Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tuan 6 lop 5 LTVC dùng từ đồng âm để chơi chữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN PHƯƠNG

Luyện từ và câu

GV: ĐỖ THỊ THANH THỦY


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm
để chơi chữ


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
I. Nhận xét.

R¾n (hæ mang) (®ang) bß lª

Hæ mang bß
lªn nói.

(Con) hæ (®ang) mang (con) b
(Con) hæ, (con) mang,
(con) bß
(ba con cïng ) lªn nói.




Hæ mang




Con mang


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
I. Nhận xét.

R¾n (hæ mang) (®ang) bß lª

Hæ mang bß
lªn nói.

(Con) hæ (®ang) mang (con) b
(Con) hæ, (con) mang,
(con) bß
(ba con cïng ) lªn nói.


Luyn t v cõu
Dựng t ng õm chi ch

II. Ghi
nhớ.
Dùng từ đồng âm để chơi
chữdựa
là dựa
vàovào
hiện

hiện
tợngtợng
đồng
đồng
âm,
âm,ratạo
tạo
những
ra những
câu nói
câucó
nói
nhiều

nhiều nghĩa,
nghĩa,
gây những
gây những
bất ngờ
bất
thú
ngờ thú vị cho ngời đọc, ngời
vị
nghe.


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ

III. LuyÖn tËp.

Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ
đồng âm nào để chơi chữ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá
không đá con ngựa.


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ

III. LuyÖn tËp.
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ
đồng âm để chơi chữ là:
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
đậu
Kiến bò đĩa thịt bò
bò.
Đậu trong ruồi đậu (động từ) là dừng ở một chỗ
nhất định.
Đậu trong xôi đậu (danh từ) là đậu để ăn.
Bò trong kiến bò (động từ) là một hoạt động.
Bò trong thịt bò (danh từ) là con bò.


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ


III. LuyÖn tËp.
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ
đồng âm để chơi chữ là:
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
(1)
(2)
Chín (1) (tính từ) có nghĩa là tinh thông, giỏi.
Chín (2) là số 9.


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ

III. LuyÖn tËp.
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ
đồng âm để chơi chữ là:
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
(1) (2)
(1) (2)
Bác (1) là một từ xưng hô, bác (2) (động từ) là làm chín
thức ăn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy thức ăn cho
đến khi sền sệt.
Tôi (1) là một từ xưng hô, tôi (2) (động từ) là đổ vôi
sống vào nước để làm cho tan.


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ

III. LuyÖn tËp.

Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ
đồng âm để chơi chữ là:
đá con ngựa đá
đá
d) Con ngựa đá
đá con ngựa đá,
(1)
(2)
(3)
đá con ngựa.
không đá
(4)
Đá (2),(3) (danh từ) là chất rắn tạo nên vỏ trái đất (như
trong sỏi đá).
Đá (1), (4) (động từ) là hoạt động đưa nhanh chân và hất
mạnh chân vào một vật làm nó bắn ra xa hoặc bị tổn
thương (như trong đá bóng, đấm đá).


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ

III. LuyÖn tËp.
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ
đồng âm để chơi chữ là:
đá con ngựa đá
đá
d) Con ngựa đá
đá con ngựa đá,
(1)

(2)
(3)
đá con ngựa.
không đá
(4)
Đá (1),(2),(3) (danh từ) là chất rắn tạo nên vỏ trái đất (như
trong sỏi đá).
Đá (4) (động từ) là hoạt động đưa nhanh chân và hất
mạnh chân vào một vật làm nó bắn ra xa hoặc bị tổn
thương (như trong đá bóng, đấm đá).


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ

III. LuyÖn
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ
tËp.
đồng âm để chơi chữ là:
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.

b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá
không đá con ngựa.


Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ


III. LuyÖn tËp.
Bài 2: Đặt câu với một cặp từ đồng âm em
vừa tìm được ở bài tập 1.
M:

- Mẹ em rán đậu.
- Thuyền đậu san sát trên bến sông.
- Mẹ em đậu xe lại, mua cho em một
gói xôi đậu.



Hãy giải câu đố sau:
Con gì càng bé càng to
Nấu canh rau muống ăn no lại nằm.
(là con gì ?)

§¸p ¸n: Con cua


Tìm từ đồng âm trong bài ca dao vui sau:
Bà già đi chợ cầu đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn”
“Lợi
§¸p ¸n: Hai từ đồng âm trong bài ca dao vui đó là
từ lợi.
Lợi (tính từ) là cái có ích mà con người thu được.

Lợi (danh từ) là phần thịt bao giữ xung quanh chân răng.


Tìm một từ có thể điền vào tất cả các chỗ trống
trong câu văn sau:
“Cô gái tay xách túi
trên giá .”
(3
)

giá hỏi giá chiếc áo treo
(1
(2
)
)
Từ cần điền: giá

giá (1): Một loại thực phẩm được làm từ
đỗ xanh, ngâm nước cho nảy mầm.
giá (2): Số tiền phải trả cho một đơn vị
hàng hóa.
giá (3): Một đồ vật dùng để đựng, treo.


Hãy ngắt câu sau đây để tạo ra những cách
hiểu khác nhau:
“Anh đi bộ đội sao trên mũ.”
C¸ch thø nhÊt:
Anh đi bộ đội / sao trên mũ.


C¸ch thø hai:
Anh đi bộ / đội sao trên mũ.


Luyn t v cõu
Dựng t ng õm chi ch

Ghi nhớ.
Dùng từ đồng âm để chơi
chữ là dựa vào hiện tợng
đồng âm, tạo ra những câu
nói có nhiều nghĩa, gây
những bất ngờ thú vị cho ng
ời đọc, ngời nghe.



×