Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

câu hỏi trắc nghiệm sinh lý học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.17 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 723

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: sinh lý học
Thời gian làm bài: 60 phút;
(240 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Phân áp ........ là yếu tố quyết định nồng độ HbO 2 trong máu.
A. Đáp án A và B đều đúng.
B. O2.
C. N2 .
D. CO2.
Câu 2: Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
D. Cả A, B và C đều
A. Nhiệt năng.
B. Hoá năng.
C. Động năng.
đúng.
Câu 3: Nhờ có tính đàn hồi mà máu chảy ........... trong động mạch.
A. Liên tục.
B. Từng đợt.
C. Điều hòa.
D. Ngắt quảng.
Câu 4: Angiotensin II làm tăng huyết áp do:
A. Làm co mạch toàn thân.
B. Làm tim co bóp mạnh.
C. Ức chế bài tiết hormon ADH.


D. Ức chế bài tiết hormon aldosteron.
Câu 5: Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể ..........
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Miễn dịch
D. Tự nhiên
Câu 6: Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
B. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
C. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố RhD. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
Câu 7: Huyết áp động mạch trung bình là:
A. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
B. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối thiểu.
C. (HA tối đa + HA tối thiểu)/2.
D. Gần với huyết áp tối thiểu.
Câu 8: Tinh hoàn hoạt động từ:
A. Thời kỳ bào thai và tuổi dậy thì cho đến hết đời. B. Thời kỳ bào thai cho đến hết đời.
C. Tuổi dậy thì cho đến hết đời.
D. Sau khi sinh cho đến hết đời.
Câu 9: Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
A. Giảm huyết áp động mạch.
B. Tăng áp suất keo huyết tương.
C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.
Câu 10: Mô có khả năng sản xuất tinh trùng:
D. Tuyến kẽ của tinh
A. Ống sinh tinh.
B. Ống dẫn tinh.
C. Mào tinh hoàn.
hoàn.

Câu 11: Trung tâm hô hấp nằm ở ...............
A. Cầu não.
B. Đáp án khác.
C. Tiểu não.
D. Hành não.
Câu 12: Thời gian hoàn thiện một tinh trùng là ........ ngày.
A. 84
B. 76
C. 64
D. 74
Câu 13: Thể tích một lần xuất tinh khoảng 2-3ml tinh dịch và 1ml tinh dịch
chứa khoảng ............. triệu tinh trùng.
A. 70
B. 80
C. 60
D. 50
Trang 1/17 - Mã đề thi 723


Câu 14: Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow bị
sút cân, ngoại trừ:
B. Tăng thoái hoá
A. Tăng thoái hoá lipid.
C. Kém ăn.
D. Mất ngủ.
protid.
Câu 15: Protein trung tâm có các loại sau đây, ngoại trừ:
D. Protein hoạt tính
A. Protein kênh.
B. Proteoglycan.

C. Protein mang.
men.
+
Câu 16: Na được tái hấp thu ở:
A. Ở ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
B. Ống lượn gần, ngành xuống của quai Henle, ống lượn xa và ống góp.
C. Ống lượn gần, ngành lên của quai Henle, ống lượn xa và ống góp.
D. Ở tất cả các đoạn của ống thận.
Câu 17: Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
A. Huyết áp trung bình tăng.
B. Huyết áp hịêu số giảm.
C. Huyết áp hiệu số tăng.
D. Huyết áp tối thiểu giảm.
Câu 18: Lưu lượng lọc cầu thận là ............ được lọc ở tất cả các nephron
của cả hai thận trong một phút.
A. Lượng huyết tương.
B. Lượng huyết thanh.
C. Lượng máu.
D. Lượng nước tiểu.
Câu 19: Áp suất trong khoang màng phổi luôn luôn .............
A. Nhỏ.
B. Lớn.
C. Âm.
D. Dương.
Câu 20: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
A. Ống lượn xa.
B. Ống lượn gần.
C. Ống góp.
D. Ngành lên của quai henle.
Câu 21: Nhịp thở bình thường ở người lớn khoảng ............. nhịp/phút.

A. 14 - 16
B. 16 - 20
C. 18 - 22
D. 12 - 16
Câu 22: Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau
trong cơ thể là:
A. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
B. Thoái hoá và tổng hợp chất.
C. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
Câu 23: Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:
A. FRC + IRV.
B. IC + FRC.
C. IC + VC.
D. TV + IRV + ERV.
Câu 24: Estrogen làm tăng tổng hợp protein ở .............
A. Toàn thân.
B. Tại chỗ.
C. Tuyến vú.
D. Một số cơ quan đặc hiệu.
Câu 25: Muối mật là thành phần duy nhất của dịch mật có tác
dụng ............ của mật.
A. Hấp thu.
B. Đào thải.
C. Đào thải.
D. Tiêu hóa.
Câu 26: Mức đường huyết bình thường trong cơ thể dao động ......... mg%.
A. 80 - 100
B. Tất cả đều sai.
C. 120 - 130

D. 80 - 120
Câu 27: Dịch lọc cầu thận:
A. Thành phần như huyết tương trong máu động mạch nhưng it protein.
B. Có pH bằng pH của huyết tương.
C. Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
D. Thành phần không giống huyết tương trong máu động mạch.
Câu 28: Tiếng tim thứ nhất (T1) nghe rõ ở vùng ..............
A. Khoang liên sườn II phải.
B. Mũi ức.
C. Mõm tim.
D. Khoang liên sườn II trái.
Câu 29: Chu kỳ kinh nguyệt gồm hai giai đoạn là giai đoạn ..........
và ...........
Trang 2/17 - Mã đề thi 723


A. Rụng trứng / Bài tiết
B. Tăng sinh / Bài tiết.
C. Tăng sinh / Rụng trứng
D. Chảy máu / Rụng trứng.
Câu 30: Cấu tạo màng lọc cầu thận có ..... lớp.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 31: Huyết áp tối thiểu nói lên ................ thành mạch.
A. Lượng máu
B. Sức cản.
C. Lực co bóp.
D. Lực giãn.

Câu 32: Chức năng của bạch cầu lymphoB:
A. Biệt hoá thành nguyên bào lympho  nguyên tương bào  tương bào.
B. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.
C. Hoạt hoá bạch cầu lymphoT.
D. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
Câu 33: Tinh trùng được sản sinh từ ...........
A. Tế bào Leydig.
B. Khoảng kẻ.
C. Ống sinh tinh.
D. Tế bào Sertili.
Câu 34: Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
A. Tĩnh mạch phổi.
B. Tĩnh mạch chủ bụng. C. Tâm nhĩ phải.
D. Tâm nhĩ trái.
Câu 35: Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện
cơ sở:
A. Không bị sốt.
B. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.
C. Không vận cơ.
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.
Câu 36: Không được truyền nhóm máu A ngay từ lần đầu cho trường hợp:
A. Người có nhóm máu AB.
B. Người có nhóm máu Rh+.
C. Người có nhóm máu Rh-.
D. Người có nhóm máu O.
Câu 37: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
A. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
B. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.
C. Có khả năng khử độc protein lạ.
D. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.

Câu 38: Testosteron được sản xuất từ ..............
A. Khoảng kẻ.
B. Tế bào Sertili.
C. Tế bào Leydig.
D. Túi tinh.
Câu 39: Nhai là động tác .............
A. Thụ động.
B. Cả C và B đều đúng. C. Nữa thụ động.
D. Nữa chủ động.
Câu 40: Tỷ lệ bạch cầu Lympho trong máu bình thường là .............
A. 30 - 35%
B. 20- 25%
C. 20 - 30%
D. 25 - 30%
Câu 41: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
A. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
B. Tăng bài tiết nước và Na+ ở ống thận.
C. Tăng thể tích nước tiểu.
D. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
Câu 42: Tái hấp thu glucose ở ống thận:
A. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
B. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
C. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu.
D. Ngưỡng đường thận là 180 mg/ 100 ml huyết tương (180 mg %).
Câu 43: HbO2 phân ly nhanh, nhiều giải phóng O2 Trong trường hợp ..........
A. Thừa oxy.
B. Tất cả đều sai.
C. Đủ oxy.
D. Thiếu oxy.
Câu 44: Cuối giai đoạn tăng sinh có hiện tượng .............

A. Rụng trứng.
B. Chảy máu.
C. Tăng sinh.
D. Phát triển.
Câu 45: Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
A. Tuyến vỏ thượng thận.
B. Tế bào hạt của hoàng thể.
C. Tế bào lớp áo trong nang trứng.
D. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
Trang 3/17 - Mã đề thi 723


Câu 46: Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích,
ngoại trừ:
A. GH.
B. TSH.
C. ACTH.
D. Prolactin.
Câu 47: Tần số tim tăng khi:
A. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.
B. Phân áp CO2 trong máu động mạch giảm.
C. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
D. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.
Câu 48: Huyết tương có những chức năng sau, ngoại trừ:
A. Vận chuyển kháng thể.
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
C. Dự trữ glucid cho cơ thể.
D. Vận chuyển các hormon.
Câu 49: Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
A. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.

B. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
C. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
Câu 50: Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi ở người Việt Nam bình
thường khoảng ....... khối máu.
A. 6000/mm
B. 6000/ml
C. 7000/mm
D. 7000/ml
Câu 51: Vai trò của Protid trong cơ thể:
A. Tạo hình cơ thể.
B. Cho năng lượng cao nhất.
C. Điều nhiệt.
D. Cung cấp và dự trữ năng lượng.
Câu 52: Độ dài CKKN bình thường là:
A. 25-28 ngày.
B. 28-30 ngày.
C. 25-30 ngày.
D. 28-32 ngày.
Câu 53: Trên mạch máu noradrenalin có tác dụng mạnh hơn adrenalin vì nó
gây ..............
A. Co mạch toàn thân.
B. Giản mạch toàn thân. C. Co mạch tại chổ.
D. Giản mạch tại chổ.
Câu 54: Các yếu tố sau đây đều làm giảm sản sinh và hoạt động của tinh
trùng, ngoại trừ:
A. Nhiệt độ 37-380C
B. pH môi trường hơi kiềm.
C. Nhiễm chất phóng xạ.
D. Nhiễm virus quai bị.

Câu 55: Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gien là:
A. Prostaglandin.
B. Aldosteron.
C. Histamin.
D. Angiotensin.
Câu 56: Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
A. Đóng van tổ chim.
B. Đóng van nhĩ thất.
C. Máu phun vào động mạch.
D. Co cơ tâm thất.
Câu 57: Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể:
A. Chuyển hoá cơ cở.
B. Vận cơ.
C. Điều nhiệt.
D. Tiêu hoá.
Câu 58: Thể đông đặc của tiểu cầu rất giàu............
A. Ion K
B. Ion Mg
C. Ion Na
D. Ion Ca
Câu 59: Bản chất hoá học của hormon vỏ thượng thận là ............
A. Thyrosin
B. Gồm B và C
C. Protein
D. Steroid
Câu 60: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
A. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
B. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
C. Có cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
D. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.

Câu 61: Vai trò của Ca++ trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố VII.
B. Biến fibrin đơn phân thành fibrin trùng hợp không ổn định.
Trang 4/17 - Mã đề thi 723


C. Hoạt hoá yếu tố V.
D. Hoạt hoá yếu tố XI.
Câu 62: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong máu bình thường
là .............
A. 70 - 80%
B. 60 - 70%
C. 50 - 60%
D. 60 - 80%
Câu 63: Đại thực bào có khả năng:
A. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho lympho B.
B. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn BC đa nhân trung tính.
C. Bài tiết Interleukin 1.
D. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
Câu 64: Quá trình lọc xảy ra ở:
A. Mao mạch cầu thận có áp suất cao.
B. Mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.
C. Cả mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
D. Toàn bộ các phần của ống thận.
Câu 65: Chất hoạt diện (surfactant):
A. Chất surfactant được sản xuất bởi phế bào loại I.
B. Chất surfactant có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt.
C. Chất surfactant chỉ gồm có phospholipid.
D. Chất surfactant gồm các phospholipid và polysaccarid.
Câu 66: Enzym tiêu hoá lipid của dịch tụy là ............

A. Gồm A và B.
B. Amylase.
C. Trypsine.
D. Phospholipase.
Câu 67: Amylase của nước bọt có tác dụng tiêu hóa ............. chín.
A. Protid.
B. Vitamin.
C. Lipid.
D. Tinh bột.
Câu 68: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
A. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.
B. Trung tâm nhận cảm hoá học.
C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.
D. Phản xạ Hering Breuer.
Câu 69: Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
C. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
D. Ở dạngNaHCO3
Câu 70: Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, ngoại trừ:
A. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa bazơ.
B. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
C. Giải phóng men thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
D. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
Câu 71: Tác dụng của estrogen lên tuyến vú là ..............
A. Bầu tuyến.
B. Ống tuyến.
C. Gồm A và B.
D. Co thắt.
Câu 72: Trung tâm hô hấp:

A. Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.
B. Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác hít vào.
C. Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.
D. Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít vào.
Câu 73: Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:
A. Dạng kết hợp với các ion Fe tự do trong máu.
B. Dạng kết hợp với muối kiềm.
C. Kết hợp với nhóm cacbamin của globulin.
D. Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin.
Câu 74: Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Miệng
B. Trực tràng
C. Gan
D. Nách
Trang 5/17 - Mã đề thi 723


Câu 75: Tác dụng của oxytocin lên tuyến vú là:
A. Tăng bài tiết sữa.
B. Tăng phát triển nang tuyến.
C. Tăng bài xuất sữa.
D. Tăng phát triển ống tuyến.
Câu 76: Tác dụng của GH là:
A. Giảm thoái hoá lipid
B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào.
C. Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh năng
D. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào.
lượng.
Câu 77: Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
A. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai.

B. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh.
C. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành.
D. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì.
Câu 78: Nhóm máu O còn được gọi là nhóm máu .....................
A. Chuyên cho.
B. Chuyên nhận.
C. Không cho được nhóm nào.
D. Cả cho và cả nhận.
Câu 79: Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Glucid.
B. Glycogen dự trữ ở gan.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Protid.
Câu 80: Trung tâm điều chỉnh liên tục gửi xung động đến trung tâm hít
vào, có tác dụng ........... phát xung động gây hít vào.
A. Làm ngừng.
B. Giảm.
C. Tất cả đều sai.
D. Tăng.
Câu 81: Trong các chất sau, chất nào cung cấp năng lượng cao nhất?
A. Protid
B. Vitamin
C. Lipid
D. Glucid
Câu 82: Tính đàn hồi là thuộc tính trở lại ......... ban đầu sau khi bị biến
dạng.
A. Trạng thái.
B. Tính chất.
C. Bản chất.
D. Thuộc tính.

Câu 83: Huyết áp tối đa có ý nghĩa là nói lên ............. của cơ Tim.
A. Lực giãn.
B. Lực co bóp.
C. Lượng máu
D. Sức cản.
Câu 84: Áp suất khí trong đường dẫn khí trong lúc đang hít vào .......... áp
suất khí quyển.
A. Nhỏ hơn.
B. Bằng.
C. Lớn hơn.
D. Cao hơn.
Câu 85: pH của dịch tuỵ ...........
A. 7,8 - 8,4
B. 7,4 - 8,2
C. 7,5 - 8,4
D. 7,2- 8,0
Câu 86: Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. pH huyết tương.
B. Nhiệt độ máu.
C. Nồng độ hemoglobin trong máu.
D. Khả năng hoà tan oxy của máu.
Câu 87: Tỷ lệ bạch cầu Mono trong máu bình thường là .............
A. 3 -4%
B. 2 - 3%.
C. 1 - 2 %.
D. 2 - 2,5%.
Câu 88: Ion calci tham gia vào các giai đoạn sau đây của quá trình đông
máu:
A. Có tác dụng hoạt hoá yếu tố V.
B. Có tác dụng làm cho các sợi fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.

C. Tham gia tạo phức hợp men prothrombinaza.
D. Có tác dụng hoạt hoá yếu tố XI.
Câu 89: Tác dụng chính của testosteron sau dậy thì:
A. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
B. Phát triển dương vật.
C. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn đầu.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát.
Trang 6/17 - Mã đề thi 723


Câu 90: Tuổi ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Ở cơ thể trưởng thành thân nhiệt luôn ổn định.
B. Thân nhiệt không chịu ảnh hưởng bởi tuổi tác.
C. Thân nhiệt hằng định nhất ở trẻ sơ sinh.
D. Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng.
Câu 91: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
B. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.
C. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
D. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.
Câu 92: Adrenalin có tác dụng làm ............. cơ trơn phế quản nhỏ, ruột, tử
cung.
A. Giản cục bộ.
B. Co thắt.
C. Co.
D. Giãn.
Câu 93: Tác dụng của LH:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích nang trứng phát triển và chín.
C. Làm phát triển nang tuyến vú.

D. Làm giảm nồng độ hormon sinh dục.
Câu 94: Thân nhiệt chủ yếu do .......... tạo ra.
A. Ăn uống.
B. Chuyển hóa.
C. Đồng hóa.
D. Tổng hợp.
Câu 95: Nhóm máu Rh chỉ có .......... loại kháng nguyên.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 96: Enzym tiêu hoá có trong dịch vị:
A. Gồm A, B, C
B. Trypsine.
C. Pepsine.
D. Amylase.
Câu 97: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
A. FEV1, TLC, MMEF.
B. FEV 1, MMEF, Tiffeneau.
C. VC, TV, Tiffeneau.
D. MEF 25, RV, IRV.
Câu 98: Tác dụng của các thành phần của dịch vị, ngoại trừ:
A. Chất nhày có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày.
B. Nhóm chất bài tiết kèm theo có các tác dụng tiêu hoá.
C. HCl có tác dụng hoạt hoá pepsin.
D. Pepsin tham gia thuỷ phân protein thành acid amin.
Câu 99: Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Áp suất âm trong lồng ngực.
B. Cơ vân co bóp ép vào tĩnh mạch.
C. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.

D. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
Câu 100: Nhận xét về tiểu cầu:
A. Làm co cục máu không hoàn toàn.
B. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
C. Tích điện dương rất mạnh.
D. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.
Câu 101: Tỷ lệ FEV1/VC là chỉ số ................
A. Thông khí phế nang. B. Tifferneau.
C. Thông khí phút.
D. Khoảng chết.
Câu 102: Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc
vào:
A. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và
B. Diện tích các mao mạch phổi.
máu.
C. PCO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
D. áp lực phế nang.
Câu 103: Huyết áp động mạch giảm khi:
A. pH máu giảm.
B. Xơ vữa động mạch.
C. Ăn mặn.
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
Câu 104: Noradrenalin làm co mạch ................
A. Trung tâm.
B. Toàn thân.
C. Ngoại vi.
D. Tại chỗ.
Câu 105: Đặc tính sinh lý của cơ Tim:
Trang 7/17 - Mã đề thi 723



A. Tính hưng phấn.

B Tính thích nghi.

C. Tính co thắt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 106: Dung tích cặn chức năng là thể tích khí còn lại trong phổi sau khi
đã ............
A. Hít vào gắng sức.
B. Thở ra gắng sức.
C. Thở ra bình thường.
D. Hít vào bình thường.
Câu 107: Huyết áp đo được ở tâm nhĩ phải được gọi là huyết áp ..............
A. Tối đa.
B. Ngoại vi.
C. Trung tâm.
D. Tối thiểu.
Câu 108: Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Xơ vữa động mạch.
B. Ỉa chảy mất nước.
C. Suy tim trái.
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
Câu 109: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol
là ................
A. Chống Shock.
B. Chống đông máu.
C. Tăng tiết acid HCl.
D. Chống độc.
Câu 110: Các tác dụng sau đây là của oxytocin, ngoại trừ:

A. Ảnh hưởng đến quá trình học tập và trí nhớ.
B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng bài tiết sữa.
D. Tăng co bóp cơ tử cung.
Câu 111: Khi hít vào lồng ngực tăng theo ............ chiều.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 112: Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà:
A. Tạo sự mất ổn định cần bằng nội môi dẫn đến tình trạng bệnh lý.
B. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn trong quá trình bệnh lý.
C. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể.
D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể.
Câu 113: Tác dụng của FSH trên nữ giới:
A. Kích thích sản xuất estrogen.
B. Kích thích sản xuất progesteron.
C. Kích thích rụng trứng.
D. Kích thích nang trứng phát triển.
Câu 114: Chất qua được lớp lipid kép:
A. Acid amin.
B. Khí nitơ.
C. Ion K+.
D. Glucose.
Câu 115: Nhóm máu ABO chỉ có .......... loại kháng nguyên.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 116: Các chức năng sau đây là của glucid màng, ngoại trừ:

A. Là receptor.
B. Có hoạt tính men.
C. Làm các tế bào dính nhau.
D. Tham gia phản ứng miễn dịch.
Câu 117: Những chất nào gây co mạch đều làm ............ huyết áp.
A. Cả A và B đều đúng. B. Điều hòa.
C. Tăng.
D. Giảm.
Câu 118: Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 6-10l/min.
C. Lưu lượng tim = thể tích tâm thu x nhịp tim.
D. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
Câu 119: Nồng độ O2 giảm ở khu vực mô có tác dụng làm ............ cơ thắt
trước mao mạch.
A. Vừa co vừa giãn.
B. Co.
C. Giãn.
D. Co thắt.
Câu 120: Tác dụng của LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh.
B. Kích thích sản xuất testosteron.
C. Kích thích làm nở to tinh hoàn.
D. Kích thích sản sinh tinh trùng.
Câu 121: Hormon có tác dụng bài xuất sữa là .........
A. LH.
B. Prolactin.
C. Ocytocin.
D. FSH.
Trang 8/17 - Mã đề thi 723



Câu 122: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân ưa acid trong máu bình thường
là .............
A. 9 - 11%
B. 8 - 10%
C. 7 - 8%
D. 11 - 13%
Câu 123: Vai trò của CO2 trong điều hoà hô hấp:
A. CO2 giảm làm tăng thông khí .
B. CO2 không tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp.
C. CO2 không tham gia vào duy trì nhịp hô hấp.
D. CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H+ .
Câu 124: Nhu cầu về các chất glucid, lipid và protid trong cơ thể được tính:
A. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, và protid.
B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
C. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và protid.
Câu 125: Các dạng O2 và CO2 trong máu:
A. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.
B. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
D. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
Câu 126: Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ:
A. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng.
B. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
C. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
D. pH máu giảm.
Câu 127: Tiếng tim thứ hai (T2) nghe rõ ở khe ............. cạnh xương ức.
A. Mõm tim.

B. Mũi ức.
C. Khoang liên sườn II. D. Khoang liên sườn III.
Câu 128: Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có
nghĩa là:
A. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
B. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
C. Hồng cầu chiếm 41% các thành phần hữu hình trong máu.
D. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
Câu 129: Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người.
B. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.
C. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
D. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
Câu 130: Tính co thắt là khả năng ......... của thành động mạch.
A. Trở lại.
B. Cả A và B đều đúng. C. Co lại.
D. Giãn.
Câu 131: Kể vai trò của Lipid trong cơ thể:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng.
B. Cho năng lượng thấp nhất.
C. Điều nhiệt.
D. Tham gia vào sinh sản.
Câu 132: Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
A. Ống lượn gần.
B. Ống góp vùng vỏ.
C. Ống lượn xa.
D. Quai Henlé.
Câu 133: Hormon làm hạ đường huyết của tuyến tụy:
A. Insuline
B. Corticoid

C. Glucagon
D. Adrenaline
Câu 134: insulin là hormon do ................. của tiểu đảo Langerhans bài
tiết.
A. Tế bào Bêta.
B. Tế bào F.
C. Tế bào Delta.
D. Tế bào anpha.
Câu 135: Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện
bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
Trang 9/17 - Mã đề thi 723


C. Truyền nhiệt trực tiếp.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 136: Khi hít vào làm tăng:
A. Sức căng bề mặt của các tế bào phế nang nhỏ.
B. Kích thước của lồng ngực theo cả ba chiều (trên dưới, trước sau, trái phải)
C. Thể tích cặn.
D. áp suất trong khoang màng phổi.
Câu 137: Nội môi là môi trường bên trong cơ thể nhưng
ngoài ........................
A. Mạch máu.
B. Tế bào.
C. Cơ thể.
D. Môi trường.
Câu 138: Các chất sau đây gây co mạch, ngoại trừ:
A. Adrenalin.

B. Histamin.
C. Angiotensin 2.
D. Angiotensin 1.
Câu 139: Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì:
A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn.
B. Thiếu parathormon gây cơn tetani.
C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản.
D. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn.
Câu 140: Luật Starling:
A. Nói lên ảnh hưởng của các ion lên tần số tim.
B. Nói lên ảnh hưởng của lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
C. Nói lên ảnh hưởng của dây X lên lực co cơ tim.
D. Nói lên ảnh hưởng của độ pH lên tần số tim.
Câu 141: Enzym tiêu hoá tinh bột của dịch ruột thành glucose là .............
A. Trypsine.
B. Tất cả đều sai.
C. Mantase.
D. Mantose.
Câu 142: Glucagon là hormon .............. đường huyết.
A. Tăng thoái hóa.
B. Làm hạ.
C. Giảm thoái hóa.
D. Làm tăng.
Câu 143: Nhờ đặc tính ........... mà động mạch có thể cung cấp máu đến cơ
quan nó chi phối một cách liên tục.
A. Co.
B. Giãn.
C. Co thắt.
D. Đàn hồi.
Câu 144: Tác dụng glucagon lên đường huyết:

A. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
Câu 145: Angiotensin có tác dụng gây ........... rất mạnh.
A. Co mạch.
B. Cả A và B đều đúng. C. Co bóp.
D. Giãn mạch.
Câu 146: Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do:
A. Tổn thương vùng lồi giữa của vùng dưới đồi.
B. Tổn thương tuyến tuỵ nội tiết.
C. Tổn thương thuỳ sau tuyến yên.
D. Tổn thương thuỳ trước tuyến yên.
Câu 147: Hormon tuỷ thượng được tổng hợp từ ...........
A. Thyrosin.
B. Steroid.
C. Cholesteron.
D. Acid amin.
Câu 148: Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
A. Renin,
B. Aldosteron.
C. Cortisol, ADH.
D. Angiotensinogen.
erythropoietin.
Câu 149: Đường dẫn khí luôn mở vì:
A. Thành có cơ trơn.
B. Thành có các vòng sụn.
C. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.
D. Luôn chứa khí.
Câu 150: Tác dụng của noradrenalin là:

A. Co mạch toàn thân.
B. Co cơ trơn của mạch máu.
C. Làm co mạch toàn thân và tăng cả huyết áp tối đa và tăng huyết áp tối thiểu.
D. Làm tăng huyết áp tối đa.
Trang 10/17 - Mã đề thi 723


Câu 151: Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
B. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
C. Kích thích dây X chi phối tim.
D. Giảm lượng máu về tim.
Câu 152: Aldosteron tăng dẫn đến:
A. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
B. Tăng tái hấp thu HCO3- ra nước tiểu.
C. Tăng thể tích nước tiểu.
D. Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu.
Câu 153: Giai đoạn bài tiết được kết thúc bằng hiện tượng ..............
A. Phát triển.
B. Chảy máu.
C. Rụng trứng.
D. Tăng sinh.
++
Câu 154: Ion Ca có tác dụng làm ........... trương lực cơ tim.
A. Mạnh.
B. Giảm.
C. Yếu.
D. Tăng.
Câu 155: Các tác dụng sau đây là do testosteron gây ra trong thời kỳ bào
thai, ngoại trừ:

A. Biệt hoá trung tâm hướng sinh dục của vùng dưới đồi theo kiểu nam.
B. Phát triển ống sinh dục trung tính thành cơ quan sinh dục ngoài của giới nam.
C. Kích thích tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu.
D. Phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục nam.
Câu 156: Nồng độ O2 cao ở khu vực mô có tác dụng làm ............ cơ thắt
trước mao mạch.
A. Vừa co vừa giãn.
B. Co thắt.
C. Co.
D. Giãn.
Câu 157: Chất Surfactant làm ............. sức căng bề mặt của lớp dịch lót
trong lòng phế nang.
A. Tăng.
B. Co.
C. Giãn.
D. Giảm.
Câu 158: Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, ngoại trừ:
A. Acid amin.
B. K+.
C. Nước.
D. Na+.
Câu 159: Receptor tiếp nhận hormon có bản chất hoá học là .......... nằm ở
trong tế bào đích.
A. Thyrocine.
B. Peptid.
C. Lipid.
D. Steroid.
Câu 160: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol
là ...............
A. Chống dị ứng.

B. Chống đông máu.
C. Chống độc.
D. Tăng tiết acid HCl.
Câu 161: Áp suất khoang màng phổi:
A. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
B. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát vào lồng ngực.
C. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
D. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
Câu 162: Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
C. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
D. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
Câu 163: Tai biến truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại
trừ:
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
B. Truyền máu cùng nhóm.
C. Truyền nhầm máu Rh+ cho người RhD. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
Câu 164: Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu là:
A. Dạng kết hợp với Hb.
B. Dạng hoà tan.
C. Dạng kết hợp với muối kiềm.
D. Dạng kết hợp với Protein.
Trang 11/17 - Mã đề thi 723


Câu 165: Tâm nhĩ thu có tác dụng tống nốt .......% lượng máu từ tâm nhĩ
xuống tâm thất.
A. 40.
B. 45.

C. 35.
D. 30.
Câu 166: Quai henle:
A. Tại chóp quai henle có nồng độ Na+ thấp nhất.
B. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+.
C. Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê
D. Dịch ra khỏi quai henle là dịch đẳng trương.
Câu 167: Thiếu insulin gây bệnh ..............
A. Basedow.
B. Đái tháo đường.
C. Đái tháo nhạt.
D. Bệnh cuồng uống.
Câu 168: Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến
chỉ huy nhằm:
A. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.
B. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
C. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích thay
đổi.
D. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của nó thay đổi.
Câu 169: Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+- K+:
A. Ở gần vị trí gắn Na+ có hoạt tính phân giải ATP. B. Tất cả đều đúng.
D. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với
C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+.
Na+.
Câu 170: Thân nhiệt trung tâm:
A. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
B. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể.
C. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan, lách.
D. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng.
Câu 171: Các chất sau đây gây giãn mạch, ngoại trừ:

A. Vasopressin.
B. Prostaglandin.
C. Histamin.
D. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
Câu 172: Tuyến tụy ngoại tiết không bài tiết:
D.
A. Chymotrypsinogen
B. NaHCO3.
C. Amylase.
Carboxypolypeptidase.
Câu 173: Tác dụng của GH trên xương là:
A. Phát triển bề dày của xương.
B. Phát triển mô sụn và làm dày màng xương.
C. Phát triển chiều dài của xương.
D. Phát triển mô sụn và cốt hoá thành xương.
Câu 174: Màng hô hấp gồm có ............ lớp.
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 175: Huyết tương của một phụ nữ ngưng kết với cả hồng cầu có kháng
nguyên A và kháng nguyên
A. Nhóm O.
B. Nhóm AB.
C. Nhóm máu thuộc hệ thống ABO của người đó là:
D. Nhóm A.
B. Nhóm B.
Câu 176: Ưu năng tuyến giáp gây ra bệnh ..............
A. Đái tháo nhạt.
B. To đầu ngón.

C. Khổng lồ.
D. Basedow.
Câu 177: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol
là ..........
A. Chống đông máu.
B. Tăng tiết acid HCl.
C. Chống độc.
D. Chống viêm.
Câu 178: Tâm thất thu:
Trang 12/17 - Mã đề thi 723


A. Là giai đoạn co cơ đẳng trường (đẳng tích).
B. Làm đóng van nhĩ - thất và mở van tổ chim.
C. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
D. Là nguyên nhân gây ra các tiếng tim T1và T2.
Câu 179: Khi huyết áp tăng thì hô hấp ...............
A. Cao
B. Thấp
C. Giảm
D. Tăng
Câu 180: Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, ngoại trừ:
A. T3.
B. TSI.
C. T4.
D. TSH.
Câu 181: Khử amin là tách nhóm ......... khỏi phân tử acid amin.
A. NH2.
B. NH4.
C. NH3.

D. Cả A và B đều đúng.
Câu 182: Khuếch tán thụ động là hình thức vận chuyển vật
chất ...................... điện hóa.
A. Cùng chiều.
B. Ngược chiều và cùng chiều.
C. Cần chất mang.
D. Ngược chiều.
Câu 183: Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ............
A. Ống lượn gần.
B. Ống góp.
C. Ống lượn xa.
D. Qiai Henle.
Câu 184: Các dạng năng lượng không sinh công là ..................
A. Thẩm thấu.
B. Cơ học.
C. Nhiệt năng.
D. Điện năng.
Câu 185: Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
A. Tiểu động mạch đi co.
B. Kích thích thần kinh giao cảm.
C. Tiểu động mạch đến giãn.
D. Tiểu động mạch đi co va tiểu động mạch đến giãn.
Câu 186: insulin làm hạ đường huyết là do các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Giảm tạo đường mới.
D. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
Câu 187: Kháng nguyên của hệ thống nhóm máu ABO có ....... loại.
A. 3
B. 2

C. 4
D. 1
Câu 188: Kháng thể của hệ thống nhóm máu Rh là kháng thể .............
A. Chủ động.
B. Miễn dịch.
C. Thụ động.
D. Tự nhiên.
Câu 189: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân ưa base trong máu bình thường
là .............
A. 0,5 - 1%.
B. 0 - 0,2 %.
C. 0 - 0,5%.
D. 0 - 1%.
Câu 190: Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là:
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
B. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
C. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
D. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.
Câu 191: Phần ống tiêu hoá hấp thu nhiều nước nhất:
A. Ruột non.
B. Dạ dày.
C. Tá tràng.
D. Ruột già.
Câu 192: Thể tích khí lưu thông là thể tích khí đo được ở mỗi lần hít vào
hoặc thở ra ...........
A. Phức tạp.
B. Đơn giản.
C. Thông thường.
D. Nhiều lần.
Câu 193: Hormon T3- T4 là hormon có bản chất hoá học thuộc loại ………..

A. Peptid.
B. Lipid.
C. Thyrosin.
D. Steroid.
Câu 194: Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
A. Biệt hoá trung khu sinh dục ở vùng dưới đồi, đưa tinh hoàn xuống bìu.
B. Biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
Trang 13/17 - Mã đề thi 723


C. Dinh dưỡng thai.
D. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục thứ phát.
Câu 195: Những chất nào gây giản mạch đều làm ......... huyết áp.
A. Gồm A và B.
B. Giảm.
C. Tăng.
D. Điều hòa.
Câu 196: Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, ngoại trừ:
A. Lách
B. Thận
C. Phổi
D. Gan
Câu 197: Đông máu ngoại sinh:
A. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII.
C. Tham gia tạo phức hợp prothrombinaza.
D. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.
Câu 198: Thông khí phế nang bằng:
A. Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.
B. Khoảng 6 lít.

C. Lượng khí trao đổi ở phế nang trong một phút.
D. Thông khí phút.
Câu 199: Áp suất âm trong màng phổi:
A. ít âm nhất ở thì hít vào.
B. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
C. Máu về tim và lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.
D. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.
Câu 200: Oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
A. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.
B. Lọc.
C. Vận chuyển tích cực thứ phát.
D. Khuếch tán thụ động.
Câu 201: Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, ngoại trừ:
A. Calcitonin.
B. Secretine.
C. Noradrenalin.
D. Estrogen.
Câu 202: Khối lượng máu bình thường ở người trưởng thành chiếm ........
trọng lượng cơ thể.
A. 1/13
B. 1/11
C. 1/12
D. 1/14.
Câu 203: Máu là một chất lỏng ............ lưu thông trong hệ tuần hoàn.
A. Màu trắng.
B. Màu đỏ.
C. Màu Nâu.
D. Màu vàng.
Câu 204: Các tác dụng sau đây là của vasopressin, ngoại trừ:
A. Tăng huyết áp mạnh.

B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Co cơ trơn mạch máu.
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
Câu 205: Hormon là một chất hoá học do:
A. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế bào khác của cơ thể.
B. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng ngay cạnh nơi bài tiết.
C. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
D. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
Câu 206: Cortisol có tác dụng chống dị ứng do:
A. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu kiềm.
B. Giảm phản ứng kết hợp giữa KN-KT.
C. Giảm lượng kháng thể IgE.
D. Giảm giải phóng histamin.
Câu 207: Amylase của Nước bọt hoạt động mạnh nhất trong môi trường có
pH ............
A. 5
B. 6
C. 6,5
D. 5,5
Câu 208: Amylase của dịch tụy hoạt động trong môi trường có
Ph ..............
A. 7,2.
B. 7,1.
C. 7,4
D. 7,3
Câu 209: Hormon có tác dụng kích thích tổng hợp sữa là ...........
A. Ocytocin.
B. FSH.
C. LH.
D. Prolactin.

Câu 210: Dịch tiêu hoá có pH cao nhất:
A. Dịch vị.
B. Dịch mật.
C. Dịch tuỵ.
D. Dịch nước bọt.
Câu 211: Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.
B. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.
Trang 14/17 - Mã đề thi 723


C. Bị nhiễm virus.
D. Bị các bệnh ký sinh trùng.
Câu 212: Động tác thở ra tối đa:
A. Động tác thở ra tối đa làm lồng ngực giảm thể tích là do cơ liên sườn ngoài co lại.
B. Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới.
C. Động tác này có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra.
D. Động tác thở ra tối đa là động tác thụ động.
Câu 213: Enzym tiêu hoá protid của dịch tuỵ là ...............
A. Tất cả đều sai.
B. Pepsine.
C. Amylase.
D. HCl.
Câu 214: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao
mạch cầu thận vào bao Bowman:
A. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
B. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
C. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
D. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
Câu 215: Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, ngoại trừ:

A. Phủ tạng to.
B. Đái đường.
C. Bàn chân, bàn tay to.
D. Acid amin huyết tương tăng.
Câu 216: Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. Ống lượn gần.
B. Ống góp vùng vỏ.
C. Quai Henlé.
D. Ống lượn xa.
Câu 217: LH có tác dụng:
A. Kích thích tinh hoàn phát triển và bài tiết hormon.
B. Kích thích tế bào Sertoli phát triển và bài tiết chất dinh dưỡng.
C. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
D. Kích thích tế bào Leydig phát triển và bài tiết hormon.
Câu 218: Bạch cầu hạt trung tính tăng trong trường hợp ..........
A. Nhiễm khuẩn cấp
B. Nhiễm độc
C. Dùng thuốc
D. Suy giảm miễn dịch
tính
Câu 219: Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Angiotensin II.
D. Prostaglandin.
Câu 220: Tác dụng của insulin lên đường huyết:
A. Tăng tạo đường mới ở gan.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
D. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.

Câu 221: Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều.
B. Ỉa chảy.
C. Mất huyết tương do bỏng.
D. Mất máu do tai nạn.
Câu 222: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
B. Phần mỏng quai
A. Ống lượn gần.
C. Phần dày quai Henlé. D. Ống lượn xa.
Henlé.
Câu 223: Hai hormon chính của buồng trứng Progesteron và ...........
A. Đáp án khác.
B. Aldosteron.
C. Estrogen.
D. Androgen.
Câu 224: Huyết thanh là huyết tương khi mất ........ và các yếu tố đông
máu.
A. Fibrin
B. Thrombin
C. Throboplastin
D. Fibrinogen
Câu 225: Cơ chế lọc ở cầu thận:
A. Ph và Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
B. Pb đẩy nước và các chất hoà tan từ bao Bowman trở lại mạch máu.
C. Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
D. Ph giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.
Câu 226: Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là:
Trang 15/17 - Mã đề thi 723



A. Tăng lưu lượng máu.
B. Tăng nhịp tim.
C. Tăng sức co bóp của tim.
D. Giãn mạch.
Câu 227: Tác dụng của prolactin là:
A. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa.
B. Kích thích bài tiết sữa.
C. Phát triển ống tuyến vú và mô đệm.
D. Phát triển ống tuyến và thuỳ tuyến.
Câu 228: Lưu lượng tim:
A. Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.
B. Tỉ lệ thuận với lực co cơ tim.
C. Hoàn toàn tỉ lệ thuận với nhịp tim.
D. Có trị số là 6-8 lít/ phút ở người lớn, lúc nghỉ ngơi.
Câu 229: Vận chuyển tích cực là hình thức vận chuyển vật
chất ................... bậc thang điện hóa.
A. Cùng chiều.
B. Ngược chiều và cùng chiều.
C. Cần chất mang.
D. Ngược chiều.
Câu 230: Về CHCS:
A. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
B. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không ăn uống.
D. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
Câu 231: Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ vào tế bào nhờ:
A. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP.
B. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào.
C. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ.
D. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào.

Câu 232: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở:
A. Ống lượn gần.
B. Ống lượn xa.
C. Ngành lên của quai Henle.
D. Ngành xuống của quai Henle.
Câu 233: Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
A. Di truyền.
B. Chống đông máu.
C. Tạo kháng thể.
D. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.
Câu 234: Được gọi là sốt khi nhiệt độ đo ở nách lớn hơn hoặc bằng ...........
A. 37,5 độ
B. 40 độ
C. 38,5 độ
D. 39,5 độ
Câu 235: Ưu năng thùy trước tuyến yên trước tuổi trưởng thành gây ra
bệnh ............
A. Basedow.69. Ưu năng thùy trước tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra bệnh .............
A. Khổng
lồ.
B. To đầu ngón. C. Đái tháo nhạt.
D.
Basedow.
B. To đầu ngón.
C. Khổng lồ.
D. Đái tháo nhạt.
Câu 236: Dung tích sống:
A. Được dùng để đánh giá tắc nghẽn đường thở.
B. Không thay đổi theo tuổi.
C. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.

D. Thể hiện khả năng trao đổi tối đa của một lần hô hấp.
Câu 237: Các chất sau đây đều qua được lớp lipid kép, ngoại trừ:
A. Glucose
B. O2
C. CO2
D. Rượu
Câu 238: Khi không có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều
nhất ở:
A. Ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. Ống lượn xa.
D. Ống góp vùng vỏ.
Trang 16/17 - Mã đề thi 723


Câu 239: Huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào ........... của mạch máu.
A. Lực giãn.
B. Lực co bóp.
C. Sức cản.
D. Lượng máu
Câu 240: Về cấu tạo người ta coi cả quả Tim như một ..........
A. Hợp bào.
B. Tế bào.
C. Tuyến.
D. Tất cả đều sai.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 17/17 - Mã đề thi 723




×