Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De khao sat chat luong dau nam lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.62 KB, 8 trang )

Họ và tên :…………………………………………………
Câu 1 Cho tập A = { 0;2;4;6;8} ; B = { 3;4;5;6;7} . Tập A \ B là
A. { 0;6;8} .

B. { 0;2;8} .

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x +
A.

3
x >− ,x≠0
2

B.



3
2

C. { 3;6;7} .

D. { 0;2} .

1
4 − 2x
=
là:
x
3 + 2x


C.



3
< x ≤ 2, x ≠ 0.
2

D. 3
≤ x ≤ −2, x ≠ 0
2

Câu 3: Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.
A’B’C’D’ bằng bao nhiêu?
A. 1

B. 1

C. 1

D. 1

6

2

3

4


Câu 4: Tính P = log 2 16 + log 1 64.log

2

2

4

B. P = 10

A. P = −2
3

Câu 5: Tìm giới hạn lim
A.

2
.
5

C. P = 1

D. P = −1

5 + 6n 2 + 8n 3

n + 9n 2 − 5n + 6
1
1
B. .

C. .
2
4

D.

1
.
5

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Gọi M là trung điểm của SA,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng ( MCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SD cắt nhau

B. MN và CD cắt nhau

C. MN và CD song song với nhau

D. MN và SC cắt nhau

Câu 7: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?
A. Nếu hàm số y = f ( x) đồng biến trên K thì f '( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ K
B. Nếu f '( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ K thì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên K .
C. Nếu hàm số y = f ( x) là hàm số hằng trên K thì f '( x ) = 0, ∀ x ∈ K
D. Nếu f '( x ) = 0, ∀ x ∈ K thì hàm số y = f ( x ) không đổi trên K .
Câu 8: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức N = A.e rt , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu
có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi
khuẩn ban đầu?
A. 48 giờ


B. 24 giờ

C. 60 giờ

D. 36 giờ

Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B AB = 2a, BC = a, AA ' = 2a 3. ,
Tính theo a thể tích khối trụ ABC.A 'B'C '


A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
3

C. 4a 3 3

D. 2a 3 3

Câu 10: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0 ≤ k ≤ n. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
k
A. A n =

n!

k!

k
n −k
B. C n +1 = C n +1

k
k +1
k +1
C. C n + C n = Cn +1

D. Pn =

n!
( n − k) !

Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y = ln ( x − 2 ) + log ( x + 1) .
2

A. D = ( −1; +∞ ) .

B. D = ( 2; +∞ ) .

C. D = ¡ \ { −1;2} . D = ( −1;2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 4 và điểm A ( 1;3) . Phương
2

2


trình các tiếp tuyến với ( C ) và vẽ từ A là:
A. x − 1 = 0 và 3 x − 4 y − 15 = 0.

B. x − 1 = 0 và 3 x − 4 y + 15 = 0.

C. x − 1 = 0 và 3 x + 4 y − 15 = 0.

D. x − 1 = 0 và 3 x + 4 y + 15 = 0.

3
2
Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2x − 3x − 12x + 10 trên đoạn [ −3;3] là

f ( x ) = 1; min f ( x ) = −35
A. max
[ −3;3]
[ −3;3]

f ( x ) = 1; min f ( x ) = −10
B. max
[ −3;3]
[ −3;3]

f ( x ) = 17; min f ( x ) = −10
C. max
[ −3;3]
[ −3;3]

f ( x ) = 17; min f ( x ) = −35
D. max

[ −3;3]
[ −3;3]

Câu 14: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân
 u1 = 2
A. 
2
 u n +1 = u n

 u 1 = −3
B. 
 u n +1 = u n + 1

 u 1 = −1
C. 
 u n +1 = 3u n

 u1 = 3
D. 
n
 u n +1 = 2 .u n

Câu 15: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = sin 2x + sin 4x

B. y = cos x − sin 4 x + 2017

C. y = tan x + cot x

D. y = x cos 2 x + x 2


1
y = x 3 + ( m + 1) x 2 − ( m + 1) x + 2
3
Câu16: Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. m > 4

B. −2 ≤ m ≤ −1

C. m < 2

D. m < 4

Câu 17: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = − t 3 + 9t 2 + t + 10 trong đó t tính bằng (s) và S
tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 5s

B. t = 6s

C. t = 2s

D. t = 3s

Câu 18 Tìm m để hàm số y = x 3 − 3x 2 + mx − 3m đồng biến trên [ 0;5] ?
A. m ≤ −45

B. m ≥ −45

C. m ≥ 3


D. m ≤ 3

Câu 19: Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi khóc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng
rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Nếu dung tích của hộp bằng
của tấm bìa có độ dài là
A.
B.

C.

thì cạnh

D.

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD, E là trung điểm của cạnh
SA, F, G là các điểm thuộc cạnh SC, AB (F không là trung điểm của SC). Thiết diện của hình chóp cắt bởi
mặt phẳng ( EFG ) là


A. Lục giác.
Câu 21: Cho hàm số y =

B. Tứ giác

C. Ngũ giác.

D. Tam giác

3 − 4x

có đồ thị ( C ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x +1

A. ( C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4
B. ( C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1
C. ( C ) không có tiệm cận.
D. ( C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −4
Câu 22: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ
A.

8
15

B.

1
7

C.

7
15

D.

1
15

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị

của tham số m để phương trình f ( x ) = m có 6 nghiệm thực phân biệt
A. m > 4

B. 0 < m < 4

C. 0 < m < 3

D. 3 < m < 4

4
2
Câu 24: Tìm m để đồ thị hàm số y = x − ( m − 1) x + 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân?

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 0

D. m = 4

3
2
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) = −2x + 3x + 12x − 5. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 1; +∞ )

B. f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1)

C. f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )


D. f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞; −3)

4
3
1
2
Câu 26: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a 4 > a 3 và log b < log b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
3

A. a > 1, 0 < b < 1

B. 0 < a < 1, b > 1

C. 0 < a < 1, 0 < b < 1

D. a > 1, b > 1

f ( x ) = 2, lim− f ( x ) = −∞. Hỏi
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng ( −2; −1) và có xlim
→−2−
x →−1
khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
B. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −1
C. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1
D. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = −2 và x = −1
Câu 28 Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố y = x 4 + 4 x 2 + 2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0


B. Có cực đại và cực tiểu

C. Có cực đại, không có cực tiểu

D.Không có cực trị.

Câu 29 : Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì
hoành độ điểm M là


A. 12

B. -6

C. -1

D. 5

3
2
Câu 30: Tìm tất cả các giả trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x − 3x + ( m + 2 ) x − m và đồ

thị của hàm số y = 2x − 2 có 3 điểm chung phân biệt
A. m < 3

B. m > 3

C. m < 2


D. m > 2

·
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có đáy là tam giác cận tại A, AB = AC = 2a, CAB
= 120°, góc
giữa ( A 'BC ) và ( ABC ) là 45°. Thể tích lăng trụ là
A. V = 2a 3 3

B. V = a 3 3

C. V =

a3 3
3

D. V =

a3 3
2

Câu 32 Đồ thị hàm số y = mx 4 + ( m2 − 9) x2 + 10 có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:
A. R \ { 0}

B. ( −3; 0) ∪ ( 3; +∞ )

C. ( 3;+∞ )

D. ( −∞; −3) ∪ ( 0; 3)

3

2
3
2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d. Biết f ( x + 1) = x + 3x + 3x + 2, hãy xác định biểu
3
thức f ( x ) A. f ( x ) = x + 1

3
B. f ( x ) = x + 3x + 2

3
2
C. f ( x ) = x + 3x

3
2
D. f ( x ) = x + 3x + 3x + 1

3
Câu 34: Với a là số thực dương tùy ý, log 3  ÷ bằng
a
A.

1
log 3 a

B. 1 + log 3 a

C. 1 − log 3 a


Câu 35: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y =
A. m = - 2; M = 1.

D. 3 − log 3 a
sin x + 2cosx + 1

sin x + cosx + 2

C. m = -

B. m = - 1; M = 2.

1
; M = 1.D. m = 1; M = 2.
2

Câu 36: Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của AB. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. V
S . ABC = SA . S ABC

B.

VS . ABC =

1
SA . S ABC
3

C.


VS . ABC =

1
SI . S ABC D. VS . ABC = SI . S ABC
3

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với đáy

( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB )

10
bằng α với tan α =
. Tính góc giữa
5

đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD ) .
A. 60° B. 69,3°

C. 90°

D. 45°

Câu 38: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (2) = −

1
2
và f '( x ) = x 3 [ f ( x) ] với mọi x ∈ ¡ . Giá trị của f(1)
5


bằng
A. −

4
79
. B. −
.
35
20

C. −

4
.
5

D. −

71
.
20


Câu 39: Cho dãy số ( u n ) với u n =

an + 2
, a là tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số ( u n ) là một
n +1

dãy số tăngA. a < 1


B. a > 1

C. a > 2

D. a < 2

Câu 40 Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
2
3

1
2

A. y = x 3 − 4x2 + 6x + 9 . y = x2 −2x + 3

C.

y=

x2 + x −1
x −1

D. y =

2x − 5
x −1

Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm f ' ( x ) . Biết rằng hình
bên là đồ thị của hàm số f ' ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của

hàm số f ( x )
A. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = −1
B. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 1
C. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = −2
D. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = −2
3
2
Câu 42: Cho hàm số y = x + 3mx + ( m + 1) x + 1 có đồ thị ( C ) . Với giá trị nào của tham số m thì tiếp

tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng −1 đi qua A ( 1;3) ?
7
9

7
9

A. m = .

1
2

B. m = − .

C. m = − .

1
2

D. m = .


Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA = a 5 và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi H là trung điểm của SB, K là hình chiếu vuông góc của A lên SD. Tính thể tích khối chóp
S.AHK
A. 5 5 3
a
24

B. 5 5 3
a
48

C. 5 5 3
a
36

D. 5 5 3
a
72

Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên.
Xét 4 mệnh đề sau
(1)

Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x 0 = 0

(2)

Hàm số y = f ( x ) có ba cực trị.

(3)


Phương trình f ( x ) = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt

(4)

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -2 trên đoạn [ −2; 2]

Hỏi trong 4 mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

1 
Câu 45: Cho a ∈  ;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
9 
P = 9 log 31 3 a − log 1 a 3 + 1. Khi đó giá trị của A = 5m + 3M gần giá trị nào nhất
3

3


A. −1,3

B. −1,5

C. −1, 4


D. −1, 2

Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là điểm trên đường chéo CA’ sao cho
uuur
uuuur
MC = −3MA '. Tính tỉ số giữa thể tích V1 của khối chóp M.ABCD và thể tích V2 của khối lập phương
A.

V1 1
=
V2 3

B.

V1 3
=
V2 4

C.

V1 1
=
V2 9

D.

V1 1
=
V2 4


Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y = x3 − 3 x + m trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1.

C. 0 .

B. 2 .

D. 6 .

Câu 48: Kể từ năm 2017 giả sử mức lạm phát ở nước ta với chu kỳ 3 năm là 12%. Năm 2017 một ngôi
nhà ở thành phố X có giá là 1 tỷ đồng. Một người ra trường đi làm vào ngày 1/1/2017 với mức lương khởi
điểm là P triệu đồng/ 1 tháng và cứ sau 3 năm lại được tặng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng là 50% của
lương. Với P bằng bao nhiêu thì sau đúng 21 năm đi làm anh ta mua được nhà ở thành phố X, biết rằng
mức lạm phát và mức tăng lương không đổi. (kết quả quy tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 9 588 833 đồng

B. 11 558 431 đồng

C. 13 472 722 đồng

D. 12 945 443 đồng

Câu 49: Cho hàm số y =

x2 − 2mx + m + 2
. Để hàm số có cực đại và cực tiểu, điều kiện cho tham số m là:
x−m


A. m < -2 hay m > 1

B. m < -1 hay m > 2

C. -2 < m <1

D. -1 < m < 2

Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB ) bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu
vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp
S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng?
3
3
A. a 2 B. a 2
3
2

C. a

3

6

2

3
D. a 2
12



Đáp án
1-B
11-D
21-B
31-B
41-B

2-C
12-C
22-D
32-D
42-D

3-C
13-D
23-D
33-A
43-D

4-A
14-C
24-B
34-C
44-D

5-B
15-B
25-A
35-A

45-A

6-B
16-B
26-B
36-B
46-D

7-B
17-D
27-C
37-A
47-B

8-D
18-C
28-A
38-A
48-B

9-D
19-C
29-B
39-C
49-D

10-C
20-C
30-A
40-A

50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 8: Đáp án D
N = A.e rt ⇒ 1500 = 250.e12r ⇔ 12r = ln 6 ⇒ r =
e rt = 216 ⇒

1
ln 6
12

1
ln 6.t = ln 216 ⇒ t = 36
12

Câu 39: Đáp án C
Để dãy số tăng thì
u n +1 − u n =

a ( n + 1) + 2 an + 2
a −1

=
> 0 ∀n ⇔ a − 2 > 0 ⇔ a > 2
( n + 1) + 1 n + 1 ( n + 2 ) ( n + 1)

Câu 45: Đáp án A
1 
Đặt t = log 1 a với a ∈  ;3 ⇒ t ∈ [ −1; 2] .
3

9 
3

Khi đó P = 9 log

3 3
1
3


1
t3
a − log 1 a + 1. =  log 1 a ÷ − 3log 1 a + 1 ⇒ P = f ( t ) = − 3t + 1
3 3 
3
3
3
3

t3
Xét hàm số f ( t ) = − 3t + 1 trên đoạn [ −1; 2] , ta có
3
t 2 = 3
f ' ( t ) = t − 3;f ' ( t ) = 0 ⇔ 
⇔t= 3
 −1 ≤ t ≤ 2
2

Tính các giá trị f ( −1) =


11
7
;f ( 2 ) = − ;f
3
3

Vậy giá trị lớn nhất của f ( t ) là f ( −1) =
Do đó 3M + 5m = 3.

(

3

11
và giá trị nhỏ nhất của f ( t ) là f
3

11
+ 5 1 − 2 3 = 16 − 10 3 = −1,32
3

Câu 46: Đáp án D
Do

)

( 3) = 1− 2

d ( N; ( ABC ) ) 3
MC 3

= ⇒
=
A 'C 4
d ( M; ( ABC ) ) 4

( 3) = 1− 2

3


1
1
3
VM.ABCD = SABCD .d ( M; ( ABCD ) ) = SABCD . d ( A; ( ABCD ) )
3
3
4
Ta
V 1
1
= VABCD.A’B’C’ D’ ⇒ 1 =
4
V2 4
Câu 48: Đáp án B
Gía trị ngôi nhà sau 21 năm là Tn = 1. ( 1 + 12% ) .109 đồng
6

Lương của người đó sau 3 năm đầu là 36P triệu đồng và số tiền tiết kiệm được là 18.P triệu đồng
Lương của người đó sau 3 năm tiếp theo là
36 ( 1 + 10% ) + 10%.P ( 1 + 10% )  = 36.P. ( 1 + 10% )


2

triệu đồng và số tiền tiết kiệm được là

18P. ( 1 + 10% ) triệu đồng
2

Khi đó, sau 21 năm số tiền người đó tiết kiệm được là 18P. ( 1 + 10% ) triệu đồng cũng chính là số
6

2
6
tiền dùng để mua nhà. Vậy 18.P. ( 1 + 1,1 + 1,1 + ... + 1,1 ) = Tn ⇒ P = 11 558 431 đồng

Câu 50 Hướng dẫn giải
·
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là CSB
= 300
Trong tam giác SBC có SB = BC .cot 300 = a 3
Trong tam giác SAB có SA = SB 2 - AB 2 = a 2
Thể tích khối chóp S.ABH là: V

S .ABH

1
1 1
a 2
= SABH .SA = . HA.HB .a 2 =
HA.HB

3
3 2
6

Ta có HA2 + HB 2 = AB 2 = a2 và theo bất đẳng thức AM-GM ta có
a2 = HA 2 + HB 2 ³ 2.HA.HB Þ HA.HB £

a2
2

·
Đẳng thức xảy ra khi HA = HB Û ABM
= 450 Û M º D
2
3
Khi đó VS .ABH = a 2 HA.HB £ a 2 . a = a 2
6
6 2
12



×