Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CHỦ đề 2 1 PHIẾU bài tập số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.43 KB, 2 trang )

BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC

Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
HẰNG ĐẲNG THỨC

Bài 1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) x2  4x  4  ..........
b) x2   8x 16  ..........

c) ( x  5)( x  5)  ...........

d) x3  12x2  48x  64  ...... e) x3  6x2  12x  8  ...... f) ( x  2)( x2  2x  4)  ......
g) ( x  3)( x2  3x  9)  ....... h) x2  2x  1  ......

i) x2 –1  ......

k) x2  6x  9  .......

l) 4x2 – 9  .......

m) 16x2 – 8x  1  ......

n) 9x2  6x  1  .......

o) 36x2  36x  9  ........ p) x3  27  ....

Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) (2x  3y)2


b) (5x – y)2

c) (2x  y2 )3

2

3

2
2
d)  x 2  y  .  x 2  y 
5 
5 


1
e)  x  
4


g) (3x2 – 2y)3

h) ( x  3y)( x2  3xy  9y2 ) i) ( x 2  3).( x 4  3x 2  9)

k) ( x  2y  z)( x  2y – z)

l) (2x –1)(4x2  2x  1)

2
1

f)  x 2  y 
2 
3

m) (5  3x)3

Bài 3. Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
a) A  x3  3x2  3x  6 với x  19
b) B  x3  3x2  3x

với x  11

ĐS: a) A  8005

b) B  1001.

Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) (2x  3)(4x2  6x  9)  2(4x3  1)
b) (4x  1)3  (4x  3)(16x2  3)
c) 2( x3  y3 )  3( x2  y2 ) với x  y  1
e)

( x  5)2  ( x  5)2

f)

x2  25

ĐS: a) 29


d) ( x  1)3  ( x  1)3  6( x  1)( x  1)

b) 8

c) –1

Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) ( x  1)3  (2  x)(4  2x  x2 )  3x( x  2)  17
c) ( x  3)3  ( x  3)( x2  3x  9)  9( x  1)2  15

(2x  5)2  (5x  2)2
x2  1

d) 8

e) 2

f) 29

b) ( x  2)( x2  2x  4)  x( x2  2)  15
d) x( x  5)( x  5)  ( x  2)( x2  2x  4)  3


BỒI DƯỠNG TOÁN THCS – CLC

ĐS: a) x 

10
9


b) x 

7
2

Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà

c) x 

2
15

d) x  

11
25

Bài 6. So sánh hai số bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
a) A  1999.2001 và B  20002
b) A  216 và B  (2  1)(22  1)(24  1)(28  1)
c) A  2011.2013 và B  20122

d) A  4(32  1)(34  1)...(364  1) và B  3128  1

Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A  5x – x2
b) B  x – x2
d) D  – x2  6x  11

e) E  5  8x  x2


Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A  x2 – 6x  11
b) B  x2 – 20x  101
d) D  ( x  1)( x  2)( x  3)( x  6)

e) E  x2  2x  y2  4y  8

c) C  4x – x2  3
f) F  4x  x2  1
c) C  x2  6x  11
f) x2  4x  y2  8y  6

g) G  x2 – 4xy  5y2  10x – 22y  28
HD: g) G  ( x  2y  5)2  ( y  1)2  2  2
Bài 9. Cho a  b  S và ab  P . Hãy biểu diễn theo S và P, các biểu thức sau đây:
a) A  a2  b2
b) B  a3  b3
c) C  a4  b4



×