PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mã số: QT/QC/01
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT
LƯỢNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Lần ban hành: 00
Trang: 1 / 7
1. MỤC ĐÍCH
-
Thống nhất phương thức hoạt động chung cho phòng thí nghiệm.
-
Mô tả và diễn giải cụ thể phương pháp phân tích các chỉ tiêu của bộ phận QLCL.
-
Kiểm soát và tương tác với các bộ phận để đảm bảo chất lượng cho sản phẩm trong
suốt quá trình sản xuất.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Ban Giám Đốc
Đùn sợi
Dệt
Tráng
May
Kho
Quản lý chất lượng
Mua hàng
Kế hoạch
Thống kê
Hành chánh nhân sự
Kinh doanh
Kỹ thuật
Bảo trì
3. ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ, CÁC TỪ VIẾT TẮT, TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mã số: QT/QC/01
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT
LƯỢNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Lần ban hành: 00
Trang: 2 / 7
3.1 Định nghĩa thuật ngữ
3.1.1 FIBC: Bao container trung tải
3.1.2 Tenacity: độ dẻo dai của sợi. Đơn vị Kgf/dtx
3.1.3 Tensile strength: độ bền đứt của sợi . Đơn vị Kgf hoặc N
3.1.4 Denier: Đại lượng đặc trưng cho độ mảnh của sợi. Đơn vị tính: gam/ 9000m.
3.1.5 Elongation: độ giãn dài của sợi. Đơn vị : %
3.1.6 GSM: Đại lượng đặc trưng cho trọng lượng của vải. Đơn vị tính: gam/ m 2.
3.1.7 Sợi bao FIBC : sợi dùng để sản xuất bao FIBC
3.1.8 Sợi mono: Sợi dùng để sản xuất dây đai ( belt ).
3.1.9 QC Lab: Nhân viên quản lý chất lượng làm việc tại phòng thí nghiệm.
3.1.10 QC on-site: Nhân viên quản lý chất lượng làm việc tại phân xưởng.
3.1.11 Tear strength: độ bền xé rách. Đơn vị: kgf hoặc N
3.1.12 Bản sợi: Đại lượng đặc trưng cho bề ngang của sợi . Đơn vị mm
3.1.13 File: tập hợp thông tin dữ liệu lưu
3.2 Các từ viết tắt
3.2.1 QLCL
: Quản lý chất lượng
3.2.2 BGĐ: Ban Giám Đốc
3.2.3 BĐH
: Ban Điều Hành
3.2.4 NV : Nhân viên
3.2.5 TP
: Trưởng phòng
3.2.6 PX : Phân xưởng
3.2.7 SPKPH: Sản phẩm không phù hợp
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mã số: QT/QC/01
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT
LƯỢNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Lần ban hành: 00
3.3 Tài liệu tham khảo
3.3.1 Tiêu chuẩn sản xuất bao bì FIBC theo ISO 21898 FIBC.
3.3.2 Tiêu chuẩn JIS 10696
4. NỘI DUNG
4.1 Lưu đồ
Trang: 3 / 7
4.2 Diễn giải
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mã số: QT/QC/01
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT
LƯỢNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Lần ban hành: 00
Trang: 4 / 7
Bước
thực
hiện
1
2
Trách nhiệm
Diễn giải
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NV QC
Onsite /QC
onsite
NV QC
Onsite /QC
onsite
Tài liệu / Biểu mẫu
liên quan
Mã số: QT/QC/01
Lần ban hành: 00
QUY
- NV TRÌNH
QC OnsiteKIỂM
các PX/SOÁT
QC LabCHẤT
thực
Trang: 5 / 7
LƯỢNG
PHÒNG
NGHIỆM
hiện việc lấy
mẫu theo THÍ
đúng quy
định.
- TC/QC/01.
- Theo những hướng
- NV QC Onsite / QC Lab kiểm tra mẫu
dẫn kiểm tra các chỉ
theo quy định: mẫu phải đạt yêu cầu về
tiêu tương ứng kiểm
số lượng, khối lượng,vệ sinh …
soát quá trình sản
- Nếu kết quả kiểm tra đạt (Yes): Tiếp tục
xuất của P.QLCL.
qua bước 3.
- Nếu kết quả kiểm tra không đạt (No):
quay lại bước 1.
3
NV QC
Onsite /QC
onsite
- Theo những biểu
- NV QC Lab / QC onsite kiểm tra tất cả mẫu và hướng dẫn
các chỉ tiêu theo quy định.
kiểm tra các chỉ tiêu
- Kết quả được ghi nhận vào biểu mẫu tương ứng kiểm soát
quá trình sản xuất
tương ứng của P.QLCL.
của P.QLCL.
- TC/QC/01
4
NV QC
Onsite /QC
onsite
- Theo những biểu
- Kiểm tra mẫu theo tiêu chuẩn sản xuất mẫu và hướng dẫn
nội bộ của nhà máy FIBC.
kiểm tra các chỉ tiêu
- Nếu kết quả đạt , chuyển sang bước tương ứng kiểm soát
quá trình sản xuất
bước 6.
- Nếu kết quả không đạt, NV QC áp dụng của P.QLCL.
- Email, trực tiếp.
bước 5A hoặc bước 5 B .
- Gửi kết quả kiểm cho BP.SX để canh
chỉnh máy .Sau khi tinh chỉnh máy xong
sẽ tiến hành lấy mẫu lại để kiểm tra.
- Email, trực tiếp.
5A
NV QC
Onsite /QC
Lab
P.QLCL/
5B
BGĐ/
BĐH
- P.QLCL báo cáo lên BGĐ/BĐH để xin ý
kiến chỉ đạo trong trường hợp sản phẩm
hư hỏng nghiêm trong hoặc quy cách
sản phẩm nằm ngoài tiêu chuẩn khách
hàng .
- Biểu mẫu kiểm soát
các chỉ tiêu chất
lượng tương ứng.
- Quy trình kiểm soát
sản phẩm không phù
- P.QLCL sẽ áp dụng quy trình kiểm soát hợp.
sản phẩm cho những sản phẩm/ bán
thành phẩm không đạt.
- TP.QLCL/BGĐ/BĐH ra chỉ đạo để xử - Email, trực tiếp.
lý trường hợp mà kết quả không đạt.
- Quy trình kiểm soát
+ Phê duyệt kết quả
sản phẩm không phù
hợp.
+ Chỉ đạo khác
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mã số: QT/QC/01
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT
LƯỢNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Lần ban hành: 00
Trang: 6 / 7
5. BIỂU MẪU ÁP DỤNG
STT
TÊN BIỂU MẪU
MÃ SỐ
NƠI LƯU
THỜI GIAN
LƯU
01
Kiểm soát sợi dọc
BM/QT/QC/01-01
P.QLCL
1 năm
02
Kiểm soát sợi ngang
BM/QT/QC/01-02
P.QLCL
1 năm
03
Kiểm soát sợi Nano
BM/QT/QC/01-03
P.QLCL
1 năm
04
Báo cáo kiểm tra vải dệt
BM/QT/QC/01-04
P.QLCL
1 năm
05
Theo dõi thông số máy tráng Lami
BM/QT/QC/01-05
P.QLCL
1 năm
06
Theo dõi chất lượng vải
BM/QT/QC/01-06
P.QLCL
1 năm
07
Thông tin lưu mẫu sợi
BM/QT/QC/01-07
P.QLCL
1 năm
08
Thông tin lưu mẫu belt
BM/QT/QC/01-08
P.QLCL
1 năm
09
Thông tin lưu mẫu Tape
BM/QT/QC/01-09
P.QLCL
1 năm
10
Thông tin lưu mẫu Rope
BM/QT/QC/01-10
P.QLCL
1 năm
6. PHỤ LỤC
Không có .
7. TRANG KIỂM SOÁT
Lần sửa
đổi
Tình trạng sửa đổi
Nội dung trước
Nội dung sau
Trang
Ngày có
hiệu lực
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mã số: QT/QC/01
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT
LƯỢNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Lần ban hành: 00
Trang: 7 / 7