Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

on tap ly thuyet hoa huu co 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.2 KB, 8 trang )

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT HỮU CƠ 12
Câu 1: Metylacrylat có công thức là
A. C3H7COOCH3.
B. C2H3COOH.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOCH3
Câu 2: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. benzen..
Câu 3: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo
A. Axit stearic
B. Axit panmitic
C. Axit acrylic
D. axit oleic
Câu 4: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH=CHCl.
B. CH2=CH-CH2Cl
C. CH3CH2Cl.
D. CH2=CHCl.
Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc:
A. Axit axetic
B. Glucozo
C. Etylamin
D. Rượu etylic
Câu 6: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:
A. nước gia-ven
B. SO2.
C. Cl2.
D. CaOCl2.


Câu 7: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1N (n ≥ 1).
B. CnH2n+3NH2 (n ≥ 3). C. CnH2n+3N (n ≥ 1).
D. CnH2n+2N (n ≥ 2).
Câu 8: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. thiên nhiên.
B. poliamit.
C. Polieste.
D. nhân tạo.
Câu 9: Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N
Câu 10: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl metacrylat). B. poli( metyl acrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (vinyl axetat).
Câu 11: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm :C6H5–COO–CH3 ; HCOOCH = CH – CH3 ;
HCOOCH=CH2 ;CH3COOCH = CH2 ; C6H5–OOC–CH=CH2 ; C6H5–OOC–C2H5 ; HCOOC2H5 ;
C2H5–OOC–CH3 . Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng
không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

Câu 13: Có các dung dịch (1) Alanin; (2) Axit Glutamic; (3) metylamin; (4) Lysin và (5) CH 3COONa. Trong
các dung dịch trên, các dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:
A. (1), (3), (5)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3)
Câu 14: Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi
tăng dần (từ trái sang phải) là
A. 2 < 3 < 1.
B. 1 < 2 < 3 .
C. 2 < 1 < 3.
D. 1 < 3 < 2 .
Câu 15: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 16: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 17: Trong các chất: glyxin; glixerol; metylamoni fomat; phenol; etylamoni clorua; phenyl axetat và
tripanmitin số chất phản ứng được với dung dịch KOH là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 18: Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO 2; CO2; C2H4, C6H5CH3; C6H5OH
(phenol); HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC.
A. 6

B. 5
C. 7
D. 4
Câu 19: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), (3) etilenglicol, (4)
KOH loãng, (5) tripeptit, (6) axit axetic, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch hoà tan được Cu(OH) 2 là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.


Câu 20: Hợp chất A có công thức phân tử C 8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 21: Có các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(b) Triolein làm mất màu nước brom.
(c) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(e) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH=7 . Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 24. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở đơn chức), biết C3H4O2
không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 25. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
Câu 26. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng với
NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4

B. 5
C. 8
D. 9
Câu 27. Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
(1)Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2)Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia p.ư tráng bạc
(3)Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4)Phân tử xenlulozơ được ccấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5)Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 29. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH , dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 30. Cho từng chất H 2 N  CH 2  COOH, CH 3  COOH, CH 3  COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch

NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol.
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, to).


(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(4) Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dung dịch brom.
(5) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(6) Tơ nilon-6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3
Câu 32: Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 33: Phát biểu đúng là:

A. Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức.
B. Các hợp chất Glucozơ và Saccarozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Amin và amino axit đều có nhóm -NH2.
D. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc -amino axit và 2 liên kết peptit.
(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị -aminoaxit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu ĐÚNG là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.

Câu 36: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng KHÔNG tạo ra hai muối?
A. CH3OOC–COOCH3.
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
D. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số cấu tạo
của X thỏa mãn là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 38: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?
A. Anbumin.
B. Glucozơ.
C. Glyxyl alanin.
D. Axit axetic.
Câu 39: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?


A. anilin.
B. iso propyl amin.
C. butyl amin.
D. trimetyl amin.
Câu 40: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4),
CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là :
A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
Câu 41: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra chất khí

Y và tác dụng với HCl sinh ra chất khí Z. Khối lượng phân tử của Y, Z lần lượt là
A. 31; 44.
B. 45; 46.
C. 45; 44.
D. 31; 46.
Câu 42 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và
đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và hỗn hợp Z chỉ gồm 3 amin. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N phản ứng được với dung dịch NaOH sinh khí làm
xanh giấy quỳ tẩm nước cất. Vậy X có thể là
A. muối amoni.
B. amin.
C. Hợp chất nitro.
D. este.
Câu 44: Khi thủy phân tetrapeptit có công thức: Val  Ala  Gly  Ala thì dung dịch thu được có tối đa bao
nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng màu biure
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 45: X có công thức phân tử C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở
điều kiện thường và đều làm xanh quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ TỪ ĐỀ THI THPTQG 2018
Câu 1: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. polistiren.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.
Câu 3 : Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O.
B. C2H4O2.

C. C2H6O.

D. poli(vinyl clorua).
D. Propin.
D. C2H6.

Câu 4 : Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C2H4O2.
D. C12H22O11.
Câu 5: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa
dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
B. có kết tủa đen
C. có kết tủa vàng.

D. có kết tủa trắng.

Câu 6 : Cho các dung dịch C 6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số
dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 8 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :


0

t
a ) X  2 NaOH ��
� X1  2 X 2

b) X1  H 2 SO4 ��
� X 3  Na2 SO4
0

t ,xt
c)nX 3  nX 4 ���
� poli (etylen terephtalat )  2nH 2O
0


t , xt
d ) X 2  CO ���
� X5
0

H 2 SO4 ( dac ),t
�����
� X 6  2 H 2O
e) X 4  2 X 5 �����


Cho biết : X là este có công thức phân tử C 10H10O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X6 là
A. 118.
B. 132.
C. 104.
D. 146.
Câu 9: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
a ) X  2 NaOH ��
� X1  2 X 2

b) X1  H 2 SO4 ��
� X 3  Na2 SO4
o

t , xt

c)nX 3  nX 4 ���
� poli (etylen t erephtalat )  2nH 2O
Men giam
d ) X 2  O2 ����
� X 5  H 2O
0

H 2 SO4 ( dac ,t )
�����
� X 6  2 H 2O
e) X 4  2 X 5 �����


Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 148.
D. 132.
Câu 10: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0

t
(a) X + 2NaOH ��
(b) X1 + H2SO4 ��
� X3 + Na2SO4.
� X1 + X2 + H2O.
H SO  d�
c ;t
t

�����
� X5 + 2H2O.
� poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.
(c) nX3 + nX4 ��
(d) X3 + 2X2 �����
xt

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là:
A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Câu 11: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0

2

4

0

o

t
a ) X  2 NaOH ��
� X 1  X 2  H 2O

b) X1  H 2 SO4 ��
� X 3  Na2 SO4

o

t , xt
c) nX 3  nX 4 ���
� poli (etylen t erephtalat )  2nH 2O
0

H 2 SO4 ( dac ,t )
�����
� X 5  2 H 2O
d) X 3  2 X 2 �����


Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118.
B. 194.
C. 222.
D. 202.
Câu 12 : Cho các phát biểu sau :
(a)Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b)Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c )Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d)Trùng ngưng Ɛ-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e )Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanine, lysin, axit glutamic.
(g)Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là

A. 4.


B. 3.

C. 5. D. 2.


Câu 13 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Tạo hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. Gly–Ala–Gly, etyl fomat, anilin.
C. Gly–Ala–Gly, anilin, etyl fomat.

B. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin.
D. Anilin, etyl fomat, Gly–Ala–Gly.

Câu 14: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
Y
Dung
dịch
AgNO
trong
NH
Tạo
kết
tủa
Ag
3
3
A.
Anilin,

glucozơ,
Nước
brom
Tạo
kết
tủa
trắng
Z
etylamin.
B. Etylamin, glucozơ,
anilin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ.

D. Glucozơ, etylamin, anilin.

Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X; Y; Z lần lượt là:
Chất
X
Y
Z
A. tinh bột; anilin; etyl fomat.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin.

Thuốc thử
Dung dịch I2
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Nước brom

Hiện tượng

Có màu xanh tím
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng

B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
D. anilin; etyl fomat; tinh bột.

Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
Quỳ tím chuyển màu hồng
X
Quỳ tím
A. Etyl
fomat, axit glutamic,
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Y
anilin.
B. Axit glutamic, etyl
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Z
fomat,
anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

Câu 11: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Metan.

D. Butan.

Câu 17: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
A. polietilen.
B. polistiren.
C. polipropilen.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 18: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch
AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4.
B. HCl.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 19: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
Câu 20: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2 trong
môi trường kiềm là
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.


Câu 21: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong
đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X
A. CaO.
B. Al4C3.
C. CaC2.
D. Ca.

bình


Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác,
thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số
công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 24: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren.

B. Polipropilen.

C. Tinh bột.

D. Polietilen.

Câu 25 :Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ,
bông nõn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 26: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.


C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 27: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung
dịch là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 28:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.

D. 3.

Câu 29: Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối natri của
α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 30: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân
tử của saccarozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.


Câu 31: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong
dung dịch là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 33: Hợp chất hữu cơ X (C 8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu
cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 6.
C. 4.

D. 5.
Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
Quỳ tím chuyển màu hồng
X
Quỳ tím
A. Etyl
fomat, axit glutamic,
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Y
anilin.
B. Axit glutamic, etyl
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Z
fomat,
anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×