Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

tính toán thiết kế mố cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.85 KB, 34 trang )

TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CẦU 22TCN 272-05
Công trình: Xây dựng cầu
Hạng mục: Mố A1 & A2
Đòa điểm:
Huyện Nhà Bè - TP.HCM

-

Hệ số điều chỉnh tải trọng xe
Số làn xe thiết kế
Hệ số làn xe
Hệ số xung kích
Trọng lượng riêng bêtông
Trọng lượng riêng nước
Trọng lượng riêng lớp phủ mặt cầu
Trọng lượng riêng đất đắp sau mố
Tải trọng các c.trình phụ trên cầu
Vận tốc thiết kế
Bán kính cong của tim cầu
Cao độ mặt đất tự nhiên
Cao độ đỉnh bệ

Kết cấu nhòp

Bản mặt cầu

Lề bộ hành trái

Lề bộ hành phải

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1



-

SỐ LIỆU TỔNG QUÁT
- Cao độ đáy bệ
1
4
làn
- Cao độ thiết kế phần đất đắp sau mố
0,65
- Độ cao cầu so với mặt đất
0,25
- Vùng tính gió theo TCVN 2737-1995
3
- Khu vục thông thoáng tính gió
24,00 kN/m
3
10,00 kN/m
- Lực va của xe hoặc tàu hỏa
3
22,50 kN/m
- Cấp sông khi xét đến thông thuyền
3
18,00 kN/m
- Cao độ mực nước thông thuyền
100,00 kN
- Vận tốc trung bình dòng chảy
22,22 m/s
- Vùng động đất
- Loại đất (tính động đất)

1E+10 m
0,45
m
- Móng có cọc xiên
1,28
m
- Hệ số gia tốc động đất

CÁC THÔNG SỐ CẤU TẠO
So lượ
Số
lương
ng dầ
dam
m
Trọng lượng 1 dầm
Chiều cao đầu dầm
Chiều cao giữa dầm
Khoảng cách các dầm
Chiều dài nhòp thực tế
Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối cầu
Chiều dài nhòp tính toán
Khoảng cách từ đầu dầm đến tường mố
Chiều cao dầm ngang
Bề rộng dầm ngang
Số lượng dầm ngang
Khổ cầu
Bề rộng mặt cầu
Bề dày bàn mặt cầu
Bề dày lớp phủ mặt cầu

Bề dày bản lề bộ hành
Chiều cao gờ lề bộ hành
Bề rộng gờ lề bộ hành
Bề rộng lề bộ hành
Bề dày bản lề bộ hành
Chiều cao gờ lề bộ hành
Bề rộng gờ lề bộ hành
Bề rộng lề bộ hành

SO LIEU

N
q

Hg
d
L
c
LS
x
h
b
n
W
B
d
t
d
h
b

L
d
h
b
L

-0,72
5,71
10

m
m
m

I
Khu vực lộ thiên
Không tính toán
KTT
m
1,60
m/s
1,35
2
IV
Không
0,0819

11 00
11,00
232,00

1,14
1,14
1,65
24,54
0,15
24,24
0,09
0,96
0,25
4,00
16,00
18,20
0,18
0,05
0,08
0,35
0,25
1,50
0,00
0,00
0,00
0,00

dam
dầ
m
kN
m
m
m

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m

1


Lan can trái

Lan can phải

Tường tai

Đá kê gối


Đỉnh mố

Thân mố

Bệ mố

Bê tông lót

Tường cánh

Bệ đỡ BQĐ

Bản quá độ

-

Chiều cao hệ lan can
Trọng lượng 1m dài lan can
Chiều cao gờ lan can
Bề rộng gờ lan can
Chiều cao hệ lan can
Trọng lượng 1m dài lan can
Chiều cao gờ lan can
Bề rộng gờ lan can
Chiều rộng tường tai
Chiều cao tường tai
Bề dày tường tai

h
q

hlc
blc
h
q
hlc
blc
b
h
d

0,61
1,35
0,60
0,30
0,61
1,35
0,55
0,45
1,20
1,20
0,15

-

Số lượng tường tai
Chiều rộng
Chiều dài
Chiều cao
Số lượng
Chiều cao gối cầu

Chiều dài đỉnh mố
Bề rộng đỉnh mố
Chiều cao đỉnh mố
Chiều dài thân mố
Bề rộng thân mố
Chiều cao thân mố
Chiều dài bệ mố
Bề rộng bệ mố
Bề rộng phần vút trái
Bề rộng phần vút phải
Chiều cao phần vút
Chiều cao bệ mố
Chiều dài lớp bêtông lót
Bề rộng lớp bêtông lót
Bề dày lớp bêtông lót

n
a1
b1
h1
n1
hg
l
b
h
l
b
h
l
b

bvt
bvp
hv
h
a
b
h

2,00
0,50
0,86
0,32
11,00
0,050
18,20
0,31
1,59
18,20
1,20
2,50
18,20
5,80
2,30
2,30
0,00
2,00
19,20
6,80
0,20


-

Bề rộng đỉnh tường
Chiều cao đầu tường
Chiều cao đoạn vút
Bề rộng đoạn vút
Bề dày tường
Số lượng tường cánh
Chiều cao
Bề rộng
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều dài
Bề dày


h
hv
bv
d
n
h
b
l
l
b
h

2,61
5,08

0,00
0,31
0,45
2,00
0,60
0,30
17,30
17,30
6,00
0,30

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

SO LIEU

m
kN/m
m
m
m
kN/m
m
m
m
m
m
m
m
m
m

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m

2



HÌNH VEÕ CAÁU TAÏO MOÁ - ÑÔN VÒ (m)
1,20

0,31

H

5,71

N

1,20

0,60

5,08

0,30

M

0,39

2,61

2,30

0,31

1,20


2,30
0,20

2

1,17

0

0

2,50

0,45

-0,72

5,80

A

A

C

D

B


B

C

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

D

SO LIEU

3


NỘI LỰC DO TĨNH TẢI TẠI MẶT CẮT A-A
TĨNH TẢI MỐ (DC)
STT

THÀNH PHẦN

N (kN)

CÔNG THỨC TÍNH

e (m)

M (kNm)

286,39

-1,08


-307,87

1

- Tường cánh

2

- Tường tai

1,2x1,2x0,15x2x24

10,37

0,76

7,83

3

- Bệ đỡ bản quá độ

0,6x0,3x17,3x24

74,74

-0,31

-22,79


4

- Bản quá độ

0.5x(17,3x6x0,3x24)

373,68

-0,31

-113,97

5

- Đỉnh mố

0,3x(0,39+1,2)x18,2x24

208,35

0,00

0,00

((0.5x(5,08+5,08+0)x2,61)x0,45)x2x24

TỔNG

953,53


-436,81

NỘI LỰC DO TĨNH TẢI TẠI MẶT CẮT B-B
TĨNH TẢI KẾT CẤU NHỊP (DC)
STT

THÀNH PHẦN

CÔNG THỨC TÍNH

N (kN)

e (m)

M (kNm)

1

- Lan can trái

0.5x(1,35x24,54+0,6x0,3x24,54x24)

69,57

-0,05

-3,48

2


- Lan can phải

0.5x(1,35x24,54+0,55x0,45x24,54x24)

89,45

-0,05

-4,47

3

- Lề bộ hành trái

0.5x(0,08x(1,5-0,25)+0,35x0,25)x24,54x24)

55,22

-0,05

-2,76

4

- Lề bộ hành phải

0.5x(0x(0-0)+0x0)x24,54x24)

0,00


-0,05

0,00

5

- Bản mặt cầu

0.5x(18,2x0,18x24,54x24)

964,72

-0,05

-48,24

1466,08

-0,05

-73,30

50,00

-0,05

-2,50

6


- Hệ dầm

0.5x(11x232+0,96x0,25x1,65x(11-1)x24x4)

7

- Các công trình phụ

0.5x100
TỔNG

2695,03

-134,75

TĨNH TẢI MỐ (DC)
STT

THÀNH PHẦN

N (kN)

CÔNG THỨC TÍNH

e (m)

M (kNm)

286,39


-1,52

-435,31

1

- Tường cánh

2

- Đá kê gối

0,5x0,86x0,32x11x24

36,33

-0,04

-1,45

3

- Tường tai

1,2x1,2x0,15x2x24

10,37

0,00


0,00

4

- Bệ đỡ bản quá độ

0,6x0,3x17,3x24

74,74

-0,75

-56,05

5

- Bản quá độ

0.5x(17,3x6x0,3x24)

373,68

-0,75

-280,26

6

- Đỉnh mố


0,3x(0,39+1,2)x18,2x24

208,35

-0,45

-92,72

7

- Thân mố

2,5x1,2x18,2x24

1310,40

0,00

0,00

((0.5x(5,08+5,08+0)x2,61)x0,45)x2x24

TỔNG

2300,25

-865,80

TĨNH TẢI LỚP PHỦ (DW)

THÀNH PHẦN
- Lớp phủ mặt cầu

N (kN)

CÔNG THỨC TÍNH

e (m)

M (kNm)

-0,05

-11,04

N (kN)

e (m)

M (kNm)

4018,56

-1,15

-4621,34

286,39

-1,15


-329,35

220,86

0.5x0,05x16x24,54x22,5

NỘI LỰC DO TĨNH TẢI TẠI MẶT CẮT C -C
TĨNH TẢI MỐ (DC)
STT

THÀNH PHẦN

1

- Bệ mố

2

- Tường cánh

CÔNG THỨC TÍNH
(2,3x2+(2+2)/2x2,3)x18,2x24
((0.5x(5,08+5,08+0)x2,61)x0,45)x2x24
TỔNG

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

TINH TAI


4304,95

-4950,69

4


NỘI LỰC DO TĨNH TẢI TẠI MẶT CẮT D-D
TĨNH TẢI MỐ (DC)
STT
1

THÀNH PHẦN
- Bệ mố

CÔNG THỨC TÍNH

N (kN)
4018,56

(2,3x2+(2+2)/2x2,3)x18,2x24

e (m)

M (kNm)

1,15

4621,34


e (m)

M (kNm)

NỘI LỰC DO TĨNH TẢI TẠI MẶT CẮT ĐÁY BỆ
TĨNH TẢI KẾT CẤU NHỊP (DC)
STT

THÀNH PHẦN

N (kN)

CÔNG THỨC TÍNH

1

- Lan can trái

0.5x(1,35x24,54+0,6x0,3x24,54x24)

69,57

-0,05

-3,48

2

- Lan can phải


0.5x(1,35x24,54+0,55x0,45x24,54x24)

89,45

-0,05

-4,47

3

- Lề bộ hành trái

0.5x(0,08x(1,5-0,25)+0,35x0,25)x24,54x24)

55,22

-0,05

-2,76

4

- Lề bộ hành phải

0.5x(0x(0-0)+0x0)x24,54x24)

0,00

-0,05


0,00

5

- Bản mặt cầu

0.5x(18,2x0,18x24,54x24)

964,72

-0,05

-48,24

6

- Hệ dầm

0.5x(11x232+0,96x0,25x1,65x(11-1)x24x4)

1466,08

-0,05

-73,30

7

- Các công trình phụ


0.5x100

50,00

-0,05

-2,50

TỔNG

2695,03

-134,75

TĨNH TẢI MỐ (DC)
STT

e (m)

M (kNm)

286,39

-1,52

-435,31

0,5x0,86x0,32x11x24

36,33


-0,04

-1,45

- Tường tai

1,2x1,2x0,15x2x24

10,37

0,00

0,00

4

- Bệ đỡ bản quá độ

0,6x0,3x17,3x24

74,74

-0,75

-56,05

5

- Bản quá độ


0.5x(17,3x6x0,3x24)

373,68

-0,75

-280,26

6

- Đỉnh mố

0,3x(0,39+1,2)x18,2x24

208,35

-0,45

-92,72

7

- Thân mố

2,5x1,2x18,2x24

1310,40

0,00


0,00

8

- Bệ mố

(2x5,8+(5,8+1,2)/2x0)x18,2x24

5066,88

0,00

0,00

9

- Bêtông lót

19,2x6,8x0,2x24

626,69

0,00

0,00

THÀNH PHẦN

1


- Tường cánh

2

- Đá kê gối

3

N (kN)

CÔNG THỨC TÍNH
((0.5x(5,08+5,08+0)x2,61)x0,45)x2x24

TỔNG

7993,82

-865,80

TĨNH TẢI LỚP PHỦ (DW)
THÀNH PHẦN
- Lớp phủ mặt cầu

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

CÔNG THỨC TÍNH
0.5x0,05x16x24,54x22,5

TINH TAI


N (kN)
220,86

e (m)

M (kNm)

-0,05

-11,04

5


NỘI LỰC DO TẢI TRỌNG ĐẤT ĐẮP

EQ (AE-AS)
LS

EQ AS

EV

EH

0.6H

0.5H


0.4H

0.4H

Δp

p
Áùp lực đất chủ động: Phần 3.11.5.3

EQ tónh

sin 2 ( θ + ϕ ')

K AS =

Ka =

EV

Γ.sin 2 θ.sin ( θ − δ )


sin ( ϕ '+ δ ) .sin ( ϕ '− β ) ⎤
Γ = ⎢1 +

sin ( θ + δ ) + sin ( θ + β ) ⎥
⎢⎣


(


p=K a .γ s .g.z. ×10-9

)

(

Δp=K a .γ s .g.h eq . ×10-9

cos 2 (ϕ ')

sin (ϕ '+ δ ) × sin (ϕ ' ) ⎤

cos (δ ) × cos (δ + θ ) × ⎢1 −
cos (δ )
⎢⎣
⎥⎦

2

2

2

EQ động

cos 2 (ϕ '− θ )

K AE =



sin (ϕ '+ δ ) × sin (ϕ '− θ ) ⎤

cos (θ ) × cos 2 (δ + θ ) × ⎢1 −
cos (δ + θ )
⎢⎣
⎥⎦

)

2

ÁP LỰC ĐẤT CHỦ ĐỘNG (EH)
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

KÍ HIỆU

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

- Góc ma sát giữa đất đắp và tường

δ

30

độ


- Góc của đất đắp với phương ngang

β

0

độ

- Góc của đất đắp với phương đứng

θ

90

độ

- Góc nội ma sát hữu hiệu

ϕ'

30

độ

- Trọng lượng riêng đất đắp

γ

18,00


Ka

0,30

- Hệ số áp lực chủ động

- Phần 3.11.5.3

kN/m3

MẶT CẮT A-A (đỉnh mố)
- Chiều cao đất đắp tính từ mặt cắt A-A

0,39+1,2

HA-A

1,59

m

- Lực chủ động tác dụng lên mố tại A-A

0.5x(0,3x18x1,59x1,59x(18,2-2x0,45))

EHA-A

118,09


kN

- Moment đối với mặt cắt A-A

118,09x0.4x1,59

MA-A

75,10

- Chiều cao đất đắp tính từ mặt cắt B-B

(5,71)-(1,277)

HB-B

4,43

m

- Lực chủ động tác dụng lên mố tại B-B

0.5x(0,3x18x4,433x4,433x(18,2-2x0,45))

EHB-B

917,92

kN


- Moment đối với mặt cắt B-B

917,92x0.4x4,433

MB-B

1627,66

kNm

MẶT CẮT B-B (đỉnh bệ)

kNm

MẶT CẮT ĐÁY BỆ
- Chiều cao đất đắp tính từ đáy bệ

(5,71)-(-0,723)

H

6,43

m

- Lực chủ động tác dụng lên mố tại đáy bệ

0.5x(0,3x18x6,433x6,433x(18,2-2x0,45))

EH


1933,02

kN

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

1933,02x0.4x6,433

M

4974,05

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

DAT DAP

6


ÁP LỰC ĐẤT THẲNG ĐỨNG (EV)
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

KÍ HIỆU

GIÁ TRỊ


ĐƠN VỊ

Đất đắp sau mố
- Chiều cao đất đắp

(5,71-1,277)+0

- p lực đất thẳng đứng

(2,3x18,2)x4,433x18

Hs

4,43

m

EVs

3340,18

kN

- Moment đối với mặt cắt A-A

MA-A(s)

- Moment đối với mặt cắt B-B


MB-B(s)

0,00

kNm

0,00

kNm

- Momen đối với mặt cắt C-C

3340,18x(-2,3)/2

MC-C

-3841,20

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

3340,18x(-(0.5x(2,3+1,2+2,3)-0.5x2,3))

M(s)

-5845,31

kNm


Đất đắp trước mố
- Chiều cao đất đắp

(0,45)-(1,277)+0

Ht

0,00

m

- p lực đất thẳng đứng

(2,3x18,2)x0x18

EVt

0,00

kN

- Moment đối với mặt cắt A-A

MA-A(t)

0,00

kNm

- Moment đối với mặt cắt B-B


MB-B(t)

0,00

kNm

0x2,3/2

MD-D

0,00

kNm

0x(0.5x(2,3+1,2+2,3)-0.5x2,3)

M(t)

0,00

kNm

- p lực đất thẳng đứng

3340,18+0

EV

3340,18


- Moment đối với mặt cắt A-A

0+0

MA-A

0,00

kNm

- Moment đối với mặt cắt B-B

0+0

MB-B

0,00

kNm

- Momen đối với mặt cắt C-C

MC-C

-3841,20

kNm

- Momen đối với mặt cắt D-D


MD-D

0,00

kNm

M

-5845,31

kNm

KÍ HIỆU

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

- Momen đối với mặt cắt D-D
- Moment đối với mặt cắt đáy bệ
Tổng áp lực đất thằng đứng

-5845,31+0

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

kN

ÁP LỰC ĐẤT THẲNG ĐỨNG DO HOẠT TẢI CHẤT THÊM (ES)

THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

- Chiều cao đất đắp
- Chiều cao đất tương đương xe tải thiết kế
- p lực đất thẳng đứng do hoạt tải

(5,71-1,277)+0

H

4,43

m

- Bảng 3.11.6.2-1

heq

0,99

m

ES

709,06

kN


0,99x2,3(18,2-2x0,45)x18

- Moment đối với mặt cắt A-A

MA-A

0,00

kNm

- Moment đối với mặt cắt B-B

MB-B

0,00

kNm

MC-C

-815,42

kNm

M

-1240,85

kNm


KÍ HIỆU

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

- Momen đối với mặt cắt C-C

709,06x(-2,3)/2

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

709,06x(-(0.5x(2,3+1,2+2,3)-0.5x2,3))
ÁP LỰC ĐẤT NGANG DO HOẠT TẢI CHẤT THÊM (LS)

THÀNH PHẦN
- Hệ số áp lực đất

GIẢI THÍCH
- Phần 3.11.5.3

Ka

0,30

HA-A

1,59

m


heq A-A

1,67

m

Δp

9,02

kN/m2

LS

248,06

kN

MA-A

197,21

kNm

MẶT CẮT A-A (đỉnh mố)
- Chiều cao đất đắp tính từ mặt cắt A-A
- Chiều cao đất tương đương xe tải thiết kế

- Bảng 3.11.6.2-1


- p lực đất ngang do hoạt tải

- Phần 3.11.6.2

- p lực do hoạt tải chất thêm

9,02x1,59x(18,2-2x0,45)

- Moment đối với mặt cắt A-A

248,06x0.5x1,59

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

DAT DAP

7


MẶT CẮT B-B (đỉnh bệ)
- Chiều cao đất đắp tính từ mặt cắt B-B
- Chiều cao đất tương đương xe tải thiết kế

- Bảng 3.11.6.2-1

- p lực đất ngang do hoạt tải mặt cắt B-B

- Phần 3.11.6.2


- p lực do hoạt tải chất thêm

5,35x4,433x(18,2-2x0,45)

- Moment đối với mặt cắt B-B

409,99x0.5x4,433

HB-B

4,43

m

heq B-B

0,99

m

Δp

5,35

kN/m2

LS

409,99


kN

MB-B

908,74

kNm

MẶT CẮT ĐÁY BỆ
- Chiều cao đất đắp tính từ đáy bệ

H

6,43

m

- Chiều cao đất tương đương xe tải thiết kế

- Bảng 3.11.6.2-1

heq

0,74

m

- p lực đất ngang do hoạt tải tại đáy bệ

- Phần 3.11.6.2


Δp

4,00

- p lực do hoạt tải chất thêm

4x6,433x(18,2-2x0,45)

LS

444,72

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

444,72x0.5x6,433

M

1430,44

kNm

KÍ HIỆU

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

ÁP LỰC ĐẤT NGANG DO HIỆU ỨNG ĐỘNG ĐẤT (EQ)

THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

1. EQ tónh KAS
KAS

- Hệ số áp lực tónh

0,33

MẶT CẮT A-A (đỉnh mố)
HA-A

1,59

m

- Lực chủ động tác dụng lên mố tại A-A

0.5x(0,33x18x1,59x1,59x(18,2-2x0,45))

EQA-A

129,90

kN

- Moment đối với mặt cắt A-A


129,9x0,4x1,59

MA-A

82,61

HB-B

4,43

m

- Chiều cao đất đắp tính từ mặt cắt A-A

kNm

MẶT CẮT B-B (đỉnh bệ)
- Chiều cao đất đắp tính từ mặt cắt B-B
- Lực chủ động tác dụng lên mố tại B-B

0.5x(0,33x18x4,433x4,433x(18,2-2x0,45))

EQB-B

1009,71

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B


1009,71x0,4x4,433

MB-B

1790,42

kNm

MẶT CẮT ĐÁY BỆ
- Chiều cao đất đắp tính từ đáy bệ

H

- Lực chủ động tác dụng lên mố tại đáy bệ

0.5x(0,33x18x6,433x6,433x(18,2-2x0,45))

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

2126,33x0,4x6,433

6,43

m

EQAS

2126,33

kN


M

5471,46

kNm

KAE

0,38

HA-A

1,59

m

2. EQ động (KAE - KAS)
- Hệ số áp lực động
MẶT CẮT A-A (đỉnh mố)
- Chiều cao đất đắp tính từ mặt cắt A-A
- Lực chủ động tác dụng lên mố tại A-A

0.5x(0,05x18x1,59x1,59x(18,2-2x0,45))

EQA-A

19,68

kN


- Moment đối với mặt cắt A-A

19,68x0,6x1,59

MA-A

18,78

kNm

HB-B

4,43

m

0.5x(0,05x18x4,433x4,433x(18,2-2x0,45))

EQB-B

152,99

kN

152,99x0,6x4,433

MB-B

406,91


kNm

MẶT CẮT B-B (đỉnh bệ)
- Chiều cao đất đắp tính từ mặt cắt B-B
- Lực chủ động tác dụng lên mố tại B-B
- Moment đối với mặt cắt B-B
MẶT CẮT ĐÁY BỆ
- Chiều cao đất đắp tính từ đáy bệ

H

- Lực chủ động tác dụng lên mố tại đáy bệ

0.5x(0,05x18x6,433x6,433x(18,2-2x0,45))

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

322,17x0,6x6,433

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

DAT DAP

6,43

m

EQAE


322,17

kN

M

1243,51

kNm

8


HIỆU ỨNG ĐỘNG ĐẤT (EQ)
- Tính chất cầu

Thiết yếu

- Vùng động đất

2

- Loại đất

IV

- Hệ số gia tốc
- Hệ số đáp ứng động đất đàn hồi:

Csm = 2,5A


AQ

0,0819

Csm

0,2048

- Hệ số thực đòa (Bảng 3.10.5.1-1)

S

2,00

- Hệ số điều chỉnh đáp ứng của móng (Bảng 3.10.7.1-1)

R

1,50

Thành phần

Trọng

TT động

lượng (kN) đất (kN)

Cánh tay đòn (m)

A-A

B-B

Momen (KNm)

Đáy bệ

A-A

B-B

Đáy bệ

- Lớp phủ mặt cầu

220,86

36,18

4,22

6,22

152,49

224,84

- Lan can


159,02

26,05

4,80

6,80

124,90

176,99

- Lề bộ hành

55,22

9,04

4,37

6,37

39,48

57,57

- Bản mặt cầu

964,72


158,02

4,10

6,10

647,88

963,93

1466,08

240,14

3,44

5,44

826,10

1306,38

286,39

46,91

2,54

4,54


119,15

212,97

- Đá kê gối

36,33

5,95

2,66

4,66

15,83

27,73

- Tường tai

10,37

1,70

0,60

3,10

5,10


1,02

5,26

8,66

- Bệ đỡ bản quá độ

74,74

12,24

0,30

2,80

4,80

3,67

34,28

58,76

- Bản quá độ

373,68

61,21


0,75

3,25

5,25

45,91

198,93

321,35

- Đỉnh mố

208,35

34,13

0,80

3,30

5,30

27,13

112,45

180,71


- Thân mố

1310,40

214,64

1,25

3,25

268,30

697,59

- Bệ mố

5066,88

829,95

- Hệ dầm
- Tường cánh

1,00
Tổng cộng

829,95
77,73

2392,56 4842,59



NỘI LỰC DO XE TẢI THIẾT KẾ

145kN

35kN

145kN
4,3m

4,3m

1

24,24

Theo phương dọc cầu
- Tải trọng trục xe (kN)

145

145

35

- Toạ độ trục xe x (m)

0,00


4,30

8,60

- Tung độ ĐAH

1,00

0,82

0,65

- Phản lực gối

(145x1+145x0,82+35x0,65)x4x0,65

745,29

- Moment đối với mặt cắt B-B

745,29x(-0,05)

-37,26

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

745,29x(-0,05)


-37,26

kNm

kN

NỘI LỰC DO LỰC LY TÂM (CE)
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

- Vận tốc thiết kế (v)

GIÁ TRỊ
22

- Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ

9,81

- Gia tốc trọng trường (g)
- Bán kính cong của làn xe (R)
- Hệ số lực ly tâm C

C=4v /(3gR)

- Tổng trọng lượng trục xe trên một làn

(145+145+35)


- Lực ly tâm CE

0x325x4x0,65

- Moment đối với mặt cắt đỉnh bệ
- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

m/s
m/s2

1E+10 m

- Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ
2

ĐƠN VỊ

(Công thức 3.6.3-1)

0,00
325,00

kN

0,00

kN

0x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5)


0,00

kNm

0x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5+0+2)

0,00

kNm

(Phần 3.6.3)

NỘI LỰC DO LỰC HÃM XE (BR)
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

- Công thức tính

BR = 0.25P.m.n

- Tổng trọng lượng trục xe trên một làn

(145+145+35)

325,00


kN

- Lực hãm xe BR

0.25x325x4x0,65

211,25

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

211,25x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5)

1275,95

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

211,25x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5+0+2)

1698,45

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

BR


1.80m

1.80m

CE

(Phần 3.6.4)

Mặt cầu

XE TAI

Mặt cầu

10


NỘI LỰC DO XE TẢI THIẾT KẾ

110kN

110kN
1,2m

1

24,24

Theo phương dọc cầu

- Tải trọng trục xe (kN)

110

110

- Toạ độ trục xe x (m)

0,00

1,20

- Tung độ ĐAH

1,00

0,95

- Phản lực gối

(110x1+110x0,95)x4x0,65

557,70

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

557,7x(-0,05)


-27,89

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

557,7x(-0,05)

-27,89

kNm

NỘI LỰC DO LỰC LY TÂM (CE)
THÀNH PHẦN

GIÁ TRỊ

GIẢI THÍCH

- Vận tốc thiết kế (v)

- Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ

22

- Gia tốc trọng trường (g)

9,81

- Bán kính cong của làn xe (R)


- Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ
2

- Hệ số lực ly tâm C

C=4v /(3gR)

- Tổng trọng lượng trục xe trên một làn

(110+110)

- Lực ly tâm CE

0x220x4x0,65

ĐƠN VỊ
m/s
m/s2

1E+10 m

(Công thức 3.6.3-1)
(Phần 3.6.3)

0,00
220,00

kN


0,00

kN

- Moment đối với mặt cắt đỉnh bệ

0x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5)

0,00

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5+0+2)

0,00

kNm

NỘI LỰC DO LỰC HÃM XE (BR)
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

- Công thức tính


BR = 0.25P.m.n

- Tổng trọng lượng trục xe trên một làn

(110+110)

220,00

kN

- Lực hãm xe BR

0.25x220x4x0,65

143,00

kN

- Moment đối với mặt cắt đỉnh bệ

143x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5)

863,72

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

143x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5+0+2)


1149,72

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

BR

1.80m

1.80m

CE

(Phần 3.6.4)

Mặt cầu

2 TRUC

Mặt cầu

11


NỘI LỰC DO TẢI TRỌNG LÀN
ql = 9.3 kN/m

1


24,24

THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

- Tải trọng làn

- Phần 3.6.1.2.4

9,30

kN/m

- Bề rộng làn tính toán

- Phần 3.6.1.2.4

3,00

m

Theo phương dọc cầu
- Phản lực gối


9,3x0.5x1x24,24x4

450,86

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

450,86x(-0,05)

-22,54

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

450,86x(-0,05)

-22,54

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

LAN

12


NỘI LỰC DO HOẠT TẢI NGƯỜI (PL)

qn = 3 kN/m2

1

24,24

THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

3,00

kN/m2

- Bề rộng lề bộ hành trái

1,50

m

- Bề rộng lề bộ hành phải

0,00

m


- Tải trọng người đi bộ

- Phần 3.6.1.3

2 lề

Lề phải

Lề trái

Theo phương dọc cầu
- Phản lực gối do tải trọng người đi

1,5x3x(0.5x1x24,24)

54,54

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

54,54x(-0,05)

-2,73

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

-2,727x(-0,05)


-2,73

kNm

- Phản lực gối do tải trọng người đi

0x0.00x(0.5x1x24,24)

0,00

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

0x(-0,05)

0,00

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0x(-0,05)

0,00

kNm

- Phản lực gối do tải trọng người đi


54,54+0

54,54

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

-2,727+0

-2,73

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

-2,727+0

-2,73

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

NGUOI

13



TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH (WS)
CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ NGANG
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Vận tốc gió giật cơ bản (VB)

- Bảng 3.8.1.1-1

38,00

- Hệ số điều chỉnh (S)

- Bảng 3.8.1.1-2

1,09

m/s

- Vận tốc gió thiết kế

V=VB S (Công thức 3.8.1.1-1)

41,42

m/s


- Bề rộng toàn bộ cầu (B)

1000x(18,2-2x0,3)

17600

mm

TẢI TRỌNG GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN LAN CAN
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Diện tích phần hứng gió (At)

(0,61+0,6)x24,54

29,69

m2

- Chiều cao kết cấu (d)

1000x(0,61+0,6)

1210

mm


- Hình 3.8.1.2.1.1

1,00

- Hệ số cản (Cd)

2

53,45

- Tải trọng gió ngang (PD)

PD=0.0006V AtCd >= 1.8At (Công thức 3.8.1.2.1-1)

- Moment đối với mặt cắt B-B (đỉnh bệ)

0.5x53,45x(0.5x1,21+(1,14+0,18)+0,05+0,32+2,5)

128,14

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.5x53,45x(0.5x1,21+(1,14+0,18)+0,05+0,32+2,5+0+2)

181,59

kNm


kN

TẢI TRỌNG GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU NHỊP
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Diện tích phần hứng gió (At)

((1,14+1,14)/2x24,54)+(0,18x24,54)

32,39

m2

- Chiều cao kết cấu (d)

1000x(0,18+1,14)

1320

mm

- Hệ số cản (Cd)

- Hình 3.8.1.2.1.1


1,00

2

58,31

- Tải trọng gió ngang (PD)

PD=0.0006V AtCd >= 1.8At (Công thức 3.8.1.2.1-1)

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.5x58,31x(0.5x1,32+0,05+0,32+2,5)

102,91

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.5x58,31x(0.5x1,32+0,05+0,32+2,5+0+2)

161,22

kNm

kN

TẢI TRỌNG GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN ĐỈNH MỐ
THÀNH PHẦN


GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Diện tích phần hứng gió (At)

(1,2+0,31)x(1,2+0,39)

2,40

m2

- Chiều cao kết cấu (d)

1000x(0,39+1,2)

1590

mm

- Hình 3.8.1.2.1.1

1,05

- Hệ số cản (Cd)

2

4,32


- Tải trọng gió ngang (PD)

PD=0.0006V AtCd >= 1.8At (Công thức 3.8.1.2.1-1)

- Moment đối với mặt cắt B-B

4,32x(0.5x1,59+2,5)

14,24

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

4,32x(0.5x1,59+2,5+0+2)

22,88

kNm

kN

TẢI TRỌNG GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN THÂN MỐ
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ


- Diện tích phần hứng gió (At)

1,2x2,5

3,00

m2

- Chiều cao kết cấu (d)

1000x2,5

2500

mm

- Hệ số cản (Cd)

- Hình 3.8.1.2.1.1
2

1,25

- Tải trọng gió ngang (PD)

PD=0.0006V AtCd >= 1.8At (Công thức 3.8.1.2.1-1)

5,40

kN


- Moment đối với mặt cắt B-B

5,4x(0.5x2,5)

6,75

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

5,4x(0.5x2,5+0+2)

17,55

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

GIO TK

14


TẢI TRỌNG GIÓ DỌC TÁC DỤNG LÊN ĐỈNH MỐ
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ


- Tải trọng gió dọc (PD)

0.25x4,32

1,08

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.25x14,24

3,56

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.25x22,88

5,72

kNm

TẢI TRỌNG GIÓ DỌC TÁC DỤNG LÊN THÂN MỐ
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH


GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Tải trọng gió ngang (PD)

0.25x5,4

1,35

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.25x6,75

1,69

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.25x17,55

4,39

kNm

TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN XE CỘ (WL)
TẢI TRỌNG GIÓ NGANG
THÀNH PHẦN


GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
36,81

- Tải trọng gió ngang

1.5x24,54

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.5x36,81x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5)

111,17

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.5x36,81x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5+0+2)

147,98

kNm

TẢI TRỌNG GIÓ DỌC
THÀNH PHẦN


GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Tải trọng gió dọc tác dụng lên xe cộ

0.75x16

12,00

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

12x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5)

72,48

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

12x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5+0+2)

96,48

kNm

TẢI TRỌNG GIÓ THẲNG ĐỨNG (WS)
THÀNH PHẦN

- Diện tích phẳng của mặt cầu (Av)

GIẢI THÍCH
24,54x18,2

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
446,63

m2

290,22

kN

- Tải trọng gió thẳng đứng

Pv=0.00045V2Av

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.5x290,22x(-0,05)

-7,26

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.5x290,22x(-0,05)


-7,26

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

GIO TK

(Công thức 3.8.2-1)

15


TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH (WS)
CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ NGANG
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Vận tốc gió giật cơ bản (VB)

- Bảng 3.8.1.1-1

38,00

m/s

- Vận tốc gió thiết kế


- Công thức 3.8.1.1-1

25,00

m/s

1000x(18,2-2x0,3)

17600

mm

- Bề rộng toàn bộ cầu (b)

TẢI TRỌNG GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN LAN CAN
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Diện tích phần hứng gió (At)

(0,61+0,6)x24,54

29,69

m2


- Chiều cao kết cấu (d)

1000x(0,61+0,6)

1210

mm

- Hình 3.8.1.2.1.1

1,00

- Hệ số cản (Cd)

2

53,45

- Tải trọng gió ngang (PD)

PD=0.0006V AtCd >= 1.8At (Công thức 3.8.1.2.1-1)

- Moment đối với mặt cắt B-B (đỉnh bệ)

0.5x53,45x(0.5x1,21+(1,14+0,18)+0,05+0,32+2,5)

128,14

kNm


- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.5x53,45x(0.5x1,21+(1,14+0,18)+0,05+0,32+2,5+0+2)

181,59

kNm

kN

TẢI TRỌNG GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU NHỊP
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Diện tích phần hứng gió (At)

(1,14x24,54)+(0,18x24,54)

32,39

m2

- Chiều cao kết cấu (d)

1000x(0,18+(1,14+1,14)/2)

1320


mm

- Hệ số cản (Cd)

- Hình 3.8.1.2.1.1

1,00

2

58,31

- Tải trọng gió ngang (PD)

PD=0.0006V AtCd >= 1.8At (Công thức 3.8.1.2.1-1)

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.5x58,31x(0.5x1,32+0,05+0,32+2,5)

102,91

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.5x58,31x(0.5x1,32+0,05+0,32+2,5+0+2)

161,22


kNm

kN

TẢI TRỌNG GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN ĐỈNH MỐ
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Diện tích phần hứng gió (At)

(1,2+0,31)x(1,2+0,39)

2,40

m2

- Chiều cao kết cấu (d)

1000x(0,39+1,2)

1590

mm

- Hình 3.8.1.2.1.1


1,05

- Hệ số cản (Cd)

2

4,32

- Tải trọng gió ngang (PD)

PD=0.0006V AtCd >= 1.8At (Công thức 3.8.1.2.1-1)

- Moment đối với mặt cắt B-B

4,32x(0.5x1,59+2,5)

14,24

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

4,32x(0.5x1,59+2,5+0+2)

22,88

kNm

kN


TẢI TRỌNG GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN THÂN MỐ
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Diện tích phần hứng gió (At)

1,2x2,5

3,00

m2

- Chiều cao kết cấu (d)

1000x2,5

2500

mm

- Hệ số cản (Cd)

- Hình 3.8.1.2.1.1
2

1,25


- Tải trọng gió ngang (PD)

PD=0.0006V AtCd >= 1.8At (Công thức 3.8.1.2.1-1)

5,40

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

5,4x(0.5x2,5)

6,75

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

5,4x(0.5x2,5+0+2)

17,55

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

GIO 25

16



TẢI TRỌNG GIÓ DỌC TÁC DỤNG LÊN ĐỈNH MỐ
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Tải trọng gió dọc (PD)

0.25x4,32

1,08

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.25x14,24

3,56

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.25x22,88

5,72


kNm

TẢI TRỌNG GIÓ DỌC TÁC DỤNG LÊN THÂN MỐ
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Tải trọng gió ngang (PD)

0.25x5,4

1,35

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.25x6,75

1,69

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.25x17,55

4,39


kNm

TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN XE CỘ (WL)
TẢI TRỌNG GIÓ NGANG
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
36,81

- Tải trọng gió ngang

1.5x24,54

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.5x36,81x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5)

111,17

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.5x36,81x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5+0+2)


147,98

kNm

TẢI TRỌNG GIÓ DỌC
THÀNH PHẦN

GIẢI THÍCH

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

- Tải trọng gió dọc tác dụng lên xe cộ

0.75x16

12,00

kN

- Moment đối với mặt cắt B-B

12x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5)

72,48

kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

12x(1.8+0,05+0,18+1,14+0,05+0,32+2,5+0+2)


96,48

kNm

TẢI TRỌNG GIÓ THẲNG ĐỨNG (WS)
THÀNH PHẦN
- Diện tích phẳng của mặt cầu (Av)

GIẢI THÍCH
24,54x18,2

GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
446,63

m2

290,22

kN

- Tải trọng gió thẳng đứng

Pv=0.00045V2Av

- Moment đối với mặt cắt B-B

0.5x290,22x(-0,05)

-7,26


kNm

- Moment đối với mặt cắt đáy bệ

0.5x290,22x(-0,05)

-7,26

kNm

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

GIO 25

(Công thức 3.8.2-1)

17


TỔ HP TẢI TRỌNG CHO MẶT CẮT A-A THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

CƯỜNG ĐỘ I

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES

LL+IM
CE
BR
PL
LS

CƯỜNG ĐỘ II

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
WS

CƯỜNG ĐỘ III

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL
LS
WS

WL

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75

HSTT

γPmax

γPmin


1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75
1,40

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00

0,75

G

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

1,35
1,35
1,35
1,35
1,35
0,40
1,00

HSTT
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00

N
(kN)

1191,91
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1191,91

H
(kN)
0,00
0,00
177,13
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
434,10
611,23

M
(kNm)
-546,01
0,00

112,66
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
345,11
-88,24

TỔNG

N
(kN)
1191,91
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1191,91

H
(kN)
0,00
0,00
177,13
0,00
0,00
0,00

177,13

M
(kNm)
-546,01
0,00
112,66
0,00
0,00
0,00
-433,35

1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,35x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
1,35xCE
1,35xBR
1,35xPL
1,35xLS
0,4xWS
1xWL
TỔNG

N
(kN)
1191,91
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1191,91

H
(kN)
0,00
0,00
177,13
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
334,88
0,00
0,00
512,01

M
(kNm)

-546,01
0,00
112,66
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
266,23
0,00
0,00
-167,13

N
(kN)
953,53
0,00
0,00
0,00
0,00

H
(kN)
0,00
0,00
118,09
0,00
0,00


M
(kNm)
-436,81
0,00
75,10
0,00
0,00

GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,75x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
1,75xCE
1,75xBR
1,75xPL
1,75xLS
TỔNG
GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,4xWS

GIẢI THÍCH


GIẢI THÍCH
1xDCnhòp1+1xDCmố
1xDWnhòp1
1xEH
1xEV
1xES

TH A-A

18


SỬ DỤNG

LL+IM
CE
BR
PL
LS
WS
WL

ĐẶC BIỆT

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES

LL+IM
CE
BR
PL
LS
EQ

1x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
1xCE
1xBR
1xPL
1xLS
0,3xWS
1xWL
TỔNG

1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
0,30
1,00

HSTT

γPmax

γPmin


1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
1,00

GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
0,5x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
0,5xCE
0,5xBR

0,5xPL
0,5xLS
1xEQ
TỔNG

TH A-A

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
953,53

0,00
0,00
0,00
0,00
248,06
0,00
0,00
366,15

0,00
0,00
0,00
0,00
197,21

0,00
0,00
-164,50

N
(kN)
1191,91
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1191,91

H
(kN)
0,00
0,00
177,13
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

124,03
152,02
453,18

M
(kNm)
-546,01
0,00
112,66
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
98,60
179,12
-155,63

19


TỔ HP TẢI TRỌNG CHO MẶT CẮT B-B THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

CƯỜNG ĐỘ I

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH

EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL
LS

CƯỜNG ĐỘ II

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
WS

CƯỜNG ĐỘ III

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL

LS
WS
WL

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75

HSTT

γPmax


γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75
1,40

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65

0,90
1,00
0,75

G

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

1,35
1,35
1,35
1,35
1,35
0,40
1,00

HSTT
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00


N
(kN)
6244,11
331,29
0,00
0,00
0,00
2419,33
0,00
0,00
95,45
0,00
9090,17

H
(kN)
0,00
0,00
1376,88
0,00
0,00
0,00
0,00
369,69
0,00
717,48
2464,05

M
(kNm)

-1250,68
-16,56
2441,49
0,00
0,00
707,50
0,00
2232,91
-4,77
1590,30
5700,17

TỔNG

N
(kN)
6244,11
331,29
0,00
0,00
0,00
406,31
6981,70

H
(kN)
0,00
0,00
1376,88
0,00

0,00
3,40
1380,28

M
(kNm)
-1250,68
-16,56
2441,49
0,00
0,00
-2,81
1171,43

1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,35x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
1,35xCE
1,35xBR
1,35xPL
1,35xLS
0,4xWS
1xWL
TỔNG

N
(kN)

6244,11
331,29
0,00
0,00
0,00
1866,34
0,00
0,00
73,63
0,00
0,00
0,00
8515,37

H
(kN)
0,00
0,00
1376,88
0,00
0,00
0,00
0,00
285,19
0,00
553,49
0,97
12,00
2228,53


M
(kNm)
-1250,68
-16,56
2441,49
0,00
0,00
545,78
0,00
1722,53
-3,68
1226,80
2,10
72,48
4740,25

N
(kN)
4995,28
220,86
0,00
0,00
0,00

H
(kN)
0,00
0,00
917,92
0,00

0,00

M
(kNm)
-1000,55
-11,04
1627,66
0,00
0,00

GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,75x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
1,75xCE
1,75xBR
1,75xPL
1,75xLS
TỔNG
GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,4xWS


GIẢI THÍCH

GIẢI THÍCH
1xDCnhòp1+1xDCmố
1xDWnhòp1
1xEH
1xEV
1xES

TH B-B

20


SỬ DỤNG

LL+IM
CE
BR
PL
LS
WS
WL

ĐẶC BIỆT

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH

EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL
LS
EQ

1x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
1xCE
1xBR
1xPL
1xLS
0,3xWS
1xWL
TỔNG

1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
0,30
1,00

HSTT

γPmax


γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
1,00

GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
0,5x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)

0,5xCE
0,5xBR
0,5xPL
0,5xLS
1xEQ
TỔNG

TH B-B

1382,48
0,00
0,00
54,54
0,00
0,00
0,00
6653,16

0,00
0,00
211,25
0,00
409,99
0,73
12,00
1551,89

404,28
0,00
1275,95

-2,73
908,74
1,57
72,48
3276,37

N
(kN)
6244,11
331,29
0,00
0,00
0,00
691,24
0,00
0,00
27,27
0,00
0,00
7293,90

H
(kN)
0,00
0,00
1376,88
0,00
0,00
0,00
0,00

105,63
0,00
204,99
2008,91
3696,42

M
(kNm)
-1250,68
-16,56
2441,49
0,00
0,00
202,14
0,00
637,98
-1,36
454,37
4589,90
7057,26

21


TỔ HP TẢI TRỌNG CHO MẶT CẮT C-C THEO PHƯƠNG DỌC CẦU

CƯỜNG ĐỘ I

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC

DW
EH
EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL
LS

CƯỜNG ĐỘ II

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
WS

CƯỜNG ĐỘ III

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
LL+IM
CE

BR
PL
LS
WS
WL

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75

HSTT


γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75
1,40

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50


0,90
0,65
0,90
1,00
0,75

DỤNG

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
LL+IM

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

1,35
1,35
1,35
1,35
1,35
0,40
1,00

HSTT
1,00
1,00
1,00

1,00
1,00
1,00

N
(kN)
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
5381,19
1,5xDWnhòp1
0,00
1,5xEH
0,00
1,35xEV
4509,24
1,5xES
1063,59
1,75x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
0,00
1,75xCE
0,00
1,75xBR
0,00
1,75xPL
0,00
1,75xLS
0,00
TỔNG 10954,01

H
M

(kN)
(kNm)
0,00 -6188,37
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00 -5185,62
0,00 -1223,12
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00 -12597,11

N
(kN)
5381,19
0,00
0,00
4509,24
1063,59
0,00
TỔNG 10954,01


H
M
(kN)
(kNm)
0,00 -6188,37
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00 -5185,62
0,00 -1223,12
0,00
0,00
0,00 -12597,11

N
(kN)
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
5381,19
1,5xDWnhòp1
0,00
1,5xEH
0,00
1,35xEV
4509,24
1,5xES
1063,59
1,35x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
0,00

1,35xCE
0,00
1,35xBR
0,00
1,35xPL
0,00
1,35xLS
0,00
0,4xWS
0,00
1xWL
0,00
TỔNG 10954,01

H
M
(kN)
(kNm)
0,00 -6188,37
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00 -5185,62
0,00 -1223,12
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00 -12597,11

GIẢI THÍCH

GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,4xWS

GIẢI THÍCH

GIẢI THÍCH
1xDCnhòp1+1xDCmố
1xDWnhòp1
1xEH
1xEV
1xES
1x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)

TH C-C

N
(kN)
4304,95
0,00
0,00
3340,18
709,06
0,00

H
(kN)
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

M
(kNm)
-4950,69
0,00
0,00
-3841,20
-815,42
0,00
22



SỬ D

CE
BR
PL
LS
WS
WL

1xCE
1xBR
1xPL
1xLS
0,3xWS
1xWL

1,00
1,00
1,00
1,00
0,30
1,00

TỔNG

ĐẶC BIỆT

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC

DW
EH
EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL
LS
EQ

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1


0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
1,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
8354,18

N
(kN)
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
5381,19
1,5xDWnhòp1
0,00
1,5xEH
0,00
1,35xEV
4509,24
1,5xES
1063,59
0,5x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
0,00

0,5xCE
0,00
0,5xBR
0,00
0,5xPL
0,00
0,5xLS
0,00
1xEQ
0,00
TỔNG 10954,01
GIẢI THÍCH

TH C-C

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-9607,31


H
M
(kN)
(kNm)
0,00 -6188,37
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00 -5185,62
0,00 -1223,12
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00 -12597,11

23


TỔ HP TẢI TRỌNG CHO MẶT CẮT D-D THEO PHƯƠNG DỌC CẦU


CƯỜNG ĐỘ I

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL
LS

CƯỜNG ĐỘ II

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
WS

CƯỜNG ĐỘ III

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW

EH
EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL
LS
WS
WL

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75
1,75
1,75

1,75
1,75
1,75

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75
1,40

HSTT

γPmax

γPmin

1,25

1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75

DỤNG

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
LL+IM

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

1,35
1,35
1,35
1,35
1,35
0,40
1,00


HSTT
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00

N
(kN)
5023,20
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5023,20

H
(kN)
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

M
(kNm)
5776,68
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5776,68

TỔNG

N
(kN)
5023,20
0,00
0,00
0,00
1063,59

0,00
6086,79

H
(kN)
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

M
(kNm)
5776,68
0,00
0,00
0,00
-1223,12
0,00
4553,56

1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,35x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
1,35xCE

1,35xBR
1,35xPL
1,35xLS
0,4xWS
1xWL
TỔNG

N
(kN)
5023,20
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5023,20

H
(kN)
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

M
(kNm)
5776,68
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5776,68

N
(kN)
4018,56
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00

H
(kN)
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

M
(kNm)
4621,34
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,75x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
1,75xCE

1,75xBR
1,75xPL
1,75xLS
TỔNG
GIẢI THÍCH
1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH
1,35xEV
1,5xES
1,4xWS

GIẢI THÍCH

GIẢI THÍCH
1xDCnhòp1+1xDCmố
1xDWnhòp1
1xEH
1xEV
1xES
1x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
TH D-D

24


SỬ D

CE
BR

PL
LS
WS
WL

ĐẶC BIỆT

TỔ HP TẢI TRỌNG
DC
DW
EH
EV
ES
LL+IM
CE
BR
PL
LS
EQ

1xCE
1xBR
1xPL
1xLS
0,3xWS
1xWL

1,00
1,00
1,00

1,00
0,30
1,00

HSTT

γPmax

γPmin

1,25
1,50
1,50
1,35
1,50

0,90
0,65
0,90
1,00
0,75

TINH TOAN MO A1&A2 - CML1

0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
1,00


TỔNG

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4018,56

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4621,34

1,25xDCnhòp1+1,25xDCmố
1,5xDWnhòp1
1,5xEH

1,35xEV
1,5xES
0,5x(max(Truck,Tandem)x(1+0,25)+Lane)
0,5xCE
0,5xBR
0,5xPL
0,5xLS
1xEQ
TỔNG

N
(kN)
5023,20
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5023,20

H
(kN)
0,00
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

M
(kNm)
5776,68
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5776,68

GIẢI THÍCH

TH D-D

25



×