Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề hóa on thi cấp tốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.91 KB, 4 trang )

Luyện Thi Đại Học-Cao Đẳng Đề số 10 Phan Kim Ngân
đề thi thử đại học cao đẳng
Môn Hóa Học: Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Hoà tan hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe, Cu vào 1,5 lít dung dịch HNO
3
x(mol/l) vừa đủ thu đợc dung dịch Y(không
chứa NH
4
+
) và 1,344 lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO
2
có tỉ khối so với He(He=4) là 9,5. Giá
trị của x là (N = 14, O = 16):
A. 0,06 B. 0,03 C. 0,12 D. 0.09
Câu 2: Trong các phản ứng:
1. NaHSO
4
+ NaHSO
3
6. Na
3
PO
4
+ K
2
SO
4

2. AgNO
3
+ Fe(NO


3
)
2
7. C
6
H
5
ONa + H
2
O
3. PbS + HNO
3
8. BaHPO
4
+ H
3
PO
4

4. NH
4
Cl + NaNO
2


0
t
9. Ca(HCO
3
)

2
+ NaOH
5. NaOH + Al(OH)
3
10. BaSO
4
+ HCl
Có bao nhiêu phản ứng không xẩy ra
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 3: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nớc d thu đợc 800ml dung dịch A và 0,896 lít H
2
(đktc). pH của dung
dịch A bằng: (Na = 23, Ba = 137).
A. 13 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 4: Có thể thu tất cả các khí trong dãy nào sau đây bằng phơng pháp đẩy nớc(dời chổ nớc)
A. CH
3
NH
2
, HCl, CO
2
, NO
2
B. Cl
2
, NH
3
, CO, SO
2


C. O
2
, HBr, H
2
S, C
2
H
6
D. CH
4
, N
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2

Câu 5: Để 2,52gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu đợc 3gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.

Để hoà tan hết hỗn hợp X cần 500ml dung dịch HNO
3
aM thấy sinh ra 0,56lit NO là sản phẩm khử duy nhất(đktc).
(Fe = 56, O = 16) Giá trị của a là:
A. 0,32 B. 0,2 C. 0,42 D. 0,3
Câu 6: Để loại bỏ hết SO
3
ra khỏi hỗn hợp SO
3
, SO
2
ngời ta làm cách nào sau đây.
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NH
3
d. B. Dẫn hỗn hợp qua H
2
O và đun nhẹ.
C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Br
2
. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ba(OH)
2
.
Câu 7: Nung hỗn hợp A đồng số mol gồm FeS
2
và FeCO
3
vào bình kín chứa không khí với lợng gấp đôi lợng cần
thiết để phản ứng hết với A. Sau khi nung đa bình về nhiệt độ ban đầu (không khí chứa O
2
, N

2
với tỉ lệ thể tích 1:4).
áp suất trong bình trớc và sau phản ứng là p
1
, p
2
. Quan hệ giữa chúng là:
A. p
1
> p
2
B. p
2
> p
1
C. p
1
= p
2
D. p
1
= 2p
2

Câu 8: Cho 4,28gam hỗn hợp gồm 1 số kim loại đứng trớc hiđro trong dãy điện hoá tác dụng với dung dịch HCl d
thu đợc 1,568lit H
2
(đktc) và dung dịch chứa m(gam) muối. Giá trị của m là: (Cl = 35,5)
A. 9,25gam B. 10,25gam C. 11,25gam D. 12,25gam
Câu 9: Cho 3,5a mol Na vào dung dịch chứa a(mol) AlCl

3
hiện tợng quan sát đợc là:
(Al = 27, Cl = 35,5, Na = 23)
A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa. B. Chỉ có khí thoát ra.
C. Có khi thoát ra, xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết.
D. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất tan nhiều trong nớc.
A. CO
2
, SO
2
, N
2
B. O
2
, O
3
, NH
3
C. NH
3
, HCl, H
3
PO
4
D. H
2
, Br
2
, I

2

Câu 11: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là R[khí hiếm]4d
10
5s
1
. Vị trí của R trong bảng hệ thống
tuần hoàn là:
A. Chu kì 5, nhóm IA. B. Chu kì 5, nhóm IIB. C. Chu kì 5, nhóm IB D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 12: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
và CaSO
4
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. Ca(H
2
PO
4
)

2
và CaHPO
4
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Page 1 of 4
Luyện Thi Đại Học-Cao Đẳng Đề số 10 Phan Kim Ngân
Câu 13: Để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
riêng biệt ta dùng
A. Cu và AgNO
3
B. Quỳ tím và bazơ C. Cu và quỳ tím D. Quỳ tím và AgNO
3
.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,04gam 1 hỗn hợp bột kim loại gồm Cu, Al, Fe thu đợc 5,96gam hỗn hợp 3 oxit. Để
hoà tan hết hỗn hợp 3 oxit này cần V(lit) dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: (Cu = 64, Al = 27, Fe = 56, O = 16)
A. 0,12lit B. 0,24lit C. 0,1lit D. 0,14lit
Câu 15: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nớc nhng tan trong dung dịch HCl.
A. CuS, Ca
3
(PO
4
)
2
, CaCO
3
B. AgCl, BaSO
3
, Cu(OH)
2
C. BaCO
3
, Fe(OH)
3
, FeS D. BaSO
4
, FeS
2
, ZnO
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất vừa thể hiện tính oxihoa vừa thể hiện tính khử.
A. N
2
, SO
2

, NO, FeCl
2
B. SO
3
, S, N
2
O, N
2
O
5
C. HCl, NH
3
, P, Na D. HNO
3
, FeO, NO
2
, NO
Câu 17: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím hoặc K
2
Cr
2
O
7
trong môi trờng H
2
SO
4
loãng.
A. FeSO
4

B. FeBr
2
C. FeBr
3
D. Fe
2
(SO
4
)
3

Câu 18: Có bao nhiêu chất và ion lỡng tính trong số các chất và ion sau:
Al, Ca(HCO
3
)
2
, H
2
O, HCl, ZnO, HPO
3
2-
, H
2
PO
4
-
, NH
4
HCO
3

.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 19: Nên thực hiện điều nào sau đây.
A. Để pha loãng axit H
2
SO
4
ta cho nớc vào axit
B. Để có đợc dung dịch FeCl
3
ta hoà tan FeCl
3
vào nớc
C. Để có đợc dung dịch AgNO
3
trong suốt ta hoà tan AgNO
3
rắn vào nớc có thêm vài giọt dung dịch HNO
3
.
D. Có thể bón phân đạm ure hoặc đạm amoni với vôi cùng một lúc.
Câu 20: Cho 4,48lit (đktc) hỗn hợp khí N
2
O và CO
2
từ từ qua bình đựng nớc vôi trong d thấy có 1,12lit khí thoát ra.
Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp là.
A. 25% và 75% B. 33,33 và 36,67% C. 45% và 55% D. 40% và 60%
Câu 21: Cho V(lit) CO đi qua 1 ống sứ đựng 10gam Fe
2

O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu đợc m(gam) hỗn hợp X
gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
sinh ra 1,12lit NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị
của V và m là. (Fe = 56, O = 16)
A. 1,12lit và 8gam B. 1,68lit và 8,8gam C. 2,24lit và 8,8gam D. 3,36lit và 8,2gam
Câu 22: Cho một mẩu Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu đợc dung dịch X và không có khí thoát ra. Trong X chứa
chất tan là.
A. Al(NO
3
)
3
B. Al(NO
3
)
3
, HNO
3
C. Al(NO
3
)
3
, NH
4
NO
3

D. Al(NO
2
)
3
, NH
4
NO
3

Câu 23: Crắc kinh 5,76gam C
5
H
12
thu đợc hỗn hợp X gồm 8 chất hữu cơ và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn X thu đợc V(lit)
khí CO
2
(đktc) và m(gam) nớc. Giá trị của V và m là.
A. 8,96lit và 5,76gam B. 8,96lit và 8,64gam C. 7,168lit và 8,64gam D. 5,376lit và 5,76gam
Câu 24: Cho các chất isobutan (1), isopentan (2), neopentan (3), pentan (4). Sắp xếp các chất trên theo chiều nhiệt
độ sôi tăng dần là.
A. 1, 2, 4, 3 B. 1, 3, 2, 4 C. 3, 1, 2, 4 D. 2, 1, 3, 4
Câu 25: Chất hữu cơ nào sau đây khi phản ứng với hơi brom (askt) thu đợc 6 dẫn xuất monobrom.
A. isopentan B. metylxiclohexan
C. 1-etyl-3-metylxiclopentan D. isopropylxiclohexan
Câu 26: Cho 1,3-đibrom-2-metylbutan qua bột Zn đun nóng, thu đợc chất nào sau đây.
A. 1,2-đimetylxiclopropan B. etylxiclopropan
C. metylxiclobutan D. 1,1-đimetylxiclopropan
Câu 27: Trong công nghiệp khí etilen đợc điều chế bằng phơng pháp nào sau đây.

A. Loại nớc từ etanol có H
2
SO
4
đặc xúc tác B. Cho 1,2-đicloetan qua Zn đun nóng
C. Đề hiđro hoá từ etan D. Cho cloetan qua KOH/ancol
Page 2 of 4
Luyện Thi Đại Học-Cao Đẳng Đề số 10 Phan Kim Ngân
Câu 28: Điều nào sau đây sai ?
A. Tách một phân tử H
2
từ butan thu đợc 3 anken
B. ứng với CTPT C
4
H
8
có 3 anken mạch hở.
C. Cho propen đi qua dung dịch H
3
PO
4
thu đợc 2 ancol
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu đợc số mol CO
2
và số mol nớc nh nhau.
Câu 29: Khi trùng hợp buta-1,3-đien thu đợc số polime là.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm một số hiđrocacbon thu đợc 2,464lit CO
2
(đktc) và 2,52gam H

2
O. Giá
trị của m(gam) là: (Ag = 108, H = 1, C = 12)
A. 2,2gam B. 2,0gam C. 1,8gam D. 1,6gam
Câu 31: Có hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
4
mỗi chất 0,02mol. Cho X tác dụng với lợng d dung dịch AgNO
3
/NH
3

thấy thu đợc lợng kết tủa vợt quá 9,92gam. CTCT của C
3
H
4
và C
4
H
4
lần lợt là.

A. CH
3
C CH, CH
2
= C = C = CH
2
B. CH
2
= C = CH
2
, CH
2
= C = C = CH
2
C. CH
2
= C = CH
2
, CH
2
= CH C CH D. CH
3
C CH, CH
2
= CH C CH
Câu 32: Nhóm chất nào sau đây dều phản ứng đợc với dung dịch Cu(OH)
2
/NaOH tạo kết tủa đỏ gạch.
A. Glucozơ, saccarozơ, tinh bột B. Fructozơ, mantozơ, xenlulozơ
C. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, Glucozơ

Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai.
A. Tơ vicco đợc điều chế bằng phản ứng của xenlulozơ với CS
2
trong môi trờng NaOH.
B. Thuỷ phân saccarozơ và mantozơ thu đợc cùng một sản phẩm.
C. Tinh bột, mantozơ, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng H
+
.
D. Saccarozơ là đờng không có tính khử.
Câu 34: Cho 2,28gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức bay hơi thấy thu đợc 1,12lit (đktc) khí. Nếu cho 2,28 gam hỗn
hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d tạo ra 15,12gam kết tủa. Hai anđehit là.(Ag = 108)
A. HCHO và CH
3
CHO B. HCHO và (CHO)
2
C. CH
3
CHO và (CHO)
2
D. HCHO và C
2
H
3
CHO
Câu 35: Cho các chất C
2

H
2
, C
2
H
4
, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CHBr
2
, CH
3
CH
3
, CH
3
COOCH=CH
2
, C
2
H
4
(OH)
2
. Có bao nhiêu
chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra đợc axetanđehit.

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm CH
3
OH và C
3
H
7
OH mỗi chất 0,02mol tác dụng với CuO d đun nóng (hiệu suất 100%)
thu đợc hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thu đợc m(gam) kết tủa. Giá trị của m
là.
A. 8,64g B. 8,64g và 4,32g C. 4,32g và 4,34g D. 8,64g và 12,96g
Câu 37: Cho 3,38gam hỗn hợp Y gồm ancol, axit, phenol (đều đơn chức) tác dụng với Na d thu đợc 672ml H
2

(đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu đợc khối lợng muối khan là:
A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g D. 4,04g
Câu 38: Có 3,18gam hỗn hợp X gồm 2 axit A, B. Cho 3,18g X tác dụng với Na d đợc 0,035mol H
2
. Nếu cho 3,18g X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thi thu đợc 6,48g kết tủa Ag. A, B là:
A. HCOOH, (COOH)
2

B. HCOOH, C
2
H
3
COOH
C. HCOOH, CH
2
(COOH)
2
D. CH
3
COOH, (COOH)
2

Câu 39: X là hợp chất C
3
H
6
O
2
. Cho X tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 0,1M thu đợc 3,4gam muối.
CTCT của X là: (C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23)
A. HOCH
2
CH
2
CHO B. CH
3
COOCH
3

C. HCOOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOH
Câu 40: Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C
4
H
10
O
3
) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng đợc với dung dịch
Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam. Số CTCT của Y là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Page 3 of 4
Luyện Thi Đại Học-Cao Đẳng Đề số 10 Phan Kim Ngân
Câu 41: Cho polipropen tác dụng với Cl
2
(askt) thu đợc một dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 22,11% theo khối
lợng. Hỏi một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích polime.
(C = 12, H = 1, Cl = 35,5)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42: Để nhận biết C
6

H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH ta dùng:
A. NaOH B. Br
2
C. KMnO
4
D. Quỳ tím
Câu 43: Axit aminoaxetic phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây.
A. HNO
2
, CH
3
OH, Ba(OH)
2
, NaCl B. CuO, Cu, H
2
SO
4
, Na
C. C
6
H
5

OH, Na
2
CO
3
, HCl, K D. HNO
2
, KHCO
3
, CH
3
OH, HBr
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 2,38gam polime X thu đợc 3,92lit CO
2
(đktc) và 2,52gam H
2
O. X là.
( C = 12, H = 1, O = 16)
A. Cao su thiên nhiên B. Nilon-6,6 C. Polivinylancol D. Cao su bu na
Câu 45: Cho E
0
Y
3+
/Y
2+
< E
0
X
2+
/X. Phản ứng nào sau đây đúng.
A. Y

2+
+ X Y
3+
+ X
2+
B. Y
3+
+ X Y
2+
+ X
2+

C. Y
2+
+ X
2+
Y
3+
+ X D. Y
3+
+ X
2+
Y
2+
+ X
Câu 46: Suất điện động của pin điện hoá không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây.
A. Bản chất của cặp oxihoa khử B. Chiều di chuyển của electron ở mạch ngoài
C. Nồng độ của các dung dịch muối D. Nhiệt độ
Câu 47: Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng
A. Dung dịch Br

2
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/NaOH, t
0
D. CH
3
OH
Câu 48: Chất geranial có CTPT C
10
H
16
O (chất X). Biết X mạch hở và có một chức anđehit. 0,03mol X tác dụng vừa
đủ với V(ml) dung dịch Br
2
0,1M (trong CCl
4
). Giá trị của V là.
A. 500ml B. 300ml C. 900ml D. 600ml
Câu 49: Trong phòng thí nghiệm axit axetic đợc điều chế bằng phơng pháp nào sau đây.
A. Cho CH
3
CN qua H
2
O/H
+

B. Oxihoa C
2
H
5
OH bằng O
2
có men giấm xúc tác
C. Oxihoa CH
3
CHO bằng O
2
có Mn
2+
D. Tổng hợp từ CH
3
OH và CO.
Câu 50: Cho 0,02mol CH
3
COOC
6
H
5
vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc số
gam chất rắn là: (C = 12, O = 16, Na = 23, H = 1)
A. 3,96g B. 4,36g C. 1,64g D. 2,04g
Cho bit: H = 1, O = 16, C = 12, Br = 80, Na = 23, K = 39, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, S = 32, Be = 9,
Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, Cu = 64, N = 14, Zn = 65,
------------------------Hết------------------------
Ghi chú: - Thí sinh không đợc sử dụng bất kì loại tài liệu nào.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Page 4 of 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×