Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

lan 2 (16 08 16) QC01 quy che thu chi quy ho tro CN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.18 KB, 5 trang )

Số hiệu

QUY CHẾ
THU CHI QUỸ HỖ TRỢ CN

Ngày ban
hành
Soát xét
lần

QC 01
15/04/2016
02
(16/08/2016)

Số trang


NĂM 2016

Người biên soạn

Người kiểm tra

Phê dụt

Phạm Thị Kim Anh

Phạm Duy Nghĩa

Liêu Dũng



1/5


Số hiệu

QUY CHẾ
THU CHI QUỸ HỖ TRỢ CN

Ngày ban
hành
Soát xét
lần

QC 01
15/04/2016
02
(16/08/2016)

Số trang

Sửa
đởi lần

Ngày sửa đởi

Người sửa

1


09/07/2016

Phạm Thị
Kim Anh

2

16/08/2016

Bùi Thị Cẩm
Vân

3

4

5

6

7

8

9

10

Người kiểm
tra


Phê dụt

2/5

Diễn giải

Phạm Duy
Nghĩa

Liêu Dũng

Điều chỉnh mức hỗ trợ và giới
hạn hỗ trợ đối với trường hợp
điều trị ngoại trú (3.3.b.b3)

Phạm Duy
Nghĩa

Liêu Dũng

Điều chỉnh mức hỗ trợ và giới
hạn hỗ trợ


Số hiệu

QUY CHẾ
THU CHI QUỸ HỖ TRỢ CN


Ngày ban
hành
Soát xét
lần

QC 01
15/04/2016
02
(16/08/2016)

Số trang

3/5

I. MỤC ĐÍCH
-

Xây dựng nguồn quỹ dự phòng để kịp thời hỗ trợ CBNV một phần chi phí khám chữa
bệnh nội trú hoặc ngoại trú

-

Phát huy tinh thần đồn kết, gắn bó, giúp đỡ lẫn nhau trong cộng đồng cơng ty Tín
Thành.

-

Xây dựng nét văn hóa đặc trưng của Cơng ty Tín Thành.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng nội bộ cơng ty Tín Thành.
III. NỘI DUNG
3.1. Nguồn thu hình thành quỹ:
-

Cơng ty trích 15.000.000 đồng/tháng nhập vào quỹ hỗ trợ CN (sau đây gọi tắt là quỹ hỗ
trợ)

-

Người lao động đóng góp 40.000 đồng/tháng

3.2. Quản lý quỹ
-

Cơng ty mở tài khoản tại ngân hàng Viettin Bến Lức để gởi số tiền quỹ hàng tháng.

-

Việc thu chi hàng tháng sẽ được cơng bố cơng khai bằng sổ phụ ngân hàng và sổ quỹ tiền
mặt.
3.3. Các nội dung được chi từ quỹ hỗ trợ:

a) Đối tượng được hỗ trợ: CBNV có thời gian làm việc tại Cơng ty từ 6 tháng trở lên, được
chia thành 2 cấp như sau:
-

Cấp 1: CBNV chưa tham gia bảo hiểm xã hội

-


Cấp 2: CBNV đã tham gia bảo hiểm xã hội

b) Mức hỗ trợ
Mức hỗ trợ = tỉ lệ % x số tiền KCB (theo hóa đơn) x hệ số thâm niên
Hệ số thâm niên: tính từ thời điểm CBNV tham gia quỹ và sẽ được tăng thêm 5%/năm
b1) Phẫu thuật (khơng bao gồm các dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ)
-

Ca phẫu thuật trên 30.000.000 đồng:
+ Cấp 1: hỗ trợ 70%
+ Cấp 2: hỗ trợ 60%


Số hiệu

QUY CHẾ
THU CHI QUỸ HỖ TRỢ CN

Ngày ban
hành
Soát xét
lần

QC 01
15/04/2016
02
(16/08/2016)

Số trang


4/5

Giới hạn: số tiền hỗ trợ khơng vượt q 20.000.000 đồng/lần và 1 lần/năm
-

Ca phẫu thuật dưới 30.000.000 đồng
+ Cấp 1: hỗ trợ 80%
+ Cấp 2: hỗ trợ 70%
Giới hạn: số tiền hỗ trợ khơng vượt q 15.000.000 đồng/lần và 1 lần/năm

Ghi chú: Ngồi số tiền hỗ trợ cho ca phẫu thuật CBNV còn được hỗ trợ chi phí điều
trị theo mục b2.
b2) Điều trị nội trú các bệnh khác (khơng phẫu thuật)
-

Chi phí điều trị từ trên 10.000.000 đồng/đợt:
+ Cấp 1: hỗ trợ 70%
+ Cấp 2: hỗ trợ 60%
Giới hạn: số tiền hỗ trợ khơng vượt q 12.000.000 đồng/lần và 2 lần/năm

-

Chi phí điều trị dưới 10.000.000 đồng/đợt:
+ Cấp 1: hỗ trợ 80%
+ Cấp 2: hỗ trợ 70%
Giới hạn: số tiền hỗ trợ khơng vượt q 6.000.000 đồng/lần và 2 lần/năm

b3) Điều trị ngoại trú
+ Cấp 1: hỗ trợ 80%

+ Cấp 2: hỗ trợ 70%
Giới hạn: số tiền hỗ trợ khơng vượt q 1.500.000 đồng/lần và số lần khám chữa
bệnh khơng vượt q 10 lần/năm
Ví dụ: Anh Nguyễn Văn A chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bắt đầu tham gia quỹ hỗ
trợ từ tháng 4/2016, đến tháng 6/2018 Anh A thực hiện phẫu thuật với chi phí
50.000.000 đồng, Anh A được hỗ trợ như sau:
Mức hỗ trợ = 60% x 50.000.000 x 1.1 = 33.000.000 đồng
Mức hỗ trợ tối đa theo quy định tại khoản b1 là 20.000.000 đồng, vậy Anh A được hỗ
trợ 20.000.000 đồng
Chú ý: Khơng áp dụng đối với trường hợp điều trị răng hoặc dịch vụ thẩm mỹ

3.3. Thủ tục để được hưởng hỗ trợ:


Số hiệu

QUY CHẾ
THU CHI QUỸ HỖ TRỢ CN

Ngày ban
hành
Soát xét
lần
Số trang

-

Giấy nhập viện, giấy ra viện (đối với điều trị nội trú)

-


Sổ khám chữa bệnh (đối với điều trị ngoại trú)

-

Hóa đơn, chứng từ chứng minh việc thanh tốn chi phí điều trị

QC 01
15/04/2016
02
(16/08/2016)
5/5

Chú ý: Hồ sơ, giấy tờ nộp để được hỗ trợ phải có đóng dấu của cơ sở khám chữa bệnh
được cấp phép và phải còn ngun vẹn.
IV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
-

Quy chế này có hiệu lực từ ngày 01/05/2016

-

Trong q trình áp dụng, quy chế này có thể được hiệu chỉnh cho phù hợp với tình
hình thu chi quỹ thực tế.

-

CBNV có ý kiến đóng góp về nội dung quy chế, vui lòng gởi văn bản góp ý về Phòng
HCNS để trình lên BGĐ xem xét




×