Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BAI TAP TU LUAN ANCOLPHENOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.23 KB, 2 trang )

DẪN XUẤT HIDROCACBON
ANCOL ( ANKANOL):
CTPT: CnH2n+2O (n>=1): no, đơn chức, mạch hở→CnH2n+1OH (n>=1)
DẠNG 1: Viết các CTCT và gọi tên các ancol.
a) C2H6O
b) C3H8O
C) C4H10O
d) C5H12O
DẠNG 2: Chuỗi phản ứng.
1/ Metan → axetilen → etilen→ ancol etylic → Etyl clorua→ Etilen → Etyl clorua→ ancol etylic→
Andehit axetic→ Ancol etylic → Đietyl ete.
2/ Butan → Propen → Propyl clorua → propan-2-ol → Axeton
3/
CH3COOC2H5
(3)

(2)

C6H12O6

(1)

C2H5OH
(8) (9)
(7)

OHC-CHO

(25)

C4H6



(10)

(11)

CH3COOH

(14)

CH3COONa

(15)

CH4

(16)

C4H10

(17)

(21)
(20)

Cao su Buna

(12)

(13)


C2H5Cl

(22)

C2H2

(24)

C2H4(OH)2

(4) (5)

(6)

CH3CHO

(23)

C2H4

C2H6

CH3OCH3

(19)

CH3OH

(18)


HCHO

DẠNG 3: Viết phản ứng.
1) Etanol với : O2 ; Na, CuO đun nóng , axit CH3COOH.
2) Propan-1-ol với : Na, CuO đun nóng ; O2.

3) Viết các phương trình phản ứng hoá học giữa các chất sau và gọi tên sản phẩm
o

1/ HCOOH +CH3OH

H 2SO4 ,d,t
����


;

H 2 SO4 ,d,t o

2/ CH3COOH + C2H5OH ����� ;
o

H 2SO4 ,d,t
����


3/ CH3COOH +(CH3 )2CHOH
4) Viết các phương trình phản ứng hoá học sau
1/ CH3OH


H 2SO 4 ,d
����

140o C

3/ (CH3 )2CHOH

?

;

H 2SO 4 ,d
����

180o C

2/ C2H5OH
?;

DẠNG 4: Nhận biết các chất lỏng.
1) Etanol, glixerol , benzen, Stiren
DẠNG 5: Toán tìm CTPT ancol

H 2SO4 ,d
����

140o C

4/(CH3)3COH


?;

H 2SO 4 ,d
����

140o C

?

2) Toluen, glixeron, stiren, ancol etylic


Bài 1: Đốt cháy 18,5 gam một ankanol, no, đơn chức , mạch hở thì thu được 22,4 lit khí CO 2 (đktc).
Lập CTPT của ankanol đó.
Bài 2: Cho 3,7 gam ancol no. đơn chức, mạch hở Y tác dụng với Natri thu được 0,56 lít khí (đktc)
a) Lập CTPT của Y, viết các đồng phân , gọi tên các CTCT của Y?
b) Khi oxi hóa Y thì thu được Xeton, Xác định CTCT đúng của Y.
Bài 3: Đốt cháy một ankanol, no đơn chức , mạch hở thì thu được 6,6 gam khí CO2 (đktc) và 3,6
gam nước . Lập CTPT của ankanol đó.
Bài 4: Đốt cháy 1,48 gam một ankanol, no đơn chức , mạch hở thì cần dùng vừa đủ 2,688 lít khí O 2
(đktc). Lập CTPT của ankanol đó.
DẠNG 6 : Toán hỗn hợp 2 ancol.
Bài 1: Cho 28,2 gam hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng với l ượng Na dư thì thu
được 8,4 lít khí H2(đktc).
a) Tính % khối lượng các ancol trong hh.
b) Viết phương trình tạo ra các Anđehit từ các ancol đó.
Bài 2: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol Propylic tác dụng với lượng Na dư thì
thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Tính % khối lượng các ancol trong hỗn hợp.
PHENOL ( CTPT C6H6O, CTCT: C6H5OH , M= 94 )
DẠNG 1: viết phương trình xảy ra.(nếu có)

1) Khi cho phenol tác dụng với Na, dd NaOH, dd Br2, dd HNO3.
2) Khi cho metyl phenol tác dụng với Na, dd NaOH, ddBr 2, dd HNO3
3) Ancol Benzylic (C6H5-CH2-OH) tác dụng với; Na, dd NaOH; CH3COOH
DẠNG 2: Nhận biết các chất lỏng.
1) Hex-1-in , Stiren, Phenol, Ancol Etylic
2) Ancol etylic, Glixerol, phenol, Toluen
3) Hex-1-in, Phenol, Glixerol, Hex-1-en
4) Phenol, glixerol, stiren,benzene
DẠNG 3: Toán hỗn hợp ( Ancol +Phenol)
Bài 1: Cho m gam hh Y gồm Phenol và Etanol tác dụng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí H 2(đktc).
Mặt khác thì m gam hh Y tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
a) xác định m gam
b) Tính % khối lượng các chất trong hh Y.
Bài 2: 22 gam hh gồm Metanol và phenol tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaoH nồng độ
20%. Tính % khối lượng các chất.
Bài 3: cho 6,51 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác d ụng v ới Na d ư thì thu
được 1,232 lít khí Hidro(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung d ịch
NaOH 0,5M . tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp?
Bài 4: Hỗn hợp A gồm ancol metylic và Phenol. Cho hh tác dụng với K dư thì thu được 5600 ml
khí (đktc). cũng lượng hh trên có khả năng tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch KOH nồng độ 8,4
%. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×