Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De khao sat chat luong luong tai 2 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.63 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CAO LẦN 1
Môn : TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề
thi 132

Họ tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
a
8

1
2

b
8

Câu 1: Ta có sin 4 x   cos 2 x  cos 4 x ; a, b �R . Khi đó tổng a + b bằng?
A. 1

B. 4

C. 2

Câu 2: Tập xác định của hàm số y 

0; � \  1
A. �




D. 3

x
là:
x 1

0;  �
B. �
C. R \  1

r
r
r r
Câu 3: Cho a  (2;1) b  (1;3) . Tính 2a  3b ?
A. (1 ; 11)

B. (7 ; -7)

D.  �; 0

C. (-7 ; 7)

D. (7 ; 7)

Câu 4: Cho tập A   1;2;3;4;5;6;7;8 . Có bao nhiêu tập con của tập A thỏa mãn điều kiện: mỗi tập
đều có chứa số 1? A. 26 -1 B. 27
C. 28 -1
D. 2 7 -1

uuuu
r
uuu
r uuur
Câu 5: Cho tam giác ABC và M trên đoạn AC sao cho AC = 3AM và ta có BM  mBA  nBC thì 3m
+ n bằng?

A. 2

C. 7

B. 3

D. 5

3

Câu 6: Trong Oxy cho đường tròn  C  : x 2  y 2  x  4 y  2  0 & A(3; 5) ; B(7; 3) . Gọi M là một
điểm trên đường tròn ( C ) sao cho MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất, M1 là ảnh của M qua phép vị tự
tâm A tỉ số 3. Khi đó 2a + b bằng: A. 8 B. 15
C. 9 D. 10
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(2; -3) độ dài đoạn AB là:
A. 24
B. 2
C. 26
D. 6
x2  5x  6
�0 là:
x 1
B.  �;1 � 2;3

C.  1;3

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
A.  1; 2 � 3; �

D.  2;3

Câu 9: Các giá trị của y sao cho bất đẳng thức x 2  9 y 2  5 z 2  6 xy  4 xz  12 yz  2 z  1 �0 đúng
với mọi số thực x, z là: A. y �

2
3

2
3

C.  �y �0

B. y �0

D. y �R

Câu 10: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  2sin x  cos x   1  cos x   sin 2 x là:
A. x 

5
6

B. x 



6

Câu 11: Tập xác định của hàm số y 

C. x 



12

D. x  

x
là:
sin x  1


�



A. R \ �  k 2 , k �Z � B. R \  k , k �Z  C. R \ �  k  , k �Z � D. R \  k 2 , k �Z 
�2

�2

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2cos x + 3 là:
Câu 13: Tập nghiệm T của bất phương trình  x  1


A. 2 B. 5

C. 3

D. 1

x2  1 �0 là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. T=R

1; �
C. T  �


B. T   �; 1�


r

D. T= �

Câu 14: Cho v  (4;2) và đường thẳng ' :2 x  y  5  0 . Đường thẳng ' là ảnh của  qua phép
r
tịnh tiến theo v . Khi đó phương trình của  là:
A. x-2y-18=0
B. 2x- y +5 =0
C. 2x – y -15 = 0
D. x – 2y + 5 = 0

2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình x  x  3x  2  0 là:



A. 2  2; 2  2





B. �; 2  2





 



C. �; 2  2 � 1  3; �





D. 1  3; �

Câu 16: Cho tam giác ABC có A(1;5) ; B(-2 ; 1) ; C(4 ; y) và có trọng tâm G(x ; 3) thì 3x+y bằng?

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 17: Cho Elip
A.

5

x2 y 2

 1 . Tỉ số của tiêu cự và độ dài trục lớn của Elip là:
5
4
2 5
5
3 5

B.

D.
4
5
2
2
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ): x +y =5 tại M (1;2) là:
A. 2x + y +5 = 0
B. 2x+y-5= 0
C. x+2y+5 = 0
D. x+2y-5 = 0

5

Câu 19: Cho hàm số y 

1
 m  1 x 2  2mx . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A(2;4)?
2

B. m 

A. m= 1

C.

5

1
3

C. m  

1
3

D. m = -1

Câu 20: Cho tam giác ABC có BC= a, AC=b , AB = c thỏa mãn hệ thức

1  cos B 2a  c


là tam
1  cosB 2a  c

giác: A. Đều
B. Cân tại C
C. Cân tại A D. Vuông tại B
Câu 21: Từ các chữ số 2; 3 ;5 ; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400 < X< 600?
A. 44
B. 4!
C. 32
D. 42
Câu 22: Nghiệm của phương trình 2cos x + 1 = 0 là:
� 
x   k 2

3
(k �Z )
A. �
2

x
 k 2

3

� 
x   k 2

3
(k �Z )

C. �


x    k 2

3




x    k 2

3
(k �Z )
B. �
4

x
 k 2

3

� 2
x
 k 2

3
(k �Z )
D. �
2


x
 k 2

3


Câu 23: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình cos3 x.cos3x  sin 3 x.sin 3x  m3 có
� 1 1�
� �
; �là: A. � ; �
� 6 3�
� 2 2�

nghiệm thuộc khoảng �

B. (0 ; 1)

�1 �

C. � ;1� D. (-1 ; 1)
�2 �

Câu 24: Đồ thị hàm số y  f ( x)  x 2  3x đi qua điểm nào?
A. (-1 ; -4)
B. (0; 1)
C. (1; 2)
D. (-1; 4)
Câu 25: Điều kiện để phương trình m sinx + 8cosx = 10 vô nghiệm là :
A. m> 6


m � 6


B. �

m �6


C. m < -6

D. -6 < m < 6

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 26: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m đề giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  4 x 2  4mx  m 2  2m trên đoạn  2;0 bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S?
A. T 

3
2

B. T  

3
2

C. T 


1
2

D. T 

9
2

Câu 27: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?
A. 2 x 2  2 y 2  8 x  4 y  6  0
B. x 2  y 2  2 x  4 y  9  0
C. x 2  y 2  6 x  4 y  13  0
D. x 2  y 2  8 x  4 y  16  0
Câu 28: Số các nghiệm nằm trong   ;3  của phương trình cos2x = 1 là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 29: Góc tạo bởi hai đường thẳng 2x + y – 2018 = 0 và x + 3y + 1 = 0 là:
A. 450
B. 1200
C. 600
D. 900
Câu 30: Parabol y  x 2  x  1 có hoành độ đỉnh là? A.

3
3
1
B. 
C. 

4
4
2

D.

1
2

Câu 31: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y=sin x+2 là hàm số không chẵn, không lẻ.

sin x
là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = x2 + cos x là hàm số chẵn.
x
D. Hàm số y  sin x  x  sin x  x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y 

Câu 32: Nếu 3 điểm A(2; 3) ; B(3;4) ; C(m+3; -2) thẳng hàng thì m bằng?
A. 3
B. -4
C. 1
D. -6
D. T 

Câu 33: Hàm số y = sinx có chu kỳ tuần hoàn là? A. T  2 B. T   C. T  3







2

9

Câu 34: Có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của x nguyên trong khai triển 2x  3 x ?
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 35: Phương trình 2 x2  (2m  4) x  3  0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1+x2 =7 thì:
A. m= -16
B. m = -12
C. m= 5
D. m = 12
Câu 36: Xét 2 câu sau:
(1) Một hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử là một cách sắp xếp các phần tử của tập hợp này
theo một thứ thự nhất định.
(2) Một hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử là một chỉnh hợp chập n của n phần tử.
Trong 2 câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng
B. Chỉ có (2) đúng
C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
Câu 37: Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5m. Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt

đất có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 độ và 40 độ so với phương nằm
ngang. Tính chiều cao h của tòa nhà ?
(Kết quả được quy tròn đến hàng phần chục)
A. h �19,8
B. h �18,8
C. h �18,9
Câu 38: Trong khai triển (2-x)9 ,số hạng chứa x5 là:

4 5
A. 2 C
9

4 5 5
B. 2 C x
9

5 4 5
C. 2 C x
9

D. h �19,9

5 4
D. 2 C
9

Câu 39: Cho 2 đường thẳng d và d1 song song và các khẳng định:
(1) Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d1 . (2) Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d1
r
(3) Phép tịnh tiến theo vecto v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d1.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 B. 1

C. 2

D. 0

a a
a
a  1  2  ...  nn  4096 . Thì a5
0 2 22
2
5
5
5
5
bằng ? A. 25 C12
B. C52C10
C. 27 C12
D. 25 C10
Câu 41: Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết một cạnh của mảnh đất
là bờ sông (không phải rào). Hỏi người ta có thể rào miếng đất có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 1250 m2 B. 1600 m2 C. 1450 m2
D. 1120 m2
Câu 42: Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép quay tâm O, góc quay 900 biến tam giác OBC thành tam giác OCD.
B. Phép vị tự tâm O , tỉ số k=-1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.
C. Phép vị tự tâm O , tỉ số k=1

tam giác OBC thành tam giác ODA.
uuubiến
r
D. Phép tịnh tiến theo vecto AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
Câu 40: Cho

n
 2 x  1  a0  a1x  a2 x2  ...  an x n . Biết





2
2
Câu 43: Cho phương trình: m  2 cos x  2m sin 2 x  1  0 . Để phương trình có nghiệm thì giá

1

1

2

2

trị thích hợp của tham số m là: A.  �m �

B. m �1

1

4

1
4

C.  �m � D. 1 �m �1

Câu 44: Cho tập A   0;1;2;3;4;5;6;7 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số được lập từ các
chữ số của tập A sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, các chữ còn lại có mặt không quá 1 lần.
A. A65C83  7C64C73
B. A65C83  A64C73
C. A65 A83  A64C73
D. A65C83  7 A64C73
Câu 45: Tìm các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
cos 2 x   m  2  sin x  m 1  0 có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn �
0;3 �

�?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 46: Trong Oxy cho tam giác ABC có A(-6 ; 4) , B(2 ; 4) nội tiếp đường tròn

2
2
 T  :  x  2    y 1  25 . Phương trình đường tròn ngooại tiếp tam giác HAB (H là trực tâm

tam giác ABC) là:


A.  x  2  2   y  7  2  25

B.  x  2  2   y  4  2  16

C.  x  2  2   y  7  2  25

D.  x  6  2   y  2  2  16

Câu 47: Một nhóm học sinh gồm 6 nam ,5 nữ được xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp sao cho có đúng 2 học sinh nữ đứng cạnh nhau? (Một trong 3 bạn nữ còn lại không đứng cạnh
bạn nữ nào? A. 2!6!C52 A74
B. 6!C52 A74 C. 6!C52 C74 D. 2!6!C52
Câu 48: Các giá trị của tham số m để biểu thức f ( x)  x2  (m  1) x  2m  7 luôn dương là?
A. m � 9;3

B. m � �; 3 � 9;  � C. m � 3;9 

9;3�
D. m ��


Câu 49: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây là
uuur uuur

uuur

đúng? A. AB  AC  3 AG
2

uur uuur

uuuu
r
B. u
AB  AC  2GM

uuu
r uuur
C. 2u
AM  3 AG

uuu
r
uuur
D. u
AM  2 AG

Câu 50: Tập giá trị của hàm số y  sin x  2  sin 2 x là:

0;3�
A. T  �



0;4�
B. T  �



0;6�
C. T  �




0;2�
D. T  �



Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×