THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
M CL C
OBO
OKS
.CO
M
M c L c ................................................................................................................. 1
L i m ñ u ............................................................................................................. 4
Chương I: ............................................................................................................ 6
Các doanh nghi p v a và nh
Vi t Nam ................................................ 6
và nhu c u tín d ng .......................................................................................... 6
I. Doanh nghi p v a và nh và vai trò c a nó ñ i v i n n kinh t ................ 6
1. Nh ng ý ki n khác nhau v ñ nh nghĩa doanh nghi p v a và nh . ...... 6
2. Đ c ñi m c a các doanh nghi p v a và nh ........................................... 7
2.1. L i th c a qui mô v a và nh . ......................................................... 7
1.2. B t l i c a qui mô nh . ...................................................................... 9
3. Vai trò và tác ñ ng kinh t – xã h i c a DNVVN ................................. 12
II. Nhu c u tín d ng c a các DNVVN . ......................................................... 16
1. Cơ c u v n trong doanh nghi p . ........................................................... 16
2. Nhu c u tín d ng c a các DNVVN :...................................................... 17
II. S ñáp ng c a các ngân hàng thương m i ñ i v i nhu c u tín d ng c a
các DNVVN ..................................................................................................... 19
1. Vai trò c a tín d ng ngân hàng ñ i v i ho t ñ ng s n xu t kinh doanh
c a các doanh nghi p.................................................................................. 19
1.1. Ngân hàng h tr v n cho các doanh nghi p : .............................. 19
1.2. Tín d ng ngân hàng giúp các DNVVN t ch c s n xu t kinh doanh
có hi u qu : ............................................................................................. 20
2. S h tr c a tín d ng ngân hàng cho các DNVVN............................. 20
2.1. Nh ng thành t u ñ t ñư c c a tín d ng ngân hàng trong vi c h tr
cho các DNVVN. ..................................................................................... 20
2.2. Nh ng khó khăn t n t i. .................................................................. 22
2.3. Nguyên nhân .................................................................................... 23
Chương II : ....................................................................................................... 26
KI L
th c tr ng tín d ng ñ i v i DNVVN t i S giao d ch NHN0 &
PTNTVN ............................................................................................................ 26
I. Quá trình hình thành và phát tri n c a S giao d ch NHN0 & PTNTVN. .. 26
1. T ng quan v ngân hàng NHN0 & PTNTVN. ...................................... 26
2. Vài nét cơ b n v S giao d ch NHN0 & PTNTVN............................... 28
2.1. Ch c năng, nhi m v . ...................................................................... 28
2.1.1. Ch c năng c a SGD NHN0 & PTNTVN ................................ 28
2.1.2. S giao d ch th c hi n các nhi m v ch y u. ........................ 29
2.2. T ch c b máy qu n lý. .................................................................. 30
2.3. Tình hình chung v ho t ñ ng kinh doanh c a SGD NHN0 &
PTNTVN .................................................................................................. 31
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
OBO
OKS
.CO
M
2.3.1. Ho t ủ ng huy ủ ng v n: ......................................................... 31
2.3.2. ho t ủ ng cho vay v n: ............................................................. 35
2.3.3. Ho t ủ ng thanh toỏn v kinh doanh ngo i t :....................... 38
2.3.4. K t qu ho t ủ ng kinh doanh c a SGD NHN0 & PTNTVN .40
II. Th c tr ng cho vay ủ i v i cỏc DNVVN t i S giao d ch NHN0 &
PTNTVN . ........................................................................................................ 41
1. S l ng v d n c a DNVVN trong t ng s khỏch hng t i S giao
d ch . ............................................................................................................. 41
2. Phng phỏp cho vay cỏc DNVVN. ....................................................... 45
2.1. i u ki n vay v n: ............................................................................ 46
2.2. Th lo i cho vay: .............................................................................. 46
2.3. Quy trỡnh cho vay . ........................................................................... 46
2.4. Phng th c cho vay. ...................................................................... 48
2.5. m b o ti n vay. ............................................................................. 49
3. Tớn d ng DNVVN phõn lo i theo thnh ph n kinh t . ......................... 50
4. Tớn d ng DNVVN phõn lo i theo th i h n cho vay :............................ 51
5. Ch t l ng tớn d ng DNVVN ................................................................. 53
6. Nguyờn nhõn c a nh ng h n ch trong ho t ủ ng tớn d ng v i cỏc
DNVVN trong th i gian qua: ..................................................................... 54
6.1. Nh ng c n tr t mụi tr ng v mụ:.............................................. 54
6.2. Nguyờn nhõn t phớa doanh nghi p : ........................................... 55
6.3. Nguyờn nhõn t ngõn hng : ......................................................... 57
Chng III : ..................................................................................................... 60
Gi i phỏp m r ng tớn d ng ủ i v i doanh nghi p v a v nh t i S
giao d ch NHN0 & PTNTVN ....................................................................... 60
KI L
I. nh h ng phỏt tri n c a S giao d ch NHN0 & PTNTVN v quan ủi m
c a S v ho t ủ ng cho vay. .......................................................................... 60
1. M c tiờu ho t ủ ng cho nm 2003: ........................................................ 60
2. M t s tri n khai m r ng tớn d ng ; ..................................................... 60
II. M t s gi i phỏp m r ng cho vay cỏc DNVVN t i SGD NHN0 & PTNTVN
. ......................................................................................................................... 61
1. i v i SGD NHN0 & PTNTVN . .......................................................... 61
1.1. Coi tr!ng cụng t ch c v b i d"ng cỏn b . ................................. 61
1.2 a d ng hoỏ v nõng cao ch t l ng d ch v ủ n cỏc DNVVN: ... 63
1.3. Th c hi n t t chớnh sỏch marketing trong vi c ti p c#n v i cỏc
DNVVN .................................................................................................... 63
1.5. Xõy d ng c ch cho vay phự h p v linh ho t: ............................ 65
1.6 $y m nh chi n l c tỡm ki m khỏch hng . .................................. 68
2. Ki n ngh ủ i v i cỏc DNVVN : ............................................................. 69
2.1. tng c ng k% nng qu n lý v kh nng ti p c#n th tr ng: ..... 69
2.2 Xõy d ng k ho ch s n xu t kinh doanh hng nm: ..................... 69
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
KI L
OBO
OKS
.CO
M
2.4. Hon thnh th t c phỏp lý cho b t ủ ng s n................................ 70
2.5. T o m i quan h t t v i cỏc doanh nghi p l n: ............................. 70
2.6. Nõng cao trỡnh ủ hi u bi t c a doanh nghi p v quy trỡnh cho vay70
3. Ki n ngh ủ i v i NHN0 & PTNT Vi t Nam: ....................................... 71
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM
U
Vi t Nam, ủ i b ph n cỏc doanh nghi p ủang ho t ủ ng trong n n kinh t
OBO
OKS
.CO
M
hi n nay ủ u l doanh nghi p v a v nh (DNVVN ), v tuy t ủ i b ph n cỏc
doanh nghi p ủ c t o l p trong th i gian t i cng s l DNVVN. V i v trớ v vai
trũ vụ cựng quan tr ng trong n n kinh t , vi c khuy n khớch v ủ nh h ng cỏc
DNVVN
n c ta hi n nay l v n ủ h t s c quan tr ng ủ th c hi n tng tr ng
kinh t nhanh v lõu b n.
V i ủ c ủi m chung l khụng ủũi h i nhi u v n ủ u t, linh ho t thớch ng
nhanh v i mụi tr ng kinh doanh ủ y bi n ủ ng, b mỏy t ch c g n nh cựng
v i s quan tõm c a ng v Nh n c trong th i gian qua, lo i hỡnh doanh nghi p
ny ngy cng cú nh!ng b c phỏt tri n khỏ, th hi n vai trũ to l n trong n n kinh
t xó h i. Tuy nhiờn hi n nay, cỏc DNVVN ủang ph i ủ i m t v i nhi u khú khn
m nh t l khú khn thi u v n. Kh nng ti p c n cỏc ngu"n v n r t h n ch , ủ c
bi t l ti p c n v n ngõn hng.
Trong khi ủú, trong th i gian qua, cỏc ngõn hng thng m i (trong ủú cú
SGD NHN0 & PTNTVN ) h u nh ch$ t p trung ủ n cỏc khỏch hng l n, v i
nh!ng mún vay cú giỏ tr l n m cha chỳ tr ng ủ n ủ i t ng khỏch hng l cỏc
DNVVN , ủ c bi t l cỏc DNVVN ngoi qu c doanh. Ngu"n v n c a cỏc ngõn
hng cũn khỏ d"i do, cú th ủỏp ng ủ c nhu c u vay v n c a cỏc DNVVN
KI L
nhng th c t l i cha ủ c mang ra s% d&ng.
Sau khi tỡm hi u v nh!ng v n ủ chung nh trờn v ủ c v th c t p t i SGD
NHN0 & PTNTVN , em nh n th y s l ng khỏch hng l DNVVN chi m t 70%
ủ n hn 80% t ng s khỏch hng nhng d n ch$ chi m t 26% ủ n 39%, ủ c bi t
l s l ng DNVVN ch y u l i l cỏc doanh nghi p qu c doanh. Trong khi khỏch
hng ti m nng l cỏc DNVVN
th ủụ cũn r t l n. Em nh n th y v i chi n l c
phỏt tri n lõu di, cỏc ngõn hng thng m i Vi t Nam núi chung ,v SGD NHN0
& PTNTVN núi riờng c n cú s quan tõm nhi u hn n!a t i th tr ng khỏch hng
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
là các DNVVN này. V i nh n th c đó, em đã ch n đ tài : "Gi i pháp m r ng tín
d&ng đ i v i các doanh nghi p v a và nh t i SGD NHN0 & PTNTVN" làm
chun đ t t nghi p trên cơ s h th ng hố lý lu n và phân tích th c tr ng tín
OBO
OKS
.CO
M
d&ng c a S trong th i gian 3 năm tr l i đây.
Do ph m vi đ tài r ng, th i gian th c t p có h n , nh t là trình đ lý lu n và
s hi u bi t th c t chưa nhi u nên bài chun đ c a em khơng tránh kh i nhi u
thi u sót. Em r t mong nh n đư c s quan tâm, góp ý c a các th y cơ giáo và các
cán b ngân hàng .
Em xin chân thành c m ơn th y giáo cùng các anh ch phòng Kinh doanh c a
SGD NHN0 & PTNTVN đã giúp đ' em r t nhi u trong q trình xây d ng và hồn
thi n bài chun đ này.
KI L
Sinh viên th c hi n
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG I:
CC DOANH NGHI P V A V NH
VI T NAM
OBO
OKS
.CO
M
V NHU C U TN D NG
I. DOANH NGHI P V A V NH
KINH T
V VAI TRề C A Nể I V I N N
1. Nh ng ý ki n khỏc nhau v ủ nh ngha doanh nghi p v a v nh .
Khỏi ni m doanh nghi p nh v v a ủó ủ c ủ c p ủ n trong nhi u nghiờn
c u, nhng vi c xỏc ủ nh cỏc tiờu th c phõn lo i v(n cũn cha ủ c th ng nh t.
phõn bi t DNVVN v i doanh nghi p l n, ng i ta th ng cn c vo cỏc tiờu th c
nh : T ng v n ủ u t, giỏ tr ti s n c ủ nh, s l ng lao ủ ng th ng xuyờn, giỏ
tr b)ng ti n c a s n ph*m bỏn hay d ch v&, l i nhu n, v n bỡnh quõn cho m t lao
ủ ng. Tu vo tỡnh hỡnh c& th
tuy nhiờn ph bi n l:
m,i qu c gia m cỏc tiờu th c no ủ c l a ch n,
-
S lao ủ ng th ng xuyờn ủ c s% d&ng;
-
T ng s v n ủ u t huy ủ ng vo s n xu t kinh doanh
S phõn lo i doanh nghi p
Vi t Nam cng d a trờn hai tiờu th c l v n v lao
ủ ng. Tr c ủõy theo cụng vn s 681/CP-KTN do Chớnh ph ban hnh ngy
20/6/1998, DNVVN l cỏc doanh nghi p cú v n kinh doanh d i 5 t- ủ"ng (tng
ủng 387.000 USD theo t- giỏ gi!a ủ"ng VNN v ủ"ng ủụ la M. t i th i ủi m
KI L
ủú) v s lao ủ ng th ng xuyờn khụng quỏ 200 ng i.
Cựng v i s phỏt tri n chung c a ủ t n c, s l ng cỏc doanh nghi p ủang
ngy m t tng, cú khụng ớt doanh nghi p cú s v n v t quỏ 5 t- ủ"ng nhng cha
ủ m nh ủ ủ c coi l doanh nghi p l n. Vỡ v y Chớnh ph ban hnh Ngh ủ nh s
90/2001/N-CP ra ngy 23/11/2001 v tr giỳp v phỏt tri n DNVVN, trong ủú
cú nờu ra ủ nh ngha sau :
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
“Doanh nghi p nh và v a là cơ s s n xu t, kinh doanh ñ c l p, ñã ñăng ký kinh
doanh theo pháp lu t hi n hành, có v n ñăng ký không quá 10 t- ñ"ng ho c s lao
ñ ng trung bình hàng năm không quá 300 ngư i. Căn c vào tình hình kinh t –xã
OBO
OKS
.CO
M
h i c& th c a ngành, ñ a phương, trong quá trình th c hi n các bi n pháp, chương
trình tr giúp có th linh ho t áp d&ng ñ"ng th i c hai ch$ tiêu v n và lao ñ ng
ho c m t trong hai ch$ tiêu nói trên”. Đây cũng là khái ni m v doanh nghi p v a
và nh em s% d&ng trong bài lu n văn ñ làm cơ s cho nh!ng phân tích sau này.
Theo ñ nh nghĩa trên, các DNVVN g"m có các lo i hình, cơ s s n xu t kinh doanh
n)m trong nh!ng tiêu th c và gi i h n tiêu chu*n quy ñ nh sau:
- các doanh nghi p nhà nư c ñăng ký kinh doanh theo Lu t Doanh Nghi p
- Các công ty c ph n, Công ty TNHH và doanh nghi p tư nhân ñăng ký ho t
ñ ng theo Lu t Doanh Nghi p.
- Các h p tác xã ñăng ký ho t ñ ng theo Lu t H p tác xã
- Các h kinh doanh cá th ñăng ký theo Ngh ñ nh s 02/2000/NĐ-CP ngày
3/2/2000 c a Chính Ph v ñăng ký kinh doanh
Như v y t t c các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t có ñăng ký kinh
doanh và tho mãn hai tiêu th c : v n ñăng ký không quá 10 t- ñ"ng, lao ñ ng
trung bình hàng năm không quá 300 ngư i thì ñ u ñư c coi là DNVVN
2. Đ c ñi m c a các doanh nghi p v a và nh
2.1. L i th c a qui mô v a và nh .
KI L
Các doanh nghi p có qui mô v a và nh có nh!ng l i th sau:
- Qui mô nh có tính năng ñ ng, linh ho t, t do sáng t o trong kinh doanh:
So v i doanh nghi p l n, DNVVN năng ñ ng hơn trư c nh!ng thay ñ i liên
t&c c a th trư ng. V i quy mô và cơ s v t ch t h t ng ñ" s , các doanh nghi p
l n thư ng không nhanh nh y theo k p s chuy n bi n c a nhu c u ngư i tiêu
dùng. DNVVN có kh năng chuy n hư ng kinh doanh và chuy n ñ i m t hàng
nhanh hơn, tăng gi m lao ñ ng d0 dàng vì có th s% d&ng ngu"n lao ñ ng th i v&.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
M t l i th ñáng k n!a là DNVVN khi chuy n ñ a ñi m s n xu t không g p
nhi u khó khăn như doanh nghi p l n. Trong khi ñó, các DNVVN l i có th n1m
b1t ñư c c nh!ng yêu c u nh l2 mang tính khu v c, ñ a phương. DNVVN có th
OBO
OKS
.CO
M
d0 dàng chuy n ñ i m t hàng, chuy n hư ng kinh doanh. Đi u này càng làm cho
doanh nghi p v a và nh khai thác h t năng l c c a mình, ñ t ñư c hi u qu s n
xu t kinh doanh cao nh t.
- Các DNVVN d dàng và nhanh chóng ñ i m i thi t b công ngh , thích ng v i
cu c cách m ng khoa h c- công ngh hi n ñ i. :
Khác v i các doanh nghi p l n, DNVVN v i yêu c u v n b xung không nhi u
và gi m ñư c s thi t h i trong vi c thay ñ i tư b n c ñ nh khi có s c nh tranh
ph i chuy n sang kinh doanh ngành khác nên các DNVVN d0 dàng và nhanh
chóng trong vi c ñ i m i thi t b công ngh khi c n thi t.
Ngày nay, do s phát tri n c a khoa h c và công ngh , nên nhi u khi th i gian
t"n t i c a m t m t hàng ng1n hơn th i gian t"n t i th h máy móc s n xu t ra nó.
Vì v y ñòi h i ph i kh u hao nhanh ñ chuy n sang s n xu t m t hàng m i v i
thi t b và công ngh m i. Trong trư ng h p này, các DNVVN l i s có l i th
hơn.
- Các DNVVN ch$ c n lư ng v n ñ u tư ban ñ u ít, hi u qu cao, thu h i v n
nhanh. H p d(n nhi u cá nhân, t ch c
v c này.
m i thành ph n kinh t ñ u tư vào khu
KI L
- DNVVN có t- su t v n ñ u tư trên lao ñ ng th p hơn nhi u so v i doanh
nghi p l n (DNL), cho nên chúng có hi u su t t o vi c làm cao hơn.
- H th ng t ch c s n xu t và qu n lý
các DNVVN g n nh , linh ho t, công tác
ñi u hành mang tính tr c ti p: b máy t ch c c a các DNVVN thư ng ñơn
gi n, g n nh . Các quy t ñ nh ñư c th c hi n nhanh, công tác ki m tra giám sát
ñư c ti n hành ch t ch , không ph i qua nhi u khâu trung gian. Chính vì v y ñã
ti t ki m ñư c chi phí qu n lý doanh nghi p .
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Quan h gi a nh ng ng i lao ủ ng v ng i qu n lý ( quan h ch - th ) trong
cỏc DNVVN khỏ ch t ch :
Quan h gi!a cỏc thnh viờn trong DNVVN ch t ch g1n bú hn, t o ra mụi tr ng
OBO
OKS
.CO
M
lm vi c t t. Cỏc lao ủ ng d0 dng trao ủ i v i nhau v v i lónh ủ o, ủ xu t
nh!ng ý t ng m i l ủúng gúp cho s phỏt tri n c a doanh nghi p. Trong m t
doanh nghi p m s lao ủ ng khụng l n l1m, ng i lónh ủ o doanh nghi p m i cú
ủi u ki n bi t rừ kh nng lm vi c cng nh ủ i s ng tinh th n c a t ng thnh
viờn m t vi c m r t khú th c hi n
cỏc doanh nghi p l n. Nh v y k p th i ủi u
ch$nh v trớ cụng vi c c a ng i lao ủ ng ủ t n d&ng ủ c h t kh nng c a h .
- S ủỡnh tr , thua l , phỏ s n c a cỏc DNVVN cú nh h ng r t ớt ho c khụng
gõy nờn kh ng ho ng kinh t xó h i, ủ"ng th i ớt ch u nh h ng b i cỏc cu c
kh ng ho ng kinh t dõy chuy n.
1.2. B t l i c a qui mụ nh .
Tuy nhiờn cỏc DNVVN c a Vi t Nam cũn r t nhi u h n ch . C& th :
- Ngu n v n ti chớnh h n ch :
Trong khi cỏc doanh nghi p l n cú nhi u kh nng nh n ủ c cỏc ngu"n ti
chớnh khỏc nhau thỡ cỏc DNVVN l i g p khú khn giai ủo n m i hỡnh thnh, ph n
l n cỏc DNVVN ủ u g p ph i khú khn v v n. Cỏc NHTM cng nh cỏc t ch c
ti chớnh khỏc th ng e ng i khụng mu n cho DNVVN vay v n b i vỡ h cha cú
quỏ trỡnh kinh doanh uy tớn v cha t o l p ủ c kh nng tr n . i u ny ngn
KI L
c n s m r ng doanh nghi p, lm cho doanh nghi p g p nhi u khú khn khỏc nh
thi u s c c nh tranh trờn th tr ng, khụng k p th i c i ti n cụng ngh s n xu t.
Khú cú ủi u ki n nõng cao ch t l ng l c l ng lao ủ ng ...
- C s v t ch t k thu t, trỡnh ủ thi t b cụng ngh th ng y u kộm, l c h u:
Do ngu"n v n nh v s hi u bi t cũn h n ch , thụng th ng cỏc DNVVN
ch$ s% d&ng cỏc cụng ngh trung bỡnh, ủn gi n nờn nng su t lao ủ ng th p, lm
gi m kh nng c nh tranh c a doanh nghi p. R t ớt DNVVN ủ c trang b cụng
ngh hi n ủ i, tr khi liờn doanh v i n c ngoi. Hn n!a, cỏc DNVVN r t khú cú
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th vay đư c m t kho n tín d&ng trung dài h n c n thi t đ nâng c p cơng ngh .
Bên c nh đó, vi c nh p kh*u máy móc, thi t b b đánh thu v i thu su t cao trong
khi các doanh nghi p có v n đ u tư nư c ngồi l i đư c mi0n tr . So v i các
OBO
OKS
.CO
M
DNNN ( quy mơ l n), các DNVVN r t khó ti p c n v i th trư ng cơng ngh , máy
móc và thi t b qu c t . Do thi u thơng tin v th trư ng này, các DNVVN cũng
khó ti p c n nh!ng d ch v& tư v n h, tr trong vi c xác đ nh cơng ngh thích h p
và hi u qu , giúp h c i ti n và nâng cao s c c nh tranh.
- Kh năng ti p c n thơng tin và ti p th c a các DNVVN b h n ch r t nhi!u
Do quy mơ nh và khơng có m ng lư i các m i quan h r ng nên DNVVN
khơng có h th ng cung c p thơng tin chun mơn, khơng n1m đư c tình hình bi n
đ i bên ngồi doanh nghi p mình như ngun li u, m t hàng, trình đ cơng ngh ,
các đ i th c nh tranh...
- Trình đ qu n lý
các DNVVN còn b h n ch :
Nhi u ch DNTN khơng có ki n th c qu n lý, khơng có trình đ chun mơn, th m
chí trình đ văn hố th p, khơng đ kh năng xây d ng đư c d án phát tri n kinh
doanh và xây d ng d án đ u tư xin vay v n ngân hàng theo quy đ nh.
- Trình đ tay ngh! cơng nhân th p. Cơ s kinh doanh phân tán, l c h u: cơ s
v t ch t h t ng nghèo nàn, l c h u d(n đ n năng su t lao đ ng th p và kém
s c c nh tranh hơn so v i doanh nghi p l n
- S c c nh tranh trên th trư ng trong nư c : các DNVVN g p khó khăn do nh!ng
th trư ng trong nư c mà
KI L
th t&c và đi u ki n c nh tranh khơng bình đ3ng
ngun nhân ch y u là b n quy n trí tu và quy n s h!u cơng nghi p chưa đư c
th c hi n nghiêm túc. S n ph*m, d ch v& c a các DNVVN làm ăn chân chính ln
ph i c nh tranh v i hàng gi , hàng nhái, hàng nh p l u di0n ra m t cách ph bi n.
Cùng v i s đ c quy n c a m t s doanh nghi p l n khi n s c c nh tranh c a
DNVVN l i càng gi m trên th trư ng n i đ a.
- Th trư ng c a DNVVN thư ng nh bé và khơng n đ nh, l i ph i chia s" v i
nhi!u doanh nghi p khác :
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a m,i m t doanh nghi p thì đi u
ki n đ t"n t i và phát tri n đ u tiên là nhân t th trư ng. Trong đó, đi u ki n v
th trư ng tiêu th& s n ph*m , th trư ng đ u ra là y u t quan tr ng b c nh t quy t
OBO
OKS
.CO
M
đ nh s thành b i, s t"n t i, phát tri n th nh vư ng hay thua l,, phá s n c a các
doanh nghi p trong đi u ki n kinh t th trư ng..
M t trong nh!ng khó khăn khơng nh c a các DNVVN Vi t Nam hi n nay
chính là th trư ng tiêu th& s n ph*m.V i đ c đi m ưu th c a mình, đ nh hư ng
chi n lư c ng1n h n, trư c m1t c a các DNVVN là t p trung vào các th trư ng
nh l2, đ a phương và đ t tr ng tâm vào nh!ng s n ph*m hàng hóa có giá bán th p,
nhưng đ nh chi n lư c dài h n c n ph i chú ý t i th trư ng c a các đ a phương
khác và t i th trư ng qu c t ...
Các DNVVN
Vi t Nam hi n nay đ ti p c nv i th trư ng qu c t còn ph i
kh1c ph&c nhi u h n ch như : h n ch v cơng ngh d(n đ n m(u mã hàng hố
xu t kh*u khơng đa d ng, ch t lư ng th p; kh năng ti p th kém, r t ít doanh
nghi p giao d ch đư c trên m ng, gi i thi u chào hàng trên Iternet, tham gia h i
ch tri n lãm. Khi ký h p đ"ng xu t kh*u thi u thơng tin, thư ng b ép giá ho c
xu t kh*u qua các đ i tác trung gian nên khơng bán đư c giá cao, hi u qu xu t
kh*u th p; thi u am hi u lu t pháp qu c t và t p qn thương m i qu c t ch u
nhi u thua thi t trong q trình ti p c n th trư ng nư c ngồi (trư ng h p b m t
thương hi u c a m t s nhãn hi u hàng hố n i ti ng), b c nh tranh khơng lành
KI L
m nh b i chính các nhà s n xu t t i th trư ng xu t kh*u c a nư c đó (trư ng h p
cá Tra xu t kh*u sang M.).
* Trong nh!ng khó khăn nêu trên, thi u v n là ngun nhân căn b n vì
DNVVN h n h p v v n đưa t i năng l c kinh doanh b h n ch . Và th c l c kinh
t y u nên kh năng vay v n l i càng khó khăn. bên c nh đó mơi trư ng th ch ,
chính sách kinh t còn nhi u khi m khuy t khơng t o đi u ki n b o v và b o đ m
cho s phát tri n c a khu v c này. trong đó cơ ch chính sách v tín d&ng ngân
hàng, k c nh!ng v n đ c& th v nghi p v& ngân hàng còn đang c n tr cho vi c
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
vay v n tín d&ng c a các DNVVN. Do v y các DNVVN phát tri n hồn tồn chưa
có đ nh hư ng và chưa đư c h, tr nhi u t phía nhà nư c như các doanh nghi p
l n khác.
OBO
OKS
.CO
M
3. Vai trò và tác đ ng kinh t – xã h i c a DNVVN
DNVVN có tác d&ng tích c c trong l ch s% phát tri n kinh t c a nhi u nư c
trên th gi i, có th l y Đài Loan như là m t ví d& đi n hình thành cơng, là "vương
qu c" DNVVN : năm 1999, DNVVN Đài Loan chi m g n 97,7% s lư ng doanh
nghi p , 78,2% t ng s lao đ ng , t o ra 47,8% t ng giá tr gia tăng, đóng góp
44,1% t ng s thu VAT và 21,1% kim ng ch xu t kh*u. Đ c bi t nh vào mơ hình
DNVVN mà kinh t Đài Loan đã gi! đư c n đ nh trong cu c kh ng ho ng tài
chính ti n t khu v c năm 1997 (t c đ tăng trư ng kinh t c a Đài Loan ln
m c trên 4%/năm trong khi nhi u nư c trong cùng giai đo n có tăng trư ng âm,
n n kinh t suy thối). Đi u này càng rõ ràng hơn khi so v i nh!ng khó khăn c a
Hàn Qu c v i nh!ng t h p cơng nghi p l n, q n ng n , khơng thích ng k p
th i v i mơi trư ng kinh doanh nhi u bi n đ i.
Vi t Nam , t i cu c g p m t doanh nghi p ngày 14/9/2001, Th tư ng
Phan Văn Kh i cũng đã nh n m nh :" c n th y r)ng DNVVN là lo i hình r t phù
h p đ phát huy m i ti m năng cho vi c phát tri n kinh t , k c
nh!ng nư c
phát tri n. Đ i v i nư c ta, phát tri n th t nhi u DNVVN l i càng phù h p v i
bư c đ u th c hi n CNH, HĐH n n kinh t đ t nư c. vì v y ph i r t quan tâm, t o
tri n ".
KI L
m i thu n l i cho doanh nghi p quy mơ nh và v a, k c h kinh t gia đình phát
Như v y, m c dù có nh!ng th b t l i nh t đ nh, nhưng do đ c đi m, tính ch t
và l i th c a chúng, nên các DNVVN có v trí, vai trò và tác đ ng kinh t – xã h i
r t l n.
• Th nh t : các DNVVN có v trí r t quan tr ng
ch,, chúng chi m đa s v!
m t s lư ng trong t ng s các cơ s s n xu t kinh doanh và ngày càng gia tăng
m nh.
h u h t các nư c, s lư ng các DNVVN chi m kho ng trên dư i 90%
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
t ng s các doanh nghi p. T c đ gia tăng s lư ng các DNVVN nhanh hơn s
lư ng các DNL.
nư c ta hi n nay, theo s li u th ng kê, năm 1991 c nư c có 132 doanh
OBO
OKS
.CO
M
nghi p , cơng ty trách nhi m đăng ký kinh doanh , h u h t là DNVVN , đ n h t
năm 2001, có t ng c ng là 77784 doanh nghi p đăng ký kinh doanh , tuy t đ i b
ph n là DNVVN , riêng trong 2 năm 2000-2001 th c hi n Lu t doanh nghi p m i
nên tăng vư t b c là 35481 doanh nghi p , v i s v n đăng ký kinh doanh là 41882
t- đ"ng.
T đ u năm đ n h t 4-2002, c nư c có g n 6000 Vi t Nam tư nhân DNVVN
đư c thành l p m i, t ng s v n đăng ký là 8767 t- đ"ng. Cũng trong 4 tháng qua,
có 820 doanh nghi p đăng ký tăng thêm s v n là 2350 t- đ"ng. Như v y đ n h t
tháng 4/2002 , Vi t Nam có 81.584 DNVVN đư c thành l p v i t ng s v n là trên
70000 t- đ"ng. Như v y
doanh nghi p .
Vi t Nam các DNVVN ln chi m t 80%-90% t ng s
• Th hai : các DNVVN có vai trò quan tr ng trong s tăng trư ng c a n n kinh
t . Chúng đóng góp ph n quan tr ng vào s gia tăng thu nh p qu c dân c a các
nư c trên th gi i, bình qn chi m kho ng trên dư i 50% GDP
m,i nư c.
Vi t Nam, theo đánh giá c a Vi n nghiên c u qu n lý kinh t TW, thì hi n nay,
khu v c DNVVN c a c nư c chi m kho ng 24% GDP.(theo Báo cáo “ Hồn thi n
DNVVN
)(1)
KI L
các chính sách kinh t vĩ mơ, c i cách th t&c hành chính đ thúc đ*y phát tri n các
Vi t Nam ” trong khn kh d án UNIDO_MPI_US/VIE/95/004, tr. 5
• Th ba : Tác đ ng kinh t - xã h i l n nh t c a các DNVVN là gi i quy t m t
lư ng l n ch làm vi c cho dân cư, làm tăng thu nh p cho ngư i lao đ ng, góp
ph n xố đói gi m nghèo. Xét theo lu n đi m t o cơng ăn vi c làm và thu nh p cho
ngư i lao đ ng, thì khu v c này vư t tr i hơn h3n các khu v c khác, góp ph n gi i
quy t nhi u v n đ b c xã h i b c xúc.
h u h t các nư c, DNVVN t o cơng ăn
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
vi c làm cho kho ng 50-80% lao đ ng trong các ngành cơng nghi p và d ch v&.
Đ c bi t, trong nhi u th i kỳ, các DNL sa th i cơng nhân thì khu v c DNVVN l i
thu hút thêm nhi u lao đ ng ho c có t c đ thu hút lao đ ng m i cao hơn khu vưc
Vi t Nam , cũng theo đánh giá c a Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t TW,
OBO
OKS
.CO
M
DNL.
thì s lao đ ng c a các DNVVN trong các lĩnh v c phi nơng nghi p hi n có
kho ng 7,8 tri u ngư i, chi m t i 79,2% t ng s lao đ ng- phi nơng nghi p và
chi m kho ng 22,5% l c lư ng lao đ ng c a c nư c.( theo như (1), tr.6)
• Th tư : Các DNVVN góp ph n làm năng đ ng n!n kinh t trong cơ ch th
trư ng. do l i th c a qui mơ nh là năng đ ng, linh ho t, sáng t o trong kinh
doanh , cùng v i các hình th c t ch c kinh doanh có s k t h p chun mơn hố
và đa d ng hố m m d2o, hồ nh p v i đòi h i uy n chuy n c a n n kinh t th
trư ng , cho nên các DNVVN có vai trò to l n góp ph n làm năng đ ng n n kinh t
trong cơ ch th trư ng.
• Th năm : DNVVN phát tri#n và s$ d%ng có hi u qu các ngu n l c. Khu v c
DNVVN thu hút đư c khá nhi u v n
trong dân. Do tính ch t nh l2, d0 phân tán
đi sâu vào các ngõ, ngách, b n, làng và u c u s lư ng v n ban đ u khơng nhi u,
cho nên các DNVVN có vai trò và tác d&ng r t l n trong vi c thu hút các ngu"n
v n nh l2, nhàn r,i trong các t ng l p dân cư đ u tư vào s n xu t –kinh doanh.
Chúng t t o l p d n t p qn đ u tư vào s n xu t kinh doanh và hình thành khu
v c “m"i” cho vi c th c hi n có k t qu v n đ huy đ ng v n c a dân cư theo Lu t
KI L
Khuy n khích đ u tư trong nư c.
Vi t Nam , đ i v i nh!ng ngành ngh th cơng như mây tre nan, g m s m.
ngh , d t may, cói xu t kh*u …thì quy mơ l n khơng hi u qu b)ng các quy mơ
nh và v a các DNVVN có th huy đ ng các ngu"n tài chính , nhân l c, ngun
li u, v t li u ngay t i t ng đ a phương đưa vào s n xu t , phát tri n kinh t vùng,
khai thác h p lý nh!ng ngu"n l c s4n có. Ngồi ra, nh!ng ngành mà nư c ta có l i
th c nh tranh t giá thành s c lao đ ng (như may m c, ch bi n lương th c, th c
ph*m, thu- h i s n, giày dép…) đ u là nh!ng ngành khơng có l i ích t quy mơ
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
l n. Vỡ v y, trong m t n c nụng nghi p , v i n n s n xu t nh , mụ hỡnh DNVVN
l s l a ch n ủỳng ủ1n cho hi u qu kinh t , l b c phỏt tri n t t y u ủa ủ t
n c phỏt tri n theo ủ nh h ng CNH, HH.
OBO
OKS
.CO
M
Th sỏu : cỏc DNVVN cú vai trũ to l n ủ i v i quỏ trỡnh chuy#n d ch c c u
kinh t , ủ c bi t v i khu v c nụng thụn ủó thỳc ủ*y nhanh quỏ trỡnh chuy n d ch
c c u kinh t , lm cho cụng nghi p phỏt tri n m nh, ủ"ng th i thỳc ủ*y cỏc ngnh
thng m i- d ch v& phỏt tri n. S phỏt tri n c a cỏc DNVVN
thnh th cng gúp
ph n lm tng t- tr ng khu v c cụng nghi p, d ch v& v lm thu h p d n t- tr ng
khu v c nụng nghi p trong c c u kinh t qu c dõn. cỏc DNVVN cũn ủúng vai trũ
quan tr ng trong vi c lm thay ủ i v ủa d ng húa c c u cụng nghi p.
Th b y: cỏc DNVVN gúp ph n ủỏng k# vo vi c th c hi n ủụ th hoỏ phi t p
trung v th c hi n phng chõm ly nụng b t ly hng. S phỏt tri n c a cỏc
DNVVN
nụng thụn s thu hỳt nh!ng ng i lao ủ ng thi u ho c cha cú vi c lm
v cú th thu hỳt s l ng l n lao ủ ng th i v& trong cỏc k nụng nhn vo ho t
ủ ng s n xu t kinh doanh , rỳt d n l c l ng lao ủ ng lm nụng nghi p chuy n
sang lm cụng nghi p, d ch v& nhng v(n s ng ngay t i quờ hng b n quỏn,
khụng ph i di chuy n ủi xa, th c hi n ủ c phng chõm ly nụng b t ly hng.
"ng hnh v i nú l di0n ra xu h ng hỡnh thnh nh!ng khu v c khỏ t p trung cỏc
c s cụng nghi p v d ch v& nh ngay
nụng thụn, ti n d n lờn hỡnh thnh nh!ng
th t , th tr n, l hỡnh thnh cỏc ủụ th nh ủan xen gi!a nh!ng lng quờ, l quỏ
KI L
trỡnh ủụ th hoỏ phi t p trung.
Th tỏm: cỏc DNVVN l ni m m m cỏc ti nng kinh doanh , l ni ủo
t o, rốn luy n cỏc nh doanh nghi p. Kinh doanh qui mụ nh s l ni ủo t o, rốn
luy n cỏc nh doanh nghi p lm quen v i mụi tr ng kinh doanh. B1t ủ u t kinh
doanh qui mụ nh v thụng qua ủi u hnh qu n lý kinh doanh qui mụ v a v nh ,
m t s nh doanh nghi p s tr ng thnh lờn thnh nh!ng nh doanh nghi p l n,
ti ba, bi t ủa doanh nghi p c a mỡnh nhanh chúng phỏt tri n . Cỏc ti nng kinh
doanh s ủ c m m m t trong cỏc DNVVN .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
II. NHU C U TÍN D NG C A CÁC DNVVN .
1. Cơ c u v n trong doanh nghi p .
OBO
OKS
.CO
M
Trong m i doanh nghi p , v n đ u bao g"m hai b ph n: v n ch s h!u và n ;
m,i b ph n này đư c c u thành b i nhi u kho n m&c khác nhau tuỳ theo tính ch t
c a chúng. Tuy nhiên, vi c l a ch n ngu"n v n trong các doanh nghi p khác nhau
s khơng gi ng nhau, nó ph& thu c vào m t lo t các nhân t như:
- Tr ng thái kinh t
- Ngành kinh doanh hay lĩnh v c ho t đ ng c a doanh nghi p
- Quy mơ và cơ c u t ch c c a doanh nghi p
- Trình đ khoa h c- k. thu t và trình đ qu n lý.
- Chi n lư c phát tri n và chi n lư c đ u tư c a doanh nghi p
- Thái đ c a ch doanh nghi p , chính sách thu ….
Tuỳ theo lo i hình doanh nghi p và các đ c đi m c& th , m,i doanh nghi p có
th có các phương th c huy đ ng v n khác nhau.
Đ i v i m i lo i hình doanh nghi p , v n ch s h!u c a doanh nghi p bao g"m
các b ph n ch y u như: v n góp ban đ u, l i nhu n khơng chia, tăng v n b)ng
phát hành c phi u m i. Ngồi ra, đ b sung v n cho q trình s n xu t – kinh
doanh, doanh nghi p có th s% d&ng n t các ngu"n : tín d&ng ngân hàng , tín
d&ng thương m i và vay thơng qua phát hành trái phi u.
KI L
S k t h p nh t đ nh gi!a hai ngu"n là v n ch s h!u và n ch$ ra chi phí v n
cho doanh nghi p. Cơ c u v n t i ưu là s k t h p h p lý nh t các ngu"n tài tr
cho kinh doanh c a m t doanh nghi p nh)m m&c đích t i đa hố giá tr th trư ng
c a doanh nghi p t i m c giá v n bình qn r2 nh t
N u v n vay q l n thì chi phí v n s tăng, kéo theo giá thành cũng tăng và l i
nhu n gi m, đ"ng th i kh năng thanh tốn c a doanh nghi p gi m, r i ro d(n t i
nguy cơ phá s n tăng. Do đó, t- l v n vay càng l n, doanh nghi p càng ph i ch u
s ki m sốt cao và các đi u ki n vay v n ch t ch c a ngân hàng. Tình hình đó
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
bu c các nhà ngân hàng và các doanh nghi p ph i cân nh1c trong vi c quy t đ nh
t- trong vay v n trong t ng v n ho t đ ng c a doanh nghi p , t đó hình thành nên
m t cơ c u v n t i ưu cho kinh doanh .
OBO
OKS
.CO
M
2. Nhu c u tín d!ng c a các DNVVN :
Đ i v i các doanh nghi p nói chung và các DNVVN nói riêng n u ch$ d a vào
ngu"n v n ch s h!u thì khơng th đáp ng đư c nhu c u s n xu t kinh doanh. Vì
v y các doanh nghi p đ u ph i c g1ng tìm các ngu"n tài tr khác.
Cũng gi ng như các doanh nghi p l n khác, các DNVVN cũng có nh!ng nhu c u
v v n ng1n h n đ tài tr cho vi c mua hàng d tr! như ngun v t li u thơ ho c
hàng hố(thành ph*m), xây d ng, m r ng, c i ti n s%a ch!a tài s n c đ nh…và
nhu c u v v n trung dài h n đ đáp ng nhu c u thay th , c i ti n cơng ngh , mua
m i tài s n c đ nh.
Trên lý thuy t, có 3 phương pháp ch y u đ tìm ngu"n tài tr cho doanh
nghi p, đó là tăng ngu"n v n ch s h!u, vay có kỳ h n và th (th mua):
Tăng ngu"n v n ch s h!u là bi n pháp đơn gi n nh t và ít t n kém nh t đ i
v i doanh nghi p. B i v n ch s h!u là v n do các c đơng đóng góp ho c v"n
c a m t mình ngư i ch duy nh t, s v n này khơng gây ra chi phí cho doanh
nghi p. Tuy nhiên, gi i pháp này thư ng khơng áp d&ng đư c v i các DNVVN vì
th c t ngư i ch doanh nghi p ho c các c đơng ch$ có lư ng tài chính h n ch ,
h khơng có kh năng b ra nhi u v n hơn s v n h đã đóng góp vào doanh
KI L
nghi p .
các nư c cơng nghi p phát tri n, th mua là m t bi n pháp đơn gi n và
thu n l i thay th cho tín d&ng trung và dài h n, đ c bi t đ i v i các DNVVN
thư ng g p nhi u khó khăn khi vay trung và dài h n
các ngân hàng. Phương th c
này có th tài tr cho m t s máy móc thi t b riêng bi t nào đó ch khơng c n ph i
tài tr hồn tồn cho m t d án chung.
Vi t Nam hi n nay, đây là m t hình th c
tài tr v n m i, chưa phát tri n. Các DNVVN Vi t Nam còn chưa quen v i hình
th c này. Vì v y, ch y u h v(n c n đ n ngân hàng đ vay v n trung và dài h n.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Gia ủỡnh v bố b n l ni d0 dng cung c p v n cho ch doanh nghi p.
Nhng cỏc ngu"n v n ny khụng th ng xuyờn v ch a nhi u b t l i. B i vi c vay
ti n t b n bố, ng i thõn trong gia ủỡnh nhi u khi khụng cú s phõn bi t rừ rng
OBO
OKS
.CO
M
gi!a vay v chung v n, t ủú d(n ủ n nhi u hi u l m, nh h ng x u ủ n m i quan
h cỏ nhõn sau ny. M c dự v y, ủõy v(n l m t kờnh v n khỏ h!u hi u cho doanh
nghi p khi cỏc kho n vay t ngõn hng b h n ch , m th c t ủ i v i cỏc DNVVN
Vi t Nam, cỏc kho n vay ngõn hng th c s khan hi m.
Cỏc doanh nghi p cng th ng khai thỏc ngu"n v n tớn d&ng thng m i hay
cũn g i l tớn d&ng ng i cung c p. Ngu"n v n ny hỡnh thnh m t cỏch t nhiờn
trong quan h mua bỏn ch u, mua bỏn tr ch m hay tr gúp. Ngu"n v n tớn d&ng
thng m i cú nh h ng h t s c to l n khụng ch$ v i cỏc doanh nghi p m c ủ i
v i n n kinh t . Trong m t s doanh nghi p, ngu"n v n tớn d&ng thng m i d i
d ng nh!ng kho n ph i tr cú th chi m t i 20% t ng ngu"n v n , th m chớ cú th
chi m t i 40% t ng ngu"n v n.
i v i doanh nghi p , ti tr b)ng ngu"n v n tớn d&ng thng m i l m t
phng th c ti tr r2, ti n d&ng v linh ho t trong kinh doanh ; hn n!a nú cũn t o
kh nng m r ng cỏc cỏc quan h h p tỏc kinh doanh m t cỏch lõu b n. Tuy
nhiờn, c n th y r)ng khi quy mụ ti tr quỏ l n thỡ tớnh r i ro c a quan h tớn d&ng
ny s r t l n.
Vay v n ngõn hng l gi i phỏp c ủi n, h u h t cỏc doanh nghi p ủ u ngh t i.
KI L
Ngõn hng ủúng vai trũ l ng i cung c p v n cho doanh nghi p, bự l i ngõn hng
nh n ti n lói do doanh nghi p tr cho kho n vay ủú. Ngõn hng l m t t ch c ti
chớnh cú th huy ủ ng v n t nhi u ngu"n khỏc nhau, vỡ th luụn cú ủ kh nng
cung c p cỏc ngu"n ti tr trung v di h n cho cỏc doanh nghi p ủ c bi t,vỡ v y
ngõn hng cng c n ph i s% d&ng v n c a mỡnh cú hi u qu v an ton.
ủõy, ngõn hng cú th cung c p v n cho doanh nghi p t khi m i thnh l p, b1t
ủ u b c vo ho t ủ ng s n xu t kinh doanh, ủ"ng th i cung c p v n lu ủ ng khi
doanh nghi p cú nhu c u.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Nh v y c n th y r)ng trong cỏc phng th c ti tr , thỡ ngu"n tớn d&ng
ngõn hng v(n ủ c coi l ngu"n quan tr ng nh t v i nh!ng u ủi m s4n cú c a
mỡnh. Nhng hi n nay cỏc DNVVN l i r t khú ti p c n v i ngu"n v n ny, ủõy l
OBO
OKS
.CO
M
v n ủ c p thi t ủũi h i chỳng ta c n quan tõm nghiờn c u.
II. S" P #NG C A CC NGN HNG THNG M$I I V I NHU
C U TN D NG C A CC DNVVN
1. Vai trũ c a tớn d!ng ngõn hng ủ i v%i ho&t ủ ng s'n xu t kinh doanh c a
cỏc doanh nghi p
1.1. Ngõn hng h tr v n cho cỏc doanh nghi p :
u t m r ng s n xu t theo chi u r ng v chi u sõu l yờu c u khỏch quan
ủ i v i s phỏt tri n c a doanh nghi p. Song vi c ủú n u ch$ d a vo s tớch lu.
trong n i b t ng doanh nghi p thỡ r t lõu. Nhng n u thụng qua cụng c& tớn d&ng
ngõn hng thỡ vi c ủú s ủ c th c hi n m t cỏch nhanh chúng.
Ngõn hng l trung gian ti chớnh cú nhi m v& ủa v n t ni t m th i cha s%
d&ng sang ni ủang c n ủ n v n, ủ m b o cho quỏ trỡnh kinh doanh c a doanh
nghi p ủ c di0n ra liờn t&c. Tớn d&ng ngõn hng ti tr v n cho doanh nghi p
khụng ch$ ng1n h n m cũn c trung v di h n, qua ủú ủ m b o cho cỏc doanh
nghi p khụng ch$ duy trỡ s n xu t m cũn tỏi s n xu t m r ng, ủ c bi t trong cỏc
ngnh kinh t mi nh n c a ủ t n c.
KI L
Mu n m r ng s n xu t kinh doanh ph i thỡ ph i cú th tr ng. Ngoi th
tr ng ti m nng trong n c cỏc doanh nghi p cũn ph i chỳ tr ng ủ n th tr ng
n c ngoi. Tớn d&ng ngõn hng thụng qua nghi p v& b o lónh, ti tr cho nghi p
v& xu t nh p kh*u ủ giỳp cho doanh nghi p th c hi n t t nghi p v& ny. Khi
doanh nghi p l ng i xu t kh*u, ngõn hng ủúng vai trũ l ngõn hng hng thu h"i
v n cho h . Cũn khi doanh nghi p l ng i nh p kh*u mỏy múc thi t b , thỡ ngõn
hng thụng qua nghi p v& b o lónh m th tớn d&ng t o ủi u ki n cho ho t ủ ng
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
kinh doanh c a doanh nghi p trong quỏ trỡnh m r ng th ph n v m r ng s n xu t
kinh doanh c a DNVVN .
hi u qu :
OBO
OKS
.CO
M
1.2. Tớn d%ng ngõn hng giỳp cỏc DNVVN t ch c s n xu t kinh doanh cú
c trng c a tớn d&ng ngõn hng khụng ph i c p phỏt v n m l nguyờn t1c
hon tr g c v lói theo th i gian quy ủ nh. Do ủú, khụng ph i ch$ thu h"i v n l ủ
m cỏc doanh nghi p cũn ph i tỡm ki m cỏc bi n phỏp ủ s% d&ng v n cú hi u qu ,
ti t ki m, tng nhanh vũng quay c a v n, ủ m b o t- su t l i nhu n l n hn lói su t
ngõn hng thỡ doanh nghi p m i tr ủ c n v kinh doanh cú lói, ủ m b o ti n
trỡnh ho t ủ ng v cú tớch ly ủ m r ng s n xu t kinh doanh. Ngõn hng ch$ c p
tớn d&ng cho cỏc doanh nghi p cú phng ỏn s n xu t kinh doanh cú hi u qu , nh
v y doanh nghi p vay ủ c v n ngõn hng ph i t kh3ng ủ nh mỡnh lm n cú hi u
qu .
Hn n!a, tớn d&ng ngõn hng v i quy trỡnh ki m tra tr c, trong v sau khi
cho vay , giỏm sỏt ch t ch ti n ủ v m&c ủớch s% d&ng v n c a doanh nghi p ủi
ủỳng h ng ủó ch n nh)m ủ t m&c tiờu l i nhu n cao nh t. Tớn d&ng ngõn hng
cng gúp ph n bu c doanh nghi p lm n ủỳng ủ1n thụng qua vi c ki m tra ủ nh
k cỏc bỏo cỏo ti chớnh doanh nghi p. Vỡ quỏ trỡnh t o ra l i nhu n c a ngõn hng
cú liờn quan ch t ch ủ n s s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nờn ủ ủ m b o
l i ớch c a mỡnh cng nh c a doanh nghi p , ngõn hng luụn cựng doanh nghi p
hi u qu hn.
KI L
thỏo g' khú khn trong ph m vi cho phộp, t v n cho doanh nghi p ho t ủ ng cú
2. S( h) tr* c a tớn d!ng ngõn hng cho cỏc DNVVN
2.1. Nh ng thnh t u ủ t ủ c c a tớn d%ng ngõn hng trong vi c h tr cho
cỏc DNVVN.
n c ta v i xu t phỏt ủi m l m t n n kinh t kộm phỏt tri n, s n xu t nh
ph bi n nờn cỏc DNVVN chi m m t t- tr ng ủỏng k trong cỏc lo i hỡnh doanh
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nghi p và đang tr thành m t l c lư ng kinh t quan tr ng. Do đó, chi n lư c phát
tri n DNVVN là m t vi c làm h t s c c n thi t đ i v i các ngành, các c p trong
giai đo n hi n nay.
OBO
OKS
.CO
M
B1t ngu"n t ý nghĩa quan tr ng đó, trong th i gian qua ngành ngân hàng cũng
đã t ng bư c phát huy vai trò h, tr cho khu v c DNVVN qua nh!ng chính sách
như xố b s phân bi t lãi su t gi!a các thành ph n kinh t , nâng cao d n doanh
s cho vay. Hi n nay, ngu"n v n tín d&ng t các NHTMQD h, tr cho n n kinh t
h)ng năm tăng bình qn 25%-30%, trong đó n u xét v t- l % cơ c u cung ng
tín d&ng thì :
- Tín d&ng v i DNVVN chi m 57% (tương đương kho ng 40.000 t- đ"ng)
- Tín d&ng đ i v i h s n xu t chi m 18%
- Tín d&ng v i t ng cơng ty chi m 25 %
Ngồi vi c đáp ng v n tín d&ng theo nhu c u bình thư ng, h th ng NHTM
QD đã có nh!ng chương trình h, tr c& th cho DNVVN trong nh!ng năm 90 như
sau:
- Chương trình h, tr v n t o cơng ăn vi c làm đơ th do ngân hàng Cơng
thương Vi t Nam tri n khai.
- Chương trình h, tr ngư i h"i hương l p t h p, doanh nghi p nh
- Chương trình cho vay phát tri n làng ngh truy n th ng
- Chương trình cho vay phát tri n kinh t bi n
KI L
- Cho vay đ i m i cơng ngh , c i ti n k. thu t đ i v i doanh nghi p Nhà
nư c lo i v a và nh do Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam th c hi n.
Ngu"n v n tín d&ng mà h th ng Ngân hàng cung ng cho s đ u tư và phát
tri n c a các doanh nghi p khơng ng ng tăng, t 10.000 t- đ"ng năm 1991 lên
119.630 t- đ"ng năm 2000 v i t c đ bình qn h)ng năm 38%.
Cơ c u tín d&ng thay đ i theo hư ng ph&c v& s phát tri n kinh t đa thành
ph n (năm 1991 t- tr ng cho vay các doanh nghi p Nhà nư c chi m 90% t ng s
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
dư n c a các NHTM thì đ n năm 2000 ch$ còn 48%, trong khi t- tr ng cho vay
khu v c ngồi qu c doanh tăng t 10% năm 1991 lên 52% năm 2000)
T- tr ng cho vay trung và dài h n cũng đư c nâng cao (năm 1990 t- tr ng
OBO
OKS
.CO
M
v n cho vay dài h n c a h th ng Ngân hàng chi m 10-15%, thì đ n năm 2000 con
s này đư c nâng lên 45%)
Bư c vào nh!ng năm 2000, trư c nh!ng nhu c u b c xúc v ngu"n v n c a
các DNVVN nói chung và c a khu v c kinh t tư nhân t i Vi t Nam nói riêng,
ngành Ngân hàng có hàng lo t nh!ng chương trình h, tr xúc ti n như:
+ Trong tháng 4/2002, ngân hàng Ngo i thương Vi t Nam đã quy t đ nh dành 500
t- đ"ng thành l p qu. cho vay đ i v i DNVVN trong các khu v c cơng nghi p c a
thành ph H" Chí Minh vay.
+ Các chương trình h, tr DNVVN t các hi p đ nh vay v n, t s quan tâm c a
các t ch c qu c t và c các ngân hàng nư c ngồi như chương trình h, tr
DNVVN c a C ng đ"ng Châu Âu (SMEDF), th c hi n cho vay trung và dài h n t
3- 5 năm dành cho các DNVVN c a Vi t Nam thơng qua các ngân hàng thương
m i Vi t Nam …
Như v y có th cho th y trong th i gian qua đã có nhi u chương trình h, tr
DNVVN c a ngành Ngân hàng , đ c bi t là h th ng ngân hàng thương m i.
2.2. Nh ng khó khăn t n t i.
M c dù ngu"n v n tín d&ng ngân hàng (TDNN) h, tr cho n n kinh t h)ng
KI L
năm khơng ng ng tăng lên nhưng nhìn chung TDNN v(n chưa đ m b o đư c u
c u v n dài h n cho cơng nghi p hố- hi n đ i hố nói chung và cho phát tri n c a
các DNVVN nói riêng.
N u khơng k s DNVVN thu c khu v c qu c doanh đư c vay v n t i ngân
hàng thì khu v c doanh nghi p ngồi qu c doanh h u như ch$ chi m kho ng 20%
dư n tín d&ng c a các NHTMQD.
Các chương trình h, tr DNVVN theo đánh giá chung còn r t phân tán, hi u
qu th p và khơng thi u nh!ng chương trình m i ch$ d ng trên d án.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
2.3. Nguyờn nhõn
* V phớa ngõn hng :
- Quan ni m c a cỏn b ngõn hng :
OBO
OKS
.CO
M
Cho ủ n nay, m c dự v c ch chớnh sỏch khụng cú s phõn bi t ủỏng k gi!a
DNVVN v cỏc doanh nghi p l n nhng cỏc cỏn b tớn d&ng th ng khụng m n
m khi cho vay cỏc DNVVN , th m chớ cũn gõy ra tõm lý c ch cho ng i ủi vay.
Trong quan ni m c a cỏn b ngõn hng , cho vay DNVVN , nh t l cỏc DNVVN
ngoi qu c doanh ch a nhi u r i ro v mang l i l i nhu n khụng cao. Cỏc mún vay
th ng manh mỳn.
Cỏc lý do ủ c ủa ra ủ gi i thớch cho s u ỏi c a cỏc cỏn b ngõn hng ủ i
v i cỏc DNNN l : Cỏc doanh nghi p dõn doanh khụng trung th c trong bỏo cỏo ti
chớnh c a mỡnh v th ng s% d&ng v n sai m&c ủớch.; cỏc doanh nghi p dõn doanh
khụng cú s h, tr t phớa nh n c; cỏc ngõn hng khú giỏm sỏt ủ c cỏc kho n
vay c a doanh nghi p dõn doanh trong quỏ trỡnh s% d&ng v n ;
H th ng mu n cho vay cỏc doanh nghi p l n, cỏc T ng cụng ty hn l cho
vay DNVVN .
Vỡ v y m t trong nh!ng v n ủ c n gi i quy t ủ m r ng cho vay DNVVN l
ph i thay ủ i quan ni m c a cỏn b ngõn hng v DNVVN .
-
Kh nng th*m ủ nh c a cỏn b ngõn hng :
Sau khi ti p nh n h" s c a khỏch hng, ngõn hng ti n hnh th*m ủ nh k. cng
KI L
d ỏn ủú. i u ny ủũi h i cỏn b tớn d&ng cú hi u bi t nh t ủ nh v lnh v c kinh
doanh c a doanh nghi p. Cỏc DNVVN ho t ủ ng kinh doanh trong nhi u lnh v c
phong phỳ v ủa d ng, cỏn b tớn d&ng khú cú th n1m h t ủ c tỡnh hỡnh chung
trong lnh v c ủú, gõy nhi u khú khn cho cụng tỏc th*m ủ nh.
Bờn c nh ủú, khỏc v i cỏc d ỏn ủ u t c a cỏc doanh nghi p l n, cỏc d ỏn c a
cỏc DNVVN th ng nh hn v cú th i h n ng1n. chớnh vỡ v y, ủũi h i cỏn b tớn
d&ng ph i x% lý cụng vi c trong th i h n ng1n. õy l m t khú khn l n vỡ h u h t
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
các DNVVN đ u thi u tài li u chính th ng, trong khi cán b khơng có đ k. năng
và khơng quen v i vi c thu th p và x% lý thơng tin t ngu"n b sung.
- Ngun nhân khác: bên c nh mơi trư ng pháp lý chưa hồn thi n thì trong th i
OBO
OKS
.CO
M
gian qua, m t s cơng ty trách nhi m h!u h n và doanh nghi p tư nhân, như : cơng
ty TNHH Minh Ph&ng, EPCO, TNHH Thu n Hưng, doanh nghi p tư nhân Nam
Phương, cơng ty TNHH Traco... làm ăn thua l, và khơng tr đư c n cho ngân
hàng, nh!ng cán b ch ch t c a các cơng ty này (Giám đ c, Phó giám đ c K tốn
trư ng...) b truy c u trách nhi m hình s . Do v y, ngân hàng khơng nh!ng khơng
thu h"i đư c n mà m t s cán b c a mình liên quan đ n vi c cho vay v n đ i v i
các cơng ty đó còn ph i ch u nh!ng hình ph t theo quy đ nh c a pháp lu t.
Chính vì l đó mà sau khi các v& án nói trên x y ra,các ngân hàng đã t ra th n
tr ng hơn đ i v i các doanh nghi p ngồi qu c doanh, đ c bi t là các doanh nghi p
tư nhân và cơng ty TNHH. Th m chí các ngân hàng đã h n ch ho c cho vay v i
đi u ki n “ng t nghèo hơn” đ i v i doanh nghi p ngồi qu c doanh vì h cho r)ng
cho vay đ i v i khu v c này q nhi u r i ro. Vì v y các ngân hàng đã ch đ ng
tìm nh!ng d án l n có hi u qu và kh thi đ cho vay đ i v i các doanh nghi p
Nhà nư c l n.
* V phía doanh nghi p :
- B n thân các doanh nghi p chưa đáp ng đ y đ các đòi h i c a ngân hàng v
quy mơ v n, th t&c l p d án, th t&c th ch p, tính h p pháp c a tài s n th
KI L
ch p…các DNVVN , đ c bi t là DNVVN ngồi qu c doanh chưa th c hi n nghiêm
túc ch đ ho ch tốn k tốn theo pháp l nh HTKT, tài chính c a doanh nghi p
khơng minh b ch nênđã gây nhi u khó khăn cho ngân hàng trong khâu th*m đ nh,
đánh giá doanh nghi p khi xem xét gi i quy t cho vay , b n thân m t s doanh
nghi p dân doanh cũng thư ng e ng i khi vay ngân hàng , vì như v y bu c ph i
xu t trình báo cáo tài chính , đi u mà nhi u doanh nghi p khơng mu n làm vì các
ngun nhân trên.
- Tâm lý c a các DNVVN :
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trong th i kỳ bao c p trư c đây, m,i khi doanh nghi p đ n v i ngân hàng
thư ng b h ch sách đòi h i q nhi u u c u khơng c n thi t, cung cách ph&c v&
c a cán b ngân hàng th i kỳ này còn nhi u bi u hi n c%a quy n, quan liêu. Chính
OBO
OKS
.CO
M
vì v y các DNVVN thư ng ng i vay v n t ngân hàng .
Do tác đ ng c a th i kỳ đó, trong các DNVVN hi n nay v(n còn t"n t i tâm lý
ng i vay ngân hàng c a các ch doanh nghi p. H u h t h đ u cho r)ng, khi doanh
nghi p ph i đi vay ngân hàng, thì tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p s b đ t
vào m t s ki m sốt c a bên th 3. Thêm vào đó, h thư ng e dè khi l a ch n
ngân hàng đ vay v n. Đ i v i các ngân hàng l n, các ch DNVVN cho r)ng ch$
có các doanh nghi p l n m i là khách hàng c a ngân hàng l n, còn doanh nghi p
nh đư c ph&c v& b i ngân hàng nh . Do đó, các DNVVN ít tìm đ n v i các ngân
hàng l n. Trên th c t khơng ph i như v y, t t c các khách hàng đ u có quy n l i
như nhau
m i ngân hàng. Th m chí khi quan h v i m t ngân hàng l n, các
DNVVN l i có đư c nhi u ích l i hơn.
Chính vì v y, các ngân hàng c n ch đ ng tìm ki m khách hàng cho mình. Xét
v hi u qu kinh doanh thì vi c phát tri n nhóm khách hàng là các DNVVN s
khơng mang l i hi u qu cao như trong cho vay các món l n nhưng s làm tăng
tính an tồn chung tồn b ho t đ ng c a ngân hàng
* V phía nhà nư c : h th ng chính sách, quy ch , quy đ nh còn chưa th c s
KI L
h, tr cho các DNVVN , m t s quy ch v tài s n th ch p đ i v i doanh nghi p
dân doanh q ch t ch , thi u bình đ3ng trong khi các DNNN khơng c n tài s n th
ch p cũng có th nh n đư c nh!ng kho n vay l n; ngồi ra, các quy đ nh v quy n
s h!u đ t đai, v th t&c, đi u ki n b o lãnh…cũng đang là ngun nhân khi n
kh i DNVVN khó ti p c n đư c v i tín d&ng ngân hàng .