Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

cấu tạo của TIM và MẠCH máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.96 KB, 10 trang )

K hoch dy hc mụn Sinh hc 8

Nm hc 2018-2019

Ngy son: 15/10/2018
Ngy ging : 8A1: / 10 /2018
Tiết 17- Bài 17: TIM V MCH MU
I. Mục tiêu
1. Kin thc.
*. Nhn bit :
- Trỡnh by c cu to ngoi v cu to trong ca tim v h mch liờn quan n
chc nng ca chỳng.
- Nêu đợc chu kì hoạt động của tim( nhịp tim, thể tích/ phút).
*.Thụng hiu.
- Xác định trên tranh hay mô hình cấu tạo của tim và hệ mạch
liên quan đến chức năng của chúng.
- Phân biệt đợc các loại mạch mạch máu
*. Vn dng.
- Giai thớch c vỡ sao tim hot ng sut i khụng cn ngh ngi.
- Tớnh c nhp tim / phỳt.
- Liờn h thc t bnh h van tim.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng t duy, dự đoán, suy oỏn.
- Tổng hợp kiến thức.
- Vn dng lý thuyt. Tp m nhp tim lỳc ngh v sau khi hot ng.
3. Thái độ:
- Cú ý thức bảo vệ tim mạch trong các hoạt động tránh làm tổn
thơng tim,mạch máu.
- Có tình thơng đối với những bệnh nhân tim
4. nh hng phỏt trin nng lc.
* Nng lc chung: Nng lc ngụn ng,nng lc t duy, nng lc giao tip...


* Nng lc chuyờn bit: kin thc sinh hc, quan sỏt.
II. Chun b.
1. Giỏo viờn :
- Tim lợn, dao m.Mỏy chiu.
- Bảng phụ, phiếu học tập
Phiu hc tp s 1:
Cỏc ngn tim co
Ni mỏu c bm ti
Tâm nhĩ trái co
Giỏo viờn: Phan Th H

Trng THCS Gia Sng


K hoch dy hc mụn Sinh hc 8

Nm hc 2018-2019

Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Phiu hc tp s 2:
Cỏc loi mch mỏu
ng mch
Tnh mch
Mao mch

Cu to

Chc nng


2. Hc sinh:
- Đọc trớc bài.
- Xem li kin thc v tun hon mỏu.
III. Cỏc hot ng dy hc.
1. ổn định: (1ph) 8A1.
2. Kiểm tra bài cũ: (4ph)
H tun hon mỏu gm nhng thnh phn no? Mụ ta ng i ca mỏu trong 2
vũng tun hon ln v nh ?
? Tại vị trí nào trong vòng tuần hoàn diễn ra sự thay đổi màu
sắc của máu? Vì sao có sự thay đổi đó ?
Đáp án:
+ H tun hon gm tim v h mch.
+ Vòng tuần hoàn lớn : Máu đỏ tơi ( nhiều O2) từ tâm thất trái
tneo động mạch chủ-> động mạch chủ trên và ĐM chủ dới tới các
mao mạch thực hiện trao đổi khí ở tế bào thành máu đỏ thẫm
theo tĩnh mạch vêg tâm nhĩ phải.
+ Vòng tuần hoàn nhỏ : Máu đỏ thẫm (chứa nhiều CO 2) từ tâm
thất phải đi theo động mạch phổi đến 2 lá phổi trao đổi khí
nhờng CO2 và nhận O2 thành máu đỏ tơi, theo tĩnh mạch phổi
về tâm nhĩ trái.
+ Máu đỏ tơi đỏ thẫm: (8), (9). Vì: máu nhận CO2, nhờng O2
+Máu đỏ thẫm đỏ tơi: (3). Vì máu nhờng CO2, nhận O2.
3. Bài mới:
HOT NG 1: KHI NG
- Cho hs xem clip v bi hỏt Trỏi tim cho em.

Giỏo viờn: Phan Th H

Trng THCS Gia Sng



K hoch dy hc mụn Sinh hc 8

Nm hc 2018-2019

? Bi hỏt núi v iu gỡ?
? Ti sao cú nhng a tr sinh ra ó b bnh tim bm sinh?
? Bnh tim bm sinh l bnh ntn?
?Vy cu to ca tim v h mch phi nh th no phự hp vi chc nng ca
nú? Vo bi.
HOT NG 2: HèNH THNH KIN THC
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung
Ni dung 1: Cấu tạo tim(13ph)
- Gv trỡnh chiu hỡnh nh - HS. nghiên cứu 1. Cấu tạo ngoài.
tranh, cùng với
v v trớ ca tim.
- yêu cầu HS nghiên
cứu trả lời câu hỏi :
+ Xác định vị + 1 HS xác định, lớp - Vị trí : trong lồng
trí,hình dạng của nhận xét bổ sung.
ngực,
đỉnh
tim
tim ?
quay xuống dới hơi
- GV bổ sung cấu
lệch phía bên trái.

tạo màng tim.
Hs quan sỏt, kt hp
- Gv cho HS quan sỏt vi kin thc ó hc bi
ô Mụ ằ . tr li : tim c
1 qu tim tht.
? Tim c cu to bi cu to t cỏc c tim v
mụ liờn kt.
nhng mụ no ?
-Gv trỡnh chiu H 17.1.
- Gv chia nhúm cho Hs,
phỏt cho mi nhúm 1 qu
tim ln.
- Yờu cu Hs da vo H
17.1.
? Hóy xỏc nh cu to
ngoi ca tim trờn mu
vt ?(3p)
-Gv yờu cu i din 1
nhúm lờn ch trờn mu
vt.

-Cỏc nhúm quan sỏt hỡnh,
tho lun. Xỏc nh cu
to ngoi ca tim.

-i din nhúm lờn trỡnh
by, cỏc nhúm khỏc quan
sỏt, b sung.

Giỏo viờn: Phan Th H


Trng THCS Gia Sng


K hoch dy hc mụn Sinh hc 8

Nm hc 2018-2019

-Gv cht li kin thc
v cu to ngoi ca tim
- Mng bao quanh tim.
- Cỏc mch mỏu quanh
tim.
- HS quan sát H 16.1 - Lp dch.
của tim để xác 2. Cấu tạo trong.
định đợc tim có 4
ngăn

- Cho HS quan sát H
16.1 + Xác định
các ngăn tim
+ Dựa vào kiến
thức cũ và quan sát
H 16.1 + H 17.1
điền
vào
bảng + i din HS hon
thnh bng, HS khác
17.1.
- GV chiu bảng 17.1 nhận xét bổ sung

kẻ sẵn yờu cu HS
hoàn thành.

Các ngăn tim co
Nơi máu đợc bơm tới
Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải Tâm thất phải
co
Tâm thất trái co Động mạch chủ
Tâm thất phải Động mạch phổi
co
- Hớng dẫn HS căn - HS. Một 2 HS trả
cứ vào chiều dài lời phần dự đoán.
quãng
đờng

máu bơm qua.
?dự đoán ngăn tim
nào có thành cơ tim
dày nhất và ngăn
nào có thành cơ
mỏng nhất.
?D oỏn xem gia cỏc
ngn tim v gia tim vi
Giỏo viờn: Phan Th H

Trng THCS Gia Sng


K hoch dy hc mụn Sinh hc 8

cỏc mch mỏu phi cú
cu to nh th no
mỏu ch c bm theo
mt chiu?
- GV cho HS cỏc
nhúm b dc qu tim ln
( hng dn cỏch m)
quan sát cấu tạo
trong của tim để
kiểm chứng xem dự
đoán của mình
đúng hay sai.
+ So sánh độ dày
mỏng
giữa
các
ngăn ? giữa tâm
nhĩ với tâm thất ...
+ Các van tim có
chức năng gì ?

-Yờu cu i din 1 nhúm
trỡnh by cu to trong
ca tim trờn mu vt.
-Gv cht li kin thc v
cu to trong ca tim.

Nm hc 2018-2019

- HS quan sát các

van tim.

+ Thành cơ tâm
thất dày hơn thành
cơ tâm nhĩ, thành
cơ tâm thất trái dày
nhất.
- Giữa tâm nhĩ và
tâm thất, giữa tâm
thất với động có
van làm máu chảy
theo một chiều.
-i din 1 nhúm lờn
trỡnh by. Cỏc nhúm khỏc
quan sỏt, b sung.

Giỏo viờn: Phan Th H

- Tim cấu tạo bởi mô
cơ tim.
- Tim có 4 ngăn( 2 tõm
nh, 2 tõm tht)
+ Thành cơ tâm
thất dày hơn thành
cơ tâm nhĩ, thành
cơ tâm thất trái dày
nhất.
- Giữa tâm nhĩ và
tâm thất, giữa tâm
thất với động có van


Trng THCS Gia Sng


K hoch dy hc mụn Sinh hc 8

Nm hc 2018-2019
làm máu chảy theo
một chiều.

- GV. Liên hệ thực tế
bệnh hở van tim,
+ HS co bóp tống
bệnh liên thất,...
máu đi, nhận máu
+ Chức năng của về.
- Chức
năng của
tim là gì ?
tim : Co bóp tống
máu đi, nhận máu
về.
Hoạt động 2: Cấu tạo mạch máu(11ph)
-Trỡnh chiu hỡnh nh cỏc
loi mch mỏu.
Yêu cầu HS quan sát - HS quan sát nêu đcho biết :
ợc :
+ Có những loại
- Có 3 loại mạch máu :
mạch máu nào ?

- Có 3 loại mạch Động
mạch,
tĩnh
máu : Động mạch, mạch, mao mạch.
+ in cỏc chỳ thớch cu tĩnh
mạch,
mao
to mch mỏu vo cỏc s mạch
th t trong hỡnh.
-Hs da vo H17.2 in
-Trỡnh chiu H17.2.
thụng tin ỳng.
-Phỏt phiu hc tp(s2)
cho cỏc nhúm.
Yêu cầu HS quan sát
H 17.2 và hon
thnh phiu hc tp.
- Sự khác biệt giữa
các loại mạch:
- Hoàn thành phiếu
học tập
Cỏc loi
Cu to
Chc nng
mch
mỏu

Giỏo viờn: Phan Th H

Trng THCS Gia Sng



Kế hoạch dạy học môn Sinh học 8

Động
mạch

Năm học 2018-2019

 Thành có 3 Chuyển máu từ tim
lớp, mô liên kết đến các cơ quan với
và lớp cơ trơn vận tốc cao và áp lực
lớn.
dày
 Lòng hẹp hơn
tĩnh mạch.
 Thành có 3

Tĩnh
mạch

lớp, mô liên kết
và lớp cơ trơn
mỏng hơn động
Dẫn máu từ khắp các
mạch
tế bào của cơ thể về
 Lòng
rộng
tim với vận tốc và áp

hơn động mạch
lực nhỏ.
 Có van 1
chiều (nơi máu
chảy ngược chiều
trọng lực)
 Thành mỏng,

Mao
mạch

chỉ có 1 lớp biểu Toả rộng đến các tế

bào của các mô và
 Lòng hẹp nhất chảy chậm để trao đổi
 Nhỏ và phân chất với các tế bào.

nhánh nhiều.
+ Gi¶i thÝch sù -Hs trả lời: vì
+ Động mạch: Thích hợp
kh¸c nhau ®ã ?
với chức năng dẫn máu từ
tim đến các cơ quan với
vận tốc cao và áp lực lớn.
+ Tĩnh mạch: Thích hợp
với chức năng dẫn máu từ
khắp các tế bào của cơ thể
về tim với vận tốc nhỏ
hơn ở động mạch và áp
lực thấp.

Giáo viên: Phan Thị Hà

Trường THCS Gia Sàng


K hoch dy hc mụn Sinh hc 8

Nm hc 2018-2019

+ Mao mch: Thớch hp
vi chc nng ta rng
ti tng t bo ca cỏc
mụ v chy chm to iu
kin cho s trao i cht
vi cỏc t bo.

- GV cho HS đối
chiếu kết quả với H
17.2
để
hoàn
thành
kết
quả
đúng vào bảng.
Hoạt động
- GV yêu cầu HS
quan sát H 17.3 SGK
và trả lời câu hỏi :
+ Mỗi chu kì co dãn

của tim kéo dài bao
nhiêu giây ? Gồm
mấy pha ?

+ Tâm nhĩ làm
việc
bao
nhiêu
giây ? Nghỉ bao
nhiêu giây ?
+ Tâm thất làm
việc
bao
nhiêu
giây ? Nghỉ bao
nhiêu giây ?
+ Tim nghỉ ngơi
hoàn toàn ?

3: Chu kì co dãn của tim(9ph)
- HS quan sát H
17.3 SGK yêu cầu
nêu đợc :
- Chu kì hoạt động
+ Mỗi chu kỳ co dãn của tim hết 0.8s nhcủa tim kéo dài ng co, dãn của tim hết
0.4 giây. còn 0.4
0,8s.
+ Gồm có 3 pha: giây đủ để cơ tim
Pha nhĩ co,pha thất phục hồi.
- Chu kì co dãn tim

co, pha dãn chung.
gồm 3 pha, kéo dài
0,8 s
+ TN làm việc 0,1s
+ Pha co tâm
nghỉ 0,7s.
nhĩ : 0,1s.
+ Pha co tâm
+TT làm việc 0,3s
thất : 0,3s.
và nghỉ 0,5s.
+ Pha dãn chung :
0,4s.
+ 0,4s đủ để cơ
- 1 phút diễn ra 75
tim phục hồi.
chu kì co dãn tim
+ Do thi gian hot ng

Giỏo viờn: Phan Th H

Trng THCS Gia Sng


K hoch dy hc mụn Sinh hc 8

Nm hc 2018-2019

ca tim l 0.4s, thi gian (nhịp tim).
? Em hãy giải thích ngh ngi l 0.4s giỳp c

vì sao tim hoạt tim c phc hi v
động suốt đời mà khụng b mt.
không mệt mỏi ?
+ HS : 75 chu kỳ co
dãn
+ Trung bình mỗi
phút diễn ra bao
nhiêu chu kỳ co - Lớn nhất: tâm thất
co QRS ; nhỏ nhất:
dãn ?
Đọc Em có biết và pha dãn chung T
trả lời: ? Dựa vào
điện tâm đồ đó,
hãy cho biết biên độ
co cơ tim của quá
trình nào lớn nhất,
quá trình nào nhỏ
nhất?
Gv. Cht li kin thc
bng s t duy
HOT NG 3: LUYN TP (3ph)
+ K tờn cỏc bnh tim mch m em bit v nguyờn nhõn gõy ra bnh tim mch?
( cho hs quan sỏt hỡnh nh 1 s bnh tim mch)
- Cỏc bnh tim mch:
+ X va ng mch
+ Suy tim
+ Nhi mỏu c tim
+ Phỡnh tim

Giỏo viờn: Phan Th H


Trng THCS Gia Sng


Kế hoạch dạy học môn Sinh học 8

Năm học 2018-2019

+ Hở van tim
+ Tăng huyết áp
+ Tắc nghẽn mạch máu não,........
- Nguyên nhân:
+ Bẩm sinh
+ Sử dụng chất kích thích: bia, rượu, thuốc lá,...
+ Dinh dưỡng không hợp lý
+ Tuổi già .
-Chiếu hình 17.4 yêu cầu hs hoàn thành các chú thích.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG (3ph)
? Tại sao ở người cao tuổi thường hay bị huyết áp cao?
? Làm thế nào để tim mạch chúng ta khỏe mạnh hơn?
HOẠT ĐỘNG 5: HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VỀ NHÀ
- Về nhà học bài.
- Trả lời các câu hỏi SGK
- Đọc phần “em có biết?” để có thêm kiến thức
Xem trước bài “Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn”
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..


Giáo viên: Phan Thị Hà

Trường THCS Gia Sàng



×