khách hàng ng i Thanh tốn khơng dùng ti n m t, h ln
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
n m gi m t lư ng ti n r t l n đ s3n sàng chi tr khi c n thi t. Tâm lý thích chi
tiêu ti n m t c a ngư i Vi t Nam cho đ n ngày nay v$n còn t%n t i.
3.2. Thanh tốn khơng dùng ti n m t trong th"i kỳ Ngân hàng ho%t
đ ng theo cơ ch th trư"ng
OBO
OKS
.CO
M
Bư c sang th i kỳ đ#i m i, n n kinh t nư c ta chuy n t& cơ ch k ho ch
hố t p trung sang cơ ch th trư ng. đi u này đã làm thay đ#i hồn tồn cơ ch
qu n lý c a n n kinh t , trong đó ngành Ngân hàng đã chuy n t& h th ng Ngân
hàng m t c p sang h th ng Ngân hàng hai c p.
- C p Ngân hàng nhà nư c: có ch!c năng qu n lý nhà nư c v ti n t và
Ngân hàng đ%ng th i đóng vai trò là Ngân hàng phát hành và Ngân hàng c a các
Ngân hàng.
- C p NHTM (TCTD): Th c hi n ch!c năng kinh doanh ti n t và d ch v
Ngân hàng.
Đi đơi v i vi c đ#i m i v mơ hình t# ch!c, các cơ ch chính sách, cơ ch
nghi p v cũng đư c thay đ#i trong đó có nghi p v TTKDTM đ phù h p v i
Ngân hàng ho t đ ng theo cơ ch th trư ng có s qu n lý c a nhà nư c.
Có th nói TTKDTM
bi n tích c c.
Vi t Nam trong th i kỳ đ#i m i đã có s chuy n
+ Trư c h t v xây d ng cơ ch chính sách và cơ ch nghi p v : V phía
Chính ph đã ban hành ngh đ nh 91/CP (1990) và ti p đ n là ngh đ nh 64/CP
(2001) đ thay th ngh đ nh 91/CP v t# ch!c ho t đ ng thanh tốn trong n n
kinh t . Riêng v séc chính ph đã ban hành ngh đ nh 30/CP đ đi u ch'nh cơng
Vi t Nam sang năm 2003 chính ph đã ban hành ngh đ nh
KI L
c thanh tốn séc
159/CP đ thay ngh đ nh 30/CP. V phía NHNN thì th ng đ c đã ban hành
quy t đ nh 22(1990) và sau đó là quy t đ nh 226 (2002) đ thay th quy t đ nh
22 v cơ ch TTKDTM
Vi t Nam.
Các văn b n c a chính ph và NHNN đã t o hành lang pháp lý cho ho t
đ ng thanh tốn
Vi t Nam đ%ng th i cũng quy đ nh rõ các hình th!c thanh
tốn áp d ng cho phù h p v i n n kinh t th trư ng đa thành ph n.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ V cơng ngh thanh tốn thì đã có bư c nh y v t là chuy n t& k thu t
thanh tốn th cơng sang k thu t thanh tốn đi n t, đ c bi t là khâu chuy n
ti n.
+ V t# ch!c b máy và cán b : Các NHTM là các t# ch!c cung !ng d ch
OBO
OKS
.CO
M
v thanh tốn đư c s p x p l i theo t&ng h th ng đ xây d ng h th ng thanh
tốn c a t&ng h th ng, v t# ch!c thanh tốn liên Ngân hàng (thanh tốn bù tr&
liên Ngân hàng và chuy n ti n đi n t, liên Ngân hàng ). V đ i ngũ cán b đư c
b trí đ v s lư ng và nâng cao trình đ nghi p v thơng qua các khố đào t o
l i đ c bi t là các l p h c chun đ v thanh tốn, v tin h c.
+ V các hình th!c thanh tốn thì ngồi vi c hồn thi n các hình th!c
truy n th ng còn ban hành thêm th+ thanh tốn.
V i nh ng c g ng c a các NHTM trong th i kỳ đ#i m i đã làm cho ho t
đ ng c a các NHTM nói chung và ho t đ ng thanh tốn nói riêng có s chuy n
bi n đáng khích l . Đã đ m b o đư c khâu thanh tốn nhanh, chính xác, an tồn
tài s n nên khách hàng khơng còn phàn nàn v thanh tốn ch m tr., thi u chính
xác như th i kỳ bao c p. Riêng khâu thanh tốn trong dân cư đang đư c tri n
khai m nh m/ và thu đư c nh ng k t qu bư c đ u
II. QUI Đ NH CHUNG TRONG THANH TỐN KHƠNG DÙNG
TI N M T
1. Nh&ng quy đ nh chung
Đ đ y m nh cơng tác thanh tốn khơng dùng ti n m t. Nhi u văn b n
pháp qui v lĩnh v c thanh tốn đã đư c Chính ph ban hành như Ngh đ nh s
KI L
64/2001/NĐ-CP ngày 20/09/2001 v ho t đ ng thanh tốn qua các t# ch!c cung
!ng d ch v thanh tốn. Th ng đ c Ngân hàng Nhà nư c đã ban hành nhi u
quy t đ nh, thơng tư, ch' th m i như Quy t đ nh s 226/2002/QĐ-NHNN ngày
26/3/2002 thay th cho Quy t đ nh s 22/QĐ-NH1 ngày 21/02/1994 v ban hành
th l thanh tốn khơng dùng ti n m t. Các văn b n trên nh m hồn thi n d n
ch đ thanh tốn khơng dùng ti n m t cho phù h p v i u c u đ#i m i c a n n
kinh t , t o đi u ki n cho các Ngân hàng, t# ch!c tín d ng tri n khai nhi u th
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th!c, hình th!c thanh tốn tiên ti n, t&ng bư c hồ nh p v i h th ng thanh tốn
theo thơng l qu c t .
Các doanh nghi p, cơ quan, t# ch!c, đồn th , đơn v vũ trang, cơng dân
Vi t Nam và ngư i nư c ngồi ho t đ ng trên lãnh th# Vi t Nam (g i chung là
OBO
OKS
.CO
M
đơn v cá nhân) đư c quy n l a ch n Ngân hàng đ m tài kho n giao d ch và
th c hi n thanh tốn. Vi c m tài kho n thanh tốn t i Ngân hàng và th c hi n
thanh tốn qua tài kho n đư c ghi b ng đ%ng Vi t Nam. Trư ng h p m tài
kho n và thanh tốn b ng ngo i t ph i th c hi n theo qui ch qu n lí ngo i h i
c a Chính ph Vi t Nam ban hành.
Đ m tài kho n ti n g,i thanh tốn các doanh nghi p, cá nhân c n ph i
g,i cho Ngân hàng nơi m tài kho n nh ng gi y t sau:
* Đ i v i khách hàng là các DN, t ch c kinh t :
- Gi y đăng ký m tài kho n do ch tài kho n ký tên và đóng d u,
trong đó ghi rõ:
+ Tên đơn v
+ H và tên ch tài kho n
+ Đ a ch' giao d ch c a đơn v
+ S , ngày tháng năm, nơi c p gi y CMT nhân dân c a ch tài
kho n.
+ Tên Ngân hàng nơi m tài kho n
- B n đăng ký m$u d u và ch ký đ giao d ch v i Ngân hàng nơi
m tài kho n g%m:
KI L
+ Ch ký c a ch tài kho n và c a nh ng ngư i đư c u* quy n ký
thay ch tài kho n trên các gi y t thanh tốn giao d ch v i Ngân hàng (ch ký
th! nh t).
+ Ch ký c a k tốn trư ng và c a nh ng ngư i đư c u* quy n ký
thay k tốn trư ng (ch ký th! hai).
+ M$u d u c a đơn v .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Cỏc vn b n ch!ng minh t cỏch phỏp nhõn c a ủn v nh quy t ủ nh
thnh l p ủn v , gi y phộp thnh l p doanh nghi p, quy t ủ nh b# nhi m th
tr ng ủn v ...(n u l b n sao ph i cú ch!ng nh n c a cụng ch!ng Nh n c ).
OBO
OKS
.CO
M
* i v i khỏch hng l cỏc cỏ nhõn:
- Gi y ủng ký m ti kho n do ch ti kho n ký tờn, trong ủú ghi
rừ:
+ H v tờn c a ch ti kho n
+ a ch' giao d ch c a ch ti kho n
+ S , ngy thỏng nm v ni c p gi y CMT c a ch ti kho n.
+ Tờn Ngõn hng ni m ti kho n.
- B n ủng ký m$u ch ký c a ch ti kho n ủ giao d ch v i Ngõn
hng ni m ti kho n. i v i ti kho n ủ!ng tờn cỏ nhõn khụng th c hi n vi c
u* quy n ng i ký thay ch ti kho n, t t c cỏc gi y t thanh toỏn giao d ch v i
Ngõn hng ủ u ph i do ch ti kho n ký.
* S d ng ti kho n ti n g i thanh toỏn
- Ch ti kho n cú quy n s, d ng s ti n trờn ti kho n ti n g,i.
Trong ph m vi s d ti kho n ti n g,i v tu theo yờu c u chi tr ,
ch ti kho n cú th th c hi n cỏc kho n thanh toỏn qua Ngõn hng ho c rỳt ti n
m t ra ủ s, d ng.
- Ch ti kho n ch u trỏch nhi m v vi c chi tr v t quỏ s d ti
kho n ti n g,i v ch u ph t theo qui ủ nh; ch u trỏch nhi m v sai sút, l i d ng
KI L
trờn cỏc gi y t thanh toỏn qua Ngõn hng c a nh ng ng i ủ c ch ti kho n
u* quy n ký thay.
- Ch ti kho n ph i tuõn theo nh ng qui ủ nh v h ng d$n c a
Ngõn hng ph c v mỡnh v vi c l p cỏc gi y t thanh toỏn, phng th!c n p,
lnh ti n
Ngõn hng. Trờn gi y t thanh toỏn, cỏc ch ký v d u ph i ủỳng
m$u ủó ủng ký t i Ngõn hng.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Ch ti kho n t t# ch!c h ch toỏn, theo dừi s d ti n g,i
NH.
Trong ph m vi 3 ngy lm vi c k t& ngy nh n ủ c gi y bỏo N , gi y bỏo Cú
v cỏc kho n giao d ch trờn ti kho n ti n g,i, b n sao s# ti kho n ti n g,i ho c
gi y bỏo s d ti kho n ti n g,i cu i thỏng do Ngõn hng g,i ủ n, ch ti
OBO
OKS
.CO
M
kho n ph i ủ i chi u v i s# sỏch c a mỡnh, n u cú chờnh l ch thỡ bỏo ngay cho
Ngõn hng bi t ủ cựng nhau ủ i chi u, ủi u ch'nh l i s li u cho kh p ủỳng.
2. Quy ủ nh v trỏch nhi m thanh toỏn
a) 'i v(i ng"i chi tr ( ng"i mua ).
Ph i m! ti kho n thanh toỏn t%i ngõn hng ho c cỏc t ch)c lm
d ch v thanh toỏn. Khi ti n hnh thanh toỏn ph i th c hi n thanh toỏn
thụng qua ti kho n ủó m! theo ủỳng ch ủ quy ủ nh v ph i tr phớ
thanh toỏn theo quy ủ nh c a ngõn hng v t ch)c lm d ch v thanh toỏn.
b) 'i v(i ng"i th h!ng(ng"i bỏn ).
Ph i cú trỏch nhi m giao hng hay cung c p d ch v k p th"i v ủỳng
l*ng gớa tr m ng"i mua ủó thanh toỏn ủ+ng th"i ph i ki m soỏt k, cng
cỏc ch)ng t phỏt sinh trong quỏ trỡnh thanh toỏn.
3 . 'i v(i t ch)c cung )ng d ch v thanh toỏn- Ngõn hng thng
m%i
L trung gian thanh toỏn v cung c p cỏc d ch v thanh toỏn cho
khỏch hng cỏc NHTM ph i cú trỏch nhi m trong vi c t ch)c ho%t ủ ng
thanh toỏn:
- Khi nh n ủ c gi y ủng ký m ti kho n c a khỏch hng, Ngõn hng
KI L
cú trỏch nhi m gi i quy t vi c m ti kho n ti n g,i c a khỏch hng ngay trong
ngy lm vi c. Sau khi ủó ch p nh n vi c m ti kho n, Ngõn hng thụng bỏo
cho khỏch hng bi t s hi u ti kho n, ngy b t ủ u ho t ủ ng c a ti kho n.
- Vi c trớch ti kho n ti n g,i c a khỏch hng ủ th c hi n cỏc kho n chi
tr ph i cú yờu c u c a ch ti kho n, tr& tr ng h p ch ti kho n vi ph m k*
lu t chi tr ho c theo quy t ủ nh c a c quan cú th m quy n ủ c phỏp lu t quy
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ nh bu c ch tài kho n ph i thanh tốn, Ngân hàng đư c quy n trích tài kho n
ti n g,i c a khách hàng đ th c hi n vi c thanh tốn đó.
- Ngân hàng có trách nhi m ki m sốt các gi y t thanh tốn c a khách
OBO
OKS
.CO
M
hàng, cung c p đ y đ các lo i ch!ng t& thích h p v i m1i lo i hình thanh tốn,
đ m b o l p đúng th t c quy đ nh, d u và các ch ký trên gi y t thanh tốn
đúng v i m$u đã đăng ký, s dư tài kho n ti n g,i c a khách hàng còn đ đ
thanh tốn.
Ngân hàng đư c quy n t& ch i thanh tốn n u các gi y t thanh tốn
khơng đ các u c u trên.
- H ch tốn các nghi p v phát sinh theo u c u c a khách hàng m t
cách chính xác, k p th i, an tồn tài s n.
- Cu i ngày làm vi c Ngân hàng có trách nhi m g,i gi y báo N , báo Có
cho khách hàng và cu i tháng g,i gi y báo s dư tài kho n ti n g,i cho ch tài
kho n bi t.
- Khi th c hi n các d ch v , Ngân hàng đư c thu phí theo qui đ nh c a
Th ng đ c Ngân hàng Nhà nư c.
- Đ m b o duy trì s dư trên tài kho n ti n g,i t i Ngân hàng Nhà nư c
đ đáp !ng đư c cho t t c các kho n thanh tốn c a khách hàng.
III. N-I
DUNG CÁC HÌNH TH.C THANH TỐN KHƠNG
DÙNG TI N M T
KI L
Theo ngh đ nh 64/CP c a chính ph và quy t đ nh 226/2002/QĐNHNN c a th'ng đ'c NHNN thì có 5 hình th)c thanh tốn đư*c áp d ng
trong thanh tốn ti n hàng hố, d ch v là:
+ Hình th)c thanh tốn b/ng séc.
+ Hình th)c thanh tốn b/ng u0 nhi m chi - L nh chi.
+ Hình th)c thanh tốn u0 nhi m thu - Nh" thu.
+ Hình th)c thanh tốn thư tín d ng.
+ Hình th)c thanh tốn th1 Ngân hàng .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
M2i hỡnh th)c cú n i dung kinh t v cỏch th)c thanh toỏn khỏc nhau
1. Thanh toỏn b/ng Sộc
Sộc l l nh tr ti n vụ di u ki n c a ng"i phỏt hnh l$p trờn m3u in
s4n do NHNN Vi t Nam quy ủ nh, yờu c u t ch)c cung )ng d ch v thanh
OBO
OKS
.CO
M
toỏn trớch m t s' ti n t ti kho n ti n g5i c a mỡnh ủ tr cho ng"i th
h!ng cú tờn ghi trờn sộc ho c tr cho ng"i c m sộc.
Sộc l cụng c lu thụng tớn d ng ủ*c s5 d ng r ng rói( t ch)c v
cỏc cỏ nhõn) ! t t c cỏc n(c trờn th gi(i, quy t6c s5 d ng sộc ủó ủ*c
chu7n húa trờn lu$t thng m%i qu'c gia v trờn cụng (c qu'c t .
Ngh ủ nh 30/CP c a Chớnh ph ban hnh v quy ch phỏt hnh s, d ng
sộc do Th t ng Chớnh ph ký ngy 09/05/1996 v ti p ủ n l ngh ủ nh
159/CP quy ủ nh rừ
Vi t Nam ủ c phộp lu hnh lo i sộc vụ danh v sộc ký
danh, trong ủú sộc vụ danh ủ c chuy n nh ng t do, cũn sộc ký danh ủ c
phộp chuy n nh ng thụng qua th t c ký h u chuy n nh ng. Tr& tr ng h p
ng i phỏt hnh sộc ủó ghi c m t& khụng ủ c phộp chuy n nh ng ho c trờn
t sộc ghi khụng ti p t c chuy n nh ng. Ngh ủ nh 30/CP v ngh ủ nh
159/CP ra ủ i ủó ủỏnh d u m t b c chuy n bi n cú ý ngha kinh t l n trong
vi c s, d ng sộc
Vi t Nam. Theo Ngh ủ nh ny, sộc khụng cũn l m t cụng
c chuy n kho n ủn thu n m cũn phỏt huy ủ c vai trũ l cụng c lu thụng.
Sộc ủ c dựng ủ thanh toỏn tr c ti p ti n hng hoỏ, d ch v gi a ng i
mua (ng i chi tr ) v ng i bỏn (ng i th h ng), n p thu tr n ... ho c ủ
rỳt ti n m t t i cỏc chi nhỏnh Ngõn hng. T t c khỏch hng m ti kho n t i
KI L
Ngõn hng ủ u cú quy n s, d ng sộc ủ thanh toỏn. Trong hỡnh th!c thanh toỏn
b ng sộc, vi c tr ti n do ng i tr ti n kh i x ng v k t thỳc b ng vi c ghi s
ti n trờn t sộc vo ti kho n c a ng i nh n ti n.
Th i h n hi u l c c a sộc l 30 ngy k t& ngy ch ti kho n phỏt hnh
4
sộc ủ n ngy ng i th h ng n p sộc vo Ngõn hng (g%m c ngy ch nh t v
ngy l.). N u ngy k t thỳc c a th i h n l ngy ch nh t, ngy l. thỡ th i h n
ủ c lựi vo ngy lm vi c ti p theo sau ngy ch nh t, ngy l. ủú.
M t t sộc ủ ủi u ki n thanh toỏn l t sộc, ủ m b o cỏc y u t sau ủõy:
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- T sộc ph i cú ủ cỏc y u t v n i dung quy ủ nh, khụng b t y xúa, s,a
4
ch a, s ti n b ng ch v b ng s ph i kh p nhau.
- c n p trong th i h n hi u l c thanh toỏn.
4
- Khụng cú l nh ủỡnh ch' thanh toỏn.
4
OBO
OKS
.CO
M
- Ch ký v d u (n u cú) c a ng i phỏt hnh sộc ph i kh p ủỳng v i
m$u ủó ủng ký t i Ngõn hng.
- Khụng ký phỏt hnh sộc v t quỏ th m quy n quy ủ nh t i vn b n y
quy n.
- Ti kho n ti n g,i c a Ch ti kho n ủ s d ủ thanh toỏn.
4
- Cỏc ch ký chuy n nh ng (ủ i v i sộc ký danh) ph i liờn t c.
4
2 Vi t Nam hi n nay, sộc cú nhi u lo i nhng sộc dựng trong TTKDTM
4
g%m cú sộc chuy n kho n v sộc b o chi.
1.1. Sộc chuy n kho n
4
Sộc chuy n kho n l lo i sộc do ng i chi tr ký phỏt hnh ủ trao tr c
4
ti p cho ng i cung c p khi nh n hng hoỏ, d ch v cung !ng. phõn bi t v i
cỏc lo i sộc khỏc, khi vi t sộc chuy n kho n ng i ng i vi t ph i g ch hai
ủ ng g ch song song chộo gúc
kho n
phớa trờn, bờn ph i ho c ghi t& chuy n
m t tr c c a t sộc.
Sộc chuy n kho n ủ c dựng ủ thanh toỏn gi a cỏc ch th m ti kho n
4
t i cựng m t chi nhỏnh Ngõn hng. N u thanh toỏn khỏc chi nhỏnh Ngõn hng
thỡ cỏc chi nhỏnh Ngõn hng ủú ph i tham gia thanh toỏn bự tr& trờn ủ a bn
t'nh, thnh ph .
KI L
V nguyờn t c, sộc thanh toỏn chuy n kho n ph i ủ c phỏt hnh trờn c
4
s s d ti kho n ti n g,i hi n cú t i Ngõn hng. Tr ng h p cú nhi u t sộc
n p vo Ngõn hng t i cựng m t th i ủi m nhng s d ti kho n ti n g,i khụng
ủ ủ thanh toỏn t t c nh ng t sộc ủú thỡ Ngõn hng ph i u tiờn thanh toỏn
theo th! t cỏc t sộc phỏt hnh tr c s/ ủ c thanh toỏn tr c. N u ti kho n
ti n g,i khụng ủ ti n ủ thanh toỏn (sộc phỏt hnh quỏ s d ti kho n ti n
g,i), sộc s/ b Ngõn hng t& ch i thanh toỏn, ch ti kho n ph i ch u trỏch
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
nhi m thanh toỏn t sộc ủú v nh ng kho n ti n ph t chi phớ phỏt sinh liờn quan
ủ n vi c khi u n i v kh i ki n.
Ph m vi thanh toỏn sộc chuy n kh on g%m thanh toỏn cựng m t t# ch!c
4
cung !ng d ch v thanh toỏn (hai bờn chi tr v th h ng cựng m
ti kho n
OBO
OKS
.CO
M
t i m t t# ch!c cung !ng d ch v thanh toỏn) v thanh toỏn khỏc t# ch!c cung
!ng d ch v thanh toỏn (hai bờn chi tr v th h ng m ti kho n
hai t# ch!c
cung !ng d ch v thanh toỏn khỏc nhau cú tham gia thanh toỏn bự tr&).
ủ m b o quy ủ nh ng i chi tr ph i cú ủ ti n ủ tr cho ng i th
4
h ng thỡ khi k toỏn sộc chuy n kho n ph i th c hi n nguyờn t c ghi N
tr c, ghi cú sau.
- Quy trỡnh thanh toỏn Sộc chuy n kho n.
4
+ Tr ng h p hai ch th thanh toỏn m ti kho n t i cựng m t chi nhỏnh
4
Ngõn hng.
4
Ng i chi tr
(ký phỏt sộc)
Chỳ thớch:
Ng i th
h ng sộc
T# ch!c cung
!ng d ch v
thanh toỏn
1a- Ng i chi tr ti n phỏt hnh sộc v giao cho ng i th h ng sộc.
1b- Ng i th h ng sộc trao hng cho ng i chi tr .
KI L
2 - Ng i th h ng ti p nh n sộc, sau khi ki m tra tớnh h p phỏp, h p l
c a t sộc, l p 3 liờn b ng lờ n p sộc vo t# ch!c cung !ng d ch v thanh toỏn
xin thanh toỏn.
3- T# ch!c cung !ng d ch v thanh toỏn ki m tra t sộc, n u ủ ủi u ki n
thỡ ti n hnh trớch ti kho n ti n g,i c a ng i tr ti n v bỏo cú cho ng i th
h ng sộc.
+ Tr ng h p hai ch th thanh toỏn m ti kho n t i hai Ngõn hng khỏc
nhau cú tham gia thanh toỏn bự tr&:
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
4
4
4
4
4
Ng"i th
h!ng sộc
OBO
OKS
.CO
M
Ng"i chi
tr
(kớ phỏt sộc)
4
4
NH ph c v
ng i chi tr
Chỳ thớch:
4
NH ph c v
ng i th
1- Ng i tr ti n phỏt hnh sộc v giao cho ng i th h ng.
2a- Ng i th h ng sau khi ki m tra tớnh h p l c a t sộc l p 3 liờn
b ng kờ n p sộc cựng cỏc t sộc n p vo Ngõn hng ph c v mỡnh xin thanh
toỏn.
2b - Cng cú th ng i th h ng n p sộc tr c ti p vo t# ch!c cung !ng
d ch v thanh toỏn ph c v ng i chi tr .
3 - Ngõn hng cung !ng d ch v thanh toỏn chuy n sộc v b ng kờ n p
sộc sang t# ch!c cung !ng d ch v thanh toỏn (Ngõn hng ) ph c v ng i chi
tr trong phiờn giao hoỏn ch!ng t& thanh toỏn bự tr&.
4- Ngõn hng ph c v ng i tr ti n sau khi ki m tra tớnh h p phỏp, h p
l c a t sộc v s d ti kho n ti n g,i c a ch ti kho n s/ ti n hnh trớch ti
kho n c a ng i tr ti n ủ chuy n sang ngõn hng ph c v bờn bỏn qua TTBT.
KI L
5- Ngõn hng ph c v ng i th h ng nh n chuy n ti n qua TTBT t&
Ngõn hng ph c v ng i tr ti n s/ h ch toỏn thu ti n cho ng i bỏn v g,i bỏo
cú cho ng i bỏn.
1.2. Sộc b o chi
Trong quỏ trỡnh thanh toỏn, n u cỏc ch th thanh toỏn khụng tớn nhi m
l$n nhau v kh nng chi tr , ho c ng i tr ti n ủó cú Quy t ủ nh x, ph t c a
Ngõn hng v vi c phỏt hnh sộc chuy n kho n quỏ s d thỡ ng i th h ng
cú quy n yờu c u ng i tr ti n s, d ng sộc b o chi ủ thanh toỏn.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Séc b o chi là m t lo i séc thanh tốn đư c Ngân hàng đ m b o kh năng
chi tr b ng cách trích s ti n trên séc t& tài kho n ti n g,i c a ngư i tr ti n
sang tài kho n riêng nh m đ m b o kh năng thanh tốn cho t séc đó, ho c b o
chi séc khơng c n lưu kí.
OBO
OKS
.CO
M
Séc b o chi có ph m vi thanh tốn r ng hơn séc chuy n kho n. Ngồi
vi c đư c s, d ng đ thanh tốn gi a các ch th m tài kho n t i cùng m t chi
nhánh Ngân hàng, ho c hai chi nhánh Ngân hàng có tham gia thanh tốn bù tr&
trên đ a bàn t'nh, thành ph , séc b o chi còn đư c s, d ng đ thanh tốn gi a
khách hàng m TK t i các chi nhánh Ngân hàng trong cùng h th ng trong
ph m vi c nư c.
Do séc đã đư c Ngân hàng đ m b o chi tr nên khi khách hàng n p séc
vào Ngân hàng ph c v bên th hư ng thì Ngân hàng này sau khi ki m tra tính
h p pháp, h p l c a t séc có th ghi Có ngay vào tài kho n c a ngư i th
hư ng. N u do sơ su t khi ki m tra, sau này phát hi n t séc khơng h p l thì
Ngân hàng ph c v bên th hư ng ph i ch u trách nhi m.
Quy trình thanh tốn séc b o chi.
+ Trư ng h p hai ch th thanh tốn m tài kho n t i cùng m t chi nhánh
Ngân hàng.
Ngư i tr
KI L
ti n
Ngư i th
hư ng
4
Ngân hàng
Chú thích:
1- Ngư i tr ti n làm th t c b o chi séc
- Ngư i tr ti n l p 2 liên gi y “u c u b o chi séc kèm t séc đã ghi đ y
đ các y u t n p vào Ngân hàng đ xin b o chi séc.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Ngân hàng đ i chi u gi y “u c u b o chi séc” và t séc, s dư tài
kho n c a ngư i phát hành, n u đ đi u ki n thì ti n hành trích ti n t& tài kho n
g,i chuy n vào tài kho n đ m b o thanh tốn séc. Sau đó đóng d u “b o chi”
lên t séc và giao séc cho khách hàng.
v .
OBO
OKS
.CO
M
2- Ngư i tr ti n giao séc cho ngư i th hư ng đ nh n hàng hóa, d ch
3- Ngư i th hư ng l p b ng kê kèm các t séc n p vào Ngân hàng xin
thanh tốn.
4- Ngân hàng ki m tra ký hi u m t trên séc và các y u t c n thi t khác
ti n hành ghi Có vào tài kho n ti n g,i c a ngư i th hư ng và báo Có cho h .
2. Thanh tốn b/ng y nhi m chi - L nh chi
U* nhi m chi là l nh chi ti n c a ch tài kho n đư c l p theo m$u in s3n
c a Ngân hàng u c u Ngân hàng ph c v mình (nơi m tài kho n ti n g,i)
trích tài kho n c a mình đ tr cho ngư i th hư ng.
- Đi u ki n áp d ng:
U* nhi m chi đư c dùng đ thanh tốn các kho n ti n hàng, d ch v ho c
chuy n ti n trong cùng h th ng hay khác h th ng Ngân hàng.
Trong hình th!c thanh tốn y nhi m chi, ngư i tr ti n ch đ ng kh i
xư ng vi c thanh tốn b ng cách l p 4 liên y nhi m chi n p vào Ngân hàng
ph c v mình đ trích tài kho n ti n g,i c a mình chuy n tr cho bên ph
hư ng. Trên y nhi m chi, bên tr ti n ph i ghi đ y đ , chính xác các y u t
kh p đúng v i n i dung gi các liên y nhi m chi và ký tên đóng d u lên t t c
KI L
các liên y nhi m chi (ph n ch kí ch tài kho n và k tốn trư ng).
Khi nh n đư c y nhi m chi, trong vòng m t ngày làm vi c, Ngân hàng
ph c v ngư i tr ti n ph i hồn t t l nh chi ho c t& ch i th c hi n n u tài
kho n c a khách hàng khơng đ ti n ho c l nh chi l p khơng h p l .
- Quy trình thanh tốn:
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
+U* nhi m chi thanh toỏn cựng Ngõn hng.
Ng i th h ng
(ng i mua)
(ng i bỏn)
OBO
OKS
.CO
M
Ng i chi tr
Ngõn hng
Chỳ thớch:
1 - Ng"i mua g5i l nh chi cho t ch)c cung )ng d ch v thanh
toỏn
2 - Ng"i bỏn giao hng cho ng"i mua
3 - Ngõn hng g5i bỏo n* cho ng"i mua
4 - Ngõn hng g5i bỏo cú cho ng"i bỏn.
+ Tr"ng h*p hai ch th thanh toỏn m! TK ! hai Ngõn hng khỏc
nhau, y nhi m chi (UNC) tr! thnh phng ti n chuy n ti n.
Ng"i tr ti n
4
(ng"i bỏn
NH ph c v
KI L
4
Ng"i th h!ng
ng i tr ti n
4
NH ph c v
ng i th h ng
Chỳ thớch:
1a Ng i bỏn giao hng cho ng i mua
1b- Ng i tr ti n l p 4 liờn UNC n p vo Ngõn hng ph c v mỡnh ủ
trớch TK c a mỡnh tr ti n cho ng i th h ng.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
2ab- Ngân hàng ki m tra th t c l p UNC, s dư TKTG c a ngư i mua,
n u đ đi u ki n thanh tốn thì ti n hành trích TKTG c a ngư i tr ti n, báo N
cho h và chuy n ti n sang Ngân hàng ph c v ngư i th hư ng đ thanh tốn
cho ngư i th hư ng.
OBO
OKS
.CO
M
3-Khi nh n đư c ch!ng t& thanh tốn do Ngân hàng ph c v ngư i tr
ti n chuy n đ n, Ngân hàng ph c v ngư u th hư ng dùng các liên UNC đ
ghi Có TK ngư i bán và báo Có cho ngư i bán.
Trư ng h p bên th hư ng khơng có TKTG thì Ngân hàng ph c v bên
th hư ng ghi Có TK chuy n ti n ph i tr và báo cho bên th hư ng đ n nh n
ti n.
3. Thanh tốn b/ng y nhi m thu – Nh" thu
U* nhi m thu là gi y y nhi m đòi ti n do ngư i th hư ng l p và g,i
vào Ngân hàng ph c v mình đ nh thu h s ti n theo lư ng hàng hóa đã giao,
d ch v đã cung !ng cho ngư i mua.
- Đi u ki n áp d ng và n i dung thanh tốn:
U* nhi m thu đư c áp d ng thanh tốn ti n hàng, d ch v gi a các ch
th m TK trong cùng m t chi nhánh Ngân hàng ho c các chi nhánh Ngân hàng
cùng h th ng hay khác h th ng. Các ch th thanh tốn ph i tho thu n th ng
nh t dùng hình th!c thanh tốn y nhi m thu v i nh ng đi u ki n thanh tốn c
th đã ghi trong h p đ%ng kinh t hay đơn đ t hàng, đ%ng th i ph i thơng báo
b ng văn b n cho Ngân hàng ph c v ch th thanh tốn bi t đ làm căn c! th c
hi n các y nhi m thu.
KI L
Sau khi đã giao hàng ho c hồn t t d ch v cung !ng, bên th hư ng l p 4
liên y nhi m thu kèm theo hóa đơn giao hàng, cung !ng d ch v n p vào Ngân
hàng ph c v mình hay n p tr c ti p vào Ngân hàng ph c v bên tr ti n đ u
c u thu h ti n. Bên th hư ng ph i ghi đ y đ các y u t quy đ nh và ký tên,
đóng d u đơn v lên t t c các liên y nhi m thu. Đ thu nhanh ti n hàng, d ch
v , bên th hư ng có th ghi rõ trên UNT u c u Ngân hàng ph c v bên tr
ti n chuy n ti n b ng đi n hay Fax và bên th hư ng ch u phí t#n.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Khi nh n đư c gi y UNT, trong vòng m t ngày làm vi c, Ngân hàng ph
v bên tr ti n ph i trích tài kho n c a bên tr ti n đ tr ngay cho bên th
hư ng đ hồn t t vi c thanh tốn.
- Quy trình thanh tốn u nhi m thu:
Ngư i chi tr
(Ngư i mua)
OBO
OKS
.CO
M
+ U* nhi m thu thanh tốn cùng Ngân hàng.
Ngư i th hư ng
(Ngư i bán)
Ngân hàng
Chú thích:
4
1 - Ngư"i bán giao hàng cho ngư"i mua
2 - Ngư i bán l p u* nhi m thu g,i Ngân hàng
3 - Ngân hàng g,i báo n cho ngư i mua
4 - Ngân hàng g,i báo có cho ngư i bán.
+U* nhi m thu thanh tốn gi a hai Ngân hàng cùng h th ng.
Ngư"i tr ti n
KI L
(ngư i mua)
NH ph c v
ngư i tr ti n
Ngư i th hư ng
4
(ngư i bán)
NH ph c v
ngư i th hư ng
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Chỳ thớch:
1a- Ng i bỏn giao hng cho ng i mua theo h p ủ%ng kinh t hay ủn
ủ t hng.
1b- Sau khi giao hng, cung !ng d ch v ng i th h ng l p 4 liờn y
ti n.
OBO
OKS
.CO
M
nhi m thu kốm ch!ng t& giao hng n p vo Ngõn hng ph c v mỡnh nh thu h
(Bờn th h ng cú th n p tr c ti p y nhi m thu vo Ngõn hng ph c v
bờn tr ti n ủ ủũi ti n).
2- Ngõn hng ph c v ng i th h ng sau khi nh n ủ c b ch!ng t& do
ng i th h ng g,i ủ n s/ ti n hnh ký tờn ủúng d u ghi vo s# theo dừi y
nhi m thu v g,i b ch!ng t& ny cho Ngõn hng ph c v ng i tr ti n.
3- Ngõn hng ph c v ng i tr ti n sau khi nh n ủ c b ch!ng t& s/
ki m tra cỏc y u t c n thi t l lm th t c trớch TKTG c a bờn tr ti n v bỏo
N cho h .
4- Ngõn hng ph c v ng i tr ti n chuy n ti n ủ n Ngõn hng ph c v
ng i th h ng ủ thanh toỏn cho ng i th h ng.
5- Ngõn hng ph c v ng i th h ng ghi Cú vo TK c a ng i th
h ng v bỏo Cú cho h .
Hỡnh th!c thanh toỏn UNT cú th x y ra tỡnh tr ng ch m tr . ú l tr ng
h p khi UNT v ủ n Ngõn hng ph c v ng i tr ti n nhngTK c a ng i tr
ti n khụng cú ho c khụng ủ s d ủ thanh toỏn. Khi ủú Ngõn hng ph c v
ch th tr ti n s/ lu UNT vo h% s gi y UNT quỏ h n cha thanh toỏn ủ
KI L
theo dừi thanh toỏn. Khi TKTG c a bờn tr ti n cú ủ ti n ủ thanh toỏn thỡ ghi
ngy thanh toỏn lờn trờn UNT ủ th c hi n thanh toỏn v ti n hnh tớnh ph t
ch m tr ủ i v i ng i tr ti n.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
S
ti n
ph t
ch m tr
S ti n ghi trờn x
S ngy ch m x T* l
UNT
tr
ph t
4. Hỡnh th)c thanh toỏn th tớn d ng
OBO
OKS
.CO
M
Th tớn d ng l l nh c a ng i tr ti n yờu c u Ngõn hng ph c v mỡnh
tr cho ng i th h ng m t s ti n nh t ủ nh theo ủỳng nh ng ủi u kho n ủó
ghi trờn th tớn d ng.
So v i cỏc ch!ng t& thanh toỏn khỏc nh sộc, UNC, UNT... cỏc ủi u ki n
ghi trờn th tớn d ng tng ủ i ch t ch/, h u nh ph n ỏnh ủ y ủ nh ng cam
k t thanh toỏn trong h p ủ%ng kinh t hay ủn ủ t hng ủó ký.
- i u ki n ỏp d ng:
Th tớn d ng ủ c dựng ủ thanh toỏn ti n hng d ch v gi a hai bờn mua
bỏn m ti kho n
hai Ngõn hng cựng h th ng trong tr ng h p thi u tớn
nhi m l$n nhau v m t ti chớnh, ho c vi c mua bỏn khụng x y ra m t cỏch
th ng xuyờn.
Quy trỡnh thanh toỏn th tớn d ng:
Ng i tr ti n
NH m th
tớn d ng
KI L
4
(ng i mua)
4
4
Ng i th
h ng (ng i
bỏn)
NH ph c v
ng i th h ng
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Chỳ thớch:
1 - Bờn tr ti n lm th t c m th tớn d ng b ng cỏch l p 5 liờn gi y m
th tớn d ng yờu c u Ngõn hng ph c v mỡnh trớch TK ti n g,i (ho c vay Ngõn
hng) m t s ti n b ng t#ng giỏ tr hng húa, d ch v ủ t mua ủ lu ký vo m t
OBO
OKS
.CO
M
TK riờng g i l TK ủ m b o thanh toỏn th tớn d ng.
2 - Ngõn hng ph c v bờn tr ti n m th tớn d ng cho ng i tr ti n v
chuy n ngay 2 liờn th tớn d ng cho Ngõn hng ph c v ng i th h ng ủ bỏo
cho ng i th h ng bi t.
3 - Khi nh n ủ c 2 liờn gi y m th tớn d ng do Ngõn hng ph c v bờn
tr ti n g,i ủ n, Ngõn hng ph c v bờn th h ng ti n hnh ki m tra th t c
m th tớn d ng ký hi u m t, d u, ch ký c a Ngõn hng m th tớn d ng. Sau
ủú ghi ngy nh n, ký tờn ủúng d u ủn v lờn cỏc liờn gi y m th tớn d ng v
g,i m t liờn cho bờn th h ng ủ lm cn c! giao hng (cũn m t liờn lu l i v
m s# theo dừi th tớn d ng ủ n).
4a. Bờn th h ng ph i ủ i chi u v i h p ủ%ng kinh t hay ủn ủ t hng
n u ủ y ủ cỏc y u t c n thi t thỡ giao hng v yờu c u ng i nh n hng ký vo
húa ủn giao hng.
4b. Cn c! vo húa ủn, ch!ng t& giao hng, bờn th h ng l p 4 liờn
b ng kờ húa ủn, ch!ng t& giao hng n p vo Ngõn hng ph c v mỡnh ủ xin
thanh toỏn.
5 - Khi nh n ủ c b ch!ng t& do bờn th h ng n p vo, Ngõn hng
ki m tra th t c l p b ng kờ húa ủn ch!ng t& giao hng, ki m tra th i h n hi u
KI L
l c c a th tớn d ng, s ti n bờn th h ng ủ ngh thanh toỏn, sau ủú ti n hnh
ghi cú vo TK v bỏo Cú cho ng i th h ng.
6 - Cn c! b ng kờ húa ủn, ch!ng t& giao hng, Ngõn hng bờn th
h ng l p lờnh chuy n N chuy n ti n ủi n t, ủ ghi N TK chuy n ti n ủiờn t,
ủi v g,i cho Ngõn hng ph c v bờn tr ti n ủ thanh toỏn.
7 - Ngõn hng ph c v bờn tr ti n t t toỏn ti kho n th tớn d ng.
Tr ng h p cỏc ch th thanh toỏn m TK
hai Ngõn hng khỏc h
th ng thỡ th tớn d ng ch' ủ c th c hi n trong tr ng h p trờn ủ a bn c a