Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

câu hỏi trắc nghiệm sinh lý học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.12 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 612

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: sinh lý học
Thời gian làm bài: 60 phút;
(240 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
A. Tăng áp suất keo huyết tương.
B. Giảm huyết áp động mạch.
C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.
Câu 2: Tác dụng của GH trên xương là:
A. Phát triển mô sụn và làm dày màng xương.
B. Phát triển chiều dài của xương.
C. Phát triển mô sụn và cốt hoá thành xương.
D. Phát triển bề dày của xương.
Câu 3: Lưu lượng tim:
A. Tỉ lệ thuận với lực co cơ tim.
B. Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.
C. Có trị số là 6-8 lít/ phút ở người lớn, lúc nghỉ ngơi.
D. Hoàn toàn tỉ lệ thuận với nhịp tim.
Câu 4: Khi hít vào làm tăng:
A. áp suất trong khoang màng phổi.
B. Thể tích cặn.
C. Kích thước của lồng ngực theo cả ba chiều (trên dưới, trước sau, trái phải)
D. Sức căng bề mặt của các tế bào phế nang nhỏ.


Câu 5: Enzym tiêu hoá tinh bột của dịch ruột thành glucose là .............
A. Tất cả đều sai.
B. Trypsine.
C. Mantose.
D. Mantase.
Câu 6: Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi ở người Việt Nam bình thường khoảng ....... khối
máu.
A. 7000/mm
B. 6000/mm
C. 7000/ml
D. 6000/ml
Câu 7: Dung tích sống:
A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.
B. Thể hiện khả năng trao đổi tối đa của một lần hô hấp.
C. Không thay đổi theo tuổi.
D. Được dùng để đánh giá tắc nghẽn đường thở.
Câu 8: Chất Surfactant làm ............. sức căng bề mặt của lớp dịch lót trong lòng phế nang.
A. Co.
B. Giảm.
C. Giãn.
D. Tăng.
Câu 9: Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, ngoại trừ:
A. T4.
B. TSI.
C. TSH.
D. T3.
Câu 10: Trong các chất sau, chất nào cung cấp năng lượng cao nhất?
A. Lipid
B. Vitamin
C. Protid

D. Glucid
Câu 11: Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
A. Đóng van nhĩ thất.
B. Co cơ tâm thất.
C. Máu phun vào động mạch.
D. Đóng van tổ chim.
Câu 12: Huyết áp động mạch giảm khi:
A. Xơ vữa động mạch.
B. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
C. pH máu giảm.
D. Ăn mặn.
Câu 13: Tinh hoàn hoạt động từ:
Trang 1/16 - Mã đề thi 612


A. Sau khi sinh cho đến hết đời.
B. Tuổi dậy thì cho đến hết đời.
C. Thời kỳ bào thai cho đến hết đời.
D. Thời kỳ bào thai và tuổi dậy thì cho đến hết đời.
Câu 14: Đường dẫn khí luôn mở vì:
A. Thành có các vòng sụn.
B. Thành có cơ trơn.
C. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.
D. Luôn chứa khí.
Câu 15: Tuổi ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Ở cơ thể trưởng thành thân nhiệt luôn ổn định.
B. Thân nhiệt hằng định nhất ở trẻ sơ sinh.
C. Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng.
D. Thân nhiệt không chịu ảnh hưởng bởi tuổi tác.
Câu 16: Nhóm máu Rh chỉ có .......... loại kháng nguyên.

A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 17: Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, ngoại trừ:
A. Acid amin huyết tương tăng.
B. Bàn chân, bàn tay to.
C. Đái đường.
D. Phủ tạng to.
Câu 18: Chất hoạt diện (surfactant):
A. Chất surfactant gồm các phospholipid và polysaccarid.
B. Chất surfactant được sản xuất bởi phế bào loại I.
C. Chất surfactant có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt.
D. Chất surfactant chỉ gồm có phospholipid.
Câu 19: Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ:
A. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
B. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
C. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng.
D. pH máu giảm.
Câu 20: Tiếng tim thứ hai (T2) nghe rõ ở khe ............. cạnh xương ức.
A. Mũi ức.
B. Khoang liên sườn III. C. Khoang liên sườn II. D. Mõm tim.
Câu 21: Nhờ có tính đàn hồi mà máu chảy ........... trong động mạch.
A. Từng đợt.
B. Ngắt quảng.
C. Liên tục.
D. Điều hòa.
+
Câu 22: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na ở:
A. Ống lượn xa.

B. Ngành xuống của quai Henle.
C. Ống lượn gần.
D. Ngành lên của quai Henle.
Câu 23: Angiotensin có tác dụng gây ........... rất mạnh.
A. Co bóp.
B. Cả A và B đều đúng. C. Giãn mạch.
D. Co mạch.
Câu 24: Kể vai trò của Lipid trong cơ thể:
A. Cho năng lượng thấp nhất.
B. Điều nhiệt.
C. Cung cấp và dự trữ năng lượng.
D. Tham gia vào sinh sản.
Câu 25: Ưu năng thùy trước tuyến yên trước tuổi trưởng thành gây ra bệnh ............
A. Đái tháo nhạt.
B. Khổng lồ.
C. Basedow.69. Ưu năng thùy trước tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra bệnh .............
A. Khổng
lồ.
B. To đầu ngón. C. Đái tháo nhạt.
D.
Basedow.
D. To đầu ngón.
Câu 26: Receptor tiếp nhận hormon có bản chất hoá học là .......... nằm ở trong tế bào đích.
A. Steroid.
B. Lipid.
C. Thyrocine.
D. Peptid.
Câu 27: Vận chuyển tích cực là hình thức vận chuyển vật chất ................... bậc thang điện hóa.
A. Cùng chiều.
B. Cần chất mang.

C. Ngược chiều và cùng chiều.
D. Ngược chiều.
Câu 28: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong máu bình thường là .............
A. 70 - 80%
B. 50 - 60%
C. 60 - 70%
D. 60 - 80%
+
+
Câu 29: Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na - K :
A. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+. B. Ở gần vị trí gắn Na+ có hoạt tính phân giải ATP.
Trang 2/16 - Mã đề thi 612


C. Tất cả đều đúng.

D. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với
Na+.

Câu 30: Tâm thất thu:
A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
B. Là nguyên nhân gây ra các tiếng tim T1và T2.
C. Làm đóng van nhĩ - thất và mở van tổ chim.
D. Là giai đoạn co cơ đẳng trường (đẳng tích).
Câu 31: Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, ngoại trừ:
A. Secretine.
B. Estrogen.
C. Noradrenalin.
D. Calcitonin.
Câu 32: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:

A. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.
B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.
C. Phản xạ Hering Breuer.
D. Trung tâm nhận cảm hoá học.
Câu 33: Huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào ........... của mạch máu.
A. Lực giãn.
B. Lượng máu
C. Lực co bóp.
D. Sức cản.
Câu 34: Độ dài CKKN bình thường là:
A. 25-30 ngày.
B. 28-30 ngày.
C. 25-28 ngày.
D. 28-32 ngày.
Câu 35: Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
C. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 36: Huyết áp tối thiểu nói lên ................ thành mạch.
A. Sức cản.
B. Lực co bóp.
C. Lượng máu
D. Lực giãn.
Câu 37: Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow bị sút cân, ngoại trừ:
C. Tăng thoái hoá
A. Tăng thoái hoá lipid. B. Mất ngủ.
D. Kém ăn.
protid.
Câu 38: Khi hít vào lồng ngực tăng theo ............ chiều.

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 39: Chức năng của bạch cầu lymphoB:
A. Hoạt hoá bạch cầu lymphoT.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho → nguyên tương bào → tương bào.
D. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.
Câu 40: Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, ngoại trừ:
A. K+.
B. Nước.
C. Na+.
D. Acid amin.
Câu 41: Các chất sau đây gây giãn mạch, ngoại trừ:
A. Prostaglandin.
B. Histamin.
C. Vasopressin.
D. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
Câu 42: Được gọi là sốt khi nhiệt độ đo ở nách lớn hơn hoặc bằng ...........
A. 39,5 độ
B. 37,5 độ
C. 38,5 độ
D. 40 độ
Câu 43: Chu kỳ kinh nguyệt gồm hai giai đoạn là giai đoạn .......... và ...........
A. Chảy máu / Rụng trứng.
B. Tăng sinh / Rụng trứng
C. Rụng trứng / Bài tiết
D. Tăng sinh / Bài tiết.
Câu 44: Thể tích một lần xuất tinh khoảng 2-3ml tinh dịch và 1ml tinh dịch chứa khoảng .............

triệu tinh trùng.
A. 70
B. 60
C. 80
D. 50
Câu 45: Tái hấp thu glucose ở ống thận:
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
B. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu.
C. Ngưỡng đường thận là 180 mg/ 100 ml huyết tương (180 mg %).
Trang 3/16 - Mã đề thi 612


D. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
Câu 46: Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
A. Angiotensin II.
B. Adrenalin.
C. Prostaglandin.
D. Noradrenalin.
Câu 47: Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.
B. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.
C. Bị các bệnh ký sinh trùng.
D. Bị nhiễm virus.
Câu 48: Màng hô hấp gồm có ............ lớp.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 49: Tác dụng của estrogen lên tuyến vú là ..............
A. Ống tuyến.

B. Co thắt.
C. Gồm A và B.
D. Bầu tuyến.
Câu 50: Huyết áp tối đa có ý nghĩa là nói lên ............. của cơ Tim.
A. Sức cản.
B. Lực co bóp.
C. Lượng máu
D. Lực giãn.
Câu 51: Tác dụng của FSH trên nữ giới:
A. Kích thích sản xuất estrogen.
B. Kích thích rụng trứng.
C. Kích thích sản xuất progesteron.
D. Kích thích nang trứng phát triển.
Câu 52: Nội môi là môi trường bên trong cơ thể nhưng ngoài ........................
A. Môi trường.
B. Mạch máu.
C. Tế bào.
D. Cơ thể.
Câu 53: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
A. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
B. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
C. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
D. Có cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
Câu 54: Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, ngoại trừ:
A. TSH.
B. Prolactin.
C. GH.
D. ACTH.
Câu 55: Chất qua được lớp lipid kép:
A. Khí nitơ.

B. Glucose.
C. Acid amin.
D. Ion K+.
Câu 56: Máu là một chất lỏng ............ lưu thông trong hệ tuần hoàn.
A. Màu đỏ.
B. Màu trắng.
C. Màu Nâu.
D. Màu vàng.
Câu 57: Khi không có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. Ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. Ống góp vùng vỏ.
D. Ống lượn xa.
Câu 58: Hormon làm hạ đường huyết của tuyến tụy:
A. Glucagon
B. Corticoid
C. Insuline
D. Adrenaline
Câu 59: Estrogen làm tăng tổng hợp protein ở .............
A. Tại chỗ.
B. Toàn thân.
C. Tuyến vú.
D. Một số cơ quan đặc hiệu.
Câu 60: Khi huyết áp tăng thì hô hấp ...............
A. Tăng
B. Giảm
C. Thấp
D. Cao
Câu 61: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
A. FEV1, TLC, MMEF.

B. FEV 1, MMEF, Tiffeneau.
C. VC, TV, Tiffeneau.
D. MEF 25, RV, IRV.
Câu 62: Về CHCS:
A. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
B. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không ăn uống.
D. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
Câu 63: Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
B. Ở dạngNaHCO3
C. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
D. Hoà tan trong huyết tương.
Trang 4/16 - Mã đề thi 612


Câu 64: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ...............
A. Chống dị ứng.
B. Tăng tiết acid HCl.
C. Chống độc.
D. Chống đông máu.
Câu 65: Noradrenalin làm co mạch ................
A. Ngoại vi.
B. Tại chỗ.
C. Toàn thân.
D. Trung tâm.
Câu 66: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
A. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
B. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
C. Tăng thể tích nước tiểu.

D. Tăng bài tiết nước và Na+ ở ống thận.
Câu 67: Kháng thể của hệ thống nhóm máu Rh là kháng thể .............
A. Chủ động.
B. Miễn dịch.
C. Thụ động.
D. Tự nhiên.
Câu 68: Tác dụng của GH là:
A. Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh năng
B. Giảm thoái hoá lipid
lượng.
C. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào.
D. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào.
Câu 69: Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là:
A. Tăng lưu lượng máu.
B. Tăng nhịp tim.
C. Tăng sức co bóp của tim.
D. Giãn mạch.
Câu 70: Áp suất khoang màng phổi:
A. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
B. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
C. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát vào lồng ngực.
D. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
Câu 71: Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào:
A. áp lực phế nang.
B. PCO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
C. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và
D. Diện tích các mao mạch phổi.
máu.
Câu 72: Bạch cầu hạt trung tính tăng trong trường hợp ..........
A. Nhiễm khuẩn cấp

B. Dùng thuốc
C. Suy giảm miễn dịch
D. Nhiễm độc
tính
Câu 73: Vai trò của Ca++ trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố V.
B. Hoạt hoá yếu tố VII.
C. Biến fibrin đơn phân thành fibrin trùng hợp không ổn định.
D. Hoạt hoá yếu tố XI.
Câu 74: Tác dụng của insulin lên đường huyết:
A. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Tăng tạo đường mới ở gan.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
Câu 75: Huyết thanh là huyết tương khi mất ........ và các yếu tố đông máu.
A. Fibrin
B. Throboplastin
C. Fibrinogen
D. Thrombin
Câu 76: Testosteron được sản xuất từ ..............
A. Tế bào Sertili.
B. Tế bào Leydig.
C. Túi tinh.
D. Khoảng kẻ.
Câu 77: Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể ..........
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Miễn dịch
D. Tự nhiên
Câu 78: Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì:

A. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn.
B. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản.
C. Thiếu parathormon gây cơn tetani.
D. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn.
Câu 79: Huyết tương của một phụ nữ ngưng kết với cả hồng cầu có kháng nguyên A và kháng
nguyên
Trang 5/16 - Mã đề thi 612


A. Nhóm A.
B. Nhóm B.
B. Nhóm máu thuộc hệ thống ABO của người đó là:
C. Nhóm O.
D. Nhóm AB.
Câu 80: Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B. Suy tim trái.
C. Ỉa chảy mất nước.
D. Xơ vữa động mạch.
Câu 81: Giai đoạn bài tiết được kết thúc bằng hiện tượng ..............
A. Phát triển.
B. Rụng trứng.
C. Chảy máu.
D. Tăng sinh.
Câu 82: Ưu năng tuyến giáp gây ra bệnh ..............
A. To đầu ngón.
B. Khổng lồ.
C. Basedow.
D. Đái tháo nhạt.
Câu 83: Trên mạch máu noradrenalin có tác dụng mạnh hơn adrenalin vì nó gây ..............

A. Co mạch toàn thân.
B. Co mạch tại chổ.
C. Giản mạch tại chổ.
D. Giản mạch toàn thân.
Câu 84: Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
A. Huyết áp hiệu số tăng.
B. Huyết áp tối thiểu giảm.
C. Huyết áp hịêu số giảm.
D. Huyết áp trung bình tăng.
Câu 85: Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ............
A. Ống góp.
B. Ống lượn xa.
C. Qiai Henle.
D. Ống lượn gần.
Câu 86: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân ưa base trong máu bình thường là .............
A. 0,5 - 1%.
B. 0 - 1%.
C. 0 - 0,5%.
D. 0 - 0,2 %.
Câu 87: Glucagon là hormon .............. đường huyết.
A. Làm hạ.
B. Giảm thoái hóa.
C. Làm tăng.
D. Tăng thoái hóa.
Câu 88: Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
A. Ống lượn gần.
B. Ống góp vùng vỏ.
C. Quai Henlé.
D. Ống lượn xa.
Câu 89: Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:

A. IC + FRC.
B. FRC + IRV.
C. TV + IRV + ERV.
D. IC + VC.
Câu 90: Vai trò của CO2 trong điều hoà hô hấp:
A. CO2 không tham gia vào duy trì nhịp hô hấp.
B. CO2 giảm làm tăng thông khí .
C. CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H+ .
D. CO2 không tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp.
Câu 91: Hormon là một chất hoá học do:
A. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
B. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế bào khác của cơ thể.
C. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng ngay cạnh nơi bài tiết.
D. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
Câu 92: insulin làm hạ đường huyết là do các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. Giảm tạo đường mới.
B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ.
Câu 93: Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là:
A. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
B. Thoái hoá và tổng hợp chất.
C. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
Câu 94: Tính co thắt là khả năng ......... của thành động mạch.
A. Co lại.
B. Giãn.
C. Cả A và B đều đúng. D. Trở lại.
Câu 95: pH của dịch tuỵ ...........
A. 7,8 - 8,4

B. 7,5 - 8,4
C. 7,2- 8,0
D. 7,4 - 8,2
Câu 96: Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, ngoại trừ:
A. Thận
B. Gan
C. Lách
D. Phổi
Trang 6/16 - Mã đề thi 612


Câu 97: Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do:
A. Tổn thương vùng lồi giữa của vùng dưới đồi.
B. Tổn thương tuyến tuỵ nội tiết.
C. Tổn thương thuỳ trước tuyến yên.
D. Tổn thương thuỳ sau tuyến yên.
Câu 98: Tính đàn hồi là thuộc tính trở lại ......... ban đầu sau khi bị biến dạng.
A. Thuộc tính.
B. Bản chất.
C. Tính chất.
D. Trạng thái.
Câu 99: Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
C. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
D. Hồng cầu chiếm 41% các thành phần hữu hình trong máu.
Câu 100: Thân nhiệt trung tâm:
A. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
B. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng.
C. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan, lách.

D. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể.
Câu 101: Tỷ lệ bạch cầu Lympho trong máu bình thường là .............
A. 20 - 30%
B. 25 - 30%
C. 30 - 35%
D. 20- 25%
Câu 102: Huyết tương có những chức năng sau, ngoại trừ:
A. Vận chuyển kháng thể.
B. Dự trữ glucid cho cơ thể.
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
D. Vận chuyển các hormon.
Câu 103: insulin là hormon do ................. của tiểu đảo Langerhans bài tiết.
A. Tế bào anpha.
B. Tế bào Delta.
C. Tế bào Bêta.
D. Tế bào F.
Câu 104: Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
A. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
B. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
C. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
Câu 105: Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
A. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh.
B. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành.
C. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì.
D. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai.
Câu 106: Tần số tim tăng khi:
A. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng. B. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.
C. Phân áp CO2 trong máu động mạch giảm.
D. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.

Câu 107: Cuối giai đoạn tăng sinh có hiện tượng .............
A. Tăng sinh.
B. Rụng trứng.
C. Chảy máu.
D. Phát triển.
Câu 108: Khuếch tán thụ động là hình thức vận chuyển vật chất ...................... điện hóa.
A. Ngược chiều và cùng chiều.
B. Ngược chiều.
C. Cần chất mang.
D. Cùng chiều.
Câu 109: Tác dụng của oxytocin lên tuyến vú là:
A. Tăng bài tiết sữa.
B. Tăng phát triển ống tuyến.
C. Tăng phát triển nang tuyến.
D. Tăng bài xuất sữa.
Câu 110: Lưu lượng lọc cầu thận là ............ được lọc ở tất cả các nephron của cả hai thận trong một
phút.
A. Lượng huyết thanh.
B. Lượng huyết tương.
C. Lượng nước tiểu.
D. Lượng máu.
Câu 111: Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến chỉ huy nhằm:
A. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích thay
đổi.
Trang 7/16 - Mã đề thi 612


B. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của nó thay đổi.
C. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
D. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.

Câu 112: Đại thực bào có khả năng:
A. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho lympho B.
B. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn BC đa nhân trung tính.
C. Bài tiết Interleukin 1.
D. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
Câu 113: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ................
A. Chống Shock.
B. Tăng tiết acid HCl.
C. Chống độc.
D. Chống đông máu.
Câu 114: Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Các vitamin và muối khoáng.
B. Protid.
C. Glycogen dự trữ ở gan.
D. Glucid.
Câu 115: Các chất sau đây đều qua được lớp lipid kép, ngoại trừ:
A. Rượu
B. CO2
C. Glucose
D. O2
Câu 116: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao
Bowman:
A. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
B. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
C. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
D. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
Câu 117: Đông máu ngoại sinh:
A. Có sự tham gia của yếu tố VIII.
B. Tham gia tạo phức hợp prothrombinaza.
C. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.

D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
Câu 118: Enzym tiêu hoá có trong dịch vị:
A. Pepsine.
B. Amylase.
C. Trypsine.
D. Gồm A, B, C
Câu 119: Tác dụng của prolactin là:
A. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa.
B. Kích thích bài tiết sữa.
C. Phát triển ống tuyến vú và mô đệm.
D. Phát triển ống tuyến và thuỳ tuyến.
Câu 120: Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
D. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
Câu 121: Khối lượng máu bình thường ở người trưởng thành chiếm ........ trọng lượng cơ thể.
A. 1/11
B. 1/13
C. 1/14.
D. 1/12
Câu 122: Thời gian hoàn thiện một tinh trùng là ........ ngày.
A. 76
B. 74
C. 64
D. 84
Câu 123: Phần ống tiêu hoá hấp thu nhiều nước nhất:
A. Dạ dày.
B. Ruột non.
C. Ruột già.

D. Tá tràng.
Câu 124: Protein trung tâm có các loại sau đây, ngoại trừ:
B. Protein hoạt tính
A. Proteoglycan.
C. Protein mang.
D. Protein kênh.
men.
Câu 125: Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ vào tế bào nhờ:
A. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ.
B. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào.
C. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP.
D. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào.
Câu 126: Vai trò của Protid trong cơ thể:
Trang 8/16 - Mã đề thi 612


A. Cho năng lượng cao nhất.
C. Cung cấp và dự trữ năng lượng.
Câu 127: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
A. Ngành lên của quai henle.
C. Ống góp.
Câu 128: Aldosteron tăng dẫn đến:
A. Tăng tái hấp thu HCO3- ra nước tiểu.
C. Tăng thể tích nước tiểu.
Câu 129: Angiotensin II làm tăng huyết áp do:
A. Ức chế bài tiết hormon ADH.
C. Làm co mạch toàn thân.
Câu 130: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
A. Ống lượn gần.


B. Phần dày quai Henlé.

B. Điều nhiệt.
D. Tạo hình cơ thể.
B. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa.
B. Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
B. Ức chế bài tiết hormon aldosteron.
D. Làm tim co bóp mạnh.
C. Phần mỏng quai
Henlé.

D. Ống lượn xa.

Câu 131: Luật Starling:
A. Nói lên ảnh hưởng của lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
B. Nói lên ảnh hưởng của độ pH lên tần số tim.
C. Nói lên ảnh hưởng của dây X lên lực co cơ tim.
D. Nói lên ảnh hưởng của các ion lên tần số tim.
Câu 132: Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu là:
A. Dạng kết hợp với Protein.
B. Dạng kết hợp với muối kiềm.
C. Dạng kết hợp với Hb.
D. Dạng hoà tan.
Câu 133: Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Nách
B. Trực tràng
C. Miệng
D. Gan

Câu 134: Enzym tiêu hoá lipid của dịch tụy là ............
A. Phospholipase.
B. Trypsine.
C. Gồm A và B.
D. Amylase.
Câu 135: Phân áp ........ là yếu tố quyết định nồng độ HbO2 trong máu.
A. CO2.
B. Đáp án A và B đều đúng.
C. O2.
D. N2 .
Câu 136: Tuyến tụy ngoại tiết không bài tiết:
B.
A. Chymotrypsinogen
C. NaHCO3.
D. Amylase.
Carboxypolypeptidase.
Câu 137: Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Nhiệt độ máu.
B. Nồng độ hemoglobin trong máu.
C. pH huyết tương.
D. Khả năng hoà tan oxy của máu.
Câu 138: Ion calci tham gia vào các giai đoạn sau đây của quá trình đông máu:
A. Có tác dụng hoạt hoá yếu tố XI.
B. Tham gia tạo phức hợp men prothrombinaza.
C. Có tác dụng hoạt hoá yếu tố V.
D. Có tác dụng làm cho các sợi fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.
Câu 139: Oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
A. Khuếch tán thụ động.
B. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.
C. Vận chuyển tích cực thứ phát.

D. Lọc.
Câu 140: Các yếu tố sau đây đều làm giảm sản sinh và hoạt động của tinh trùng, ngoại trừ:
A. pH môi trường hơi kiềm.
B. Nhiệt độ 37-380C
C. Nhiễm chất phóng xạ.
D. Nhiễm virus quai bị.
Câu 141: Cortisol có tác dụng chống dị ứng do:
A. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu kiềm.
B. Giảm giải phóng histamin.
C. Giảm phản ứng kết hợp giữa KN-KT.
D. Giảm lượng kháng thể IgE.
Trang 9/16 - Mã đề thi 612


Câu 142: Những chất nào gây co mạch đều làm ............ huyết áp.
A. Giảm.
B. Cả A và B đều đúng. C. Điều hòa.
D. Tăng.
Câu 143: Quá trình lọc xảy ra ở:
A. Mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.
B. Toàn bộ các phần của ống thận.
C. Mao mạch cầu thận có áp suất cao.
D. Cả mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
Câu 144: Nhờ đặc tính ........... mà động mạch có thể cung cấp máu đến cơ quan nó chi phối một
cách liên tục.
A. Đàn hồi.
B. Giãn.
C. Co thắt.
D. Co.
Câu 145: Động tác thở ra tối đa:

A. Động tác thở ra tối đa là động tác thụ động.
B. Động tác thở ra tối đa làm lồng ngực giảm thể tích là do cơ liên sườn ngoài co lại.
C. Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới.
D. Động tác này có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra.
Câu 146: Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.
C. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người.
D. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
Câu 147: Mô có khả năng sản xuất tinh trùng:
A. Tuyến kẽ của tinh
B. Ống dẫn tinh.
C. Ống sinh tinh.
D. Mào tinh hoàn.
hoàn.
Câu 148: Bản chất hoá học của hormon vỏ thượng thận là ............
A. Gồm B và C
B. Thyrosin
C. Protein
D. Steroid
Câu 149: Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
A. Di truyền.
B. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.
C. Tạo kháng thể.
D. Chống đông máu.
Câu 150: Huyết áp đo được ở tâm nhĩ phải được gọi là huyết áp ..............
A. Ngoại vi.
B. Trung tâm.
C. Tối thiểu.
D. Tối đa.

Câu 151: Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
A. Không bị sốt.
B. Không vận cơ.
C. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt. D. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.
Câu 152: Kháng nguyên của hệ thống nhóm máu ABO có ....... loại.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 153: HbO2 phân ly nhanh, nhiều giải phóng O2 Trong trường hợp ..........
A. Thừa oxy.
B. Tất cả đều sai.
C. Đủ oxy.
D. Thiếu oxy.
Câu 154: Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
B. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố RhC. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
D. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
Câu 155: Nhóm máu ABO chỉ có .......... loại kháng nguyên.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 156: Các dạng O2 và CO2 trong máu:
A. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
B. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
C. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.
D. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
Trang 10/16 - Mã đề thi 612



Câu 157: Trung tâm điều chỉnh liên tục gửi xung động đến trung tâm hít vào, có tác dụng ...........
phát xung động gây hít vào.
A. Làm ngừng.
B. Tất cả đều sai.
C. Tăng.
D. Giảm.
Câu 158: Nồng độ O2 giảm ở khu vực mô có tác dụng làm ............ cơ thắt trước mao mạch.
A. Co thắt.
B. Vừa co vừa giãn.
C. Co.
D. Giãn.
Câu 159: Về cấu tạo người ta coi cả quả Tim như một ..........
A. Tế bào.
B. Tuyến.
C. Tất cả đều sai.
D. Hợp bào.
Câu 160: Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là:
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
B. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.
C. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
D. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
Câu 161: Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ..........
A. Chống độc.
B. Chống viêm.
C. Chống đông máu.
D. Tăng tiết acid HCl.
Câu 162: Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
A. Tâm nhĩ trái.
B. Tĩnh mạch chủ bụng. C. Tĩnh mạch phổi.

D. Tâm nhĩ phải.
Câu 163: Tác dụng glucagon lên đường huyết:
A. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
B. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
C. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
Câu 164: Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
A. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục thứ phát.
B. Biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
C. Biệt hoá trung khu sinh dục ở vùng dưới đồi, đưa tinh hoàn xuống bìu.
D. Dinh dưỡng thai.
Câu 165: Hormon tuỷ thượng được tổng hợp từ ...........
A. Thyrosin.
B. Steroid.
C. Acid amin.
D. Cholesteron.
Câu 166: Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
D. Cả A, B và C đều
A. Hoá năng.
B. Nhiệt năng.
C. Động năng.
đúng.
Câu 167: Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim = thể tích tâm thu x nhịp tim.
C. Lưu lượng tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 6-10l/min.
D. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
Câu 168: Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:
A. Dạng kết hợp với muối kiềm.
B. Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin.

C. Dạng kết hợp với các ion Fe tự do trong máu.
D. Kết hợp với nhóm cacbamin của globulin.
Câu 169: Các dạng năng lượng không sinh công là ..................
A. Nhiệt năng.
B. Cơ học.
C. Điện năng.
D. Thẩm thấu.
Câu 170: Trung tâm hô hấp nằm ở ...............
A. Hành não.
B. Đáp án khác.
C. Cầu não.
D. Tiểu não.
Câu 171: Amylase của Nước bọt hoạt động mạnh nhất trong môi trường có pH ............
A. 5
B. 6
C. 6,5
D. 5,5
Câu 172: Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm.
B. Tiểu động mạch đi co.
C. Tiểu động mạch đi co va tiểu động mạch đến giãn.
Trang 11/16 - Mã đề thi 612


D. Tiểu động mạch đến giãn.
Câu 173: Áp suất trong khoang màng phổi luôn luôn .............
A. Lớn.
B. Nhỏ.
C. Âm.
Câu 174: Đặc tính sinh lý của cơ Tim:

A. Tính hưng phấn.

D. Dương.

B Tính thích nghi.

C. Tính co thắt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 175: Tác dụng của noradrenalin là:
A. Làm co mạch toàn thân và tăng cả huyết áp tối đa và tăng huyết áp tối thiểu.
B. Co cơ trơn của mạch máu.
C. Làm tăng huyết áp tối đa.
D. Co mạch toàn thân.
Câu 176: Dịch tiêu hoá có pH cao nhất:
A. Dịch tuỵ.
B. Dịch nước bọt.
C. Dịch vị.
D. Dịch mật.
Câu 177: Nhai là động tác .............
A. Cả C và B đều đúng. B. Thụ động.
C. Nữa thụ động.
D. Nữa chủ động.
Câu 178: Tác dụng của các thành phần của dịch vị, ngoại trừ:
A. Pepsin tham gia thuỷ phân protein thành acid amin.
B. HCl có tác dụng hoạt hoá pepsin.
C. Chất nhày có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày.
D. Nhóm chất bài tiết kèm theo có các tác dụng tiêu hoá.
Câu 179: Không được truyền nhóm máu A ngay từ lần đầu cho trường hợp:
A. Người có nhóm máu Rh-.
B. Người có nhóm máu AB.

C. Người có nhóm máu Rh+.
D. Người có nhóm máu O.
++
Câu 180: Ion Ca có tác dụng làm ........... trương lực cơ tim.
A. Tăng.
B. Mạnh.
C. Giảm.
D. Yếu.
Câu 181: Nồng độ O2 cao ở khu vực mô có tác dụng làm ............ cơ thắt trước mao mạch.
A. Giãn.
B. Vừa co vừa giãn.
C. Co thắt.
D. Co.
Câu 182: Amylase của nước bọt có tác dụng tiêu hóa ............. chín.
A. Lipid.
B. Protid.
C. Vitamin.
D. Tinh bột.
Câu 183: Hormon T3- T4 là hormon có bản chất hoá học thuộc loại ………..
A. Peptid.
B. Lipid.
C. Steroid.
D. Thyrosin.
Câu 184: Các tác dụng sau đây là do testosteron gây ra trong thời kỳ bào thai, ngoại trừ:
A. Phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục nam.
B. Biệt hoá trung tâm hướng sinh dục của vùng dưới đồi theo kiểu nam.
C. Phát triển ống sinh dục trung tính thành cơ quan sinh dục ngoài của giới nam.
D. Kích thích tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu.
Câu 185: Tác dụng chính của testosteron sau dậy thì:
A. Phát triển dương vật.

B. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn đầu.
C. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát.
Câu 186: Dịch lọc cầu thận:
A. Thành phần không giống huyết tương trong máu động mạch.
B. Có pH bằng pH của huyết tương.
C. Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
D. Thành phần như huyết tương trong máu động mạch nhưng it protein.
Câu 187: Tác dụng của LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh.
B. Kích thích làm nở to tinh hoàn.
Trang 12/16 - Mã đề thi 612


C. Kích thích sản xuất testosteron.
D. Kích thích sản sinh tinh trùng.
Câu 188: LH có tác dụng:
A. Kích thích tinh hoàn phát triển và bài tiết hormon.
B. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
C. Kích thích tế bào Leydig phát triển và bài tiết hormon.
D. Kích thích tế bào Sertoli phát triển và bài tiết chất dinh dưỡng.
Câu 189: Hormon có tác dụng kích thích tổng hợp sữa là ...........
A. Ocytocin.
B. LH.
C. FSH.
D. Prolactin.
Câu 190: Những chất nào gây giản mạch đều làm ......... huyết áp.
A. Giảm.
B. Gồm A và B.
C. Điều hòa.

D. Tăng.
Câu 191: Tỷ lệ bạch cầu Mono trong máu bình thường là .............
A. 2 - 3%.
B. 1 - 2 %.
C. 3 -4%
D. 2 - 2,5%.
Câu 192: Quai henle:
A. Dịch ra khỏi quai henle là dịch đẳng trương.
B. Tại chóp quai henle có nồng độ Na+ thấp nhất.
C. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+.
D. Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê
Câu 193: Thiếu insulin gây bệnh ..............
A. Đái tháo nhạt.
B. Bệnh cuồng uống.
C. Đái tháo đường.
D. Basedow.
Câu 194: Áp suất âm trong màng phổi:
A. ít âm nhất ở thì hít vào.
B. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.
C. Máu về tim và lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.
D. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
Câu 195: Nhận xét về tiểu cầu:
A. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
B. Làm co cục máu không hoàn toàn.
C. Tích điện dương rất mạnh.
D. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.
Câu 196: Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
D. Renin,
A. Cortisol, ADH.
B. Angiotensinogen.

C. Aldosteron.
erythropoietin.
Câu 197: Cấu tạo màng lọc cầu thận có ..... lớp.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 198: Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể:
A. Điều nhiệt.
B. Vận cơ.
C. Chuyển hoá cơ cở.
D. Tiêu hoá.
Câu 199: Thân nhiệt chủ yếu do .......... tạo ra.
A. Tổng hợp.
B. Chuyển hóa.
C. Ăn uống.
D. Đồng hóa.
Câu 200: Hai hormon chính của buồng trứng Progesteron và ...........
A. Aldosteron.
B. Androgen.
C. Estrogen.
D. Đáp án khác.
Câu 201: Mức đường huyết bình thường trong cơ thể dao động ......... mg%.
A. Tất cả đều sai.
B. 80 - 100
C. 120 - 130
D. 80 - 120
Câu 202: Tác dụng của LH:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Làm phát triển nang tuyến vú.

C. Kích thích nang trứng phát triển và chín.
D. Làm giảm nồng độ hormon sinh dục.
Câu 203: Huyết áp động mạch trung bình là:
A. Gần với huyết áp tối thiểu.
B. (HA tối đa + HA tối thiểu)/2.
C. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối thiểu.
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
Trang 13/16 - Mã đề thi 612


Câu 204: Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gien là:
A. Prostaglandin.
B. Aldosteron.
C. Histamin.
D. Angiotensin.
Câu 205: Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. Ống lượn xa.
B. Quai Henlé.
C. Ống góp vùng vỏ.
D. Ống lượn gần.
Câu 206: Tinh trùng được sản sinh từ ...........
A. Ống sinh tinh.
B. Khoảng kẻ.
C. Tế bào Leydig.
D. Tế bào Sertili.
Câu 207: Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Kích thích dây X chi phối tim.
B. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
C. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
D. Giảm lượng máu về tim.

Câu 208: Các chức năng sau đây là của glucid màng, ngoại trừ:
A. Có hoạt tính men.
B. Là receptor.
C. Tham gia phản ứng miễn dịch.
D. Làm các tế bào dính nhau.
Câu 209: Tiếng tim thứ nhất (T1) nghe rõ ở vùng ..............
A. Mũi ức.
B. Khoang liên sườn II trái.
C. Mõm tim.
D. Khoang liên sườn II phải.
Câu 210: Nhóm máu O còn được gọi là nhóm máu .....................
A. Chuyên cho.
B. Chuyên nhận.
C. Không cho được nhóm nào.
D. Cả cho và cả nhận.
Câu 211: Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
A. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
B. Tế bào lớp áo trong nang trứng.
C. Tuyến vỏ thượng thận.
D. Tế bào hạt của hoàng thể.
Câu 212: Thể đông đặc của tiểu cầu rất giàu............
A. Ion K
B. Ion Mg
C. Ion Ca
D. Ion Na
Câu 213: Nhịp thở bình thường ở người lớn khoảng ............. nhịp/phút.
A. 14 - 16
B. 16 - 20
C. 12 - 16
D. 18 - 22

Câu 214: Các tác dụng sau đây là của oxytocin, ngoại trừ:
A. Ảnh hưởng đến quá trình học tập và trí nhớ.
B. Tăng bài tiết sữa.
C. Tăng bài xuất sữa.
D. Tăng co bóp cơ tử cung.
Câu 215: Adrenalin có tác dụng làm ............. cơ trơn phế quản nhỏ, ruột, tử cung.
A. Giản cục bộ.
B. Co thắt.
C. Giãn.
D. Co.
Câu 216: Tỷ lệ bạch cầu đa nhân ưa acid trong máu bình thường là .............
A. 7 - 8%
B. 11 - 13%
C. 9 - 11%
D. 8 - 10%
Câu 217: Amylase của dịch tụy hoạt động trong môi trường có Ph ..............
A. 7,4
B. 7,2.
C. 7,3
D. 7,1.
Câu 218: Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà:
A. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể.
B. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn trong quá trình bệnh lý.
C. Tạo sự mất ổn định cần bằng nội môi dẫn đến tình trạng bệnh lý.
D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể.
Câu 219: Thể tích khí lưu thông là thể tích khí đo được ở mỗi lần hít vào hoặc thở ra ...........
A. Nhiều lần.
B. Thông thường.
C. Đơn giản.
D. Phức tạp.

Câu 220: Hormon có tác dụng bài xuất sữa là .........
A. LH.
B. Prolactin.
C. FSH.
D. Ocytocin.
+
Câu 221: Na được tái hấp thu ở:
A. Ống lượn gần, ngành xuống của quai Henle, ống lượn xa và ống góp.
B. Ống lượn gần, ngành lên của quai Henle, ống lượn xa và ống góp.
C. Ở tất cả các đoạn của ống thận.
D. Ở ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
Trang 14/16 - Mã đề thi 612


Câu 222: Trung tâm hô hấp:
A. Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.
B. Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.
C. Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác hít vào.
D. Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít vào.
Câu 223: Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Cơ vân co bóp ép vào tĩnh mạch.
B. Áp suất âm trong lồng ngực.
C. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
D. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
Câu 224: Thông khí phế nang bằng:
A. Khoảng 6 lít.
B. Lượng khí trao đổi ở phế nang trong một phút.
C. Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.
D. Thông khí phút.
Câu 225: Tai biến truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:

A. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
B. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
C. Truyền nhầm máu Rh+ cho người RhD. Truyền máu cùng nhóm.
Câu 226: Các tác dụng sau đây là của vasopressin, ngoại trừ:
A. Co cơ trơn mạch máu.
B. Tăng huyết áp mạnh.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
Câu 227: Enzym tiêu hoá protid của dịch tuỵ là ...............
A. Amylase.
B. Pepsine.
C. Tất cả đều sai.
D. HCl.
Câu 228: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
A. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.
B. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
C. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
D. Có khả năng khử độc protein lạ.
Câu 229: Các chất sau đây gây co mạch, ngoại trừ:
A. Angiotensin 2.
B. Adrenalin.
C. Angiotensin 1.
D. Histamin.
Câu 230: Áp suất khí trong đường dẫn khí trong lúc đang hít vào .......... áp suất khí quyển.
A. Nhỏ hơn.
B. Lớn hơn.
C. Cao hơn.
D. Bằng.
Câu 231: Muối mật là thành phần duy nhất của dịch mật có tác dụng ............ của mật.
A. Đào thải.

B. Đào thải.
C. Tiêu hóa.
D. Hấp thu.
Câu 232: Cơ chế lọc ở cầu thận:
A. Ph và Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
B. Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
C. Pb đẩy nước và các chất hoà tan từ bao Bowman trở lại mạch máu.
D. Ph giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.
Câu 233: Dung tích cặn chức năng là thể tích khí còn lại trong phổi sau khi đã ............
A. Hít vào gắng sức.
B. Thở ra gắng sức.
C. Hít vào bình thường. D. Thở ra bình thường.
Câu 234: Nhu cầu về các chất glucid, lipid và protid trong cơ thể được tính:
A. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và protid.
B. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, và protid.
C. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
D. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
Câu 235: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
C. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.
D. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
Trang 15/16 - Mã đề thi 612


Câu 236: Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Mất máu do tai nạn.
B. Ỉa chảy.
C. Mất huyết tương do bỏng.
D. Nôn nhiều.

Câu 237: Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, ngoại trừ:
A. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
B. Giải phóng men thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa bazơ.
D. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
Câu 238: Khử amin là tách nhóm ......... khỏi phân tử acid amin.
A. NH2.
B. Cả A và B đều đúng. C. NH3.
D. NH4.
Câu 239: Tâm nhĩ thu có tác dụng tống nốt .......% lượng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
A. 45.
B. 40.
C. 30.
D. 35.
Câu 240: Tỷ lệ FEV1/VC là chỉ số ................
A. Thông khí phế nang. B. Khoảng chết.
C. Thông khí phút.
D. Tifferneau.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 16/16 - Mã đề thi 612



×