Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Một số giải pháp nhằm mở rộng và hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại các ngân hàng thương mại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.01 KB, 28 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM

Đ U

Vi t Nam đã và đang chuy n đ i n n kinh t v n hành theo cơ ch th

OBO
OKS
.CO
M

trư ng có s đi u ti t vĩ mơ c a Nhà nư c đ đáp ng u c u lưu thơng hàng
hố m t cách nhanh nh t thì hình th c thanh TMKDTM ra đ i. Tuy nhiên, th c
tr ng thanh tốn trong n n kinh t c a nư c ta v n là s d ng q nhi u ti n
m t. TTKDTM chưa phát tri n k p th i v i nh p phát tri n chung c a các nư c
trên th gi i đ c bi t nó chưa đư c ph bi n trong t ng l p dân cư.
Th c tr ng trên th c s là m t tr ng i l n đ i v i n n kinh t Vi t Nam
khi đang trong q trình m c a đ h i nh p v i khu v c và th gi i nói chung
và trong lĩnh v c NH tài chính riêng. Các NH c a Vi t Nam bao g m c
NHTM qu c doanh và NHTM c ph n ph i ch u s c nh tranh đ i v i các NH
liên doanh và NH nư c ngồi

t t c các s n ph m d ch v NH.

Trên cơ s đó, ngành NH nói chung và các NHTM Vi t Nam nói riêng
ti p t c đ i m i m nh m các ho t đ ng NH theo xu hư ng h i nh p nâng cao


năng l c c nh tranh. Nh!ng năm g n đây đã và đang t p trung nhi u gi i pháp
hi n đ i hố thanh tốn và m r ng d ch v

thanh tốn, đ c bi t là TTKDTM,

m t m t đáp ng nhu c u c a n n kinh t , c a dân cư; m t m t tăng thu nh p t"
d ch v , tăng l i nhu n cho m#i TTKDTM, m t n i dung quan tr$ng c a
chương trình cơ c u l i các ho t đ ng c a mình.

Nh n th c sâu s%c t m quan tr$ng c a v n đ em đã đi sâu tìm hi u cơng
tác TTKDTM. Vì v y, em đã ch$n đ tài: "M t s gi i pháp nh m m r ng và

KI L

hồn thi n cơng tác TTKDTM t i các NHTM Vi t Nam".

V i nh!ng hi u bi t còn h n ch c a m t sinh viên cũng như th i gian tìm hi u
th c t chưa nhi u, bài vi t này ch%c ch%n s khơng tránh kh'i nh!ng thi u sót
v m t lý lu n và th c ti(n. Em r t mong nh n đư c s đóng góp ý ki n c a
th y cơ và các b n đ bài vi t c a em đư c hồn thi n hơn. Đ c bi t em xin g i
l i c m ơn t i cơ giáo Võ Minh Thu đã giúp đ* em hồn thành bài ti u lu n c a
mình.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I

CƠ S

C N THI T VÀ VAI TRỊ C A TTKDTM TRONG N N KINH

T TH TRƯ NG

OBO
OKS
.CO
M

I. S

LÝ LU N V THANH TỐN KHƠNG DÙNG TI N M T

1. S c n thi t và vai trò c a TTKDTM trong n n kinh t th trư ng
Q trình phát tri n c a xã h i lồi ngư i g%n li n v i q trình phát tri n
s n xu t. Cùng v i th i gian, con ngưòi đã tìm ra m t lo i s n ph m đ làm v t
trung gian đo lư ng giá tr c a các s n ph m khác và nó g$i là ti n t .
Ti n t đã tr i qua r t nhi u giai đo n phát tri n và

m#i giai đo n nó đ u có

nh!ng ưu, như c đi m c n ph i kh%c ph c. Có th nói, ti n gi y đã th hi n
đư c nh!ng ưu đi m c a nó trong lưu thơng, nh t là trong thanh tốn. Tuy
nhiên, nó cũng ch+ phù h p v i n n kinh t v i quy mơ s n xu t nh+, s n xt
chưa phát tri n. Vì v y khi n n s n xu t hàng hố phát tri n

trình đ cao, vi c


trao đ i hàng hố phong phú, đa d ng v i kh i lư ng l n, di(n ra m t cách
thư ng xun, liên t c và trên ph m vi r ng, dung lư ng và cơ c u c a th
trư ng đư c m r ng, m$i quan h kinh t trong xã h i đ u đươc ti n t hố thì
vi cthanh tốn b,ng ti n m t đã b c l nh!ng h n ch như: thanh tốn và v n
chuy n m t nhi u th i gian, khơng an tồn, b o qu n ph c t p…Chính vì v y,
các hình th c thanh tốn ln đư c đ i m i, hi n đ i phù h p v i s phát tri n
khơng ng"ng c a s n xu t, lưư thong hàng hố.

Trên cơ s nh!ng u c u c a ti n trình phát tri n c a cơ ch th trư ng

KI L

thì hình th c TTKDTM ra đ i cùng v i s phát tri n c a h th ng NH là m t t t
y u khách quan c a m t xã h i phát tri n. V i hình th c thanh tốn này khơng
nh!ng đã kh%c ph c đư c nh!ng h n ch c a thanh tốn ti n m t mà nó còn có
nh!ng ưu đi m khác như: nhanh chóng, thu n ti n, an tồn và ti t ki m…Trong
n n KTTT, TTKDTM đã nhanh chóng tr thành m t ph n kh ng th thi u và là
s n ph m d ch v quan tr$ng c a NHTM đ cung c p cho khách hàng là các đơn
v , t ch c kinh t , cá nhân trong n n kinh t . T o đi u ki n cho các ch th m
r ng quan h kinh t trong nư c và nư c ngồi, nâng cao hi u qu thanh tốn



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
trong n n kinh t , góp ph n tăng t c đ ln chuy n v n c a xã h i, thúc đ y q
trình s n xu t lưu thơng hàng hố và ti n t .
Như v y, TTKDTM là cách thanh tốn khơng có s xu t hi n c a tièn


OBO
OKS
.CO
M

m t mà đư c th c hi n b,ng cách trích d n g i t" tài kho n c a ngư i chi tr đ
chuy n vào tài kho n c a ngư i th hư ng m t i NH ho c b,ng cách bù tr" l n
nhau thơng qua vai trò trung gian c NH.

2. Vai trò c a TTKDTM trong n n kinh t th trư ng
2.1 Vai trò c a TTKDTM đ i v i n n kinh t

TĐKTM góp ph n gi m t+ tr$ng ti n m t lưu thơng, t" đó có th ti t ki m
đư c chi phí lưu thơng như in n, phát hành, b o qu n, v n chuy n…M t khác,
t o đi u ki n thu n l i cho cơng tác k hoach hố và lưu thơng ti n t .
TĐKTM t o đi u ki n t p trung ngu n v n l n cho xã h i vào NH đ tái
đ u tư cho n n kinh t , phát huy vai trò đi u ti t, ki m tra c a Nhà nư c vao
ho t đ ng tài chính

t m vĩ mơ và vi mơ. Qua đó, ki m sốt đư c làm phát

đ ng th i t i đi u ki n nâng cao năng su t lao đ ng.
2.2. Vai trò c a TKDTM đ i v i NHTM

Các nhà t ch c th c hi n ho t đ ng kinh doanh trong n n KTTT đ u
quan tâm đ n v n đ thanh tốn là: an tồn – ti n l i- quay vòng v nhanh. NH
tr thành trung tâm ti n tê - tín d ng – thanh tốn trong n n kinh t . TDKDTM
góp ph n khơng nh' vào thành cơng đó c a NH.


TĐKTM t o đi u ki n cho ho t đ ng huy đ ng v n c a NH. TDKDTM
khơng nh!ng làm gi m đư c chi phí lưu thơng mà còn b sung ngu n v n cho

KI L

NH thơng qua ho t đ ng m tài kho n thanh tốn c a các t ch c và cá nhân.
Như v y, NH s ln có m t lư ng ti n nh t đ nh t m th i nhàn r#i trên các tài
kho n này v i chi phí th p. N u s d ng ngu n v n này thi NH khơng ch+ ki m
đư c l i nhu n, giành th%ng l i trong c nh tranh mà còn mang l i l i ích r t l n
cho tồn b n n kinh t qu c dân.
TDKDTM còn thúc đ y q trình cho vay. Nh có ngu n v n ti n g i
khơng kì h n, NH còn có cơ h i đ tăng l i nhu n cho mình b,ng cách c p tín
d ng cho n n kinh t . NH thu hút đư c ngu n v n v i chi phí th p nên trên cơ



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
s đó h lãi su t ti n vay, khuy n khích các doanh nghi p, cá nhân vay v n NH
đ

đ u tư, phát tri n s n xu t, kinh doanh có lãi. M t khác, thơng qua

TDKDTM, NH có th đánh giá đư c tình hình s n xu t kinh doanh, k t qu kinh

OBO
OKS
.CO

M

doanh c a các doanh nghi p. T" đó giúp NH an tồn trong kinh doanh, góp
ph n h n ch r i ro và nâng cao đư c hi u qu ho t đ ng đ u tư tín d ng, thúc
đ y s n xu t kinh doanh.

TDKDTM giúp cho NHTM th c hi n ch c năng t o ti n. Trong thưc t
n u thanh tốn b,ng ti n m t, thì sau khi lĩnh ti n m t ra kh'i NH, s ti n đó
khơng còn n,m trong ph m vi ki m sốt c a NH. Nhưng n u TDKDTM thì NH
th c hi n trích chuy n ti n t" tài kho n ti n g i c a ngư i ph i tr sang cho
ngư i th hư ng ho c bù tr" gi!a các tài kho n c a các NHTM v i nhau. Như
v y, th c ch t c a cơ ch t o ti n c a h th ng NH là t ch c thanh tốn qua
NH và cho vay b,ng chuy n kho n. Vì v y, khi TDKDTM càng phát tri n thì
kh năng t o ti n càng l n, t o cho NH l i nhu n đáng k .

TDKDTM góp ph n m r ng đ i tư ng thanh tốn, tăng doanh s thanh
tốn. TDKDTM t o đi u ki n thanh tốn ti n hàng hố, d ch v m t cách an
tồn, hi u qu , chính xác, tin c y và ti t ki m đư c th i gian, chi phí. Trên cơ s
đó t o ni m tin cho cơng chúng vào ho t đ ng c a h th ng NH, thu hút ngư i
dân và doanh nghi p tham gia thanh tốn qua NH. Như v y, TDKDTM giúp NH
th c hi n vi c m r ng đ i tu ng thanh tốn, ph m vi thanh tốn (trong và ngồi
nư c) và tăng doanh s thanh tốn, làm tăng l i nhu n, tăng năng l c c nh tranh
c a NH.

KI L

2.3. Vai trò c a TTKDTM đ i v i NH Trung ương

Thanh tốn khơng dùng ti n m t tăng cư ng ho t đ ng lưu thơng ti n t
trong n n kinh t , tăng cư ng vòng quay c a đ ng ti n, khơi thơng các ngu n

v n khách nhau, t o đi u ki n quan tr$ng cho vi c ki m sốt kh i lư ng giao
d ch thanh tốn c a dân cư và c a c n n kinh t . Qua đó, t o ti n đ cho vi c
tính tốn lư$ng ti n cung ng và đi u hành th c thi chính sách ti n t có hi u
qu .
2.4. Vai trò TDKDTM đ i v i cơ quan tài chính



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Tng t+ tr$ng TDKDTM khụng ch+ cú ý ngh ti t ki m chi phớ lu thụng
m cũn giỳp cho cụng tỏc qu n lý ti s n c a doanh nghi p ủ c t t hn. N u
cỏc giao d ch trong n n kinh t ủ c th c hi n ch y u b,ng chuy n kho n thỡ

OBO
OKS
.CO
M

ti n ch+ chuy n t" ti kho n ng i ny sang ti kho n ng i khỏc, t" ti kho n
c a doanh nghi p ny sang ti kho n c a doanh nghi p khỏc, t" NH ny sang
NH khỏc nờn ti n t v n n,m trong h th ng NH. Do ủú, t n th t ti s n Nh
n c v t n th t ti s n c a ng i dõn s ủ c h n ch t r t nhi u.
Nh v y, trờn c s ti kho n ti n g i v cỏc ti kho n thanh toỏn qua NH
ủó giỳp cho doanh nghi p v c quan qu n lý nh b ch qu n, c quan
thu cú ủi u ki n ủ ki m tra, theo dừi doanh thu, chi phớ, xỏc ủ nh k t qu
kinh doanh chớnh xỏc. Do ủú gi m thi u cỏc tỏc ủ ng tiờu c c c a cỏc ho t ủ ng
kinh t ng m, tng c ng tớnh ch ủ o c a Nh n c trong vi c ủi u ti t n n

kinh t v ủi u hnh cỏc chớnh sỏc kinh t ti chớnh qu c gia, gúp ph n lm lnh
m nh hoỏ kinh t xó h i.

II. KHI NI M V NGUYấN T C TDKDTM
1.Khỏi ni m:

TTKDTM( thanh toỏn chuy n kho n ) l phng th c chi tr th c hi n b,ng
cỏch trớch m t s ti n t" TK ng i chi tr chuy n sang TK ng i ủ c h ng.
Cỏc TK ny ủ u ủ c m t i NH.
2. Nguyờn t c TTKDTM:

Thanh toỏn ti n hng hoỏ, d ch v ph n ỏnh m i quan h kinh t , phỏp lý, do

:

KI L

ủú cỏc bờn tham gia thanh toỏn ph i b o ủ m cỏc nguyờn t%c cú tớnh phỏp lý sau

Ng i s d ng d ch v thanh toỏn l t ch c cỏ nhõn th c hi n giao d ch
thanh toỏn ủ u ph i m TK thanh toỏn

cỏc NH ho c cỏc t ch c khỏc lm d ch

v thanh toỏn v cú quy n l a ch$n NH ủ m TK, ủ c quy n l a chon s
d ng cỏc d ch v thanh toỏn. Khi ti n hnh thanh toỏn ph i th c hi n thanh toỏn
thụng qua TK ủó m theo ủỳng ch ủ quy ủ nh c a NH v t ch c lm d ch v
thanh toỏn. Tr ng h p ủ ng ti n thanh toỏn l ngo i t thỡ ph i tuõn th quy
ch qu n lý ngo i h i c a nh n c.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- S ti n thanh tốn ph i d a trên cơ s lư ng hàng hố, d ch v đã
chuy n giao gi!a ngư i mua và ngư i bán. ngư i mua ph i cu n b đ y đ
phương ti n thanh tốn đ đáp ng u c u thanh tốn đ y đ , k p th i khi xu t

OBO
OKS
.CO
M

hi n u c u thanh tốn. N u ngư i mua ch m tr( thanh tốn ho c viph m ch
đ$ thanh tốn thì ph i ch u ph t theo ch tài hi n hành.

- Ngư i bán hay ngư i cung c p d ch v là ngư i đư c hư ng s ti n do
ngư i chi tr chuy n vào Tk c a mình nên ph i có trách nhi m giao hàng hay
cung c p d ch v k p th i và đúng v i lư ng giá tr mà ngư i mua đã thanh tốn,
đ ng th i ph i ki m sốt k-càng các ch ng t" phát sinh trong q trình thanh
tốn như ki m sốt các t séc c a ngư i mua giao hàng khi nh n hàng.
- Là trung gian thanh tốn gi!a ngư i mua và ngư i bán, NH và các t
ch c làm d ch v thanh tốn ph i th c hi n đúng vai trò trung gian thanh tốn.
Ch+ trích ti n t" Tk c a ch TK chuy n vào Tk c a ngư i th hư ng khi có l nh
c a ch TK. Các trung gian thanh tốn ph i có trách nhi m hư ng d n, giúp đ*
Kh m TK., L a ch$n các phương ti n thanh tốn phù h p v i đ c đi m SXKD,
phương th c giao nh n hàng, v n chuy n hàng hố. T ch c h ch tốn ln
chuy n ch ng t" thanh tốn m t cách nhanh chóng, chính xác an tồn s n. N u

NH và các t ch c làm d ch v thanh tốn đ ch m tr( hay h ch tốn thi u chính
xác gây thi t h i cho KH thì ph i ch u ph t đ b i thương cho KH.
III- CÁC TH TH C TTKDTM T I VI T NAM
1. Th th c thanh tốn b ng séc.

Séc là l nh tr ti n c a ch TK, đư c l p theo m u do NHNN quy đ nh, u

KI L

càu đơn v thanh tốn ( NH, kho b c…) trích m t s ti n t" TK c a mình đ tr
cho ngư i th hư ng trong th i gian hi u l c c a t séc đó.
V ngun t%c ngư i phát hành séc ch+ đư c phát hành trong s dư ph m vi
Tk c a mình, n u vư t q s ph i ch u m t kho n ti n ph t.
Ch th tham gia thanh tốn séc bao g m : Ngư i phát hành, ngư i th

hư ng

và NH ( trong đó ngư i phát hành và ngư i th hư ng nh t thi t ph i có TKTG
t i NH ). M#i ch th này đ u có quy n l i, nghĩa v và trác nhi m nh t đ nh
trong thanh tốn séc.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Hi n nay, trong TTKDTM

n c ta, thanh toỏn sộc qua Nh thụng d ng nh t l


2 lo i sộc chuy n kho n v sộc b o chi :
1.1.Sộc chuy n kho n ( CK )

OBO
OKS
.CO
M

L l nh tr ti n c a ng i phỏt hnh sộc ủ i v i Nh v vi c trớch n p
m t kho n ti n nh t ủ nh t" TK c a mỡnh ủ tr cho ng i th h ng cú tờn trờn
t sộc.

Sộc chuy n kho n khụng ủ c phộp lnh TM. Ch+ ủ c thanh toỏn trong
ph m vi gi!a KH cú TK

cựng m t chi nhỏnh Nh ( m t kho b c) ho c khỏc chi

nhỏnh NH ( khỏc kho b c ) nhng cỏc NH cỏc kho b c ny cú tham gia TTBT
trờn ủ a bn t+nh thnh ph . Th i gian hi u l c thanh toỏn c a m#i t sộc l 15
ngy k t" ngy ký phỏt hnh, ủ n ngy n p vo NH. Ng i phỏt hnh sộc ph i
ghi ủ y ủ cỏc y u t quy ủ nh trờn t sộc. Ng i th h ng khi nh n sộc ph i
ki m tra tớnh h p lý, h p phỏp uc t sộc.
1.2. Sộc b o chi:

Sộc b o chi l t sộc chuy n kho n thụng th ng nhng ủ c NH b o ủ m chi
tr b,ng cỏch trớch tr c s ti n ghi trờn t sộc t" TK c a bờn tr ti n ủa vo
m t TK riờng ( TK ti n ký g i b o ủ m thanh toỏn sộc ) ủ c NH lm th t c
b o chi v ủỏnh d u b o chi sộc tr c khi giao sộc cho KH.


Sộc b o chi ủ c dựng ủ thanh toỏn gi!a cỏc NH ho c khỏc NH nhng cựng
h th ng, n u khỏc h th ng thỡ ph i cựng ủ a bn cú tham gia TTBT.
Kh nng thanh toỏn sộc b o chi r ng hn hn sộc chuy n kho n v ủ c ủ m
b o, khụng x y ra tỡnh tr ng phỏt hnh qua s d. M#i l n phỏt hnh sộc b o chi,

KI L

ch TK l p 2 liờn gi y yờu c u b o chi sộc kốm theo t sộc cú ghi ủ y ủ cỏc
y u t , tr c ti p n p vo NH(ho c kho b c) ni mỡnh m TK.
2. Thanh toỏn b ng u nhi m chi- chuy n ti n ( UNC CT)
2.1. Thanh toỏn b ng u nhi m chi (UNC):
U. nhi m chi l l nh vi t c a ch TK yờu c u NH ph c v mỡnh trớch m t s
ti n nh t ủ nh t" TK c a mỡnh chuy n vo TK ủ c h ng, ủ thanh toỏn ti n
mua bỏn, cung ng hng hoỏ, d ch v , n p thu , thanh toỏn n . UNC ủ c ỏp



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
d ng đ thanh tốn cho ngư i đư c hư ng có TK

cùng NH, khác h th ng NH

khác t+nh.
2.2.Thanh tốn b ng séc chuy n ti n.

OBO
OKS

.CO
M

Séc chuy n ti n là m t hình th c chuy n ti n theo u c u c a KH trong đó
ngư i đ i di n đ ng tên trên t séc tr c ti p c m và chuy n n p séc vào NH tr
ti n đ lĩnh TM hay chuy n kho n đ chi tr cho ngư i cung c p hàng hố d ch
v . Séc chuy n ti n đư c thanh tốn gi!a các NH khác đ a phương nhưng cùng
h th ng NHTM. Th i h n hi u l c t i đa là 30 ngày k t" ngày phát hành séc.
Trên séc có ghi ký hi u m t.

3. Th th c thanh tốn b ng U Nhi m Thu ( UNT )
UNT là l nh c a ngư i bán vi t trên m u in s/n do đơn v bán l p, nhơ NH
ph c v mình thu h ti n say khi đã hồn thành cung ng hàng hố, d ch v theo
các ch ng t" thanh tốn h p pháp, h p l đã đư c tho thu n.
Ph't hành m vi áp d ng c a hình th c này là gi!a các đơn v m TK

cùng m t

chi nhánh NH ho c các chi nhánh NH khác trong cùng m t h th ng ho c khác
h th ng.

Bên mua và bên bán ph i th ng nh t tho thu n dùng hình th c UNT, đ ng th i
ph't hành i thơng báo b,ng văn b n cho NH bên th hư ng đ có căn c th c
hi n UNT.

4.Thanh tốn b ng thư tín d!ng ( L/C)

Thư tín d ng ( TTD) là l nh c a NH bên mua đ i v i NH bên bán khác đ a ph't
hànhương u c u tr ti n theo ch ng t" c a ngư i bán đã giao hàng hố, cung


KI L

ng d ch v theo đúng đi u ki n c a ngư i mua.

Theo th th c thanh tốn này, khi bên bán sãn sàng giao hàng, bên mua ph i ký
qu- vào NH m t s ti n đ đ m TTD thanh tốn mua hàng.
TTD dùng đ thanh tốn trong đi u ki n đòi h'i ph i có đ ti n đ chi tr ngay
và phù h p v i t ng s ti n hàng đã giao trong h p đ ng. M#i TTD ch+ thanh
tốn cho m t ngư i bán b,ng chuy n kho n Ngồi ra đ t o đi u ki n cho NH
và các bên tham gia thanh tốn ki m sốt an tồn cũng như ti t ki m các chi phí
thanh tốn ngư i ta quy đ nh m#i TTD có th i h n 3 tháng và m c ti n t i thi u



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
c a TTD là 10 tri u đ ng. N u khơng s d ng h t ti n thì tr l i TK đơn v m
TTD, TTD khơng đư c thanh tốn b,ng TM.
Hi n nay TTTTD ch y u đư c s d ng trong thanh tốn qu c t đ i v i các

OBO
OKS
.CO
M

đơn v xu t nh p kh u vì khi đó bên mua và bên bán khơng quen bi t nhau và do
đó khó có th bi t đư c kh năng tài chính c a nhau. Do v y thanh tốn băng
L/C đ i v i các DN trong nư c là r t ít.


5. Thanh tốn b ng th" thanh tốn.

Th0 thanh tốn là phương ti n thanh tốn hi n đ i d a trên s phát tri n kthu t tin h$c ng d ng trong NH.

Th0 thanh tốn có kh năng chi tr đư c nhi u lo i ti n, nó s d n thay th hình
th c g i ti t ki m m t nơi, l y nhi u nơi đang đư c áp d ng trong các NH ti n
m t. Th0 thanh tốn do NHPH, bán cho các cá nhânvà các DN đ thanh tốn ti n
hàng hố d ch v , cơng n và lĩnh TM. Ngư i dân có th rút ti n t i các NHĐL
thanh tốn hay máy rút ti n t đ ng ATM.

Th th c thanh tốn b,ng th0 đã đư c quy là m t trong nh!ng th th c thanh
tốn khơng dùng TM nhưng do trình đ khoa h$c k- thu t, trình đ dân trí, v n
và n n kinh t nư c ta chưa đ đi u ki n đ s d ng m t cách ph' bi n. Vì v y
c n ph i có s quan tâm đ u tư t"ng bư c phù h p v i tình hình th c t t" phía

KI L

NHNN cũng như NHTM.

CHƯƠNG II

TH C TR NG CƠNG TÁC THANH TỐN KHƠNG DÙNG TI N M T
T IS

GIAO D CH NHNO & PTNTVN.



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ đưa ra gi i pháp nh,m m r ng và hồn thi n cơng tác TTKDTM ta c n
ph i phân tích th c tr ng c a vi c TTKDTM
chi ti t tình hình TTKDTM

NHTM. Vi c nghiên c u c th ,

các NHTM là r t l n và ph c t p vì v y em xin

đư c phân tích th c tr ng TTKDTM t i SGD NHNo & PTNTVN.

OBO
OKS
.CO
M

I ) VÀI NÉT V SGD NHNO & PTNTVN .

II) TÌNH HÌNH TH C HI N CƠNG TÁC TTKDTM T I SGD NHN &
PTNTVN

1. Khái qt v tình hình thanh tốn qua SGD NHNo & PTNTVN
T ch c TTKDTM là m t nghi p v quan tr$ng khơng th thi u đư c c a
NH, nó tác đ ng đ n q trình lưu thơng v n, ti n t trong n n kinh t . Nh n
th c đư c đi u này SGD đã nhanh chóng đ i m i và ph't hànhát tri n cơng tác
TTKDTM , đ ng th i thi hành m t cách có v n d ng linh ho t đúng đ%n các
ngh đ nh, văn b n hư ng d n m i ban hành v cơng tác TTKDTM t i SGD.
Nét n i b t c a SGD là d tăng cư ng cơ s v t ch t k- thu t và m r ng ng

d ng thành t u tin h$c, hi n đ i hố cơng ngh NH nh t là trong lĩnh v c thanh
tốn, qu n lý và đi u hành. H th ng thanh tốn đi n t đã góp ph n x lý chĩnh
xác các nghi p v kinh t phát sinh, rút ng%n th i gian thanh tốn, trong ngày
khơng đ h ch tốn t n đ$ng, hàng tháng sao kê đ i chi u t n đ$ng khơng đ sai
l m x y ra, đ c bi t là ln bám sát các TK TG t i NHNN. K t qu cho th y, t i
SGD TTKDTM ngày càng tăng đi u này th hi n thơng qua tình hình th c hi n

KI L

cơng tác thanh tốn t i SGD trong 2 năm 2002 và 2003.

B#ng: Tình hình chung v cơng tác thanh tốn t$i SGD NHNN
và PTNT VN

Phương th c
thanh tốn

Năm 2002
S ti n

T+ tr$ng

Đơn v : t đ ng, %
Năm 2003
S ti n

T. tr$ng

So sánh




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Thanh tốn = TM

9.800

25,2%

7.850

17%

80,1

Thanh tốn

29.040

74,8%

38.420

83%

132,3


38.840

100

46.270

100

212,4

khơng dùng TM

OBO
OKS
.CO
M

T%ng c&ng

Ngu n s li u: Báo cáo nghi p v thanh tốn năm 2002 - 2003
Nhìn vào b1ng trên ta th y, năm 2003 cơng tác TTKDTM đ t 38420 t. đ ng
tăng so v i năm 2002là 9380 t. đ ng t c là tăng 132,3%. Qua k t qu trên có
th th y cơng tác TTKDTM chi m t. tr$ng cao trong t ng doanh s thanh tốn
chung, trong đó thanh tốn b,ng TM chi m t. tr$ng 17%, thanh tốn khơng
dùng TM chi m t i 83% trong t ng thanh tốn chung, đi u đó th hi n lư ng
TM lưu thơng trong ho t đ ng kinh t đã đư c gi m b t, gi m chi phí v n
chuy n ti n lưu thơng, ti t ki m thơi gian, ho t đ ng kinh t đư c di(n ra k p
th i nh có lư ng tièn đư c thanh tốn nhanh chóng. Ngồi vi c đáp ng u
c u TTKDTM , NH còn t o đi u ki n đáp ng nhu c u đ y đ cho các đơn v
thu n ti n, d( dàng, giúp cho KH có th chuy n hố m t cách nhanh chóng t"

TM sang chuy n kho n và ngư c l i..

T" k t qu trên cho th y, cơng tác TTKDTM chi m t. tr$ng cao so v i
thanh tốn b,ng TM và năm sau cao hơn năm trư c.

Đ đ t đư c k t qu này là do SGD đã khơng ng"ng đ i m i, áp d ng k p th i
KHKT, thơng tin vào khâu thanh tốn, do đó rút ng%n đư c th i gian ln
chuy n ch ng t" làm ngu n v n trong thanh tốn khơng còn b

đ$ng, góp ph't

KI L

hành n vào ti t ki m chi phí khơng c n thi t trong lưu thơng. TTKDTM tăng
lên là do SGD đã th c hi n chi n lư c KH r t đa d ng và phong phú, KH l i
đư c quy n l a ch$n các hình th c thanh tốn cho phù h p v i nhu c u SX và
KD c a đơn v mình. TTKDTM ngày càng s d ng ph't hành bi n hơn thanh
tốn TM b i vì nhi u ưu đi m v n có c a nó là thu n l i, an tồn chính xác.
2. Tình hình s' d!ng các th th c TTKDTM t$i SGD.
SGD ln th c hi n t t vai trò trung tâm thanh tốn nên nhi u KH đã nh n
th y đư c l i ích, s ti n l i, c a cơng tác TTKDTM . TTKDTM đã tr thành



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ph't hnhng th c ch ủ o, KH cú khi cú TM cng chuy n vo TK c a mỡnh
ủ sau ủú th c hi n thanh toỏn b,ng chuy n kho n

Nhỡn chung t i SGD cụng tỏc TTKDTM qua NH th c hi n khỏ t t, doanh s

OBO
OKS
.CO
M

thanh toỏn d n qua cỏc nm.
- nm 2002 Doanh s thanh toỏn ủ t 29.040 t. ủ ng.
- Nm 2003 doanh s thanh toỏn ủ t 38.420 t. ủ ng.

ủỏnh giỏ chớnh xỏc tỡnh hỡnh ỏp d ng cỏc th th c TTKDTM qua SGD
NHNo & PTNTVN ta xem xột ND c a b ng d i ủõy.

B#ng: Cỏc th th c thanh toỏn khụng dựng ti n m(t t$i SGD NHNN
v PTNT Vi t Nam

Nm 2002

Ch) tiờu

Nm 2003

S+ ti n

17.000

800

2,75


21.000

1.100

2,86

10.500

500

1,72

11.200

700

1,82

6.500

300

1,03

9.800

400

1,04


2. UNC-CT

135.000

19.800

68.18

- UNC

105.000

17.800

61,29

- Chuy n ti n

30.000

2000

6,89

3. U. nhi m thu

10.200

73


4. Lo i khỏc

48.000

T ng c ng

210.200

1. Sộc
Sộc

chuy n

kho n
- Sộch b o chi

tr,ng

180.000 28.500

74,18

0,25

13.500

100

0,26


8.367

28,82

420.000

8.720

22,7

29.040

100

634.500 38.420

100

KI L

-

T tr,ng S+ mún S+ ti n

T

S+ mún

Ngu n s li u: Bỏo cỏo nghi p v thanh toỏn nm 2002 - 2003.


Trong cỏc th th c ủ c ỏp d ng

SGD thỡ UNC CT l th th c chi m t.

tr$ng l n nh t, chi m 74,18% trong t ng doanh s TTKDTM nm 2003. Bờn
c nh ủú l i cú th thanh toỏn chi m t. tr$ng nh' nh Sộc b o chi, UNT. S d
hỡnh thnh nh v y l do cỏc quy ủ nh c th c a m#i th th c thanh toỏn, m c



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ tín nhi m khác nhau c a m i th th c, m c đ$ tín nhi m c a KH, trình đ$
trang b k- thu t c a NH và thói quen s d ng các th mang tính truy n th ng
c a KH.

OBO
OKS
.CO
M

Trên cơ s ki m sốt ch t ch tình hình bi n đ ng v n và s d ng v n c a các
DN, các t ch c đơn v kinh t có quan h tín d ng v i SGD, làm n n t ng cho
vi c th c hi n ch năng t o ti n c a SGD. SGD đã góp ph n làm gi m b t kh i
lư ng TM trong lưu thơng, th c hi n cơng tác k ho ch hố và đi u hồ lưu
thơng ti n t , n đ nh giá c trên đ a bàn, tránh tình tr ng nơi th"a v n, thi u v n
trong n n kinh t . Đ th y đư c m t ưu và t n t i qua đó tìm gi i ph't hànháp

kh%c ph c, em xin đư c đi sâu phân tích t"ng th th c.
2.1. Th th c thanh tốn b ng séc.

Thanh tốn b,ng séc là hình th c thanh tốn tr c ti p, đơn gi n và thu n ti n
nên đây là hình th c ph't hành bi n chi m t. l cao v s món. Séc đư c KH
s d ng nhi u đ chi tr ti n hàng hố, d ch v cho ngư i báNH Nhưng trong 2
lo i séc đang s d ng séc chuy n kho n nhi u hơn séc b o chi. C th bi n đ ng
c a th th c này đư c th hi n như sau:

B#ng: Tình hình than tốn b ng các lo$i Séc
Đơn v : T đ ng, %

Năm 2002
Ch+ tiêu

T.

món

tr$ng

Séc CK

10.500

Séc b o

6.500

chi

T ng
c ng

17.000

S

T.

S

T.

S

T.

ti n

tr$ng

món

tr$ng

ti n

tr$ng

61,76


500

62,5

11.200

53,34

700

63,64

38,24

300

37,5

9.800

46,66

400

36,36

100

800


100

21.000

100

1.100

100

KI L

S

Năm 2003

* Thanh tốn b,ng séc chuy n kho n
Trong b ng b,ng séc chuy n kho n năm 2002 đ t 10.500 món chi m 61.76%
t ng s món thanh tốn Séc, v i sơt ti n 500 t. đ ng chi m 62.5% t ng giá tr
thanh tốn Séc c a SGD. Sang đ n năm 2003, s món thanh tốn Séc chuy n



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
kho n tng 700 mún v i s ti n ủ t 700 t. ủ ng chi m 63,64% t ng giỏ tr thanh
toỏn Sộc. So v i t ng TTKDTM thỡ thanh toỏn b,ng sộc ch+ chi m 1 t. l nh'.

* Thanh toỏn b,ng sộc b o chi.

OBO
OKS
.CO
M

TTKDTM i SGD nm 2002 s mún thanh toỏn sộc b o chi ủ t 6.500 mún v i
s ti n ủ t ủ c 300 t. ủ ng chi m 38,24% t ng s mún sộc. Nm 2003, s mún
thanh toỏn sộc b o chi ủ t 9800 mún, v i s ti n ủ t 400 t. ủ ng cao hn so v i
nm 2002 l 100 t. ủ ng. Qua ủú cho th y sộc b o chi ủ c s d ng ớt hn sộc
chuy n kho n, nhng ủ i v i ng i h ng thỡ sộc b o chi ch%c ch%n v kh
nng thanh toỏn

Qua trờn ta thõy, sộc b o chi tuy ủ c s d ng ớt hn sộc chuy n kho n nhng
v doanh s thỡ sộc b o chi l i cao hn sộc chuy n kho n b i vỡ sộc b o chi cú
u ủi m luụn b o ủ m. Ch%c ch%n kh nng thanh toỏn cho ng i th h ng, t c
ủ thanh toỏn nhanh nờn khụng b

ủ$ng v n.

S d cú tỡnh tr ng ny l do KH th ng thanh toỏn b,ng sộc vi s ti n khụng
quỏ l n vỡ s s d TK sộc khụng ủ thanh toỏn.

2.2.Th th c thanh toỏn UNC- chuy n ti n.
* Thanh toỏn b,ng UNC

Qua b ng trờn ta th y UNC laf th th c thanh toỏn chi m t. tr$ng l n nh t v cú
xu thờ ngy cng tng. V i u ủi m n i b t l th t c ủn gi n, thu n ti n, th i
gian nhanh chúng. T i SGD NHNo & PTNTVN th0 th c thanh toỏn UNC ủó

v t tr i h1n so v i cỏc hỡnh th c thanh toỏn khỏc c v ss mún v doanh s
thanh toỏn, trong nm 2002 thanh toỏn UNC ủ t 105000 mún v i doanh s

KI L

thanh toỏn l 17800 t. ủ ng chi m 61,29% trong t ng s thanh toỏn chung. Sang
nm 2003 con s ny ti p t c tng c v s mún v s ti n ủ t ủ c 180000 mú,
v i doanh thu thanh toỏn 28500 t. ủ ng chi m t. tr$ng 74,18 % trong t ng s
thanh toỏn chung.

ủ t ủ c k t qu ny l do UNC cú th t c thanh toỏn khỏ ủn gi n, khi c n
thanh toỏn liờngừn hngng d ch v cng tng thanh toỏn ph n hng hoỏ trong
ph't hnh m vi m t NH hay NH khỏc.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Hình th c n y thư ng đư c áp d ng ch y u khi bên bán tin tư ng vào kh
năng thanh tốn c a bên mua, nên đư c giao hàng trư c.
Hình th c này cũng có nh!ng t n t i vì ch+ áp d ng giũa 2 đơn v tín nhi m l n

OBO
OKS
.CO
M

nhau, và dùng đ thanh tốn hàng hố hay d ch v đã hồn thanh. Vì th b n

thân nó ch a đ ng chi m d ng v n l n nhau. M t khác th th c thanh tốn UNC
có s tách r i v n đ ng c a v t tư hàng hố nên d n đ n hi n tư ng tín d ng
thương m i l n nhau, gây r i ro, thi t h i cho KH bán

M c dù có nh!ng m t h n ch nhưng th th c thanh tốn này ln đ ng đ u v
doanh s cũng như s món trong su t th i gian qua.
* Séc chuy n ti n

Tuy có ph m vi thanh tốn r ng nhưng qua th c t tai SGD NHNo &
PTNTVN doanh s thanh tốn séc chuy n ti n r t th p. Năm 2002 giá tr 2000
t. đ ng chi m t. tr$ng 6,89% v i s
TTKDTM .

món là 30000 trong t ng doanh s

Nhưng th c t t i SGD trong năm 2003 khơng có m t đơn v nào u c u thanh
tốn th th c này. Ngun nhân là do th th c này ph i có ký hi u mât, n u NH
phát hành séc chuy n ti n ghi thì t séc này khơng đư c s d ng. Vi c này r t
có th làm cho KH ph i tr v vì khơng dùng đư c séc và như v y s m t th i
gi.an và chi phí. Do đó s d ng lo i séc này r t ph c t p v q trình thanh tốn,
cho nên séc này khơng đư c s d ng thư ng xun t i SGD.
2.3. Th th c thanh tốn b ng UNT.

Th th c thanh tốn UNT t i SGD chi m t. tr$ng r t nh' trong t ng thanh

KI L

tốn chung trong 2 năm 2002- 2003.

Thanh tốn UNT năm 2002 đ t 10200 món v i t ng s ti n th c hi n là 73 t.

đ ng, chi m t. tr$ng 0,25% trong t ng doang s thanh tốn chung, sang năm
2003 thanh tốn băng UNT tăng 13500 món doanh s đ t đư c là 100 t. đ ng
chi m t. tr$ng 0.26% trong t ng doang s thanh tốn chung.
3. Đánh giá cơng tác TTKDTM t$i SGD NHNo & PTNTVN .
3.1. Nh ng k t qu làm đư c.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Trong th i gian qua cơng tác TTKDTM đã đ t đư c nhi u thanh fqu đáng k ,
doanh s TTKDTM cũng như ch t lư ng ngày càng tăng. Cơng tác TTKDTM
đư c ti n hành nhanh chóng k p th i, chính xá. Và đã khơng ch+ đem l i ngu n

OBO
OKS
.CO
M

thu đáng k cho NH mà còn góp ph n nâng cao uy tín cũng như ưu th c nh
tranh c a SGD trên th trư ng t o d ng đư c ni m tin v!ng ch%c đ i v i KH,
c ng c đư c uy tín trong ho t đ ng thanh tốn góp ph n quan tr$ng trong vi c
xây d ng và th c hi n chi n l c phát tri n dài h n c a SGD.

- S ln qn tri t sâu s%c ch trương đư ng l i, chính sách c a Đ ng
và nhà nư c, c a ban lãnh đ o NHNo & PTNTVN và bi t v n d ng m t cách
sáng t o, logic, t" đó xây d ng phát tri n v i nh!ng m c tiêu phương hư ng
ho t đ ng phù h p nh t. Đ ng th i s cũng đã có s ph i h p ch t ch v i các

NH khác trong và ngồi h th ng đ m r ng ph m vi nâng cao ch t lư ng ho t
đ ng c a mình.

- SGD đã hồn thành xu t s%c cơng tác k tốn ngân qu- c a mình, góp ph n
vào k t qu ho t đ ng chung c a tồn b h th ng NHNo & PTNTVN . ph't
hànhát tri n và m r ng các d ch v ti n ích NH đ nâng cao kh năng c nh
tranh, thu hút KH, đ c bi t là SGD đã tri n khai th c hi n t t các chương trình
n i m ng thanh tốn đi n t tr c ti p v i các t ch c như kho b c Nhà Nư c
TW, qu- h# tr phát tri n. ..

- Đã gi m thi u th i gian giao nh ch ng t", x lý nghi p v m i như nghi p v
thanh tốn, ng TM b,ng th0, phát tri n và m r ng d ch v rút ti n t đ ng qua
máy ATM.

KI L

Trên đây là nh!ng ngun nhân cơ b n cũng như các đi u ki n thu n l i đ m
r ng và hồn thi n cơng tac TTKDTM trong th i gian qua.Vi c tăng cư ng và
phát huy hơn n!a nh!ng y u t này s là m t trong nh!ng nhi m v hàng đ u
c a S đ có đư c s phát tri n cân đ i, b n v!ng trong cơng tác thanh tốn,
3.2 Nh ng t n t i.

Bên c nh nh!ng k t qu đ t đư c, cơng tác thanh tốn c a SGD v n còn g p
ph't hành i m t s v n đ đòi h'i ph't hành i đư c kh%c ph c gi i quy t. C
th là :



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
Tuy đã có m t s văn b n pháp quy v ho t đ ng NH và ho t đ ng thanh tốn
nhưng nhìn chung trong lĩnh v c thanh tốn, các văn b n pháp lý v n còn thi u
và chưa phù h p nên giá tr pháp lý và tính kh thi chưa cao.

OBO
OKS
.CO
M

- Th t c ln chuy n ch ng t" c a m t s th th c thanh tốn còn ph c t p,
khơng ti n l i, nh t là thanh tốn b,ng séc chuy n ti n, thanh tốn b,ng UNT,
đ ng th i kĩ thu t x lý ch ng t" còn mang tính th cơng truy n th ng khơng
phù h p v i thanh tốn qua m ng vi tính hi n nay.

- Các phương th c TTKDTM đã đem l i ti n ích nhưng m t trái c a nó là trong
q trình h ch tốn phát sinh nhi u ch ng t", th t c mà chưa ph bi n r ng rãi
cho ngư i dân, d n đ n cá nhân h u như khơng có nhu c u TTKDTM
- Khơng ch+ riêng đói v i thanh tốn mà ho t đ ng c a NH ln g p ph i nh!ng
khó khăn do cơ ch chính sách gây ra b i chúng ta chưa t o đư c mơi trư ng
pháp lý th ng nh t ch t ch .

- Thanh tốn b,ng séc, m t th th c TTKDTM ph c p, ti n l i, đư c thi t k
quy đ nh s d ng còn chưa thu n ti n cho KH có th s d ng d( dàng c th .
Séc có ph m vi thanh tốn h2p, séc b o chi ch+ đư c thanh tốn trong t+nh, thành
ph . M u séc rư m ra gây khó khăn cho KH trong vi c thanh tốn ngo i t+nh.
- KH th c hi n TTKDTM ch y u là các DN qu c doanh, cơng ty CP, các DN
tư nhân l n, các Cơ quan nhà nư c. Khu v c tư nhân chua ho c có r t ít ngư i
s


d ng các hình th c TTKDTM . đó là ngun nhân d n đ n quy mơ

TTKDTM chưa ph't hànhát tri n.

Q trình hi n đ i hố cơng ngh TTKDTM khơng tránh kh'i nh!ng y u kém

KI L

v trang thi t b cũng như trình đ qu n lý. Do v y SGD c n ph i đưa ra k
ho ch h p lý đ phát tri n h th ng k tốn lâu dài, tồn di n trên cơ s ti p t c
đ u tư tăng cư ng trang b cơ s' v t ch t kĩ thu t phù h p. đào t o nh,m nâng
cao trình đ nghi p v , ngo i ng!, tin h$c cho cán b nghi p v đ x l ý t t
nghi p v phát sinh, có kh năng ti p nh n và v n hành t t cơng ngh NH hi n
đ i, đ m b o s phát tri n hài hồ, k th"a h# tr cho nhau đ đ t đư c nh!ng
m c tiêu đ ra.




KI L

OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ

N



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG III
GI-I PHÁP NH.M M

R/NG VÀ NÂNG CAO HI U QU- HO T

Đ/NG C A CƠNG TÁC THANH TỐN

OBO
OKS
.CO
M

KHƠNG DÙNG TI N M T

Cùng v i s phát tri n c a n n KTTT, các quan h kinh t khơng ng"ng m
r ng và ngày càng đa d ng hơn. NH là c u n i gi!a các t ch c kinh t thơng
qua nghi p v thanh tốn tín d ng c a NH là nhân t tr c ti p tác đ ng đ n hi u
qu kinh doanh c a t ch c, cá nhân trong n n kinh t nói chung.
Qua vi c phân tích nh!ng thu n l i cũng như nh!ng b t c p c a cơng tác
thanh tốn khơng dùng TM trong th i gian v"a qua, đ có th m r ng thanh
tốn khơng dùng TM, phát huy đ y đ s c m nh và vai trò c a nó trong n n
kinh t hi n nay, đ NH th c s tr thành nh!ng m%t xích quan tr$ng trong cơng

tác thanh tốn, thì chúng ta c n ph i có nh!ng gi i pháp h!u hi u đ i v i lĩnh
v c TTKDTM . Trên cơ s phân tích th c tr ng cơng tác TTKDTM t i SGD
NHNo & PTNTVN

chương II em xin đưa ra nh!ng gi i pháp nh,m m r ng

và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a cơng tác TTKDTM.

I. Đ NH HƯ0NG PHÁT TRI N C A CÁC NHTM TRONG TH I GIAN
T0I

1. Đ nh hư1ng phát tri n chung

Trên cơ s đ nh hư ng cơng tác c a h th ng các NHTM, nh n th c đư c
nh!ng th i cơ thu n l i cũng như lư ng trư c đư c nh!ng khó khăn, th thách

KI L

trư c m%t và lâu dài các ngân hàng đã xây d ng cho mình phương hư ng ho t
đ ng trong th i gian t i v i quan đi m ch đ o là:
Phát huy truy n th ng, ti p t c phát huy n i l c, tranh th nh!ng th i cơ
thu n l i vư t qua khó khăn, th thách và trách nhi m cao nh t ph c v cho đ u
tư và phát tri n theo đ nh hư ng c a Nhà nư c.
- Gi! v!ng k t qu đ t đư c v!ng ch%c trong tăng trư ng, đ m b o kh
năng thanh tốn. Ti p t c đ i m i tồn di n, m r ng thi ph n đa d ng hố d ch
v NH.



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Thư ng xun nghiên c u th trư ng, y u t c nh tranh đ đa d ng hố
các s n ph m d ch v , ch đ ng qu n tr r i ro lãi su t, đi u hàn lãi su t nhanh
nh y phù h p v i tín hi u c a th trư ng. Th c hi n t t chi n lư c KH gi! v!ng

OBO
OKS
.CO
M

khách hàng đã có, ti p c n và thu hút khách hàng m i, thơng tin r ng rãi các s n
ph m d ch v ti n ích NH, nâng cao năng l c c nh tranh và hi u qu kinh
doanh.

- Ti p t c đa d ng hố các hình th c huy đ ng v n, cơ c u kỳ h n, lãi
su t, phương th c tr lãi đ huy đ ng ti n g i c a dân cư, v n chung dài h n và
ngo i t như: huy đ ng ti t ki m g i góp, ti t ki m tr lãi lu- ti n theo m t s
ti n g i, ti t ki m có thư ng.

Đ y m nh cơng tác s d ng v n c a các NH. M r ng tín d ng đi đơi v i
ch t lư ng tín d ng b,ng nh!ng bi n pháp đ t p trung x lý n q h n, h n
ch t i đa r i ro trong kinh doanh. Gi i quy t t t mua bán ngo i t đáp ng cơ
b n nhu c u c a k ho ch theo phương hư ng ph c v s n xu t và kinh doanh
trong nư c.

Tích c c tham gia các ho t đ ng trên th trư ng m , th trư ng như NH
trong nư c và qu c t đ đ u tư v n kh d ng dư i các hình th c đ u tư ti n
g i có kỳ h n, đ u tư tính thu kho b c, nghiên c u đ xu t áp d ng các nhi m

v qu n lý tài s n có c a các NH tiên ti n nh,m s d ng có hi u qu nh t các
ngu n v n t m th i nhàn r#i trong thanh tốn c a các NHTM đ m b o hi u qu
kinh doanh và đ m b o d tr! b%t bu c, an tồn thanh tốn tồn h th ng.
2. Đ nh hư1ng phát tri n cơng tác thanh tốn khơng dùng ti n m(t

KI L

Trong th i gian t i, m c tiêu c a các NHTM là ti p t c hi n đ i hố cơng
ngh NH, m r ng phát tri n cơng tác thanh tốn trong khu v c dân cư. M c
tiêu là xu t phát t" đ nh hư ng chung c a tồn ngành NH. Trên cơ s đó thì các
NH nên đ nh hư ng riêng cho TTKDTM trong th i gian t i, đ đáp ng k p th i
u c u thanh tốn c a n n kinh t , nâng cao uy tín nh,m c nh tranh v i NH
khác v i m c tiêu phát tri n NHTM hi n đ i, cơng tác TTKDTM trong ho t
đ ng chung c a các NH có nh!ng đ nh hư ng phát tri n sau:



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ti p t c c ng c và hồn thi n cơng tác thanh tốn t o ra h th ng thanh
tốn an tồn và có hi u qu . Các NH m r ng đ a bàn ho t đ ng có đ đi u ki n
v khoa h$c, cơ s v t ch t cũng như đ i ngũ tham gia cơng tác thanh tốn.

OBO
OKS
.CO
M


Ti p t c c ng c và m r ng ho t đ ng thanh tốn, đa d ng hố các lo i
hình thanh tốn phát tri n thêm m t s các lo i hình m i thu n ti n và hi n đ i
như: th0 thanh tốn, máy rút ti n t đ ng (ATM).

Th c hi n t t ho t đ ng Marketing trong lĩnh v c thanh tốn tích c c tìm
ki m cơ h i m i và nhi u khách hàng m i, tích c c k t h p v i các chi nhánh
khác, t" đó liên k t h p tác v i các chi nhánh khác, duy trì và nâng cao v trí, uy
tín c a NH mình trong lĩnh v c thanh tốn.

Tăng cư ng cơng tác ki m tra, ki m sốt n i b , g%n v i vi c ch n ch+nh
ho t đ ng NH đ c bi t v i cơng tác tín d ng, chi tiêu n i b , qu n lý kho qu-,
qu- ti t ki m.

Khơng ng"ng đ i m i phong cách giao d ch

t t c các b ph n nghi p

v , đào t o đ i ngũ cán b nhân viên, k tốn gi'i v nghi p v và nh y bén
trong x lý.

II. GI-I PHÁP PHÁT TRI N THANH TỐN KHƠNG DÙNG TI N
M T T I CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG M I

Ho t đ ng TTKDTM khơng ch+ tr c ti p làm tăng doanh thu cho NH m t
khác nó còn h# tr m t cách tích c c cho s phát tri n c a nhi u ho t đ ng
khác, cũng như làm tăng uy tín, kh năng c nh tranh c a NH trên th trư ng
trong và qu c t . Trên cơ s

nghiên c u nh!ng t n t i trong nghi p v


NHTM

KI L

TTKDTM em xin đ xu t m t s gi i pháp phát tri n cơng tác TTKDTM t i các
Vi t Nam.

1. Xây d ng k ho$ch phát tri n nghi p v! thanh tốn trong t2ng
th i kỳ

Trong m t n n kinh t th trư ng đ y bi n đ ng như hi n nay vi c xây
d ng đư c m t k ho ch phát tri n phù h p v i t"ng th i kỳ là y u t n n t ng
quy t đ nh đ n s thành cơng c a m$i ho t đ ng NH ch khơng ch+ riêng trong
ho t đ ng TTKDTM.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
2.

ng d!ng marketing và ho$t đ&ng kinh doanh c a NH

Ph i nghiên c u t p tính thái đ , nhu c u và đ ng cơ c a khách hàng đ i
v i d ch v c a NH mình. Các NH cũng c n ti p c n thơng tin ph n h i t"

OBO
OKS

.CO
M

khách hàng qua các ho t đ ng như: ph'ng v n tr c ti p, đi u tra b,ng m u thăm
dò, t ch c h i ngh khách hàng đ có th nhanh chóng th y đư c và kh%c ph c
đư c nh!ng y u đi m trong d ch v mà mình cung c p. Ph i thư ng xun
nghiên c u s c cung trên th trư ng, kh năng đáp ng c a NH v i các NH khác
cùng ho t đ ng trên lĩnh v c thanh tốn, nghiên c u tình hình ho t đ ng thanh
tốn c a đ i th c nh tranh.

3. Nâng cao trình đ& nghi p v! c a cán b& NH

Trình đ c a cán b NH là nhân t quy t đ nh s thành cơng hay th t b i
trong ho t đ ng kinh doanh c a NH nói chung và ho t đ ng thanh tốn nói
riêng. Vì v y nâng cao trình đ cán b NH là u c u quan tr$ng đ i v i s phát
tri n c a các NH. Cán b NH ph i đư c đào t o tinh thơng v nghi p v , gi'i v
chun mơn, có tư cách đ o đ c ph m ch t t t.

4. Khai thác s c m$nh t%ng h5p c a tồn h th+ng NH thương m$i.
Đ san s0 r i ro có th phát sinh trong ho t đ ng thanh tốn, các món
thanh tốn có giá tr l n vư t kh năng thanh tốn c a NH vi c t o l p m i quan
h t t v i các NHTM khác trong h th ng là v n đ h t s c c n thi t.
5. Áp d!ng cơng ngh thơng tin hi n đ$i vào ho$t đ&ng thanh tốn
Đ đ t đư c nh!ng thành t u trong ho t đ ng NH và ho t đ ng thơng tin
nhanh chóng, k p th i, chu n xác là m t y u t quan tr$ng phát tri n cơng ngh

KI L

thơng tin trong NHTM khơng ch+ ph c v cho vi c thu th p, qu n lý, nhu c u
cũng như kh năng tài chính c a khách hàng đ h# tr cho vi c TTKDTM mà

nó còn góp ph n l n vào vi c tho mãn khách hàng m t cách nhanh chóng,
thu n ti n nh t, t o uy tín cho NH. Trong th i đ i bùng n cơng ngh thơng tin
hi n nay n u đ b t t h u các NH s khơng đ s c c nh tranh đ có th kh1ng
đ nh v trí c a mình trên th trư ng. Do đó trong th i gian t i các NH c n có đ
án c th trong vi c trang b , c i thi n h th ng máy vi tính, h th ng thơng tin
liên l c, ph c v cho cơng tác phát tri n thanh tốn.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
6. Tăng cư ng cơng tác qu#n lý ki m tra ki m sốt n&i b&
Trong ho t đ ng kinh doanh c a NH có r i ro l n đòi h'i ph i đư c qu n
lý, ch+ đ o ki m tra m t cách ch t ch , thư ng xun đ k p th i đưa nghi p v

OBO
OKS
.CO
M

thanh tốn đi vào đúng qu- đ o, an tồn và phát tri n. K t h p v i q trình
ki m tra ki m sốt các NH ph i x lý nghiêm các trư ng h p vi ph m c a cán
b NH trong q trình th c hi n nghi p v thanh tốn v quy trình th c hi n
nh,m t o ra tinh th n trách nhi m cao cho đ i ngũ cán b NH.
III. M/T S7 KI N NGH NH.M M

R/NG NH.M HỒN THI N


CÁC TH TH C THANH TỐN KHƠNG DÙNG TI N M T.
1. V1i chính ph và các cơ quan qu#n lý

T o mơi trư ng pháp lý đ y đ và đ ng b cho cơng tác thanh tốnl là
y u t đ u tiên c n ph i xem xét trong vi c m r ng và hồn thi n c a ho t đ ng
này. M$i ho t đ ng c a h th ng NH chung và ho t đ ng thanh tốn nói riêng
khơng th nào tách r i cơ ch , chính sách c a Đ ng và Nhà nư c. Do đó, mu n
nâng cao hi u qu ho t đ ng, ngồi s n# l c c a b n thân các NH v i các g+ai
pháp nghi p v c a mình, còn c n ph i có m t mơi trư ng pháp lý đ y đ và
đ ng b .

2. Ki n ngh chung đ+i v1i Nhà nư1c và NH Nhà nư1c
Nhà nư c ph i hồn thi n h th ng văn b n pháp lý v cơ ch thanh tốn.
Nhà nư c c n nghiên c u và s m ban hành các văn b n pháp lý sát sao hơn
trong cơng tác TTKDTM như lu t thanh tốn qua NH, lu t v phát hành và
thanh tốn séc. Nh!ng văn b n pháp lý này s góp ph n t o đi u ki n cho

KI L

TTKDTM phát tri n.

C n thúc đ y nhanh q trình hi n đ i hố cơng ngh

NH, đưa h th ng

NH Vi t Nam t"ng bư c hồ nh p v i c ng đ ng tài chính qu c t , chúng ta
c n thúc đ y nhanh q trình hi n đ i hố cơng ngh NH trong đó t p trung hi n
đ i hố cơng ngh thanh tốn

các m t sau:


+ Cung ng d ch v thanh tốn m i có hi u qu cho n n kinh t nói chung
và cho khách hàng nói riêng, đ ng th i v i vi c khuy n khích m và s d ng
r ng rãi tài kho n ti n g i cá nhân.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ Xây d ng các h th ng thanh tốn đi n t trong n i b các NH và trong
tồn b h th ng NHTM trong c nư c
B sung, hồn thi n các văn b n liên quan đ n s d ng séc nh,m m r ng

phi u ti n m t.

OBO
OKS
.CO
M

ph m vi thanh tốn séc và cho ra đ i trung tâm thanh tốn bù tr" séc và h i

Ban hành quy ch đ ng b , tồn di n đ ch+ d n ngư i dân m tài kho n

KI L

ti n g i t i các NHTM và thanh tốn qua NH.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
K T LU N

Hơn b t kỳ lĩnh v c nào khác trong tồn b ho t đ ng kinh doanh c a

OBO
OKS
.CO
M

NH, thanh tốn ph i coi là m t gi i pháp gi! vai trò chi n lư c, là ti n đ đ
t"ng bư c hi n đ i hố h th ng NH. Đ c bi t trong trong n n kinh t th trư ng
Vi t Nam hi n nay, vi c m r ng TTKDTM đư c các chun gia tài chính coi
là m t trong các bi n pháp c n thi t cùng v i các gi i pháp khác đ đ t m c tiêu.
Trong nh!ng năm v"a qua các NHTM đã đ t đư c nh!ng thành t u nh t
đ nh trong cơng tác TTKDTM, tuy nhiên trong cơ ch c nh tranh gay g%t, hi n
nay các NHTM đã g p khơng ít nh t khó khăn trong vi c duy trì v trí c a mình
trong h th ng NH cũng như trên th trư ng qu c t . Chính vì v y các NHTM
c n có bi n pháp kh%c ph c nh,m nâng cao hơn n!a hi u qu ho t đ ng
TTKDTM.

Trong th i gian vi t bài ti u lu n em đã t p trung nghiên c u cơng tác
TTKDTM, k t h p v i nh!ng ki n th c đã h$c

trư ng v i ti m năng c a mình


hi n có em đã đưa ra m t s ý ki n nh,m nâng cao hi u qu ho t đ ng trong
thanh tốn khơng dùng ti n m t hi n nay t i các NHTM.

Tuy nhiên do trình đ và kinh nghi m còn h n ch nên ti u lu n c a em
khơng tránh kh'i nh!ng sai sót vì v y em r t mong nh n đư c s đóng góp ý
ki n c a các th y cơ giáo đ bài ti u lu n c a em đư c hồn thi n hơn, đ ng
th i giúp em có thêm nh!ng ki n th c và kinh nghi m sau này.

KI L

Em xin chân tr$ng c m ơn!

NH8NG CH8 VI T T T ĐƯ9C S: D;NG
TRONG BÀI TI U LU N


×