Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

câu hỏi trắc nghiệm sinh lý học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.3 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 637

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: sinh lý học
Thời gian làm bài: 60 phút;
(240 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Khả năng hoà tan oxy của máu.
B. Nhiệt độ máu.
C. Nồng độ hemoglobin trong máu.
D. pH huyết tương.
Câu 2: Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do:
A. Tổn thương tuyến tuỵ nội tiết.
B. Tổn thương vùng lồi giữa của vùng dưới đồi.
C. Tổn thương thuỳ sau tuyến yên.
D. Tổn thương thuỳ trước tuyến yên.
Câu 3: Cuối giai đoạn tăng sinh có hiện tượng .............
A. Phát triển.
B. Chảy máu.
C. Rụng trứng.
D. Tăng sinh.
Câu 4: Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến chỉ huy nhằm:
A. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích thay
đổi.
B. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.
C. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của nó thay đổi.


D. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
Câu 5: Tỷ lệ bạch cầu Lympho trong máu bình thường là .............
A. 20- 25%
B. 25 - 30%
C. 30 - 35%
D. 20 - 30%
Câu 6: Được gọi là sốt khi nhiệt độ đo ở nách lớn hơn hoặc bằng ...........
A. 40 độ
B. 38,5 độ
C. 39,5 độ
D. 37,5 độ
Câu 7: Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. Ống lượn xa.
B. Ống lượn gần.
C. Quai Henlé.
D. Ống góp vùng vỏ.
Câu 8: Hormon có tác dụng bài xuất sữa là .........
A. LH.
B. Ocytocin.
C. Prolactin.
D. FSH.
Câu 9: Động tác thở ra tối đa:
A. Động tác thở ra tối đa làm lồng ngực giảm thể tích là do cơ liên sườn ngoài co lại.
B. Động tác thở ra tối đa là động tác thụ động.
C. Động tác này có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra.
D. Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới.
Câu 10: Quá trình lọc xảy ra ở:
A. Cả mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
B. Toàn bộ các phần của ống thận.
C. Mao mạch cầu thận có áp suất cao.

D. Mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.
Câu 11: Tinh hoàn hoạt động từ:
A. Thời kỳ bào thai và tuổi dậy thì cho đến hết đời. B. Thời kỳ bào thai cho đến hết đời.
C. Sau khi sinh cho đến hết đời.
D. Tuổi dậy thì cho đến hết đời.
Câu 12: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
A. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.
B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.
C. Trung tâm nhận cảm hoá học.
D. Phản xạ Hering Breuer.
Câu 13: Tính đàn hồi là thuộc tính trở lại ......... ban đầu sau khi bị biến dạng.
Trang 1/16 - Mã đề thi 637


A. Bản chất.
B. Thuộc tính.
C. Tính chất.
D. Trạng thái.
Câu 14: Chức năng của bạch cầu lymphoB:
A. Hoạt hoá bạch cầu lymphoT.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho → nguyên tương bào → tương bào.
D. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.
Câu 15: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ................
A. Tăng tiết acid HCl.
B. Chống đông máu.
C. Chống độc.
D. Chống Shock.
Câu 16: Amylase của dịch tụy hoạt động trong môi trường có Ph ..............
A. 7,4

B. 7,3
C. 7,2.
D. 7,1.
Câu 17: Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, ngoại trừ:
A. Noradrenalin.
B. Estrogen.
C. Secretine.
D. Calcitonin.
Câu 18: Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:
A. IC + FRC.
B. IC + VC.
C. TV + IRV + ERV.
D. FRC + IRV.
Câu 19: Về cấu tạo người ta coi cả quả Tim như một ..........
A. Tế bào.
B. Hợp bào.
C. Tuyến.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Các chất sau đây gây giãn mạch, ngoại trừ:
A. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
B. Vasopressin.
C. Histamin.
D. Prostaglandin.
Câu 21: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ...............
A. Chống đông máu.
B. Tăng tiết acid HCl.
C. Chống dị ứng.
D. Chống độc.
Câu 22: Tác dụng của oxytocin lên tuyến vú là:
A. Tăng bài xuất sữa.

B. Tăng bài tiết sữa.
C. Tăng phát triển nang tuyến.
D. Tăng phát triển ống tuyến.
Câu 23: Nội môi là môi trường bên trong cơ thể nhưng ngoài ........................
A. Mạch máu.
B. Tế bào.
C. Cơ thể.
D. Môi trường.
Câu 24: Lưu lượng lọc cầu thận là ............ được lọc ở tất cả các nephron của cả hai thận trong một
phút.
A. Lượng nước tiểu.
B. Lượng huyết tương.
C. Lượng huyết thanh.
D. Lượng máu.
Câu 25: Nhận xét về tiểu cầu:
A. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.
B. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
C. Tích điện dương rất mạnh.
D. Làm co cục máu không hoàn toàn.
Câu 26: Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
A. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
D. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
Câu 27: Hormon tuỷ thượng được tổng hợp từ ...........
A. Thyrosin.
B. Cholesteron.
C. Acid amin.
D. Steroid.
Câu 28: Enzym tiêu hoá lipid của dịch tụy là ............

A. Phospholipase.
B. Amylase.
C. Trypsine.
D. Gồm A và B.
Câu 29: Áp suất khí trong đường dẫn khí trong lúc đang hít vào .......... áp suất khí quyển.
A. Bằng.
B. Cao hơn.
C. Nhỏ hơn.
D. Lớn hơn.
Câu 30: Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ............
A. Ống lượn gần.
B. Ống lượn xa.
C. Qiai Henle.
D. Ống góp.
Câu 31: Cấu tạo màng lọc cầu thận có ..... lớp.
Trang 2/16 - Mã đề thi 637


A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 32: Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, ngoại trừ:
A. Acid amin huyết tương tăng.
B. Phủ tạng to.
C. Đái đường.
D. Bàn chân, bàn tay to.
Câu 33: Aldosteron tăng dẫn đến:
A. Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu.
B. Tăng thể tích nước tiểu.

C. Tăng tái hấp thu HCO3- ra nước tiểu.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
Câu 34: Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
A. Ống góp vùng vỏ.
B. Quai Henlé.
C. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa.
Câu 35: Tác dụng của FSH trên nữ giới:
A. Kích thích rụng trứng.
B. Kích thích sản xuất progesteron.
C. Kích thích nang trứng phát triển.
D. Kích thích sản xuất estrogen.
Câu 36: Angiotensin có tác dụng gây ........... rất mạnh.
A. Giãn mạch.
B. Co bóp.
C. Cả A và B đều đúng. D. Co mạch.
Câu 37: Nồng độ O2 giảm ở khu vực mô có tác dụng làm ............ cơ thắt trước mao mạch.
A. Co thắt.
B. Giãn.
C. Vừa co vừa giãn.
D. Co.
Câu 38: Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Cơ vân co bóp ép vào tĩnh mạch.
B. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
C. Áp suất âm trong lồng ngực.
D. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
Câu 39: Hormon làm hạ đường huyết của tuyến tụy:
A. Adrenaline
B. Insuline
C. Corticoid

D. Glucagon
Câu 40: Phân áp ........ là yếu tố quyết định nồng độ HbO2 trong máu.
A. N2 .
B. Đáp án A và B đều đúng.
C. O2.
D. CO2.
Câu 41: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân ưa acid trong máu bình thường là .............
A. 11 - 13%
B. 9 - 11%
C. 8 - 10%
D. 7 - 8%
Câu 42: Dung tích sống:
A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.
B. Được dùng để đánh giá tắc nghẽn đường thở.
C. Không thay đổi theo tuổi.
D. Thể hiện khả năng trao đổi tối đa của một lần hô hấp.
Câu 43: Kháng thể của hệ thống nhóm máu Rh là kháng thể .............
A. Tự nhiên.
B. Chủ động.
C. Thụ động.
D. Miễn dịch.
Câu 44: Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
A. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì.
B. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành.
C. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai.
D. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh.
Câu 45: Enzym tiêu hoá có trong dịch vị:
A. Trypsine.
B. Gồm A, B, C
C. Pepsine.

D. Amylase.
Câu 46: Oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
A. Vận chuyển tích cực thứ phát.
B. Lọc.
C. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.
D. Khuếch tán thụ động.
Câu 47: Các chức năng sau đây là của glucid màng, ngoại trừ:
A. Làm các tế bào dính nhau.
B. Là receptor.
C. Có hoạt tính men.
D. Tham gia phản ứng miễn dịch.
Câu 48: Luật Starling:
A. Nói lên ảnh hưởng của lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
Trang 3/16 - Mã đề thi 637


B. Nói lên ảnh hưởng của dây X lên lực co cơ tim.
C. Nói lên ảnh hưởng của độ pH lên tần số tim.
D. Nói lên ảnh hưởng của các ion lên tần số tim.
Câu 49: Tiếng tim thứ nhất (T1) nghe rõ ở vùng ..............
A. Khoang liên sườn II phải.
B. Khoang liên sườn II trái.
C. Mõm tim.
D. Mũi ức.
Câu 50: Nhóm máu O còn được gọi là nhóm máu .....................
A. Chuyên cho.
B. Cả cho và cả nhận.
C. Chuyên nhận.
D. Không cho được nhóm nào.
Câu 51: Noradrenalin làm co mạch ................

A. Trung tâm.
B. Ngoại vi.
C. Toàn thân.
D. Tại chỗ.
Câu 52: Angiotensin II làm tăng huyết áp do:
A. Làm tim co bóp mạnh.
B. Làm co mạch toàn thân.
C. Ức chế bài tiết hormon ADH.
D. Ức chế bài tiết hormon aldosteron.
Câu 53: Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là:
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
B. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
C. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
D. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.
Câu 54: Huyết thanh là huyết tương khi mất ........ và các yếu tố đông máu.
A. Thrombin
B. Fibrinogen
C. Throboplastin
D. Fibrin
Câu 55: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
A. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
B. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.
C. Có khả năng khử độc protein lạ.
D. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
Câu 56: Áp suất khoang màng phổi:
A. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
B. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
C. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát vào lồng ngực.
D. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
Câu 57: Trung tâm hô hấp nằm ở ...............

A. Đáp án khác.
B. Cầu não.
C. Tiểu não.
D. Hành não.
+
+
Câu 58: Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na - K :
A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với
B. Tất cả đều đúng.
Na+.
C. Ở gần vị trí gắn Na+ có hoạt tính phân giải ATP. D. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+.
Câu 59: Nhờ đặc tính ........... mà động mạch có thể cung cấp máu đến cơ quan nó chi phối một cách
liên tục.
A. Co.
B. Giãn.
C. Đàn hồi.
D. Co thắt.
Câu 60: Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Nách
B. Gan
C. Trực tràng
D. Miệng
Câu 61: Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là:
A. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
B. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
C. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
D. Thoái hoá và tổng hợp chất.
Câu 62: Dịch lọc cầu thận:
A. Thành phần như huyết tương trong máu động mạch nhưng it protein.
B. Thành phần không giống huyết tương trong máu động mạch.

C. Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
Trang 4/16 - Mã đề thi 637


D. Có pH bằng pH của huyết tương.
Câu 63: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong máu bình thường là .............
A. 70 - 80%
B. 60 - 70%
C. 50 - 60%
D. 60 - 80%
Câu 64: Bạch cầu hạt trung tính tăng trong trường hợp ..........
A. Nhiễm khuẩn cấp
B. Dùng thuốc
C. Nhiễm độc
D. Suy giảm miễn dịch
tính
Câu 65: Kháng nguyên của hệ thống nhóm máu ABO có ....... loại.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 66: Mô có khả năng sản xuất tinh trùng:
B. Tuyến kẽ của tinh
A. Ống dẫn tinh.
C. Mào tinh hoàn.
D. Ống sinh tinh.
hoàn.
Câu 67: Huyết áp tối thiểu nói lên ................ thành mạch.
A. Lực co bóp.
B. Lực giãn.

C. Sức cản.
D. Lượng máu
Câu 68: Vai trò của Protid trong cơ thể:
A. Cho năng lượng cao nhất.
B. Cung cấp và dự trữ năng lượng.
C. Điều nhiệt.
D. Tạo hình cơ thể.
Câu 69: Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
C. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
D. Ở dạngNaHCO3
Câu 70: Thể tích một lần xuất tinh khoảng 2-3ml tinh dịch và 1ml tinh dịch chứa khoảng .............
triệu tinh trùng.
A. 80
B. 70
C. 50
D. 60
++
Câu 71: Ion Ca có tác dụng làm ........... trương lực cơ tim.
A. Yếu.
B. Mạnh.
C. Tăng.
D. Giảm.
Câu 72: Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, ngoại trừ:
A. TSI.
B. TSH.
C. T4.
D. T3.
++

Câu 73: Vai trò của Ca trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố VII.
B. Biến fibrin đơn phân thành fibrin trùng hợp không ổn định.
C. Hoạt hoá yếu tố V.
D. Hoạt hoá yếu tố XI.
Câu 74: Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào:
A. Diện tích các mao mạch phổi.
B. áp lực phế nang.
C. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và
D. PCO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
máu.
Câu 75: Enzym tiêu hoá protid của dịch tuỵ là ...............
A. HCl.
B. Amylase.
C. Tất cả đều sai.
D. Pepsine.
Câu 76: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
A. Ống lượn xa.
B. Ống lượn gần.
C. Ống góp.
D. Ngành lên của quai henle.
Câu 77: Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là:
A. Tăng nhịp tim.
B. Giãn mạch.
C. Tăng lưu lượng máu.
D. Tăng sức co bóp của tim.
Câu 78: Estrogen làm tăng tổng hợp protein ở .............
A. Toàn thân.
B. Một số cơ quan đặc hiệu.
C. Tuyến vú.

D. Tại chỗ.
Câu 79: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
A. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
Trang 5/16 - Mã đề thi 637


B. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
C. Có cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
D. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
Câu 80: Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Glucid.
B. Glycogen dự trữ ở gan.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Protid.
Câu 81: Trung tâm hô hấp:
A. Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.
B. Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác hít vào.
C. Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.
D. Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít vào.
Câu 82: Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể:
A. Chuyển hoá cơ cở.
B. Vận cơ.
C. Điều nhiệt.
D. Tiêu hoá.
Câu 83: Huyết áp động mạch trung bình là:
A. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối thiểu.
B. (HA tối đa + HA tối thiểu)/2.
C. Gần với huyết áp tối thiểu.
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
Câu 84: Huyết áp tối đa có ý nghĩa là nói lên ............. của cơ Tim.

A. Lực giãn.
B. Lực co bóp.
C. Lượng máu
D. Sức cản.
Câu 85: Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
A. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
B. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
C. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
Câu 86: pH của dịch tuỵ ...........
A. 7,8 - 8,4
B. 7,4 - 8,2
C. 7,5 - 8,4
D. 7,2- 8,0
Câu 87: Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
B. Cả A, B đều đúng.
C. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
D. Truyền nhiệt trực tiếp.
Câu 88: Nhóm máu ABO chỉ có .......... loại kháng nguyên.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 89: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
A. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
B. Tăng thể tích nước tiểu.
+
C. Tăng bài tiết nước và Na ở ống thận.
D. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.

Câu 90: Tác dụng chính của testosteron sau dậy thì:
A. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
B. Phát triển dương vật.
C. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn đầu.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát.
Câu 91: Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
A. Huyết áp hiệu số tăng.
B. Huyết áp hịêu số giảm.
C. Huyết áp tối thiểu giảm.
D. Huyết áp trung bình tăng.
Câu 92: Thời gian hoàn thiện một tinh trùng là ........ ngày.
A. 84
B. 74
C. 64
D. 76
Câu 93: Các tác dụng sau đây là do testosteron gây ra trong thời kỳ bào thai, ngoại trừ:
A. Phát triển ống sinh dục trung tính thành cơ quan sinh dục ngoài của giới nam.
B. Phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục nam.
C. Kích thích tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu.
Trang 6/16 - Mã đề thi 637


D. Biệt hoá trung tâm hướng sinh dục của vùng dưới đồi theo kiểu nam.
Câu 94: Giai đoạn bài tiết được kết thúc bằng hiện tượng ..............
A. Phát triển.
B. Rụng trứng.
C. Chảy máu.
D. Tăng sinh.
Câu 95: Thân nhiệt chủ yếu do .......... tạo ra.
A. Ăn uống.

B. Chuyển hóa.
C. Đồng hóa.
D. Tổng hợp.
Câu 96: Huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào ........... của mạch máu.
A. Lực giãn.
B. Lực co bóp.
C. Sức cản.
D. Lượng máu
Câu 97: Chu kỳ kinh nguyệt gồm hai giai đoạn là giai đoạn .......... và ...........
A. Tăng sinh / Bài tiết.
B. Chảy máu / Rụng trứng.
C. Tăng sinh / Rụng trứng
D. Rụng trứng / Bài tiết
Câu 98: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
A. FEV1, TLC, MMEF.
B. FEV 1, MMEF, Tiffeneau.
C. VC, TV, Tiffeneau.
D. MEF 25, RV, IRV.
Câu 99: Đại thực bào có khả năng:
A. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho lympho B.
B. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn BC đa nhân trung tính.
C. Bài tiết Interleukin 1.
D. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
Câu 100: Thiếu insulin gây bệnh ..............
A. Basedow.
B. Đái tháo nhạt.
C. Đái tháo đường.
D. Bệnh cuồng uống.
Câu 101: Huyết áp động mạch giảm khi:
A. Xơ vữa động mạch.

B. pH máu giảm.
C. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
D. Ăn mặn.
Câu 102: Tỷ lệ FEV1/VC là chỉ số ................
A. Thông khí phế nang. B. Tifferneau.
C. Thông khí phút.
D. Khoảng chết.
Câu 103: Áp suất trong khoang màng phổi luôn luôn .............
A. Dương.
B. Âm.
C. Nhỏ.
D. Lớn.
Câu 104: Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi ở người Việt Nam bình thường khoảng ....... khối
máu.
A. 6000/mm
B. 7000/ml
C. 6000/ml
D. 7000/mm
Câu 105: Các yếu tố sau đây đều làm giảm sản sinh và hoạt động của tinh trùng, ngoại trừ:
A. Nhiễm virus quai bị.
B. Nhiễm chất phóng xạ.
0
C. Nhiệt độ 37-38 C
D. pH môi trường hơi kiềm.
Câu 106: Đặc tính sinh lý của cơ Tim:
A. Tính hưng phấn.

B Tính thích nghi.

C. Tính co thắt.

D. Tất cả đều đúng.
Câu 107: Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:
A. Dạng kết hợp với các ion Fe tự do trong máu.
B. Kết hợp với nhóm cacbamin của globulin.
C. Dạng kết hợp với muối kiềm.
D. Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin.
Câu 108: Huyết áp đo được ở tâm nhĩ phải được gọi là huyết áp ..............
A. Tối đa.
B. Ngoại vi.
C. Trung tâm.
Câu 109: Thể đông đặc của tiểu cầu rất giàu............
A. Ion K
B. Ion Mg
C. Ion Na
Câu 110: Tác dụng của estrogen lên tuyến vú là ..............
A. Bầu tuyến.
B. Co thắt.
C. Ống tuyến.

D. Tối thiểu.
D. Ion Ca
D. Gồm A và B.
Trang 7/16 - Mã đề thi 637


Câu 111: Các tác dụng sau đây là của oxytocin, ngoại trừ:
A. Ảnh hưởng đến quá trình học tập và trí nhớ.
B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng bài tiết sữa.
D. Tăng co bóp cơ tử cung.

Câu 112: Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Giảm lượng máu về tim.
B. Kích thích dây X chi phối tim.
C. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
D. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
Câu 113: Muối mật là thành phần duy nhất của dịch mật có tác dụng ............ của mật.
A. Tiêu hóa.
B. Hấp thu.
C. Đào thải.
D. Đào thải.
Câu 114: Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
A. Không bị sốt.
B. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.
C. Không vận cơ.
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.
Câu 115: Chất qua được lớp lipid kép:
A. Acid amin.
B. Glucose.
C. Ion K+.
D. Khí nitơ.
Câu 116: Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, ngoại trừ:
A. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa bazơ.
B. Giải phóng men thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
C. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
D. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
Câu 117: Tần số tim tăng khi:
A. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.
B. Phân áp CO2 trong máu động mạch giảm.
C. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
D. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.

Câu 118: Tinh trùng được sản sinh từ ...........
A. Ống sinh tinh.
B. Tế bào Sertili.
C. Khoảng kẻ.
D. Tế bào Leydig.
+
Câu 119: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na ở:
A. Ống lượn xa.
B. Ngành lên của quai Henle.
C. Ngành xuống của quai Henle.
D. Ống lượn gần.
Câu 120: Tác dụng của LH:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích nang trứng phát triển và chín.
C. Làm phát triển nang tuyến vú.
D. Làm giảm nồng độ hormon sinh dục.
Câu 121: Khuếch tán thụ động là hình thức vận chuyển vật chất ...................... điện hóa.
A. Cần chất mang.
B. Cùng chiều.
C. Ngược chiều và cùng chiều.
D. Ngược chiều.
Câu 122: Tuyến tụy ngoại tiết không bài tiết:
A.
B. Chymotrypsinogen
C. Amylase.
D. NaHCO3.
Carboxypolypeptidase.
Câu 123: Protein trung tâm có các loại sau đây, ngoại trừ:
D. Protein hoạt tính
A. Protein kênh.

B. Proteoglycan.
C. Protein mang.
men.
Câu 124: Tác dụng của GH là:
A. Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh năng
B. Giảm thoái hoá lipid
lượng.
C. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào.
D. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào.
Câu 125: Nhu cầu về các chất glucid, lipid và protid trong cơ thể được tính:
A. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, và protid.
B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
C. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và protid.
Câu 126: Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
Trang 8/16 - Mã đề thi 637


B. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố RhC. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
D. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
Câu 127: Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ:
A. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng.
B. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
C. pH máu giảm.
D. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
Câu 128: Tiếng tim thứ hai (T2) nghe rõ ở khe ............. cạnh xương ức.
A. Mõm tim.
B. Mũi ức.
C. Khoang liên sườn II. D. Khoang liên sườn III.

Câu 129: Amylase của nước bọt có tác dụng tiêu hóa ............. chín.
A. Protid.
B. Lipid.
C. Vitamin.
D. Tinh bột.
Câu 130: Tâm nhĩ thu có tác dụng tống nốt .......% lượng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
A. 30.
B. 40.
C. 35.
D. 45.
Câu 131: Tính co thắt là khả năng ......... của thành động mạch.
A. Trở lại.
B. Cả A và B đều đúng. C. Co lại.
D. Giãn.
Câu 132: Các dạng O2 và CO2 trong máu:
A. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
C. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.
D. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
Câu 133: Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
A. Tĩnh mạch phổi.
B. Tĩnh mạch chủ bụng. C. Tâm nhĩ phải.
D. Tâm nhĩ trái.
Câu 134: Đường dẫn khí luôn mở vì:
A. Luôn chứa khí.
B. Thành có cơ trơn.
C. Thành có các vòng sụn.
D. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.
Câu 135: Khối lượng máu bình thường ở người trưởng thành chiếm ........ trọng lượng cơ thể.
A. 1/12

B. 1/13
C. 1/11
D. 1/14.
Câu 136: Huyết tương có những chức năng sau, ngoại trừ:
A. Vận chuyển kháng thể.
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
C. Dự trữ glucid cho cơ thể.
D. Vận chuyển các hormon.
Câu 137: Tác dụng của insulin lên đường huyết:
A. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Tăng tạo đường mới ở gan.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
Câu 138: Tái hấp thu glucose ở ống thận:
A. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu.
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
C. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
D. Ngưỡng đường thận là 180 mg/ 100 ml huyết tương (180 mg %).
Câu 139: Các chất sau đây gây co mạch, ngoại trừ:
A. Adrenalin.
B. Histamin.
C. Angiotensin 2.
D. Angiotensin 1.
Câu 140: Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì:
A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn.
B. Thiếu parathormon gây cơn tetani.
C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản.
D. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn.
Câu 141: Khi hít vào làm tăng:
A. Sức căng bề mặt của các tế bào phế nang nhỏ.

B. Kích thước của lồng ngực theo cả ba chiều (trên dưới, trước sau, trái phải)
C. Thể tích cặn.
D. áp suất trong khoang màng phổi.
Trang 9/16 - Mã đề thi 637


Câu 142: Các chất sau đây đều qua được lớp lipid kép, ngoại trừ:
A. Glucose
B. O2
C. Rượu
D. CO2
Câu 143: Tuổi ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Ở cơ thể trưởng thành thân nhiệt luôn ổn định.
B. Thân nhiệt không chịu ảnh hưởng bởi tuổi tác.
C. Thân nhiệt hằng định nhất ở trẻ sơ sinh.
D. Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng.
Câu 144: Những chất nào gây co mạch đều làm ............ huyết áp.
A. Cả A và B đều đúng. B. Tăng.
C. Điều hòa.
D. Giảm.
Câu 145: Tác dụng của các thành phần của dịch vị, ngoại trừ:
A. Nhóm chất bài tiết kèm theo có các tác dụng tiêu hoá.
B. Chất nhày có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày.
C. Pepsin tham gia thuỷ phân protein thành acid amin.
D. HCl có tác dụng hoạt hoá pepsin.
Câu 146: Không được truyền nhóm máu A ngay từ lần đầu cho trường hợp:
A. Người có nhóm máu AB.
B. Người có nhóm máu Rh+.
C. Người có nhóm máu Rh-.
D. Người có nhóm máu O.

Câu 147: Adrenalin có tác dụng làm ............. cơ trơn phế quản nhỏ, ruột, tử cung.
A. Co thắt.
B. Giãn.
C. Co.
D. Giản cục bộ.
Câu 148: Bản chất hoá học của hormon vỏ thượng thận là ............
A. Thyrosin
B. Gồm B và C
C. Protein
D. Steroid
Câu 149: Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
A. Renin,
B. Aldosteron.
C. Cortisol, ADH.
D. Angiotensinogen.
erythropoietin.
Câu 150: Trên mạch máu noradrenalin có tác dụng mạnh hơn adrenalin vì nó gây ..............
A. Co mạch tại chổ.
B. Co mạch toàn thân.
C. Giản mạch toàn thân. D. Giản mạch tại chổ.
Câu 151: Tác dụng của noradrenalin là:
A. Co mạch toàn thân.
B. Co cơ trơn của mạch máu.
C. Làm co mạch toàn thân và tăng cả huyết áp tối đa và tăng huyết áp tối thiểu.
D. Làm tăng huyết áp tối đa.
Câu 152: Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
B. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
C. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D. Hồng cầu chiếm 41% các thành phần hữu hình trong máu.

Câu 153: Mức đường huyết bình thường trong cơ thể dao động ......... mg%.
A. 80 - 120
B. Tất cả đều sai.
C. 80 - 100
D. 120 - 130
Câu 154: insulin làm hạ đường huyết là do các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. Giảm tạo đường mới.
B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ.
Câu 155: Glucagon là hormon .............. đường huyết.
A. Giảm thoái hóa.
B. Làm hạ.
C. Tăng thoái hóa.
D. Làm tăng.
Câu 156: Tác dụng của LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh.
B. Kích thích sản xuất testosteron.
C. Kích thích làm nở to tinh hoàn.
D. Kích thích sản sinh tinh trùng.
Câu 157: Nồng độ O2 cao ở khu vực mô có tác dụng làm ............ cơ thắt trước mao mạch.
A. Vừa co vừa giãn.
B. Co thắt.
C. Co.
D. Giãn.
Câu 158: Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, ngoại trừ:
A. TSH.
B. GH.
C. Prolactin.
D. ACTH.

Trang 10/16 - Mã đề thi 637


Câu 159: Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, ngoại trừ:
A. Acid amin.
B. K+.
C. Nước.
D. Na+.
Câu 160: Receptor tiếp nhận hormon có bản chất hoá học là .......... nằm ở trong tế bào đích.
A. Thyrocine.
B. Peptid.
C. Lipid.
D. Steroid.
Câu 161: Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.
B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người.
C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 162: Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
A. Đóng van tổ chim.
B. Đóng van nhĩ thất.
C. Máu phun vào động mạch.
D. Co cơ tâm thất.
Câu 163: Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow bị sút cân, ngoại trừ:
C. Tăng thoái hoá
A. Kém ăn.
B. Tăng thoái hoá lipid.
D. Mất ngủ.
protid.
Câu 164: Amylase của Nước bọt hoạt động mạnh nhất trong môi trường có pH ............

A. 5,5
B. 6,5
C. 6
D. 5
Câu 165: Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu là:
A. Dạng kết hợp với Hb.
B. Dạng hoà tan.
C. Dạng kết hợp với muối kiềm.
D. Dạng kết hợp với Protein.
Câu 166: Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
A. Tiểu động mạch đến giãn.
B. Tiểu động mạch đi co.
C. Kích thích thần kinh giao cảm.
D. Tiểu động mạch đi co va tiểu động mạch đến giãn.
Câu 167: Nhai là động tác .............
A. Nữa chủ động.
B. Thụ động.
C. Cả C và B đều đúng. D. Nữa thụ động.
Câu 168: Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 6-10l/min.
C. Lưu lượng tim = thể tích tâm thu x nhịp tim.
D. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
Câu 169: Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị nhiễm virus.
B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.
C. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.
D. Bị các bệnh ký sinh trùng.
Câu 170: Vai trò của CO2 trong điều hoà hô hấp:
A. CO2 giảm làm tăng thông khí .

B. CO2 không tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp.
C. CO2 không tham gia vào duy trì nhịp hô hấp.
D. CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H+ .
Câu 171: Thân nhiệt trung tâm:
A. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
B. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể.
C. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan, lách.
D. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng.
Câu 172: Về CHCS:
A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
C. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
D. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không ăn uống.
Trang 11/16 - Mã đề thi 637


Câu 173: Tâm thất thu:
A. Là giai đoạn co cơ đẳng trường (đẳng tích).
B. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
C. Làm đóng van nhĩ - thất và mở van tổ chim.
D. Là nguyên nhân gây ra các tiếng tim T1và T2.
Câu 174: Tác dụng của GH trên xương là:
A. Phát triển bề dày của xương.
B. Phát triển mô sụn và làm dày màng xương.
C. Phát triển chiều dài của xương.
D. Phát triển mô sụn và cốt hoá thành xương.
Câu 175: Màng hô hấp gồm có ............ lớp.
A. 5
B. 7
C. 4

D. 6
Câu 176: Huyết tương của một phụ nữ ngưng kết với cả hồng cầu có kháng nguyên A và kháng
nguyên
A. Nhóm O.
B. Nhóm AB.
C. Nhóm máu thuộc hệ thống ABO của người đó là:
D. Nhóm A.
B. Nhóm B.
Câu 177: Ưu năng tuyến giáp gây ra bệnh ..............
A. Đái tháo nhạt.
B. To đầu ngón.
C. Khổng lồ.
D. Basedow.
Câu 178: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ..........
A. Chống đông máu.
B. Tăng tiết acid HCl.
C. Chống độc.
D. Chống viêm.
Câu 179: Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
A. Tuyến vỏ thượng thận.
B. Tế bào hạt của hoàng thể.
C. Tế bào lớp áo trong nang trứng.
D. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
Câu 180: Khi huyết áp tăng thì hô hấp ...............
A. Cao
B. Thấp
C. Giảm
D. Tăng
Câu 181: Trong các chất sau, chất nào cung cấp năng lượng cao nhất?
A. Protid

B. Vitamin
C. Lipid
D. Glucid
Câu 182: Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Xơ vữa động mạch.
B. Ỉa chảy mất nước.
C. Suy tim trái.
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
Câu 183: Đông máu ngoại sinh:
A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII.
C. Tham gia tạo phức hợp prothrombinaza.
D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
Câu 184: Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể ..........
A. Thụ động
B. Tự nhiên
C. Chủ động
D. Miễn dịch
Câu 185: Các dạng năng lượng không sinh công là ..................
A. Thẩm thấu.
B. Cơ học.
C. Nhiệt năng.
D. Điện năng.
Câu 186: Tỷ lệ bạch cầu Mono trong máu bình thường là .............
A. 3 -4%
B. 1 - 2 %.
C. 2 - 2,5%.
D. 2 - 3%.
Câu 187: Độ dài CKKN bình thường là:
A. 25-28 ngày.

B. 28-30 ngày.
C. 28-32 ngày.
D. 25-30 ngày.
Câu 188: Những chất nào gây giản mạch đều làm ......... huyết áp.
A. Giảm.
B. Gồm A và B.
C. Điều hòa.
D. Tăng.
Câu 189: HbO2 phân ly nhanh, nhiều giải phóng O2 Trong trường hợp ..........
A. Thừa oxy.
B. Tất cả đều sai.
C. Đủ oxy.
D. Thiếu oxy.
+
Câu 190: Na được tái hấp thu ở:
A. Ống lượn gần, ngành lên của quai Henle, ống lượn xa và ống góp.
B. Ở ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
Trang 12/16 - Mã đề thi 637


C. Ở tất cả các đoạn của ống thận.
D. Ống lượn gần, ngành xuống của quai Henle, ống lượn xa và ống góp.
Câu 191: Dung tích cặn chức năng là thể tích khí còn lại trong phổi sau khi đã ............
A. Hít vào gắng sức.
B. Thở ra bình thường.
C. Hít vào bình thường. D. Thở ra gắng sức.
Câu 192: Phần ống tiêu hoá hấp thu nhiều nước nhất:
A. Ruột non.
B. Dạ dày.
C. Tá tràng.

D. Ruột già.
Câu 193: Chất Surfactant làm ............. sức căng bề mặt của lớp dịch lót trong lòng phế nang.
A. Giãn.
B. Co.
C. Giảm.
D. Tăng.
Câu 194: Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà:
A. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể.
B. Tạo sự mất ổn định cần bằng nội môi dẫn đến tình trạng bệnh lý.
C. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn trong quá trình bệnh lý.
D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể.
Câu 195: Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
A. Biệt hoá trung khu sinh dục ở vùng dưới đồi, đưa tinh hoàn xuống bìu.
B. Biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
C. Dinh dưỡng thai.
D. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục thứ phát.
Câu 196: Hormon T3- T4 là hormon có bản chất hoá học thuộc loại ………..
A. Peptid.
B. Lipid.
C. Thyrosin.
D. Steroid.
Câu 197: Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, ngoại trừ:
A. Lách
B. Thận
C. Phổi
D. Gan
Câu 198: Kể vai trò của Lipid trong cơ thể:
A. Điều nhiệt.
B. Cung cấp và dự trữ năng lượng.
C. Cho năng lượng thấp nhất.

D. Tham gia vào sinh sản.
Câu 199: Thông khí phế nang bằng:
A. Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.
B. Khoảng 6 lít.
C. Lượng khí trao đổi ở phế nang trong một phút.
D. Thông khí phút.
Câu 200: Áp suất âm trong màng phổi:
A. ít âm nhất ở thì hít vào.
B. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
C. Máu về tim và lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.
D. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.
Câu 201: Khử amin là tách nhóm ......... khỏi phân tử acid amin.
A. NH2.
B. NH4.
C. NH3.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 202: Nhịp thở bình thường ở người lớn khoảng ............. nhịp/phút.
A. 14 - 16
B. 16 - 20
C. 18 - 22
D. 12 - 16
Câu 203: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
C. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
D. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.
Câu 204: insulin là hormon do ................. của tiểu đảo Langerhans bài tiết.
A. Tế bào Bêta.
B. Tế bào F.
C. Tế bào Delta.

D. Tế bào anpha.
Câu 205: Các tác dụng sau đây là của vasopressin, ngoại trừ:
A. Tăng huyết áp mạnh.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Co cơ trơn mạch máu.
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
Câu 206: Hormon là một chất hoá học do:
A. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế bào khác của cơ thể.
B. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng ngay cạnh nơi bài tiết.
C. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
Trang 13/16 - Mã đề thi 637


D. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
Câu 207: Cortisol có tác dụng chống dị ứng do:
A. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu kiềm.
B. Giảm phản ứng kết hợp giữa KN-KT.
C. Giảm lượng kháng thể IgE.
D. Giảm giải phóng histamin.
Câu 208: Tác dụng glucagon lên đường huyết:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
C. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
D. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
Câu 209: Máu là một chất lỏng ............ lưu thông trong hệ tuần hoàn.
A. Màu trắng.
B. Màu Nâu.
C. Màu đỏ.
D. Màu vàng.
Câu 210: Hormon có tác dụng kích thích tổng hợp sữa là ...........

A. Ocytocin.
B. FSH.
C. LH.
D. Prolactin.
Câu 211: Dịch tiêu hoá có pH cao nhất:
A. Dịch vị.
B. Dịch mật.
C. Dịch tuỵ.
D. Dịch nước bọt.
Câu 212: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân ưa base trong máu bình thường là .............
A. 0,5 - 1%.
B. 0 - 0,2 %.
C. 0 - 0,5%.
D. 0 - 1%.
Câu 213: Ion calci tham gia vào các giai đoạn sau đây của quá trình đông máu:
A. Tham gia tạo phức hợp men prothrombinaza.
B. Có tác dụng hoạt hoá yếu tố V.
C. Có tác dụng hoạt hoá yếu tố XI.
D. Có tác dụng làm cho các sợi fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.
Câu 214: Khi hít vào lồng ngực tăng theo ............ chiều.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 215: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao
Bowman:
A. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
B. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
C. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
D. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.

Câu 216: Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gien là:
A. Aldosteron.
B. Histamin.
C. Prostaglandin.
D. Angiotensin.
Câu 217: Nhóm máu Rh chỉ có .......... loại kháng nguyên.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 218: LH có tác dụng:
A. Kích thích tinh hoàn phát triển và bài tiết hormon.
B. Kích thích tế bào Sertoli phát triển và bài tiết chất dinh dưỡng.
C. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
D. Kích thích tế bào Leydig phát triển và bài tiết hormon.
Câu 219: Chất hoạt diện (surfactant):
A. Chất surfactant được sản xuất bởi phế bào loại I.
B. Chất surfactant có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt.
C. Chất surfactant chỉ gồm có phospholipid.
D. Chất surfactant gồm các phospholipid và polysaccarid.
Câu 220: Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Angiotensin II.
D. Prostaglandin.
Câu 221: Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
A. Cả A, B và C đều
B. Động năng.
C. Nhiệt năng.
D. Hoá năng.

đúng.
Câu 222: Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều.
B. Ỉa chảy.
Trang 14/16 - Mã đề thi 637


C. Mất huyết tương do bỏng.
D. Mất máu do tai nạn.
Câu 223: Quai henle:
A. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+.
B. Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê
C. Tại chóp quai henle có nồng độ Na+ thấp nhất.
D. Dịch ra khỏi quai henle là dịch đẳng trương.
Câu 224: Hai hormon chính của buồng trứng Progesteron và ...........
A. Đáp án khác.
B. Aldosteron.
C. Estrogen.
D. Androgen.
Câu 225: Thể tích khí lưu thông là thể tích khí đo được ở mỗi lần hít vào hoặc thở ra ...........
A. Phức tạp.
B. Đơn giản.
C. Thông thường.
D. Nhiều lần.
Câu 226: Cơ chế lọc ở cầu thận:
A. Ph và Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
B. Pb đẩy nước và các chất hoà tan từ bao Bowman trở lại mạch máu.
C. Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
D. Ph giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.
Câu 227: Vận chuyển tích cực là hình thức vận chuyển vật chất ................... bậc thang điện hóa.

A. Ngược chiều và cùng chiều.
B. Cần chất mang.
C. Cùng chiều.
D. Ngược chiều.
Câu 228: Tác dụng của prolactin là:
A. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa.
B. Kích thích bài tiết sữa.
C. Phát triển ống tuyến vú và mô đệm.
D. Phát triển ống tuyến và thuỳ tuyến.
Câu 229: Lưu lượng tim:
A. Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.
B. Tỉ lệ thuận với lực co cơ tim.
C. Hoàn toàn tỉ lệ thuận với nhịp tim.
D. Có trị số là 6-8 lít/ phút ở người lớn, lúc nghỉ ngơi.
Câu 230: Enzym tiêu hoá tinh bột của dịch ruột thành glucose là .............
A. Trypsine.
B. Tất cả đều sai.
C. Mantase.
D. Mantose.
Câu 231: Tai biến truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
A. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
B. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
C. Truyền máu cùng nhóm.
D. Truyền nhầm máu Rh+ cho người RhCâu 232: Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ vào tế bào nhờ:
A. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP.
B. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào.
C. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ.
D. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào.
Câu 233: Testosteron được sản xuất từ ..............
A. Khoảng kẻ.

B. Tế bào Sertili.
C. Tế bào Leydig.
D. Túi tinh.
Câu 234: Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
A. Di truyền.
B. Chống đông máu.
C. Tạo kháng thể.
D. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.
Câu 235: Trung tâm điều chỉnh liên tục gửi xung động đến trung tâm hít vào, có tác dụng ...........
phát xung động gây hít vào.
A. Làm ngừng.
B. Giảm.
C. Tất cả đều sai.
D. Tăng.
Câu 236: Ưu năng thùy trước tuyến yên trước tuổi trưởng thành gây ra bệnh ............
A. Basedow.69. Ưu năng thùy trước tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra bệnh .............
A. Khổng
lồ.
B. To đầu ngón. C. Đái tháo nhạt.
D.
Trang 15/16 - Mã đề thi 637


Basedow.
B. To đầu ngón.
C. Khổng lồ.
D. Đái tháo nhạt.
Câu 237: Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
B. Tăng áp suất keo huyết tương.

C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.
D. Giảm huyết áp động mạch.
Câu 238: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
B. Phần mỏng quai
A. Ống lượn gần.
C. Phần dày quai Henlé. D. Ống lượn xa.
Henlé.
Câu 239: Nhờ có tính đàn hồi mà máu chảy ........... trong động mạch.
A. Từng đợt.
B. Ngắt quảng.
C. Điều hòa.
D. Liên tục.
Câu 240: Khi không có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. Ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. Ống lượn xa.
D. Ống góp vùng vỏ.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 16/16 - Mã đề thi 637



×