1
BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Lược đồ hành chính khu vực Đông Nam Á
Diện tích: 4,5 triệu km² (3,3% thế giới)
Dân số: 651,5 triệu người (2018- 8,6% thế giới)
Bao gồm: 11 quốc gia, trong đó có Việt Nam
2
28,5°B
10,5°N
LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
3
I/ Tự nhiên.
1/ Vị trí địa lí và lãnh thổ.
- Đặc điểm:
Quan sát lược
đồ các nước
Châu á và hiểu
biết của mình,
hãy xác định
vị trí địa lí và
lãnh thổ khu
vực ĐNA?
4
Đ ÔN G
N AM
Á
Ấ
ẤN
N Đ
ĐỘ
Ộ D
D Ư
Ư Ơ
Ơ N
N G
G
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU Á
5
6
I/ Tự nhiên.
1/ Vị trí địa lí và lãnh thổ.
* Đặc điểm:
- Nằm ở phía Đông Nam châu Á
- Đại bộ phận lãnh thổ ĐNA nằm trong khu vực nội chí tuyến
- Tiếp giáp với :
+ Hai đại dương : Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
+ Hai nền văn minh lớn: Trung Quốc, Ấn Độ.
- Lãnh thổ là một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo.
* Ý nghĩa: Có vị trí địa - chính trị rất quan trọng:
+ Thuận lợi giao lưu phát triển KT-XH
? Phân tích ý nghĩa của VTĐL
+ Nơi giao thoa của các nền đối
vănvới
minh
giáokinh
phát tế
triển
sự lớn,
pháttôn
triển
hộitranh
của khu
?
+ Nơi các cường quốc thườngxã
cạnh
ảnh vực
hưởng.
8
2/ Đặc điểm tự nhiên.
LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
(Thời gian: 5phút)
Dựa vào bản đồ và nội dung mục I.2, 3 (SGK, trang 99,
100) các nhóm nghiên cứu đặc điểm (theo phân công) và
hoàn thành theo mẫu bảng sau:
Tiêu mục
ĐÔNG NAM Á
LỤC ĐỊA
ĐÔNG NAM Á
BIỂN ĐẢO
Đánh giá
Nhóm 1
- Địa hình
- K/sản
- Thuận lợi
- Khó khăn
Nhóm 2
- Khí hậu
- Sông
ngòi
- Thuận lợi
- Khó khăn
Nhóm 3
- Đất đai
- Sinh vật
- Thuận lợi
- Khó khăn
Địa hình Đông Nam Á
Nhóm 1
Tiêu
mục
- Địa
hình
- K. sản
ĐÔNG NAM Á
LỤC ĐỊA
ĐÔNG NAM Á
BIỂN ĐẢO
- Địa hình bị chia - Nhiều đồi núi,
cắt mạnh. Hướng núi lửa.
chủ yếu: TB - ĐN,
hoặc B - N.
- Nhiều cao nguyên, - Ít đồng bằng
đồng bằng phù sa
sông rộng lớn.
(VD:...)
Đánh giá
-Thuận lợi:
+ ↑ chăn nuôi gia súc
lớn, ↑ lâm nghiệp
+ Phát triển công
nghiệp với cơ cấu
ngành đa dạng
+ XD csht ktế, đô
thị...
- K/sản: đa dạng - K/sản: đa dạng - K/khăn: miền núi:
GT đi lại, XD csht ktế
có nhiều k2; nhiều
thiên tai: động đất, núi
lửa.
Nhóm 2
Tiêu
mục
- Khí
hậu
- Sông
ngòi
ĐÔNG NAM Á
LỤC ĐỊA
ĐÔNG NAM Á
BIỂN ĐẢO
- Nhiệt đới ẩm gió - Xích đạo
mùa
- Nhiệt đới
- Phần Bắc:
ẩm gió mùa
Mianma, VN còn có
1 mùa đông lạnh.
- Nhiều sông lớn
- Chủ yếu chảy
theo hướng TB ĐN hoặc B - N.
Đánh giá
- Thuận lợi:
+ P.triển nền N2
nhiệt đới với cơ
cấu đa dạng
+ P.triển công
nghiệp điện lực,
- Ít sông.
ngư
nghiệp,
Sông ngắn. GTVT...
- K/khăn: có
nhiều thiên tai
(bão, lụt, hạn)
Nhóm 3
Tiêu
mục
ĐÔNG NAM Á
LỤC ĐỊA
- Đất Đa dạng, gồm
đai
các loại
đất feralit, đất
phù sa màu mỡ
- Sinh
- Phong phú,
vật
đa dạng (tài
nguyên rừng,
tài
nguyên
biển...)
ĐÔNG NAM Á
BIỂN ĐẢO
Đa dạng, gồm
các loại
đất feralit, đất
phù sa màu mỡ
Đánh giá
- Thuận lợi p.triển:
+ Sx N2: trồng cây
CN, cây ăn quả, cây
LTTP...
- Phong phú, đa + Nuôi trồng, đánh
bắt THS
dạng...
+ Du lịch...
- Khó khăn: Tài
nguyên đang bị suy
giảm.
II/ Dân cư và xã hội
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Dân cư
Xã hội
Đa dân
- Đa tôn
Dân số Phân
Dân
tộc
giáo
trẻ.
bố dân
số
cư
đông,
Hãy phân
tích
những
thuận lợi và khó khănChịu
Số dân
không
mật từ các
đặc điểm
dân số và xã hội đối với a/h của
trong
đều kinh tế và xã hội
độ cao độsựtuổi
phát triển
nhiều nền
ở khu vực Đông Nam Á ?
LĐ cao
VH lớn
1
u
â
c
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan
trọng nhờ những yếu tố:
a- Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái
Bình Dương.
b-
Cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa
Ôxtrâylia.
c- Giao thoa giữa các nền văn hoá lớn.
d- Cả a, b, c đúng.
2
u
â
c
Đặc điểm của Đông Nam Á lục địa là:
a- Gồm 6 quốc gia, địa hình chủ yếu là đồi
núi.
b- Gồm 5 quốc gia, địa hình chia cắt gồm cả
núi, cao nguyên và đồng bằng rộng lớn .
c- Khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa.
d- Cả b và c đúng
3
u
â
c
Đông Nam Á có khả năng phát triển nền
nông nghiệp nhiệt đới là nhờ:
a- Tài nguyên thiên nhiên đa dạng phong phú
b- Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông
ngòi dày đặc.
c- Nhiều rừng và biển.
d- Cả a,b,c đúng
4
u
â
c
Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của
Đông Nam Á là:
a- Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
b- Bão, lũ lụt, động đất, núi lửa.
c- Rừng suy giảm.
d- Cả a,b,c đúng .
Điền nội dung thích hợp vào ô
trống?
Đặc
điểm
Dân
cư
dân
Dân số trẻ (số
người trong tuổi
LĐ cao)
Phân bố dân cư
không đều
cư
và
Xã
xã
hội
hội
Dân số đông, mật
độ cao
Đa dân tộc
Đa tôn giáo
1. Xác định trên bản đồ:
• Hai bộ phận Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển
đảo.
• Các bán đảo, quần đảo, đảo lớn.
• Các dãy núi, sông, đồng bằng lớn.
• Các khoáng sản chính của Đông Nam Á.
2. Sưu tầm tài liệu, tranh ảnh về dân cư, xã hội
Đông Nam Á.
28,5°B
10,5°N
LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
3