Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ OLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.69 KB, 9 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ OLYMPIC TOÁN LỚP 4
Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề

Bài 1:
a. Cho phân số

a
a
có a + b = 432 và b - a = 288. Hãy tìm phân số
rồi rút gọn để
b
b

được phân số tối giản.
b. Viết các phân số bé hơn 1 và có tích của tử số và mẫu số bằng 24.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
a. m x 3 + n x 4 + p x 2 + m + 2 x p.

Với m + n + p = 2013

b. 45 x a + a x 55 + b + b x 62 + 37 x b. Với a = b và b = 4
Bài 3:
a. Khi chia 1214 cho một số tự nhiên ta được thương là 8 và số dư là số dư lớn nhất
trong phép chia. Tìm số chia ?
b. Tìm số có bốn chữ số chia hết cho 45 biết rằng chữ số hàng nghìn bằng chữ số
hàng đơn vị; chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục.
Bài 4: Một người bán gà. Lần thứ nhất người đó bán
bán


4
số gà. Lần thứ hai người đó
9

3
số gà còn lại. Như thế sau hai lần bán thì còn lại 4 con gà. Hỏi người đó bán
5

bao nhiêu con gà và mỗi lần đã bán bao nhiêu con ?
Bài 5: Một hình chữ nhật được chia dọc theo chiều rộng thành hai hình theo thứ tự từ
lớn đến bé: một hình vuông và một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Biết chu vi hình chữ nhật ban đầu là 368 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Họ và tên thí sinh: ..................................................................................................................... SBD: ............
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------o0o-------

HƯỚNG DẪN CHẤM OLYMPIC TOÁN LỚP 4

Bài 1: (2 điểm)
a. a = (432 - 288) : 2 = 72
b = 288 + 72 = 360

0,75 đ

72
360

72
72 : 72 1


Rút gọn:
360 360 : 72 5

Ta có phân số:

0,25 đ

0,5 đ

b. Ta có: 24 = 1 x 24 = 2x 12 = 3 x 8 = 4 x 6
Các phân số phải tìm bé hơn 1 nên phải có tử số bé hơn mẫu số,
vậy các phân số đó là:

0,5 đ

1 2 3 4
; ; ;
24 12 8 6

Bài 2: (2 điểm)
a. m x 3 + n x 4 + p x 2 + m + 2 x p.
=mx4+nx4+px4
= 4 x (m + n + p)
= 4 x 2013
= 8052
45 x a + a x 55 + b + b x 62 + 37 x b

= a x (45 + 55) + b x (1 + 62 + 37)
= a x 100
+bx
100
= 4 x 100
+4x
100
= 400
+ 400
= 800
Bài 3: (2 điểm)
a. Số dư lớn nhất luôn kém số chia 1 đơn vị.
Nếu thêm 1 đơn vị vào số bị chia thì phép chia hết dư
và thương tăng thêm 1 đơn vị.
Số bị chia khi đó là: 1214 + 1 = 1215
Thương khi đó là: 8 + 1 = 9
Số chia phải tìm là: 1215 : 9 = 135
Đáp số: 135

0,5 đ

0,5 đ

b.

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ


0,75đ (mỗi câu trả lời
và phép tính đúng
0,25 điểm)

0,5 đ
b. Số đó chia hết cho 45 nên chia hết cho 5 và cho 9.
Gọi số phải tìm là abba (a>0, a,b<10)
Để abba chia hết cho 5 thì a=0 hoặc 5, mà a>0 nên a=5
0,25 đ
Số đó có dạng 5bb5
Để 5bb5 chia hết cho 9 thì (5+b+b+5) chia hết cho 9, tức  10  b �2  chia hết cho 9
Mà b<10 nên b=4. Số phải tìm là 5445
Bài 4: (2 điểm) Phân số chỉ số gà còn lại sau lần bán thứ nhất là:
0,25 đ

0,25 đ


1

4 5
 (số gà)
9 9

Phân số chỉ số gà bán lần thứ hai là:
4

1




Phân số chỉ 4 con gà là: 1  �  �
�9 3 �

5 3 1
  (số gà)
9 5 3
2
(số gà)
9

2
9

Số gà đem bán là: 4 :  18 (con gà)
4
9
1
Số gà bán lần thứ hai là: 18 �  6 (con gà)
3

Số gà bán lần thứ nhất là: 18 �  8 (con gà)

Đáp số: 18 con gà
Lần 1: 8 con gà, lần 2: 6 con gà.
Bài 5: (2 điểm)
Ta có hình vẽ
(1)


(2)

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ

Hình chữ nhật (2) có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Nên ta coi chiều rộng là 2 phần thì chiều dài (hay cạnh hình vuông (1) ) là 3 phần.
Vậy chiều dài hình chữ nhật ban đầu gồm: 3+2=5 (phần).
Nửa chu vi hình chữ nhật ban đầu gồm: 3+5=8 (phần)
Nửa chu vi hình chữ nhật ban đầu là: 368 : 2 = 184 (cm)
0,75 đ
Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 184 : 8 x 3 = 69 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là: 184 - 69 = 115 (cm)
0,5 đ
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: 115 x 69 = 7935 (cm2)
2
Đáp số: 7935 (cm )
 Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,5 đ


PHềNG GIO DC V O TO


OLYMPIC MễN TING VIT LP 4

Thi gian lm bi: 90 phỳt ( khụng k thi gian giao )

chớnh thc
Cõu 1: (1 im)

in t ng thớch hp vo ch trng hon chnh nhng cõu thnh ng, tc ng sau:
a. ............ gp ......................
b. Ngi thanh ................... cng thanh
Chuụng ..............kh ỏnh bờn thnh cng .................
c. i mt .................... hc mt .....................
d. Cỏi nt ............................ cỏi p.
Cõu 2: ( 2 im )
Phõn tớch cu to ng phỏp ca mi cõu sau:
a. Mt trng trũn to v t t lờn chõn tri, sau rng tre en ca lng xa.
b. Di ỏy rng, ta nh t ngt, bng rc lờn nhng chựm tho qu chon chút, nh cha la, cha
nng.

Câu 3: (2 điểm)

Nêu cảm nhận của em về hình ảnh mặt trời đợc diễn tả qua
câu cuối (in đậm) của khổ thơ sau :
Lng nỳi thỡ to m lng m nh
Em ng ngoan em ng lm m mi
Mt tri ca bp thỡ nm trờn i

Mặt trời của mẹ, em nằm trên lng.
Nguyễn Khoa Điềm


Câu 4: (5 điểm)

Hãy tả một loài cây từng để lại ấn tợng sâu sắc đối với em.
H v tờn thớ sinh: ..................................................................................................................... SBD: ............
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.


HNG DN CHM OLYMPIC TING VIT LP 4

PHềNG GIO DC V O TO

Cõu 1: ( 1 im ): in ỳng mi cõu: 0,25 im
a. hin gp lnh.
b.

Ngi thanh ting núi cng thanh
Chuụng kờu kh ỏnh bờn thnh cng kờu.

c. i mt ngy ng, hc mt sng khụn.
d. Cỏi nt ỏnh cht cỏi p.
Cõu 2: ( 2 im ) : Xỏc nh ỳng TN, CN - VN ca mi cõu : 1 im
a. Mt trng trũn to v //t t lờn chõn tri, sau rng tre en ca lng xa.
CN

VN

TN

b. Di ỏy rng, ta nh t ngt, bng rc lờn// nhng chựm tho qu chon chút,
TN1


TN2

VN

CN

nh cha la, cha nng.

Câu 3: (2 điểm)
Nêu đợc đúng ý cảm nhận về hình ảnh mặt trời đợc diễn tả qua
câu cuối của khổ thơ.
Hình ảnh mặt trời trong câu Mặt trời của mẹ, em nằm trên lng (Nguyễn Khoa Điềm) gợi hình ảnh so sánh (em bé - mặt trời), nhấn
mạnh tình yêu thơng, niềm tự hào, hi vọng lớn lao và đẹp đẽ của ngời
mẹ đối với con (em là mặt trời của mẹ - nguồn ánh sáng tinh thần
đem lại những tia nắng sởi ấm lòng mẹ, mẹ hy vọng đến cuộc sống
ấm no, hạnh phúc).
Câu 4: (5 điểm)
- Viết đợc bài văn tả một loài cây từng để lại ấn tợng sâu sắc đối
với em. Nội dung miêu tả cụ thể, sinh động, có cảm xúc; biết dùng từ ngữ
gợi tả, dùng biện pháp so sánh hay nhân hóa đã học; diễn đạt rành mạch,
không mắc lỗi về dùng từ, đặt câu, chính tả.
- HS t nhng yờu cu nờu trờn (hoc gn ti mc trờn) cú th ỏnh giỏ mc Gii (5 - 4,5 im).
Tu theo hn ch ca bi lm, cú th cho cỏc mc cũn li nh sau: Khỏ (4 - 3,5 im) - Trung bỡnh (3 - 2,5
im) - Yu (2 - 1,5 im) - Kộm (1 - 0,5 im).


PHÒNG GD & ĐT

BÀI THI GIAO LƯU OLYMPIC TIẾNG ANH LỚP 4

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên HS:.................................................................. Trường:........................................SBD..........................
Giám thị 1:...................................................................... Giám thị 2:.....................................................................

Điểm:….…..Bằng chữ…………..……..

GK 1:……….…..GK 2:………..……..

PHẦN I: NGHE HIỂU
Bài 1: Em hãy nghe và điền một từ còn thiếu vào chỗ trống:
1. How old is your sister? She's _____________ .
2. What do you like to eat? I like to eat _____________.
3. Can your sister _____________? Yes, she can.
4. Where are her dolls? They're _____________ the bed.
5. It's wet and
in Viet Tri today.
Bài 2: Em hãy nghe và điền “T” (True) vào câu đúng hoặc “F” (False) vào câu sai:
1. This kite is round.
2. I'm hungry. I want chicken and rice.
3. Do you want meat? Yes, I do.
4. My grandmother is sixty years old.
5. The balls are under the chair.
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
A. Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu:
1.
That is _____________ house. It's ________ Hai Ba Trung Street.
A. my/in
B. her/on
C. she/at

2.
How old ________ that girl? _________ seven.
A. is/She's
B. is/ She
C. are/She's
3.
Do you want fish or chicken? _____________ .
A. Yes, I do
B. No, I don't
C. I want chicken
4.
Where is _____________ ? _____________ by the box.
A. the ball small/It
B. the small ball/ It's
C. the small ball/They
5.
I _____________ eggs but my children _____________ .
A. like/can't
B. like/doesn't
C. likes/don't
B. Khoanh tròn vào chữ cái trước từ khác loại với các từ còn lại:
1.
A. wine
B. beer
C. juice
2.
A. his
B. me
C. you
3.

A. make
B. above
C. give
4.
A. cold
B. dry
C. rain
5.
A. because
B. but
C. at

D. hers/at
D. is/He's
D. Yes, please
D. the balls/ It's
D. like/don't
D. meat
D. them
D. put
D. cool
D. and

C. Khoanh tròn vào chữ cái trước từ có cách đọc ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
1.
A. school
B. chair
C. beach
D. chicken
2.

A. make
B. favorite
C. want
D. baby
3.
A. boxes
B. peaches
C. classes
D. apples
4.
A. cakes
B. plums
C. kites
D. books
5.
A. bread
B. clean
C. teacher
D. meat


PHẦN III: ĐỌC HIỂU
Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi
bên dưới:
A. Hello, I'm Minh. This (1) _____________ my school. It is small and old (2) _____________ it's beautiful.
Behind the school, (3) _____________ is a big yard. In the afternoon, after school we often play hide and
seek there. The yard is clean and there are many trees (4) _____________ flowers there. My friends and I
often sit under these trees to talk or read books at break time. My school (5) _____________ two floors and
fifteen classrooms. There are forty-two teachers in my school. They are very good. I love them and I love my
school very much.

B.
1.

Is Minh's school big? ..............................................................................................................

2.

What is there behind his school? ............................................................................................

3.

What do Minh and his friends often do after school? .............................................................

4.

How many classrooms does his school have?..........................................................................

5.

Are there forty teachers in his school?.....................................................................................

PHẦN IV: VIẾT
Bài 1: Em hãy viết câu hỏi cho phần gạch chân trong các câu sau:
1) .........................................................................................................?
Mai and her friends play tag at school.
2)...........................................................................................................?
Yes. I am happy today.
3)...........................................................................................................?
It's cool and rainy in Hue today.
4)..........................................................................................................?

There is some orange juice in the glass.
5)...........................................................................................................?
She likes reading books in her room.
Bài 2: Em hãy dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1. father/like/watch/TV/morning/.
........................................................................................................
2. there/apple/oranges/on/table/?
........................................................................................................
3. He/not/want/eat/fish/breakfast/.
........................................................................................................
4. She/have/egg/but/not/meat.
........................................................................................................
5. John/play/yo-yos/but/can/not/puzzles/.
........................................................................................................


PHẦN V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ
Em hãy tìm 5 từ chỉ trái cây (fruit) và 5 từ chỉ đồ chơi (toys):
I

T

V

A

P

L


E

S

O

B

C

O

A

L

D

O

L

L

X

A

H


P

P

L

U

M

R

P

J

L

E

A

T

Z

A

B


O

E

U

L

R

I

A

K

M

A

B

A

M

W

R


Y

M

I

S

N

U

C

P

H

Y

O

F

T

S

A


T

H

Q

E

T

Y

W

E

O

N

S

O

T

R

N


O

Y

X

P

A

Z

Z

L

E

W

O

R

A

N

G


E

L

I

S

* Fruit : ……………; ……………; ……………; ……………; ……………;
* Toys : ……………; ……………; ……………; ……………; ……………;

---------------------The end---------------------


PHÒNG GD & ĐT

ĐÁP ÁN CHẤM
THI OLYMPIC TIẾNG ANH LỚP 4
( TỔNG ĐIỂM TOÀN BÀI: 50 ĐIỂM)

PART I: NGHE HIỂU (10 điểm / 10 câu, 1 điểm/ 1 câu đúng)
Bài 1: (5 điểm)
1. fifteen/15
2. beef
3. dance

4. under

5. rainy


Bài 2: (5 điểm)
1. F

4. T

5. F

PART II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (10 điểm/ 15 câu)
A. (2,5 điểm-0,5 điểm/ 1 câu đúng)
1. B
2. A
3. C

4. B

5. D

B. (2,5 điểm-0,5 điểm/ 1 câu đúng)
1. D
2. A

3. B

4. C

5. C

C. ( 5 điểm-1 điểm/câu đúng)
1. A
2. C


3. D

4. B

5. A

PART III: ĐỌC HIỂU (10 điểm/ 10 câu)
A. (5 điểm- 1 điểm/ 1 câu đúng)
1. is
2. but

3. there

4. and

5. has

2. T

3. F

B. (5 điểm-1 điểm/ 1 câu đúng)
1. No, it is not (isn't).
2. There is a big yard behind his school. (Behind his school there is a big yard).
3. They often play hide and seek after school. (After school they often play hide and seek).
4. It (His school) has fifteen classrooms.
5. No, there aren't.
PART IV: VIẾT (10 câu/ 10 điểm)
Bài 1: (5 điểm-1 điểm/ 1 câu đúng)

1. Who plays tag at school?
2. Are you happy today?
3. How's the weather in Hue today?(What's the weather like in Hue today?).
4. What is there in the glass?
5. Where does she like reading books?
Bài 2: (5 điểm-1 điểm/ 1 câu đúng)
1. My father likes watching/to watch TV in the morning.
2. Is there an apple and (some) oranges on the table?
3. He does not want to eat fish for breakfast.
4. She has an egg but she hasn't/doesn't have (any) meat.
5. John can play with yo-yos but he can not do puzzles.
PART V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ (10 điểm/ 10 từ, mỗi từ đúng được 1 điểm)
* 5 từ chỉ trái cây (fruit) : cherry, plum, peach, orange, banana.
* 5 từ chỉ đồ chơi (toys): ball, kite, yo-yo, doll, top.



×