Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LTCVI KHUC XA ANH SANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.51 KB, 4 trang )

KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
6.1

Trong biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng

sin i
 n , n là
sin r

A.
B.
C.
D.

chiết suất tỉ đối của môi trường khúc xạ đối với môi trường tới.
chiết suất tỉ đối của môi trường tới đối với môi trường khúc xạ.
chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ.
6.2
Trong hiện tượng khúc xạ sin góc tới (sini)
A. luôn lớn hơn sin góc khúc xạ (sinr).
B. luôn nhỏ hơn sin góc khúc xạ (sinr).
C. tỉ lệ với sin góc khúc xạ (sinr).
D. tỉ lệ với góc khúc xạ r.
6.3
Nói về khúc xạ ánh sáng:
A.khi n1 > n2 luôn luôn có tia khúc xạ.
B.khi n1 > n2 tia khúc xạ đi gần pháp tuyến hơn so với tia tới.
C.khi n1< n2 tia khúc xạ đi xa pháp tuyến hơn so với tia tới.
D.khi n2 > n1 tia khúc xạ đi gần pháp tuyến hơn so với tia tới.
6.4


Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có
chiết suất n2. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là
A.n1sini = n2sinr.
B.sini = sinr.
C.n2sini = n1sinr.
D. = .
6.5
Chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh bằng 1,5 có ý nghĩa gì?
A.Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới 1,5 lần.
B.Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới 1,5 lần
C.Vận tốc ánh sáng trong môi trường thuỷ tinh lớn hơn vận tốc ánh sáng trong chân không 1,5
lần.
D.vận tốc ánh sáng trong môi trường thuỷ tinh nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không 1,5
lần.
6.6
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng góc khúc xạ
A.luôn bé hơn góc tới.
B.luôn lớn hơn góc tới.
C.tỉ lệ thuận với góc tới.
D.tăng dần khi góc tới tăng dần.
6.7
Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia
khúc xạ thì góc khúc xạ
A.
luôn nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
B.
luôn lớn hơn góc tới.
C.
luôn lớn hơn hoặc bằng góc tới.
D.

có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
6.8
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai:
A.
Góc tới tỉ lệ với góc khúc xạ.
FACEBOOK: Nguyễn Công Nghinh

-1-


B.
Khi tia tới vuông góc mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương
với tia tới.
C.
Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
thì góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng góc tới.
D.
Tỷ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường
trong suốt nhất định.
6.9
Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) là v1 = 280.000 km/s và trong môi trường (2) là
v2 = 250.000 km/s. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
Môi trường(1) chiết quang hơn môi trường (2).
B.
Chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) là n2 = 1,2.
C.
Chiết suất tỷ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) là 0,89.
D.
Chiết suất tỷ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) là 1,12.

6.10 Với mỗi cặp môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc
xạ:
A.
phụ thuộc vào môi trường chứa tia tới.
B.
phụ thuộc vào góc tới.
C.
phụ thuộc vào bản chất từng cặp môi trường.
D.
phụ thuộc vào môi trường chứa tia khúc xạ.
6.11
= n21 = hằng số. Nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 thì:
A.
i < r.
B.
i = r ≠ 0.
C.
i > r và góc lệch D = i – r.
D.
i = r > 0 và góc lệch D = 0.
6.12 Chọn biểu thức đúng khi nói về chiết suất của môi trường:
A.
n21 = .
B.
n21 = .
C.
n21 = .
D.
n21 = .
6.13 Nhìn một hòn sỏi nằm dưới đáy một hồ nước. Phát biểu nào sai:

A.
Ảnh của hòn sỏi là ảnh ảo.
B.
Ảnh của hòn sỏi ở gần mặt nước hơn hòn sỏi.
C.
Muốn nhìn ảnh hòn sỏi rõ nét, ta cần nhìn theo phương vuông góc với mặt nước.
D.
Hòn sỏi ở gần mặt nước hơn ảnh của nó.
6.14 Khi chùm tia sáng đơn sắc hẹp truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt
phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 (n2 > n1), tia sáng không vuông góc với
mặt phân cách thì
A. tia sáng truyền thẳng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ vào môi trường có chiết suất n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường có chiết suất n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ vào môi trường 2, một phần bị phản xạ lại môi trường 1.
6.15 Khi chùm tia sáng đơn sắc hẹp đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi
trường trong suốt n2 (với n2 < n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A.không có tia khúc xạ nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn.
FACEBOOK: Nguyễn Công Nghinh
-2-


B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C.tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D.tất cả các tia sáng đều truyền thẳng, không bị khúc xạ.
6.16 Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn 1.
D. có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lớn hơn 1.

PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
6.17 Chọn phát biểu đúng:
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
B. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc
tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần xác định bởi sinigh = n12.
D. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn đến mặt phân cách với môi trường có
chiết suất nhỏ thì mọi tia tới ứng với góc tới i �igh đều có tia ló.
6.18 Một chùm sáng truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt. Hiện tượng nào
sau đây có thể xảy ra ? 1. Khúc xạ; 2. Phản xạ toàn phần; 3. Truyền thẳng?
A.
1 ; 3.
B.
1 ; 2; 3.
C.
2 ; 3.
D.
1 ; 2.
6.19 Một chùm sáng sáng truyền tới mặt phân cách hai môi trường trong suốt. Hiện tượng
nào sau đây có thể xảy ra ? 1. phản xạ; 2. Khúc xạ; 3. Phản xạ toàn phần; 4.Truyền thẳng ?
A.
1 ; 2; 3.
B.
1 ; 3; 4.
C.
2 ; 3; 4.
D.
1 ; 2 ;3 ;4.
6.20 Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi
A.

ánh sáng gặp bề mặt rất nhẵn.
B.
ánh sáng truyền tới mặt phân cách với môi trường chiết quang kém và góc tới lớn
hơn góc giới hạn.
C.
ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém tới mặt phân cách với môi trường chiết
quang hơn.
D.
ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém tới mặt phân cách với môi trường chiết
quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn.
6.21 Khi một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với
môi trường có chiết suất nhỏ thì
A.không có tia khúc xạ nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B.chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C.xảy ra đồng thời khúc xạ và phản xạ.
D.chỉ có tia khúc xạ hay chỉ có tia phản xạ tuỳ thuộc vào góc tới của tia sáng.
6.22 Chọn phương án sai: Chiếu một chùm tia sáng hẹp đi từ môi trường chiết quang hơn đến
mặt phân cách với môi trường chiết quang kém:
FACEBOOK: Nguyễn Công Nghinh
-3-


A. khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên.
B. khi góc tới i = igh thì tia khúc xạ đi là là sát mặt phân cách.
C. khi i > igh thì không còn tia khúc xạ.
n

2
D. góc giới hạn phản xạ toàn phần xác định bởi sinigh  n  n2  n1)  .
1

6.23 Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, những mệnh đề nào sau đây không thoả mãn:
A. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chứa tia tới (1) phải lớn hơn chiết suất tuyệt đối của
môi trường (2).
B. Chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) phải nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của môi trường
chứa tia tới (1).
C. Góc tới i phải nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

n2

D. sinigh = n (n1 > n2).
1
6.24 Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, những mệnh đề nào sau đây không thoả mãn:
A. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chứa tia tới (1) phải nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của
môi trường (2).
B. Chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) phải nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của môi trường
chứa tia tới (1).
C. Góc tới i phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
n2

D. sinigh = n (n1 > n2).
1
6.25 Chiếu một tia sáng từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất bằng 2 đến mặt thoáng
dưới góc tới bằng góc giới hạn phản xạ tòan phần. Sau đó, đổ trên mặt chất lỏng đó một lớp
benzen có chiết suất n =1,5. Tia sáng sẽ
A.
ló ra ngoài không khí.
B.
phản xạ toàn phần tại mặt phân cách benzen và nước.
C.
phản xạ toàn phần tại mặt thoáng của benzen.

D.
đi là là trên mặt thoáng của benzen.
6.26 Cho chiết suất của nhựa, nước, thủy tinh lần lượt là , 4/3, 1,5. Chiều truyền tia sáng đến
mặt phân cách của hai môi trường nào sau đây thì có thể xảy ra phản xạ toàn phần?
A.
Từ không khí vào nước.
B.
Từ nước vào thủy tinh.
C.
Từ nhựa vào thủy tinh.
D.
Từ thủy tinh vào nước.

FACEBOOK: Nguyễn Công Nghinh

-4-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×