Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cac de luyen thi phan ung oxi hoa khu 2007 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.53 KB, 6 trang )

TN – CĐ – ĐH – TNQG

2007 – 2016

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................................................................... 1
CHUYÊN ĐỀ I. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ ............................................................................................ 2

Vương Quốc Việt

1


TN – CĐ – ĐH – TNQG

2007 – 2016

Chuyên đề I.
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
1. (ĐH A 13) Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:
(a) 2C + Ca → CaC2 ;
(b) C + 2H2 → CH4 ;
(c) C + CO2 → 2CO ;
(d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
2. (CĐ 08) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
3. (ĐH A 07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hoá - khử là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
4. (ĐH B 12) Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
5. (CĐ 11) Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất
có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
2+
2+
6. (CĐ 12) Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử và
ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.

D. 4.
2+
7. (ĐH A 09) Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl-. Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
2+
8. (ĐH A 11) Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và
ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
+
2+
2+
9. (ĐH B 08) Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al3+, Mn2+, S2–, Cl–. Số chất
và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
10. (CĐ 09) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính
oxi hoá và tính khử là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.

11. (CĐ 11) Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +
7H2O. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4.
B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7.
o

t
 KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử
12. (CĐ 12) Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH 
clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa
học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
13. (ĐH B 13) Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản
ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.
14. (ĐH A 09) Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân
bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là

Vương Quốc Việt

2



TN – CĐ – ĐH – TNQG

2007 – 2016

A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
15. (ĐH A 10) Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng
vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
16. (CĐ 10) Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau
đây?
A. S + 2Na → Na2S.
B. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
C. 4S + 6NaOH(đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
D. S + 3F2 → SF6.
17. (ĐH A 07) Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
o

Ni, t

e) CH3CHO + H2 


f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g.
C. a, b, d, e, f, g.
D. a, b, d, e, f, h.
18. (ĐH A 08) Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
19. (ĐH B 11) Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là
A. (d).
B. (a).
C. (b).

D. (c).
20. (ĐH B 11) Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) →
(b) FeS + H2SO4 (loãng) →
t
t


(c) MnO2 + HCl (đặc) 
(d) Cu + H2SO4 (đặc) 
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
+
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 6.
21. (ĐH B 08) Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O;
(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O;
(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O;
o

Vương Quốc Việt

o

3



TN – CĐ – ĐH – TNQG

2007 – 2016
to

(4) 4KClO3 
 KCl + 3KClO4;

22.

23.

24.

25.
26.

27.

28.

29.
30.

31.

(5) O3 → O2 + O.
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.

B. 4.
C. 2.
D. 3.
(ĐH B 09) Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
(CĐ 13) Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
(CĐ 13) Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
(CĐ 11) Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven?
A. SO2.
B. CO2.
C. HCHO.
D. H2S.
(ĐH A 12) Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
D. H2S, O2, nước brom.
(ĐH B 10) Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH. Phản ứng này
chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
(ĐH B 12) Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3
+ dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
(ĐH B 13) Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 2 : 5.

D. 1 : 4.
(CĐ 07) SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
(CĐ 08) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

Vương Quốc Việt

4


TN – CĐ – ĐH – TNQG

32.

33.

34.

35.

2007 – 2016

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
(ĐH B 07) Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân

tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron.
B. nhận 13 electron.
C. nhận 12 electron.
D. nhường 13 electron.
(ĐH A 09) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
(ĐH B 12) Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất
vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)2.
C. FeS.
D. FeCO3.
(CĐ 12) Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào
sau đây?
A. Cu.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.

36. (CĐ 13) Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.


37. (CĐ 09) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong
hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản
ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Be.
D. Ca.

38. (ĐH A 14) Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
39. (ĐH A 10) Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe + S (r),
(2) Fe2O3 + CO (k),
(3) Au + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r),
(5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r).
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
40. (TNQG 2015) Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t
A. CaCO3 
 CaO + CO2.
0


t
B. 2KClO3 
 2KCl + 3O2.
0

 NaCl + NaClO + H2O.
C. 2NaOH + Cl2 
t
D. 4Fe(OH)2 + O2 
 2Fe2O3 + 4H2O.
41. (MhB 2015) Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ
0

Vương Quốc Việt

5


TN – CĐ – ĐH – TNQG

a : b là
A. 1 : 3.

Vương Quốc Việt

2007 – 2016

B. 1 : 2.


C. 2 : 3.

D. 2 : 9.

6



×