09/08/2016
CHƯƠNG 2: TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ĐẤT
Tính chất cơ học của đất bao gồm :
Tính thấm của đất
Tính biến dạng của đất
CHƯƠNG 2:
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ĐẤT
Tính chống cắt của đất (tính bền)
Tính đầm chặt của đất
Nhiệm vụ :
Xác định được các đặc trưng biến dạng Tính được lún
Xác định được các đặc trưng chống cắt
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
BÀI 1: TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
BÀI 1: TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
1.
Các định nghĩa
2.
Định luật Darcy
3.
Điều kiện đủ của dòng thấm
4.
Thí nghiệm xác định hệ số thấm
5.
Hệ số thấm của một số loại đất
6.
Áp lực dòng thấm lên đất
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
Cột nước áp : cột nước trong ống
phép dòng nước đi qua dưới một
điều kiện thuận lợi nào đó
Dòng nước đi
qua
Điều kiện thuận lợi :
Lỗ rỗng đủ lớn ( điều kiện bên trong)
Áp lực đủ lớn (điều kiện bên ngoài)
Hạt Đất
Lỗ rỗng
Chiều cao cột nước áp (hp):
chiều cao cột nước dâng lên :
từ điểm đặt (A) mặt nước
Chiều cao cột nước thế (hz):
chiều cao cột nước kể từ điểm đặt
(A) đến mặt chuẩn so sánh nào đó
được chọn;
Cột nước tổng (H):
tổng chiều cao cột nước kể từ
mức so sánh đến mặt nước
dâng:
H = hp + hz
hpA
Khối Đất
hzA
Tính thấm : tính chất của đất cho
Ống đo
cột nước
HA
1.1 Các khái niệm cơ bản:
A
Mức so sánh
1
09/08/2016
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
Gradient thủy lực (độ dốc thủy lực): là cường độ thay
đổi cột nước tổng trên một đơn vị chiều dài dòng chảy,
kí hiệu I:
LAB – khoảng cách
giữa hai điểm A và B
hpA
HB
hpB
DHAB
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
Gradient thủy lực tại một điểm:
HA
B
hzB
hzA
h(x) :hàm cột nước
A
tổng thay đổi theo
hướng dòng chảy
Mức so sánh
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
1.2 Định luật Darcy
1.2 Định luật Darcy (tiếp)
• v: Vận tốc thấm, (m/s) lưu lượng nước thấm qua một
• k : hệ số thấm (cm/s) : đặc trưng cho tính thấm của đất
o Đơn vị vận tốc
o Thể hiện nước chảy trong đất thế nào
o Biến thiên rất lớn với mỗi loại đất
o Xác định bằng thí nghiệm
đơn vị diện tích vuông góc dòng thấm
Lưu ý:
Diện tích thấm A bao gồm cả cốt đất: vthực > v
Do nước chỉ thấm qua lỗ rỗng: vthực = v/n = v(1 + e)/e
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
•
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
v
Định luật Darcy
Biểu diễn sự biến thiên
Đất hạt thô
Đất hạt mịn
3
của gradient thủy lực
và vận tốc thấm
1 1’
I
0
2
I* Io I’
I
Quan hệ : v - i
2
09/08/2016
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
1.3.1 Thí nghiệm với cột nước không đổi
1.3 Thí nghiệm xác định hệ số thấm
Đường tràn
Nguyên tắc :
Lưu lượng q thấm qua 1 mẫu đất bão hòa
Cột nước áp h sinh ra dòng thấm
Sử dụng định luật Darcy
Trình tự thí nghiệm:
o Đo chênh cao cột nước
DH = h1 – h2
o Đo lưu lượng nước ra q:
q = Q/t
o Kết quả thí nghiệm là cặp
giá trị {DH, Q} hay {DH, q}.
Hệ số thấm xác định theo
công thức:
Phân loại:
Thí nghiệm với cột nước không đổi
Thí nghiệm với cột nước thay đổi
Cấp nước vào bể
Ống đo
áp
DH
Khóa
K1
h
Lưới lọc
A
Mức so
sánh
Mẫu tiết diện A
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
hB
L
Q
Khóa
K2
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
1.5 Hệ số thấm của một số loại đất:
Loại đất
Cuội sỏi sạch
Cát sạch
Cát bụi, cát pha sét
Sét pha cát
Sét
Hệ số thấm, k, (cm/s)
10 ÷ 100
10-3 ÷ 10
10-5 ÷ 10-3
10-5 ÷ 10-7
< 10-7
Giá trị k thay đổi trong phạm vi rất lớn và phụ thuộc
vào: kích thước, hình dạng hạt đất, kết cấu và độ chặt
của đất, lỗ rỗng của đất (chú ý đến lỗ rỗng kín và hở).
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
1.5 Thấm qua nền nhiều lớp
• Nền tương đương của nền nhiều lớp là nền một lớp có
chiều dày bằng tổng chiều dày các lớp đang xét và có lưu
lượng thấm qua không đổi.
• Hệ số thấm tương đương là hệ số thấm của nền tương
đương.
h1
kh1
kv1
hi
khi
kvi
ktd
1.5.1 Thấm ngang:
Gradient thủy lực các lớp là
như nhau : I
Lưu lượng tổng = tổng lưu
lượng mỗi lớp
I I i DH
DL
const
n
q qi
i 1
ktd
n
hn
khn
kvn
H
hi
i 1
3
09/08/2016
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
BÀI 1 TÍNH THẤM CỦA ĐẤT
1.5.2 Thấm đứng:
q
Q
Lưu lượng tổng = lưu lượng mỗi lớp
Q qi v vi i
Vận tốc thấm các lớp là như nhau
A
A
Cột nước tổng = tổng các cột nước mỗi
lớp
hi
Q
vi kvi .
v ktđ
A
hi
DH DH i
1.6 Áp lực dòng thấm
Khi trong đất có dòng thấm Dòng thấm sinh ra lực tác
dụng lên các hạt đất
Lực thấm trong một đơn
vị thể tích đất, kí hiệu j,
(áp lực thấm)
const v
DH
ktđ
L
n
hi
j I .g 0
j I .g 0
g
i 1
n
g
hi
i 1
Hn
z
gbh
j I .g 0
Dòng thấm
gbh
4