32 bài tập - Trắc nghiệm Phép tịnh tiến - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Tìm m để C : x 2 y 2 4 x 2my 1 0 là ảnh của đường tròn C ' : x 1 y 3 9 qua
2
2
phép tịnh tiến theo vectơ v 3;5 .
A. m 2
B. m 2
C. m 3
D. m 3
Câu 2. Cho parabol P : y x 2 mx 1. Tìm m sao cho P là ảnh của P ' : y x 2 2 x 1 qua phép
tịnh tiến theo vectơ v 0,1 .
A. m 1
B. m 1
C. m 2
D. m
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh tam giác FEO là qua TAB là:
A. ABO
Câu
4.
B. ODC
Trong
mặt
C ' : x 7 y 2
2
2
phẳng
Oxy,
C. AOB
cho
đường
tròn
D. OCD
C : x 4 y 5
2
2
36
và
x x ' a
. Vậy tọa độ v là:
36 là ảnh của C qua
y y ' b
A. 3;7
B. 3; 7
C. 3;7
D. 3; 7
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho v 2; 1 . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm A ' 4; 1 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v :
A. A 2;0
B. A 1;1
C. A 2;3
D. A 0;2
Câu 6. Ảnh d ' của đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 là:
A. d ' : 2 x y 1 0
B. d ' : 2 x 3 y 1 0
C. d ' : 3x 2 y 1 0
D. d ' : 2 x 3 y 11 0
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v a; b . Với mỗi điểm M x; y ta có M ' x '; y ' là ảnh của M
qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó MM ' v sẽ cho
x ' x a
A.
y' y b
x x ' a
C.
y y ' b
x ' x a
B.
y' y b
x x ' a
D.
y y ' b
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 4;5 . Phép tịnh tiến v 1;2 biến điểm A thành điểm
nào trong các điểm sau đây?
A. A ' 5;7
B. A ' 1;6
C. A ' 3;1
D. A ' 4;7
Câu 9. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 0
B. 2
C. 1
D. Vô số
Câu 10. Cho đường tròn C : x 2 y 2 16 và v 3;4 . Đường tròn C ' là ảnh của C
2
qua phép Tv . Vậy C ' cần tìm là:
2
A. x 5 y 3 16
B. x 5 y 6 16
C. x 3 y 6 16
D. x 4 y 5 16
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng d : 2 x y 3 qua phép tịnh tiến v 1;3
là:
A. x 2 y 6
B. 2 x y 6
C. 2 x y 8
D. x 2 y 8
Câu 12. Cho đường thẳng d : x 2 y 1 0 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u 1;2 là:
A. 2 x y 4 0
B. x 2 y 1 0
C. 2 x y 4 0
D. x 2 y 4 0
Câu 13. Cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ u 1;3 là:
2
A. x 2 y 3 10
B. x 2 y 3 4
C. x 2 y z 1 0
D. x y z 4 0
2
2
Câu 14. Cho 2 điểm A 1;2 và B 0; 1 . Ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ
u 3; 2 là:
A. 3x y 1 0
B. 3x y 12 0
C. x 3 y 9 0
D. x 3 y 12 0
Câu 15. Ảnh của đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u 2;1 .
A. x 4 y 2 9
B. x 2 y 2 9
C. x 4 y 2 3
D. x 2 y 2 3
2
2
2
2
Câu 16. Cho 3 điểm A 1;2 , B 2;3 , C 6;7 . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A, B, C lần
lượt biến thành các điểm A ' 2;0 , B ', C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. C ' 7;5
B. B ' 3;5
C. u 1;2
D. C ' 7;9
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;3 và B 2; 4 , tọa độ M ' là ảnh của M 4;3
qua phép tính tiến TAB là:
A. M ' 4;3
B. M ' 5;10
C. M ' 3; 4
D. M ' 3; 4
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho A 3; 1 , phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 thành điểm nào sau đây:
A. B 6;3
B. C 6;1
C. D 0;3
D. E 0; 3
Câu 19. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến vectơ AB thành vectơ CD với AB CD ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 20. Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ' được gọi là
phép tịnh tiến theo vectơ v thỏa mãn
A. MM ' v
B. M ' M v
C. MM ' kv
D. MM ' v
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
C
có phương trình:
x2 y 2 x 2 y 3 0
A. x2 y 2 7 x 2 y 9 0
B. x2 y 2 5x 2 y 3 0
C. x2 y 2 7 x 2 y 9 0
D. x2 y 2 5x 2 y 3 0
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;6 , B 1;5 , C 0;2 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC. Ảnh của G qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là
26 10
A. ;
3
3
10 10
C. ;
3 3
10 26
B. ;
3
3
26 26
D. ;
3
3
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn C và C ' có phương trình lần lượt là
x2 y 2 2 x 4 y 11 0 và x2 y 2 6 x 8 y 9 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến đường tròn C '
thành đường tròn C khi đó tọa độ vectơ u là:
A. 4;6
B. 4; 6
C. 4;6
D. Đáp án khác
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép tịnh tiến Tv với v 2;1 , cho đường tròn
C : x 2 y 3
2
2
25 . Tìm ảnh của đường tròn C ?
A. x 2 y 4 25
B. x 2 y 3 25
C. x 3 y 2 25
D. x 4 y 4 25
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 25. Tạo ảnh của đường tròn C ' : x 3 y 1 25 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 là
2
2
đường tròn C có phương trình
A. x 2 y 1 5
B. x 6 y 3 25
C. x 2 y 1 25
D. x 2 y 1 25
2
2
2
2
2
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy và vectơ u 1; 2 . Ảnh của đường tròn C : x 2 y 3 4 qua
2
2
phép tịnh tiến vectơ u là:
A. C ' : x 1 y 3 4
B. C ' : x 3 y 5 4
C. C ' : x 2 y 5 4
D. C ' : x 2 y 1 4
2
2
2
2
2
2
2
Câu 27. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tv M M ' Tv M ' M
B. Tv M M ' Tv M ' M
C. Tv M M ' Tv M M '
D. Tv M M ' Tv M ' M '
Câu 28. Cho điểm A 2;5 và vectơ v 3; 2 . Tìm tọa độ của A ' sao cho A là ảnh của A ' qua phép
tịnh tiến vectơ v
A. A ' 2;4
B. A ' 2;2
C. A ' 5;7
D. A ' 5;1
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;3 , C : x 2 y 2 4 x 6 y 4 0 . Gọi C ' là ảnh của đường
tròn C qua phép tịnh tiến Tv . Phương trình C ' có dạng:
A. x 4 y 6 9
B. x 4 y 6 9
C. x 2 y 2 9
D. x 4 y 2 9
2
2
2
2
2
Câu 30. Cho hai đồ thị của hàm số f x x3 3x 1 (C) và g x x3 6 x 2 15x 2
C ' .Tìm vectơ
v a; b sao cho khi tịnh tiến đồ thị C theo vectơ v ta được đồ thị C ' .
A. v 2; 9
B. v 2;11
C. v 3;2
D. v 9;2
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến điểm M 1;0 qua v là phép đồng nhất khi:
A. v 1;0
B. v 0;1
C. v 1;1
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn
C ' : x 4 m y 5 m
2
A. v 2; 8
2
D. v 0;0
C : x m 2 y 3 m
2
10 . Biết C ' Tv C . Tìm v ?
B. v 6 2m;2m 2
C. v 3 m; m 1
D. v 6; 2
2
10 ;
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án B
Đường tròn C có tâm I 2; m , bán kính R m2 5 .
2 1 3
Đường tròn C ' có bán kính tâm I ' 1; 3 , bán kính R ' 3 . Ta có
m 2.
m
3
5
Câu 2. Chọn đáp án D
Giả sử M x; y P là ảnh của M x '; y ' P ' qua phép tịnh tiến theo vectơ v 0;1
x x '
x ' x
y 1 x2 2x 1 y x2 2x 2
Ta có
y y ' 1 y ' y 1
Câu 3. Chọn đáp án B
Ảnh tam giác FEO là qua TAB là ODC .
Câu 4. Chọn đáp án D
Đường tròn C có tâm I 4;5 , đường tròn C ' có tâm I ' 7; 2 v 3; 7
Câu 5. Chọn đáp án A
Ta có A 2;0
Câu 6. Chọn đáp án D
x ' x 3
x x ' 3
Giả sử M x '; y ' d ' là ảnh của điểm M x; y d
y' y 2
y y ' 2
Suy ra 2 x ' 3 3 y ' 2 1 0 2 x ' 3 y ' 11
Câu 7. Chọn đáp án A
x ' x a
Ta có
y' y b
Câu 8. Chọn đáp án A
Ta có A ' 5;7
Câu 9. Chọn đáp án C
Có 1 phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó.
Câu 10. Chọn đáp án B
Ta có C ' : x 5 y 6 16
2
Câu 11. Chọn đáp án C
Ta có d ' : 2 x y 8 0
Câu 12. Chọn đáp án D
Ta có d ' : x 2 y 4 0
2
Câu 13. Chọn đáp án B
Ta có C ' : x 2 y 3 4
2
Câu 14. Chọn đáp án B
A 1;2 , B 0; 1
A ' 4;0 , B 3; 3
u 3;2
x4 y
3x y 12 0
1
3
Câu 15. Chọn đáp án A
C : x2 y 2 4 x 2 y 4 0 x 2 y 1
2
2
9 I 2;1 ; R 3
Theo công thức tịnh tiến T : u 2;1 J 4;2 x 4 y 2 9 .
2
2
Câu 16. Chọn đáp án A
Ta có u 1; 2 B ' 3;1 , C ' 7;5
Câu 17. Chọn đáp án C
AB 1; 7 ; M 4;3 M ' 3; 4
Câu 18. Chọn đáp án B
C 6;1
Câu 19. Chọn đáp án A
Biến AB thành chính nó là vectơ 0
Câu 20. Chọn đáp án D
Câu 21. Chọn đáp án D
2
1
17
2
1
x y x 2 y 3 0 x y 1 I ;1
2
4
2
2
Tịnh
2
tiến
theo
phương
Ox
về
bên
trái
3
đơn
5
v 3;0 J ;0 C ' : x 2 y 2 5 x 2 y 3 0
2
Câu 22. Chọn đáp án C
2 13
10 10
Ta có G ; , AB 4; 1 G ' ;
3 3
3 3
Câu 23. Chọn đáp án B
Dễ thấy hai tâm là I 1; 2 và J 3;4 suy ra u 4; 6
Câu 24. Chọn đáp án D
Tâm I 2;3 suy ra ảnh là tâm J 4;4 , suy ra ảnh đường tròn: x 4 y 4 25
2
2
Câu 25. Chọn đáp án B
Tâm I 3; 1 suy ra tâm tạo ảnh J 6; 3 , suy ra tạo ảnh là đường tròn x 6 y 3 25 .
2
2
vị:
Câu 26. Chọn đáp án B
Ta có I 2; 3 , khi đó II ' u xI ' 2; yI ' 3 1; 2
I ' 3; 5 C ' : x 3 y 5 9 .
2
2
Câu 27. Chọn đáp án A
Tv M M ' MM ' v
Ta có
Tv M M ' T v M ' M
T v M ' M M ' M v MM ' v
Câu 28. Chọn đáp án C
2 xA ' 3
A ' 5;7
Ta có A ' A v 2 x A ' ;5 y A ' 3; 2
5 y A ' 2
Câu 29. Chọn đáp án C
Ta có C : x 2 y 3 9 I 2; 3
2
2
Khi đó II ' v xI ' 2; yI ' 3 2;3 I ' 0;0 c ' : x 2 y 2 9
Câu 30. Chọn đáp án B
3
x ' x a
y x 3x 1
Ta có
3
2
y' y b
y b x a 6 x a 15 x a 2
x3 3x 2 a 3xa 2 a3 6 x 2 2 xa a 2 15 x a 2 b x3 3x 1
3a 6 0
a 2
3a 2 12a 15 3
v 2;11
a3 6a 2 15a 2 b 1 b 11
Cách khác nhanh hơn như sau:
a 2
2
3
v 2;11
Ta có g x x 2 3x 6 x 2 3 x 2 12
b 12 1 11
Câu 31. Chọn đáp án D
Phép tịnh tiến theo vectơ–không chính là phép đồng nhất.
Câu 32. Chọn đáp án A
I 2 m; m 3
Ta có
v II ' 2; 8
I
'
4
m
;
m
5