Tải bản đầy đủ (.pdf) (262 trang)

Thiết kế trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật công nghiệp II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.44 MB, 262 trang )

PHẦN I

KIẾN TRÚC
(30%)

GVHD: TH.S NGUYẾN KHẮC MẠN

PHẦN II

KẾT CẤU
(70%)
GVHD: TH.S NGUYỄN KHẮC MẠN


Trường ĐH KT công nghệ Tp.HCM

Đồ n TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

MỤC LỤC
PHẦN I: KIẾN TRÚC
I. Tổng quan về kiến trúc công trình ................................................................. 0
1.Vò trí xây dựng ..................................................................................... 0
2. Đòa chất thủy văn ................................................................................ 1
3.Quy mô hạng mục ................................................................................ 2
II. Các giải pháp kỹ thuật ................................................................................. 3
1. Kiến trúc ............................................................................................. 3
2.Kết cấu ................................................................................................ 3
3. Cấp điện ............................................................................................. 3
4. Cấp nước ............................................................................................. 4
5. Thoát nước .......................................................................................... 4
6. Phòng cháy chữa cháy ........................................................................ 4



PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................... 5
I. Mặt bằng sàn tầng điển hình ......................................................................... 5
1.Mặt bằng sàn ....................................................................................... 5
2. Kích thước và chức năng của từng ô bản ............................................ 5
II. Số liệu tính toán. .......................................................................................... 6
III. Tính toán bản sàn ........................................................................................ 6
1. Xác đònh chiều dày bản sàn ................................................................ 6
2. Xác đònh tải trọng lên sàn ................................................................... 6
3. Xác đònh sơ bộ kích thước tiết diện dầm............................................. 8
3.1 Dầm theo phương trục số ....................................................... 8
3.2 Dầm theo phương trục chữ ..................................................... 9
IV. Xác đònh nội lực trong ô bản kê 4 cạnh ...................................................... 9
1. Xác đònh tổng tải trọng tác dụng lên ô bản kê 4 cạnh ...................... 11
2. Xác đònh hệ số m91 , m92 , k 91 , k 92 .......................................................... 11
3. Xác đònh nội lực ................................................................................ 11
4. Tính toán cốt thép ô bản kê 4 cạnh .................................................. 12
GVHD: Th s Nguyễn khắc Mạn

-1-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐH KT công nghệ Tp.HCM

Đồ n TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

V. Xác đònh nội lực trong ô bản loại dầm ....................................................... 14

1. Tải trọng và nội lực .......................................................................... 15
2. Tính toán cốt thép ............................................................................. 16
VI. Tính toán kiểm tra độ võng. ...................................................................... 16
1. Tính toán độ võng do tác dụng của toàn bộ tải trọng tác dụng ngắn hạn
2. Tính toán độ võng do tác dụng của tải trọng d hạn tác dụng ngắn hạn.
3. Tính toán độ võng do tác dụng của tải trọng d hạn tác dụng dài hạn.
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CẦU THANG ................................................... 21
I. Mặt bằng và mặt cắt cầu thang.................................................................... 21
II. Số liệu tính toán ......................................................................................... 22
III. Xác đònh nội lực và tính toán cốt thép ...................................................... 22
1. Sơ bộ chọn kích thước bản thang bản chiếu nghỉ và các dầm .......... 22
2. Xác đònh tải trọng ............................................................................. 23
3. Xác đònh nội lực và tính toán cốt thép .............................................. 26
3.1. Tính bản thang .................................................................. 26
3.2 Tính bản chiếu nghỉ ........................................................... 28
4. Tính dầm chiếu nghỉ 1 ...................................................................... 29
4.1 Sơ đồ tính và tải trọng ....................................................... 29
4.2 Xác đònh nội lực trong dầm ............................................... 30
4.3 Tính toán cốt thép dọc và cốt đai ...................................... 30
5. Tính dầm chiếu nghỉ 3 ...................................................................... 31
5.1 Sơ đồ tính và tải trọng ....................................................... 31
5.2 Xác đònh nội lực trong dầm ............................................... 32
5.3 Tính toán cốt thép dọc và cốt đai ...................................... 32
6. Tính dầm chiếu nghỉ 2 ...................................................................... 34
6.1 Sơ đồ tính và tải trọng ....................................................... 34
6.2 Xác đònh nội lực trong dầm ............................................... 34
6.3 Tính toán cốt thép dọc và cốt đai ...................................... 35
CHƯƠNG III: TÍNH BỂ NƯỚC MÁI .......................................................... 35
I. Công năng và kích thước bể nước mái......................................................... 35
GVHD: Th s Nguyễn khắc Mạn


-2-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐH KT công nghệ Tp.HCM

Đồ n TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

1. Công năng .............................................................................................. 35
2. Kích thước .............................................................................................. 36
II. Tính toán bản đáy , bản nắp , bản thành bể ............................................... 38
1. Tính toán bản đáy .................................................................................. 38
1.1. Xác đònh tải trọng ..................................................................... 38
1.2 Xác đònh nội lực và tính cốt thép .............................................. 38
1.3 Kiểm tra độ võng....................................................................... 40
1.4 Kiểm tra vết nứt ........................................................................ 41
2. Tính toán bản nắp .................................................................................. 41
2.1. Xác đònh tải trọng ..................................................................... 42
2.2 Xác đònh nội lực ........................................................................ 42
2.3 Tính cốt thép ............................................................................. 43
2.4 Kiểm tra độ võng....................................................................... 43
3. Tính toán bản thành ............................................................................... 44
3.1. Xác đònh tải trọng ..................................................................... 44
3.2 Sơ đồ tính................................................................................... 44
3.3 Tính toán nội lực ....................................................................... 45
3.4 Tính toán cốt thép ..................................................................... 45
3.5 Kiểm tra độ võng....................................................................... 46
3.6 Kiểm tra vết nứt ........................................................................ 46

III. Tính toán dầm nắp, Dầm đáy. ................................................................... 47
1. Xác đònh tải trọng .................................................................................. 47
2. Sơ đồ tính ............................................................................................... 50
3. Xác đònh nội lực và tính cốt thép ........................................................... 50
4. Tính toán cốt thép đai ............................................................................ 51
4.1. Dầm nắp 1 ................................................................................ 51
4.2. Dầm nắp 2 ................................................................................ 52
4.3. Dầm đáy 1 ................................................................................ 52
4.4. Dầm đáy 3 ................................................................................ 53
4.5. Dầm đáy 2 ................................................................................ 54
5. Tính cốt thép treo cho dầm đáy 2 ................................................................ 55
GVHD: Th s Nguyễn khắc Mạn

-3-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐH KT công nghệ Tp.HCM

Đồ n TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

CHƯƠNG IV: GIẢI NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN ........................... 55
I. Sơ đồ bố trí hệ chòu lực chính của công trình ......................................... 56
II. Chọn kích thước tiết diện Cột- Dầm ..................................................... 56
1. Chọn kích thước tiết diện Dầm ......................................................... 57
2. Chọn kích thước tiết diện Cột .......................................................... 57
III. Chọn môhình và các giả thiết tính toán khung không gian .................. 58
IV. Tính toán tải trọng tác dụng lên khung ................................................ 58
1. Tỉnh tải.............................................................................................. 63

2. Hoạt tải ............................................................................................. 64
3. Tải trọng gió ..................................................................................... 65
V. Các trường hợp tải và các tổ hợp tải trọng ................................................. 67
1. Các trường hợp tải trọng ................................................................... 67
2. Các tổ hợp tải trọng .......................................................................... 67
VI. Giải nội lực và các kết qủa nội lực ........................................................... 68
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 3 ............................................. 71
I. Sơ đồ bố phần tử khung trục 3 ..................................................................... 72
II. Tính toán cốt thép Dầm ............................................................................. 73
1. Thép dọc ở gối ................................................................................ 74
2. Thép dọc ở nhòp ............................................................................... 74
3. Tính cốt thép đai ............................................................................... 78
4. Tính cốt thép treo.............................................................................. 80
III. Tính toán cốt thép Cột .............................................................................. 80
1. Trình tự Thép dọc ở cột .................................................................... 80
2. Tính toán thép đai cột ....................................................................... 85
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MÓNG .............................................................. 86
I. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH: ................................................... 86
1.Đòa tầng ............................................................................................. 87
2.Các chỉ tiêu cơ lý ............................................................................... 88
II. THIẾT KẾ MÓNG PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT .................................... 88
GVHD: Th s Nguyễn khắc Mạn

-4-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐH KT công nghệ Tp.HCM


Đồ n TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

1. Các giả thiết tính toán....................................................................... 89
2. Tính toán móng cọc ép đài đơn cột C-3 ( M2) .................................. 89
2.1. Trải trọng ............................................................................. 89
2.2. Chọn vật liệu, chiều sâu, tiết diện cọc ................................. 90
a. Vật liệu ............................................................................. 90
b. Chiều sâu chôn móng ....................................................... 91
c. Chọn cọc ........................................................................... 91
d. Chiều sâu chôn cọc ........................................................... 91
2.3. Kiểm tra chòu lực của cọc khi vận chuyển và cẩu lắp .......... 91
a. Khi vận chuyển ................................................................. 92
b. Khi cẩu lắp........................................................................ 92
c. Tính toán móc cẩu ............................................................ 93
2.4. Tính sức chòu tải của cọc ...................................................... 93
a. Sức chòu tải của cọc theo vật liệu ..................................... 93
b. Sức chòu tải của cọc theo đất nền: .................................... 94
2.5 Xác đònh số lượng cọc ........................................................... 97
2.6 Bố trí cọc vào đài .................................................................. 98
2.7 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc ................................ 98
2.8 Kiểm tra ổn đònh của khối móng quy ước dưới mũi cọc ..... 101
2.9 Tính đô lún của khối móng quy ước .................................... 103
2.10 Kiểm tra điều kiện chọc thủng .......................................... 105
2.11 Tính toán cốt thép đài cọc ................................................. 106
3. Tính toán móng cọc ép đài đơn cột B-3 ( M1) ................................ 108
3.1 Trải trọng ............................................................................ 108
3.2 Xác đònh số lượng cọc ......................................................... 109
3.3 Bố trí cọc vào đài ............................................................... 109
3.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc .............................. 110
GVHD: Th s Nguyễn khắc Mạn


-5-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐH KT công nghệ Tp.HCM

Đồ n TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

3.5 Kiểm tra ổn đònh của khối móng quy ước dưới mũi cọ c ..... 112
3.6 Tính đô lún của khối móng quy ước .................................... 114
3.7 Kiểm tra điều kiện chọc thủng ............................................ 116
3.8 Tính toán cốt thép đài cọc ................................................... 117
III THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI........................ 119
1. Các giả thiết tính toán..................................................................... 119
2. Tính toán móng cọc khoan nhồi đài đơn cột B-3 ( M1) .................. 120
2.1. Trải trọng ........................................................................... 120
2.2. Chọn vật liệu, chiều sâu, tiết diện cọc ............................... 121
a. Vật liệu ........................................................................... 121
b. Chiều sâu chôn móng ..................................................... 121
c. Chọn cọc ......................................................................... 121
d. Chiều sâu chôn cọc ......................................................... 121
2.3. Tính sức chòu tải của cọc .................................................... 122
a. Sức chòu tải của cọc theo vật liệu ................................... 122
b. Sức chòu tải của cọc theo đất nền: .................................. 123
2.4 Xác đònh số lượng cọc ......................................................... 125
2.5 Bố trí cọc vào đài ................................................................ 126
2.6 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc .............................. 127
2.7 Kiểm tra ổn đònh của khối móng quy ước dưới mũi cọc ..... 129

2.8 Tính đô lún của khối móng quy ước .................................... 131
2.9 Kiểm tra điều kiện chọc thủng ............................................ 133
2.10 Tính toán cốt thép đài cọc ................................................. 134
3. Tính toán móng cọc khoan nhồi đài băng cột B-3, C-3 ( M2) ....... 135
3.1 Trải trọng ............................................................................ 135
3.2 Xác đònh số lượng cọc ......................................................... 136
3.3 Bố trí cọc vào đài ................................................................ 137
GVHD: Th s Nguyễn khắc Mạn

-6-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐH KT công nghệ Tp.HCM

Đồ n TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

3.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc .............................. 138
3.5 Kiểm tra ổn đònh của khối móng quy ước dưới mũi cọc ..... 140
3.6 Tính đô lún của khối móng quy ước .................................... 143
3.7 Kiểm tra điều kiện chọc thủng ............................................ 143
3.8 Tính toán cốt thép đài cọc ................................................... 144
IV SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG HP LÝ ........................ 147
1. Đặc điểm và phạm vi áp dụng của các phương án móng ............... 147
2. So sánh về khối lượng vật liệu và giá thành................................... 149
3. So sánh dựa trên điều kiện và kỹ thuật thi công............................. 151
4. Lựa chọn phương án móng hợp lý .................................................. 151
CHƯƠNG VIII: THIẾT KẾ VÌ KÈO MÁI ................................................ 152
I. VẬT LIỆU ............................................................................................. 153

II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÍNH TIẾT DIỆN VÌ KÈO ..................... 153
1. Tính xà gồ ....................................................................................... 153
1.1 Tải trọng tác dụng .............................................................. 154
1.2 Sơ đồ tính và nội lực .......................................................... 154
1.3 Mômen kháng uống cần thiết của xà gồ ............................ 155
1.4 Chọn tiết diện .................................................................... 155
1.5 Kiểm tra tiết diện đã chọn ................................................. 155
2. Tính toán khung kèo ....................................................................... 156
2.1 Tải trọng tác dụng .............................................................. 156
2.2 Tổ hợp tải trọng ................................................................. 157
2.3 Giải nội lực bằng SAP200 .................................................. 157
2.4 Thiết kế Kèo ...................................................................... 162
a. Xác đònh chiều cao dầm ............................................... 162
b. Xác đònh kích thước bản cánh ...................................... 162
c. Kiểm tra tiết diện theo điều kiện bền và biến dạng .... 163
d. Kiểm tra ổn đònh tổng thể ............................................ 164
GVHD: Th s Nguyễn khắc Mạn

-7-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐH KT công nghệ Tp.HCM

Đồ n TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

2.5 Thiết kế tiết diện cuối Kèo ................................................ 165
a. Xác đònh chiều cao dầm ............................................... 165
b. Xác đònh kích thước bản cánh ...................................... 167

c. Kiểm tra tiết diện theo điều kiện bền và biến dạng .... 167
d. Kiểm tra ổn đònh tổng thể ............................................ 167
III. THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT LIÊN KẾT VÌ KÈO. ................................... 168
1. Liên kết bản cánh và bản bụng ...................................................... 168
2. Liên kết đỉnh xà .............................................................................. 170
3. Liên kết cột với xà ngang ............................................................... 173

GVHD: Th s Nguyễn khắc Mạn

-8-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

PHẦN I
KIẾN TRÚC VÀ CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
I. TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
1/ Vò trí xây dựng
Hạng mục công trình Khối Hiệu Bộ-Giảng Dạy Lý Thuyết được xây dựng trong
khuôn viên của Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp II - số 20, đường Tăng
Nhơn Phú, Phường Phước Long B, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
2/ Đòa chất thủy văn
Nhìn chung, khu vực xây dựng công trình có điều kiện đòa chất tương đối ổn đònh.
Tuy nhiên, khi tiến hành thiết kế kỹ thuật cần thiết phải tiến hành khảo sát đòa chất công
trình để có số liệu cụ thể cho thiết kế và xây dựng.
3/ Quy mô hạng mục

_ Quy mô

:

nhà 9 tầng

_ Tổng diện tích xây dựng

:

958,82m2.

_ Diện tích sàn

:

5.668,67 m2.

- Phòng Quản lý học sinh

:

28,35 m2.

- Phòng Đòan TN

:

28,35 m2.


- Phòng Y tế

:

28,35 m2.

- Phòng Quản trò

:

28,35 m2.

- Phòng Tài chính – Kế toán

:

28,35 m2.

- Phòng Phục vụ

:

26,50 m2.

- Phòng Đào tạo

:

56,70 m2.


- Phòng Tổ chức Hành chính

:

56,70 m2.

- Khu vệ sinh nam

:

14,00 m2.

- Khu vệ sinh nữ

:

14,00 m2.

- 2 cầu thang bộ

:

53,00 m2.

Trong đó:
Tầng 1 :

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

-0-


SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

- Cầu thang máy

:

16,50 m2.

- Hành lang

:

264,60 m2.

- Sảnh chính

:

54,00 m2.

Cộng tầng 1

:


707,25 m2.

- Phòng Hiệu trưởng

:

28,35 m2.

- Phòng họp giao ban

:

28,35 m2.

- Phòng Hiệu phó 1

:

28,35 m2.

- Phòng Hiệu phó 2

:

28,35 m2.

- Phòng Hiệu phó 3

:


28,35 m2.

- Phòng phục vụ

:

26,50 m2.

- Văn phòng Đảng + Công đoàn:

:

28,35 m2.

- 2 phòng họp nhỏ

:

56,70 m2.

- Phòng họp lớn

:

56,70 m2.

- Kho

:


4,68 m2.

- Khu vệ sinh nam

:

14,00 m2.

- Khu vệ sinh nữ

:

14,00 m2.

- 2 cầu thang bộ

:

53,00 m2.

- Cầu thang máy

:

16.50 m2.

- Hành lang + sảnh

:


249,02 m2.

Cộng tầng 2

:

661,20 m2.

- Giảng đường lớn (2 phòng)

:

218,70 m2.

- Lớp học

:

72,90 m2.

- Phòng làm việc (2 phòng)

:

72,90 m2.

- Phòng phục vụ

:


26,50 m2.

- Kho

:

4,68 m2.

- Khu vệ sinh nam

:

14,00 m2.

- Khu vệ sinh nữ

:

14,00 m2.

- 2 cầu thang bộ

:

53,00 m2.

- Cầu thang máy

:


16.50 m2.

Tầng 2 :

Tầng 3 và 4,5,6,7 :

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

-1-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

- Hành lang + sảnh

:

118.02 m2.

Cộng tầng 3

:

611,20 m2

Cộng tầng 3 và 4,5,6,7


:

3.056,00 m2

- Phòng đọc lớn

:

85,05 m2.

- Phòng đọc giáo viên

:

56,70 m2

- Phòng hội thảo

:

56,70 m2.

- Phòng giải lao

:

28,35m2.

- Phòng Chủ nhiệm


:

26,50 m2.

- Phòng gửi đồ + kho (2 phòng)

:

56,70 m2.

- Kho

:

4,68 m2.

- Khu vệ sinh nam

:

14,00 m2.

- Khu vệ sinh nữ

:

14,00 m2.

- 2 cầu thang bộ


:

53,00 m2.

- Cầu thang máy

:

16.50 m2.

- Hành lang + sảnh

:

199.02 m2.

Cộng tầng 8

:

611,20 m2.

- Phòng khán giả

:

378,00 m2.

- Sân khấu


:

115,20 m2.

- Phòng chuẩn bò + kho

:

32,00 m2.

- Khu vệ sinh nam

:

14,00 m2.

- Khu vệ sinh nữ

:

14,00 m2.

- 2 cầu thang bộ

:

53,00 m2.

- Cầu thang máy


:

16.50 m2.

- Hành lang + sảnh

:

60.032 m2.

Cộng tầng 9

:

683,02 m2.

Tầng 8 :

Tầng 9 :

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

-2-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM


Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

II. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1. Kiếùn trúc
Tổ chức mặt bằng công trình theo khối hình chữ nhật có kích thước 38,20m x 21,50m
(chưa kể sảnh chính), phù hợp với vò trí khu đất và cảnh quan xung quanh. Bố trí hành
lang giữa và các hành lanh phụ ở hai bên công trình. Giao thông theo phương thẳng đứng
bằng 1 thang máy và hai thang bộ đảm bảo đủ yêu cầu cho giao thông và phòng cháy
chữa cháy.
Công trình được tổ chức theo dạng đối xứng phù hợp với vò trí và tính chất của công
trình. Nền nhà cao 0,75m so với mặt sân hoàn thiện, chiều cao tầng 1 là 4,20m; các tầng
giữa cao 3,40m; hội trường cao 7,20m. Tổng chiều cao công trình kể từ mặt sân là
37,40m.
Nền nhà lát gạch Ceramic 400x400, các khu vệ sinh lát loại gạch nhám chống trơn
trượt. Tường ngăn xây gạch ống 8*8*18, bả mastic sơn nước, mặt ngoài ốp đá granite cho
các mảng tường, cột sảnh chính tầng trệt hoặc trang trí các hoạ tiết kiến trúc nhằm làm
tăng thêm vẻ mỹ quan cho công trình. Mái lợp tôn kẽm sóng vuông trên dàn vì kèo thép
vượt khẩu độ 20,10m. Đóng trần trang trí cho hội trường. Cửa đi, cửa sổ dùng cửa kính
khung sắt.
2. Kết cấu
Hệ kết cấu chính của công trình là sử dụng khung sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ.
Để có thể linh hoạt trong sử dụng khi cần không gian lớn, chọn lưới cột, khung có nhòp
7,50m, bước gian 5, 00m. Mái dùng vì kéo thép tổ hợp, khẩu độ 20,10m
3. Cấp điện
Điện sử dụng trong công trình chủ yếu là điện sinh hoạt, bao gồm các đèn chiếu
sáng, quạt, máy lạnh, máy móc thiết bò văn phòng (máy vi tính, máy phôtô copy, máy in,
…). Toàn bộ công trình sẽ bố trí một cầu dao tổng phân phối cho các bảng điện ở các tầng,
từ đó sẽ cung cấp cho các phụ tải.
Bố trí máy lạnh cho các phòng : Hiệu trưởng, Hiệu phó , các phòng họp lớn, nhỏ,
phòng hội thảo và phòng đọc giáo viên.

Nguồn điện chính được lấy từ nguồn điện sinh hoạt của toàn trường, nguồn này đặt
tại nhà bảo vệ, và từ dây ta dẫn về cầu dao tổng của công trình bằng cáp điện chôn ngầm
dưới đất.
GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

-3-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

4. Cấp nước
Sử dụng nguồn giếng khoan để cung cấp nước cho công trình. Nước được chứa trong
2 bể ngầm (dung tích mỗi bể 50m3), một bể dùng cho cấp nước sinh hoạt, một bể dùng
cho cấp nước cứu hỏa. Từ bể nước sinh hoạt ta bơm lên bể nước trên mái bằng hai máy
bơm để cấp xuống các khu vệ sinh. Ở trên mái bố trí 2 bể nước ở hai đầu nhà cấp cho hai
khu vệ sinh ở hai bên, mỗi bể có dung tích khoản 20m3, một bể ngầm 60 m3 dùng cho
việc chữa cháy. Việc bơm nứơc được thực hiện bằng hai máy bơm, một bơm chính và một
bơm dự phòng.
5. Thoát nước
Nước mưa : nước mưa từ mái nhà theo các ống đứng 100 xuống các hố ga và cùng
với nước mặt ở sân trường thoát ra mương thoát nước xung quanh nhà và dẫn ra hệ thống
thoát chung của khu vực.
Nước thải sinh hoạt : từ các khu vệ sinh, nước thải theo ống thoát trong các hộp gen
xuống bể tự hoại, được lắng lọc trước khi dẫn ra mương thoát nước xung quanh nhà và
khu vực.
6. Phòng cháy chữa cháy

Hệ thống phòng cháy được sử dụng bằng hệ thống báo cháy tự động, hệ thống này
gồm các đầu báo khói và báo nhiệt đặt ở các phòng có tác dụng khi có cháy xuất hiện
khói và nhiệt thì nhận biết và, từ đây trung tâm sẽ báo lệnh đến các còi báo cháy đặt ở
các tầng.
Nước cấp cho chữa cháy được bơm bằng hai máy bơm ( một máy chính chạy bằng
nguồn điện chính và một máy dự phòng chạy bằng máy phát dự phòng ) lấy nước từ bể
nước 60m3 dành riêng cho chữa cháy.

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

-4-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1. Mặt bằng sàn
38000
5000
4600

400


400

5000
4600

400

5000
4600

5000
4600

400

1500
400

200
S3

5000
4600

S2

S2

S2


S2

2000

S2

400

7500

7500

200

S11

200

S11

5000
4600

200 1400 200

400

5700

2000


S3

S5

S3

S4

S4

S4

S4

S4

S4

S10

S3

S3

S3

S3

S3


5700

S9

S3

S2

400
1500

4600
5000

1

S2

400

2

4600
5000

S2

400


4600
5000

3

S2

400

S2

4600
5000
38000

4

400

4600
5000

5

S2

400

6


4600
5000

S7

7500
S8

400 1800 200 2600
5000
7

1400 200

7500

S6

200 1400 200

B

5100

S3

200
S4

S10


5700

C

S3

200

18500
3500
3300

D

200

5100

S5

3300
3500
18500

E

5000
4600


200

1500
400

400
1500
8

MẶT BẰNG TẦNG 4-7

2. Kích thước và chức năng từng ô bản.
Ô Bản Sàn

L2xL1

S2

5000x1600

Hành lang

S3

5900x5000

P.làm việc & giảng đường lớn

S4


5000x3500

Sảnh tầng

S5

5300x1500

Hành lang

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

Chức Năng

-5-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

S6

5900x2100

Hành lang

S7


2100x1600

Hành lang

S8

2900x1600

Kho

S9

2900x900

Sảnh tầng

S10

3500x1500

Ban cơng

S11

5000x2200

Vệ sinh

II. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

➢ Sử dụng bê tông đá 1x2, Mác 300, có Rn = 130 kG/cm2. Rk = 10 kG/cm2
➢ Cốt thép đường kính  10mm loại AII – Ra= Ra’ = 2800 kG/cm2
➢ Cốt thép có đường kính < 10mm loại AI – Ra = Ra’ =2300 kG/cm2
➢ Lớp bê tông bảo vệ sàn dày 15mm.
Trên sơ đồ mặt bằng lần lượt gọi L1, L2 là cạnh ngắn và cạnh dài của các ô sàn,
kích thước các ô sàn lấy theo kích thước hình học.
Sơ đồ làm việc của từng ô bản được xác đònh theo tỷ số  và điều kiện liên kết các
cạnh.

=

L2
L1

➢ Nếu  < 2 thì tính ô bản như ô bản làm việc theo hai phương theo phương pháp
tra bảng theo mỗi phương cắt 1 dải bản rộng 1m để tính.
➢ Nếu   2 thì tính toán như bản loại như dầm, khi đó ta cắt 1 dải bản rộng 1 m
theo phương cạnh ngắn L1 để tính như dầm đơn giản 2 đầu ngàm.
III. TÍNH TOÁN BẢN SÀN
1. Xác đònh chiều dày bản sàn
Căn cứ vào chức năng và kích thước của từng loại phòng mà chia chúng ra làm các
ô bản khác nhau. Các ô bản được đánh số thứ tự trên bản vẽ.
Theo sách “ SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI” thì chiều dày bản sàn xác
đònh theo công thức sau:
hb =

D
L1
m


Trong đó: m = 30 ÷ 35 đối với bản loại dầm.
m = 40 ÷ 45 đối vớibản kê bốn cạnh.
GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

-6-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

D = 0.8 ÷ 1.4, phụ thuộc vào tải trọng.
L1: chiều dài theo phương cạnh ngắn của ô bản.
hb =

0.8  1.4
 5000 = 100  155
40  45

Vậy chọn chiều dày của bản sàn là: hb = 100mm
2. Xác đònh tải trọng tác dụng lên sàn:
- Tải trọng tác dung lên sàn tầng điển hình bao gồm :
+ Tónh tải gs : là trọng lượng bản thân sàn và các lớp cấu tạo trên sàn.
+ Hoạt tải ps : tải trọng sử dụng xác đònh theo TCVN 2737-1995

TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN THEO TCVN
TÊN PHÒNG
1. Sảnh tầng, h.lang, cầu

thang (S2, S6, S7)
- Gạch
- Vữa lót
- Bản BTCT
- Vữa trát trần

CẤU TẠO
Độ dày (m)
0.02
0.02
0.1
0.02

Gtc(kG/m3)
2000
1800
2500
1800

n
1.1
1.3
1.1
1.3

Gtt(kG/m2)
44
47
275
47

413

- Tónh tải
1

- Hoạt tải

300

Tổng cộng
2. Phòng l.việc Giảng đường
lớn (S3)
Độ dày (m)
- Gạch
0.02
- Vữa lót
0.02
- Bản BTCT
0.1
- Vữa trát trần
0.02

1.2

360
773

Gtc(kG/m3)
2000
1800

2500
1800

n
1.1
1.3
1.1
1.3

Gtt(kG/m2)
44
47
275
47
413

- Tónh tải
1

- Hoạt tải

400

1.2

Tổng cộng
3. Sảnh tầng (S4, S9)
- Gạch
- Vữa lót
- Bản BTCT

- Vữa trát trần
GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

480
893

Độ dày (m)
0.02
0.02
0.1
0.02
-7-

Gtc(kG/m3)
2000
1800
2500
1800

n
1.1
1.3
1.1
1.3

Gtt(kG/m2)
44
47
275
47


SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011
413

- Tónh tải
1

- Hoạt tải

300

1.2

Tổng cộng

360
773

4.Kho (S8)
- Gạch
- Vữa lót
- Bản BTCT
- Vữa trát trần

Độ dày (m)

0.02
0.02
0.1
0.02

Gtc(kG/m3)
2000
1800
2500
1800

n
1.1
1.3
1.1
1.3

Gtt(kG/m2)
44
47
275
47
413

- Tónh tải
1

- Hoạt tải

400


1.2

Tổng cộng

480
893

5.Ban công (S10)
- Gạch
- Vữa lót
- Lớp tôn nền
- Bản BTCT
- Vữa trát trần

Độ dày (m)
0.02
0.02
0.2
0.1
0.02

Gtc(kG/m3)
2000
1800
1600
2500
1800

n

1.1
1.3
1.3
1.1
1.3

Gtt(kG/m2)
44
47
416
275
47
829

- Tónh tải
1

- Hoạt tải

400

1.2

Tổng cộng

480
1309

6.Phòng vệ sinh (S11)
- Gạch

- Vữa lót
- Lớp tôn nền
- Bản BTCT
- Vữa trát trần

Độ dày (m)
0.02
0.02
0.2
0.1
0.02

Gtc(kG/m3)
2000
1800
1600
2500
1800

n
1.1
1.3
1.3
1.1
1.3

Gtt(kG/m2)
44
47
416

275
47
829

- Tónh tải
1

- Hoạt tải

200

1.2

Tổng cộng

240
1069

3. Xác đònh sơ bộ kích thước tiết diện dầm
3.1. Dầm theo phương trục số


Chiều cao tiết diện dầm xác đònh theo công thức:
hd =

1
ld
md

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn


-8-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM
Trong đó:

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

l d - Nhòp của dầm đang xét.
m d - Hệ số, với dầm chính lấy md = 8  12
hd =

1
 7500 = 625  937
8  12

Chọn hd = 700mm
Chiều rộng tiết diện dầm.
bd = (0.3  0.5)hd
 bd = (0.3  0.5)700 = 210  350mm

Chọn bd = 300


Vậy kích thước dầm theo phương trục số: bd xhd = 300 x700mm

3.2. Dầm theo phương trục chữ.



Chiều cao tiết diện dầm xác đònh theo công thức:
hd =

Trong đó:

1
ld
md

l d - Nhòp của dầm đang xét.
m d - Hệ số, với dầm phụ lấy md = 12  20
hd =

1
 5000 = 250  416
12  20

Chọn hd = 400mm
➢ Chiều rộng tiết diện dầm.
bd = (0.3  0.5)hd
 bd = (0.3  0.5)400 = 120  200mm

Chọn bd = 200mm
➢ Vậy kích thước dầm theo phương trục chữ: hd xbd = 400 x200mm
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG CÁC Ô BẢN KÊ 4 CẠNH :
➢ Đối với các ô bản có tỷ số các cạnh

L2

 2 được tính theo bản làm việc hai phương
L1

và tính theo sơ đồ đàn hồi. Với L1 là chiều dài theo phương cạnh ngắn, L2 là chiều dài
theo phương cạnh dài.

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

-9-

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

➢ Liên kết được xem là ngàm vì

hd
3 .
hb

➢ Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn: P = qL1 L2
Sơ đồ tính toán:

MI

M II


M2

M II

M1

L1

M1

MI

MI
L2

M II
M2
SƠ ĐỒ TÍNH
Tính theo sơ đồ 9 của bảng tra.
➢ Momen dương lớn nhất ở nhòp :
M1 = m91.P (KGm/m);

M2 = m92.P (KGm/m)

➢ Momen âm lớn nhất trên gối :
MI = k91.P (KGm/m);

MII = k92.P (KGm/m)

Trong đó :

➢ M1, M2: Momen dương ở nhòp theo l1 (cạnh ngắn ) và l2 ( cạnh dài )
➢ MI, MII:Momen âm ở gối theo l1 (cạnh ngắn ) và l2 ( cạnh dài )
Các hệ số m91 , m92 , k 91 , k 92 phụ thuộc vào kích thước các ô bản sàn cần tính toán.

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

- 10 -

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

1. Xác đònh tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản kê 4 cạnh.
Ô SÀN
S3
S4
S7
S8

L1(m)
5
3.5
1.6
1.6

L2(m)
5.9

5
2.1
2.9

g stt

p stt

(kG/m2) (kG/m2)
413
480
413
360
413
360
413
480

q=g+p(kG/m2)
893
773
773
893

P=q.L1.L2(kG)
26331.7
13520.5
2595.936
4141.664


Xác đònh các hệ số m91 , m92 , k 91 , k 92 :
Các hệ số m91 , m92 , k 91 , k 92 ta tìm được phụ thuộc vào tỷ số

L2
. Khi đã có được tỷ số
L1

L2
thì ta tra bảng Phụ Lục 15 sách “Bê Tông Cốt Thép” Tập III của Thầy Võ Bá Tầm
L1

và nội suy để tìm ra được các hệ số trên. Các hệ số được đưa vào bảng sau.
Bảng xác đònh các hệ số m91 , m92 , k 91 , k 92 .
Ô SÀN
S3
S4
S7
S8

Cạnh ngắn
L1(m)
5
3.5
1.6
1.6

Cạnh dài Tỉ số
L2(m)
L2/L1
m91

5.9
1.18
0.0202
5
1.42857 0.0209
2.1
1.3125 0.0208
2.9
1.8125 0.0194

Hệ số tra bảng và nội suy
m92
k91
0.0145
0.0465
0.0104
0.0471
0.0121
0.0474
0.0059
0.0421

k92
0.0334
0.0237
0.0277
0.0129

2. Xác đònh nội lực các ô bản sàn.
BẢNG KẾT QUẢ NỘI LỰC CÁC Ô SÀN CÓ BẢN KÊ 4 CẠNH

Hệ số tra bảng và nội suy
Mômen nhòp(kG.m) Mômen gối (kG.m)
Ô SÀN
m91
m92
k91
k92
M1
M2
MI
MII
P(kG)
S3
0.0202 0.0145 0.0465 0.0334 26331.7
531.9
381.81 1224.42 879.479
S4
0.0209 0.0104 0.0471 0.0237 13520.5 282.578 140.613 636.816 320.436
S7
0.0208 0.0121 0.0474 0.0277 2595.936 53.9955 31.4108 123.047 71.9074
S8
0.0194 0.0059 0.0421 0.0129 4141.664 80.3483 24.4358 174.364 53.4275

3.

Tính toán cốt thép bản sàn kê 4 cạnh.

Từ các giá trò momen đã tính toán ta tiến hành tính toán cốt thép cho các ô bản.
Giả thiết


-Chọn a = 1.5 (cm), giả thiết chọn thép chòu lực theo phương l1 là 8
h01 = 10 − 1.5 = 8.5(cm)
h02 = 8.5 − 0.8 = 7.7(cm)

→

Tính cốt thép ở nhòp.
GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

- 11 -

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM
➢ Phương l1 :

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011
M1
Rn  b  h012

A1 =

1 = 1 − 1 − 2A1

Diện tích cốt thép :

1 Rnbh01

Fa1 =


Ra

Chọn cốt thép và khoảng cách bố trí cốt thép.
➢ Phương l2 :

M2
Rn  b  h012

A2 =

 2 = 1 − 1 − 2A2

Diện tích cốt thép :

 2 Rnbh01

Fa 2 =

Ra

Chọn cốt thép và khoảng cách bố trí cốt thép
Cốt thép ở gối :
➢ Phương l1 :

MI
Rn  b  h022

AI =


 I = 1 − 1 − 2 AI

Diện tích cốt thép :

FaI =

 I Rn bh02
Ra

Chọn cốt thép và khoảng cách bố trí cốt thép.
➢ Phương l2 :

AII =

M II
Rn  b  h022

 II = 1 − 1 − 2 AII

Diện tích cốt thép :

FaII =

 II Rnbh02
Ra

Chọn cốt thép và khoảng cách bố trí cốt thép.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

%=


Fa
100%  min = 0.1%
b.h o

* GHI CHÚ:
-Đối với cốt thép ở nhòp nếu lượng Fa quá nhỏ ta có thể lấy theo cấu tạo là dùng
6a200 hoặc 8a200.
-Đối với thép ở gối chòu momen âm để tránh hiện tượng bò nứt ngay tại góc sàn ở
một số vò trí nếu lượng thép Fa quá nhỏ có thể lấy theo cấu tạo 10a200.

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

- 12 -

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

-Bản vẽ bố trí thép có thể khác so với thiết kế nhưng vẫn đảm bảo an toàn đẻ tiện
cho việc thi công.
-Khi cốt thép chòu mômen âm ở 2 ô sàn kế nhau thì lấy giá trò lớn để bố trí.
-Bố trí cốt thép sàn phải đảm bảo thoả 2 điều kiện
- Diện tích cốt thép chọn > Diện tích cốt thép tính toán : Fac  Fatt
1

- Khoảng cách cốt thép phải đảm bảo điều kiện cấu tạo : a<200 với thép chòu lực,

a<200-250 với thép cấu tạo

Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
Ô
SÀN

S3

S4

S7

S8

M (kG.m)

A



Fatt
(cm2)

µ%

Chọn
thép

Fac
(cm2) µ%


M1

531.9

0.0566 0.0582 2.8000

0.329 8a150

3.35 0.39

M2
MI
MII

381.81
1224.4
879.48

0.0406 0.0415 1.9943
0.1588 0.1739 7.5720
0.1141 0.1214 5.2871

0.234 8a200
0.983 a100
0.686 a100

2.5 0.29
7.85 1.02
6.63 0.6


M1

282.58

0.0300 0.0305 1.4678

0.172 8a150

3.35 0.39

M2
MI
MII

140.61
636.82
320.44

0.0149 0.0150 0.7246
0.0826 0.0863 3.7580
0.0415 0.0423 1.8452

0.085 8a200
0.488 a100
0.239 a200

2.5 0.29
7.85 1.02
3.92 0.51


M1

53.995

0.0057 0.0057 0.2769

0.030 8a200

2.5 0.29

M2
MI
MII

31.411
123.05
71.907

0.0033 0.0033 0.1609
0.0159 0.0160 0.7004
0.0093 0.0093 0.4079

0.018 8a200
0.090 a200
0.052 a200

2.5 0.29
4.63 0.6
3.92 0.51


M1

80.348

0.0085 0.0085 0.4101

0.048 8a200

2.5 0.29

M2
MI
MII

24.436
174.36
53.427

0.0026 0.0026 0.1251
0.0226 0.0228 1.0000
0.0069 0.0069 0.3027

0.014 8a200
0.129 a200
0.039 a200

2.5 0.29
3.92 0.51
3.92 0.51


V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC BẢN LOẠI DẦM.
Khi tỷ số

L2
 2 ta tính toán bản sàn theo bản loại dầm. Ô bản làm việc theo phương
L1

cạnh ngắn do đó khi tính cốt thép cho bản loại dầm ta cắt 1 dải bản 1m theo phương cạnh
ngắn để tính toán, phương cạnh dài ta đặt thép theo cấu tạo.
GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

- 13 -

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

l1

Sơ đồ tính:

l2
q

Mg.max
Mn.max


Q max

Sử dụng phương pháp tính theo sơ đồ đàn hồi ta có môn men ở gối và ở nhòp là:
➢ Mô men ở nhòp:

Mnh =

➢ Mômen ở gối:

Mg =

1 2
ql1 ,
24
1 2
ql1
12

Trong đó :
q : tổng tải trọng tính toán tác dụng lên ô sàn .
l1 : chiều dài cạnh ngắn của ô sàn .
1. Tải trọng và nội lực trên các ô sàn được trình bày trong bảng sau :
Ô SÀN

L1(m)

L2(m)

S2

1.6
5
S5
1.5
5.3
S6
2.1
5.9
S9
0.9
2.9
S10
1.5
3.5
S11
2.2
5
➢ Tính toán cốt thép:

2

(kG/m )
413
413
413
413
829
829

(kG/m2)


q = gtts+Ptts

360
360
360
360
480
240

773
773
773
773
1309
1069

Mnhòp
82.45
72.46
142.03
26.08
122.71
215.58

Mgối
164.90
144.92
284.06
52.16

245.42
431.16

Từ các giá trò momen đã tính toán ta tiến hành tính toán cốt thép cho các ô bản.
Giả thiết:

abv = 15mm = 1.5cm
 h0 =h b −abv = 100 − 15 = 85mm = 8.5cm

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

- 14 -

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


Trường ĐHKTCông Nghệ Tp.HCM
Tính:

A=

Đồ Án TN Kỹ Sư Xây Dựng Khóa 2009-2011

M
Rn  b  h02

 = 1− 1− 2A
 Rnbh0
Diện tích cốt thép : Fa =
Ra


Chọn cốt thép và khoảng cách bố trí cốt thép.
2.Kết quả tính toán thép được ghi trong bảng sau:
Ô SÀN
S2
S5
S6
S9
S10
S11

M (kG.m)

A



Fatt
(cm2)

µ%

Chọn
thép

Fac
(cm2)

µ%


Mnh

82.45

0.009

0.009

0.4340

0.051 a200

1.41

0.17

Mg

164.90

0.017

0.017

0.8510

0.142 8a200

2.5


0.29

Mnh

72.46

0.008

0.008

0.3850

0.004 a200

1.41

0.17

Mg

144.92

0.015

0.015

0.7470

0.087 8a200


2.5

0.29

Mnh

142.03

0.015

0.015

0.7470

0.087 a200

1.41

0.17

Mg

284.06

0.030

0.030

1.4756


0.173 8a200

2.5

0.29

Mnh

26.08

0.003

0.003

0.1335

0.001 a200

1.41

0.17

Mg

52.16

0.005

0.005


0.2668

0.003 8a200

2.5

0.29

Mnh

122.71

0.013

0.013

0.6318

0.074 a200

1.41

0.17

Mg

245.42

0.026


0.026

1.2721

0.031 a200

1.41

0.17

Mnh

215.58

0.022

0.022

1.1027

0.129 a200

1.41

0.17

Mg

431.16


0.045

0.045

2.2054

0.259 8a200

2.5

0.29

VI) Tính toán kiểm tra biến dạng (độ võng) :
Tính toán dựa theo tài liệu BTCT 1 (tính toán cấu kiện BTCT theo TTGH 2).
Chọn ô sàn S3 có kích thứoc lớn nhát tính toán kiểm tra độ võng,
có : Lng.Ld = 5x5.9 (m).
Gọi f1 là độ võng theo phương cạnh ngắn, f2 là độ võng theo phương cạnh dài.
Điều kiện thỏa là f1 = f2   f  là độ võng giới hạn lấy theo bảng 2 TCVN 5574
1 q1c 4
f1 =
  Lng ;
384 B1

1 qc2 4
f2 =

 Ld
384 B2

Trong đó:

q1c + qc2 = qc là tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn đang xét.

GVHD: Th.s Nguyễn Khắc Mạn

- 15 -

SVTH: Nguyễn Ngọc Diện


×