BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
Khoa: Điện Tử– Tin Học
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - LỚP: CĐĐTTT11A&B
MÔN THI: ĐIỆN TỬ TT
THỜI GIAN: 75
Ngày thi: 12/1/2013
Lần 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1 (4đ): Cho mạch điện như trên hình 1:
Hình 1
Biết: β=200, VBE = 0.7V, RB1= 80K, RB2=20K, RS = 100, RC=4K, RL= 1K, RE=1K, CC1 có giá
trị rất lớn, CC2=4µF, CE=150µF , Vcc = 20V.
a) Tính toán phân cực DC.
b) Xác định AV(s) (ở tần số thấp)
c) Vẽ đáp ứng biên độ
Câu 2 (3.5đ): Bộ khuếch đại công suất như hình 2 được phân cực tại ICQ = 0.5A. Bỏ qua
điện trở biến áp, biến áp có n:1 = 5:1, RL=10Ω.
Hình 2
Page 1 of 4
a) Độ dốc của đường tải AC, DC là bao nhiêu?
b) Giá trị đỉnh (biên độ) cực đại của điện áp collector khi không bị sái dạng?
c) Công suất cực đại phân phối trên tải trong điều kiện câu b?
d) Hiệu suất bộ khuếch đại trong điều kiện câu b?
Câu 3 (2.5đ): Cho mạch điện như trên hình 3. Biết cuộn RFC có điện cảm vô cùng lớn,
các tụ C1, C2 có điện dung vô cùng lớn. Điện thế nguồn Vcc = 40V, công suất ngõ ra P1 =
20W, RA= 75Ω. Nguồn tín hiệu vào có tần số f0=100MhZ.
a) Vẽ mạch phối hợp trở kháng ngõ ra.
b) Tính L và C của mạch phối hợp trở kháng. Xem như điện thế VCEsat không đáng kể.
Hình 3
------------------------ HẾT--------------------------(CHÚ Ý: Sinh viên được sử dụng 1 tờ A4 chép tay)
Khoa ĐT - TH
GV ra đề
Nguyễn Phú Quới
Page 2 of 4
ĐÁP ÁN ĐTTT 11A,B
Câu 1: (4,0 đ)
a. Tính tốn phân cực DC
Rb R B1 // R B 2 16 K
VCC
R B 2 4V
R B1 R B 2
V BB V
25
1.64k
3.1mA => hie
Rb
I CQ
Re
V BB
I CQ
(0.5 điểm)
b. Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp
Ri
(1 điểm)
hie
Cc2
100
Vs
1.64K
Rb1
Rb2
80K
Re*
200K
ic
Rc
4uF
RL
Ce*
20K
4K
1K
0.75uF
Rb R B1 // R B 2 16 K
Re* Re .h fe 200 K
C e*
Ce
0.75F
h fe
Tính độ lợi Av ( s) v L / vi
1
zi R * C * 6.67rad / s
e e
C e*
1
82.3rad / s
pi
[( Ri // Rb hie ) // Re* ]C e*
zC 0
CC 2
1
pC [ R R ]C 50rad / s
C
L
C
vL
RL
s
s
Av ( s)
Ai .
vS
Ri Rb // hie s 4.76 s 25
RC
Rb
RL
s 6.67 s
s 6.67 s
h fe .
.
91.4
RC R L Rb hie Ri Rb // hie s 82.3 s 50
s 82.3 s 50
c. Vẽ biểu đồ Bode của Ai ( ) ở tần số thấp
|Ai(s)|dB
39.2
34.8
29.7
6.67
50
82.3
Page 3 of 4
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(1 điểm)
Caõu 2: (3,5 ủ)
a. dc ng ti AC: R AC n 2 .RL 250 RL/
(0.5 ủieồm)
(0.5 ủieồm)
dc ng ti DC: RDC 0
b. Giỏ tr cc i ca in ỏp collector khi khụng b sỏi dng:
V VCEsat
25
iCm min I CQ , CC
min 0.5;
0.1A
R
250
AC
c. Cụng sut cc i phõn phi trờn ti:
1 2 / 1 2
PL, ac .i Lm
.RL .iCm .RL/ 0.5.0.12.250 1.25W
2
2
d. Coõng suaỏt cung cp bi ngun:
PCC VCC .I CQ 25.0.5 12.5W
Hieọu suaỏt
(1.0 ủieồm)
(0.5 ủieồm)
(0,5 ủieồm)
(0,5 ủieồm)
PL, ac
PCC
100% 10%
Caõu 3: (2,5 ủ)
(V VCEsat ) 2
Req CC
40
2 P1
(0.5 im)
L
Req
40
C
RA
75
(0,5 ủieồm)
Z in Req jL
1
RA
R jR A2 C
jC
Z out
A
1
1 jR AC 1 ( R AC ) 2
RA
jC
RA
1 ( R C ) 2 Req C 19.85 pF
A
2
R AC
L L 59.55nH
1 ( R AC ) 2
RA .
Page 4 of 4
(0,5 ủieồm)
(1 ủieồm)