Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Báo cáo Hóa lý dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.35 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA DƯỢC – ĐIỀU DƯỠNG

Giảng viên
Nguyễn Minh

hướng dẫn : ThS
Kha

Tiểu nhóm thực
hành :

1.
2. Nguyễn Lê Nhật Linh
3. Trần Ngọc Thiên Vy
Lớp: Liên thông CĐ-ĐH Dược 13A

Năm
2018


MỤC LỤC
Bài 1: ĐIỀU CHẾ VÀ KHẢO SÁT SỰ ĐÔNG VÓN CỦA MỘT SỐ HỆ KEO...............1
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT) .....1
1.1 Mục tiêu chung............................................................................................................. 1
1.2 Nguyên tắc chung.........................................................................................................1
2. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT..............................................................................................1
2.1 Dụng cụ........................................................................................................................ 1
2.2 Hóa chất....................................................................................................................... 2
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM..........................................................................................2
3.1 Điều chế các hệ keo......................................................................................................2


3.2 Khảo sát tính chất các hệ keo.......................................................................................2
Bài 2:SỰ HÒA TAN HẠN CHẾ CỦA CHẤT LỎNG.......................................................4
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT) .....1
1.1 Mục tiêu chung............................................................................................................. 1
1.2 Nguyên tắc chung.........................................................................................................1
2. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT..............................................................................................1
2.1 Dụng cụ........................................................................................................................ 1
2.2 Hóa chất....................................................................................................................... 2
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM.......................................................................................5
3.1.Pha hỗn phenol với nước theo bảng hướng dẫn sau.....................................................5
3.2 . Tìm nhiệt độ chuyễn pha............................................................................................5
4. KẾT QUẢ...................................................................................................................6
4.1. Lập bảng kết quả theo mẫu..........................................................................................6
4.2. Vẽ giản đồ sự hòa tan hạn chế của phenol trong nước.................................................6
4.3. Xác định nhiệt độ tới hạn và thành phần (%) tới hạn bằng giản đồ.............................7
Bài 3: PHẢN ỨNG BẬC NHẤT: THỦY PHÂN ACETAT ETYL....................................7
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT) .....1
1.1 Mục tiêu chung............................................................................................................. 1
1.2 Nguyên tắc chung.........................................................................................................1
2. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT..............................................................................................1
2.1 Dụng cụ........................................................................................................................ 1


2.2 Hóa chất....................................................................................................................... 2
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM.......................................................................................8
4. KẾT QUẢ:..................................................................................................................8
4.1. Bảng kết quả theo mẫu................................................................................................8
4.2. Tính chu kì bán hủy ở 40oC.........................................................................................9
Bài 4: ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ TRONG DUNG DỊCH NƯỚC....................10
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT) .....1

1.1 Mục tiêu chung............................................................................................................. 1
1.2 Nguyên tắc chung.........................................................................................................1
2. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT..............................................................................................1
2.1 Dụng cụ........................................................................................................................ 1
2.2 Hóa chất....................................................................................................................... 2
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM.....................................................................................11
3.1. Pha dung dịch X........................................................................................................11
3.2. Chuẩn độ.................................................................................................................... 11
3.3. Cho hấp thụ dung dịch X bằng than hoạt...................................................................11
3.4. Chuẫn độ các dung dich x sau khi hấp thụ.................................................................11
4. KẾT QUẢ.................................................................................................................. 11
4.1. Lập bảng pha dung dịch X theo mẫu:........................................................................11
4.2. Lập bảng và tính kết quả với giá trị :.......................................................................12
4.3. Vẽ đường đẳng nhiệt hấp thụ y theo C......................................................................12
4.4. Vẽ đường đẳng nhiệt hấp thụ lgy theo lgC................................................................12
4.5. Biết rằng:lgy=

.lgC+lgk.........................................................................................13

Bài 5: ĐỘ DẪN ĐIỆN.....................................................................................................14
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT) .....1
1.1 Mục tiêu chung............................................................................................................. 1
1.2 Nguyên tắc chung.........................................................................................................1
2. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT..............................................................................................1
2.1 Dụng cụ........................................................................................................................ 1
2.2 Hóa chất....................................................................................................................... 2


3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM........................................................................................14
3.1. Đo độ dẫn điện riêng- xác định hằng sô điện ly của CH3COOH...............................14

3.2. Đo độ dẫn điện của các chất điện ly mạnh.................................................................14
3.3. Xác định độ tan của CaSO4........................................................................................15
4. KẾT QUẢ................................................................................................................... 15
4.1. Lập bảng pha dung dịch X theo mẫu.........................................................................15
4.2. Lập bảng tính đô dẫn điện riêng, hằng sô điện ly......................................................15
4.3. Lập bảng kết quả đo độ dẫn điện của HCl, NaCl.......................................................15
4.4. Tính độ tan của CaSO4..............................................................................................16


BỘ MÔN HÓA HỌC
PTN HÓA LÝ DƯỢC
BÀI BÁO CÁO
Bài 1: ĐIỀU CHẾ VÀ KHẢO SÁT SỰ ĐÔNG VÓN CỦA MỘT SỐ HỆ KEO
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT)
1.1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH
- Điều chế được một số hệ keo
- Tìm điểm đẳng điện của hệ keo gelatin
- Khảo sát tính chất bảo vệ của gelatin đối với dung dịch keo sắt (III) hydroxyl.
- Khảo sát tính chất đông vón của keo thân dịch
1.2. NGUYÊN TẮC CHUNG
Hệ phân tán là hệ chứa pha phân bố phân tán vào môi trường phân tán. Tùy vào kích
thước (đường kính trung bình d của hạt) của pha phân bố mà ta có : dung dich thực, hệ
phân tán keo và hệ phân tán thô.
Dung dịch thực

Hệ phân tán keo (hệ keo)

Hệ phân tán thô
d(cm)


Muốn điều chế hệ keo ta chỉ cần điều chỉnh kích thước hạt của pha phân bố cho phù
hợp. Có 2 phương pháp cơ bản sau:
- Phương pháp ngưng tụ : Kết hợp nhiều phần tử nhỏ thành một phần tử lớn hơn. Ví dụ
: ngưng tụ lưu huynh từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong etanol thành hệ keo lưu
huỳnh trong dung dịch etanol - nước.
- Phương pháp phân tán: phân tán hạt có kích thước lớn hơn thành các hạt có kích
thước nhỏ hơn (bằng kích thước hạt keo). Ví dụ: phương pháp peti hóa rửa kết tủa
màu xanh của sắt III hexacyanoferat(II) bằng dung dịch axit oxalic.
Một số hệ keo có khả năng bảo vệ sự sa lắng làm tăng tính bất ổn định của hệ keo khác.
Ngoài ra, tính bền vững của hệ keo còn phụ thuộc vào pH của môi trường pH làm cho hệ
keo bị vẫn đục nhất gọi là điểm đẳng điện.
2. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
1.Dụng cụ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Hóa chất
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
3.1. Điều chế các hệ keo
a/ Điều chế hệ keo S trong dung dịch etanol: Rót và khuấy 2mL dung dịch bão hòa S/cồn
vào cốc chứa sẵn 30ml nước cất
b/ Điều chế keo xanh phổ

-

Hút 5 mL dung dịch FeCl3 2% vào ống nghiệm
Thêm tiếp 1mL (tương đương 10giọt) DD K4[Fe(CN)6] vào ống nghiệm trên
Lọc và rửa tủa bằng nước cất cho đến khi nước rửa không màu
Nhỏ từ từ lên từng giọt axit oxalic 0,1N thì dd màu xanh chảy ra ta được dung dịch
keo xanh phổ
c/ Điều chế keo sắt III Hydroxyt
Lấy 2ml DD FeCl3 2% nhỏ vào 20ml nước cất đang sôi
Đun sôi thêm khoảng 2 phút trên bếp cho dung dịch sậm màu. Ta được keo Fe(OH) 3
3.2. Khảo sát tính chất các hệ keo
a/ Tìm điểm đẳng điện của gelatin
Chuẩn bị 5 ống nghiệm, them hóa chất với lượng tương ứng theo bảng sau
Hóa chất

Ống nghiệm











CH3COOH 0,1N (mL)

1,8

1,4

1,0

0,6

0,2

CH3COONa 0,1N (mL)

0,2

0,6

1,0

1,4


1,8

Gelatin 2%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Etanol(>99%)

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0


pH hỗn hợp (hệ đệm)


3,8

4,4

4,7

5,1

5,7

- Lắc đều
- So sánh độ đụng của các dung dịch trong ống nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b/ Khảo sát tác dụng bảo vệ của gelatin đối với keo Fe(OH) 3
- Chuẩn bị 2 ống nghiệm
Ống 1: 1ml dd keo Fe(OH)3 + 1mL gelatin 2% + 6 mL NaCl 10%
Ống 2: 1ml dd keo Fe(OH)3 + 1mL nước cất + 6 mL NaCl 10%
- Nhận xét độ đục 2 ống nghiệm:
Bắt đầu
5 phút
10 phút
15 phút
Ống 1
Ống 2
c/ Khảo sát sự đông vón của keo thân dịch
Sự đông vón thuận nghịch của albumin trong lòng trứng trắng

- Lấy 10mL dịch lòng trứng trắng
- Thêm từng ít tinh thể amoni sunfat vào lòng trắng trứng, vừa cho vừa lắc đến khi
bảo hòa. Khi đó Albumin đông vón và lắng động
- Lọc hết tủa và cho vào 40ml nước cất:
Nhận xét khả năng hòa tan tủa của Albumin: ......................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


BỘ MÔN HÓA HỌC
PTN HÓA LÝ DƯỢC
BÀI BÁO CÁO
Bài 2
SỰ HÒA TAN HẠN CHẾ CỦA CHẤT LỎNG
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT)
1.1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH
- Thiết lập giản đồ hòa tan hạn chế của phenol trong nước
- Xác định nhiệt độ tới hạn và (%) tới hạn của giản đồ
1.2. NGUYÊN TĂC CHUNG
Phenol (C6H5OH) khi cho vào nước thì ban đầu tan hoàn toàn nhưng nhanh chóng
không hòa tan thêm nước nếu tăng dần lượng phenol.
Ban đầu chúng tan vào nhau tạo thành hệ đồng thể (1 pha duy nhất) nhưng sau đó nồn
đọ phenol tăng đến một mức nhất định chúng tách thành 2 pha (phân ra 2 lớp) với lớp
phenol bão hòa nước ở dưới và lớp nước bão hòa phenol ở trên. Lắc mạnh (hoặc khuấy)
thì hỗn hợp trộn lẫn vào nhau gây đục.
Ở mỗi nhiệt đọ, độ hòa tan của phenol trong nước và nước trong phenol có giá trị xác
định. Khi nhiệt độ tăng, độ hòa tan vào nhau tăng. Đồ thi biễu diễn ảnh hưởng của nhiệt
độ đến độ hòa tan lẫn nhau có dạng:


Tc
T
A

B

100% H2O
100% C 6H5OH
- Các đường AK biễu diễn ảnh hương của phenol trong nước; BK - ảnh hưởng của
nước trong phenol
- K là điểm hòa tan tới hạn, ở đó thành phần 2 pha bằng nhau
- Tc gọi là nhiệt độ hòa tan tới hạn
- Đường cong AKB chia biễu đồ thành 2 miền, miền được gạch chéo ứng với hệ dị thể
( 2 pha), miền ngoài gọi là hệ đồng thể
Ở đây, chúng ta sử dụng phương pháp đa nhiệt để xác định giản đồ. Với hỗn hợp có
thành phần nào đó, hệ bị vẫn đục, ta tăng dần nhiệt độ đến khi hỗn hợp trở thành trong.


Nhiệt độ tiếp tục tăng hỗn hợp vẫn trong. Ta căn cứ vào nhiệt độ bắt đầu trong hay bắt
đầu đục để xác định điểm B. Làm các thí nghiệm với những hỗn hợp có các thành phần
khác nhau sẽ xác định được đường cong AKB.
2. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
2.1. Dụng cụ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2.2. Hóa chất
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
3.1. Pha hỗn phenol với nước theo bảng hướng dẫn sau
Ống nghiệm

1

2

3

4

5

6

Phenol(mL)

0,6

0,9


1,5

3,0

3,6

4,2

Nước cất(mL)

5,4

5,1

4,5

3,0

2,4

1,8

50

60

70

V tổng trong ống nghiệm
(%)trong hỗn hợp


-

6,0
10

15

25

2 . Tìm nhiệt độ chuyễn pha
Lấy nhiệt kế và que khuấy cho vào mỗi ống nghiệm (làm riêng lẻ với chúng). Nhúng
ống nghiệm vào cốc nước để tạo môi trường nhiệt tăng ổn định. Đun cách thủy cốc
nước từ từ đồng thời khuấy đều tay.
Khi hỗn hợp trong suốt, ghi nhận to lúc này là (t’). Đó là nhiệt độ khi 2 pha lỏng chuyển
thành hệ đồng pha lỏng.
Lấy cốc ra khỏi bếp vừa khuấy vừa quan sát cho đến khi hỗn hợp đục trở lại. Ghi nhận
to ngay lúc này (t”). Đây là nhiệt độ chuyển từ hệ đồng thể thành hệ dị thể.
Ghi nhận t’ và t” không quá 0,5oC
+ t1 = (t’+t”):2
+ Làm 3 lần lấy giá trị t = (t1 + t2 + t3):3
Thực hiên tương tự cho tất cả các ống nghiệm.


4. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
4.1. Lập bảng kết quả theo mẫu
Ống nghiệm

Thành phần
(%)


Lần đo



t



t

t

t
Trung
bình

1
1

10%

2
3
1

2

15%


2
3
1

3

25%

2
3
1

4

50%

2
3
1

5

60%

2
3
1

6


70%

2
3

4.2.
4.3.

Vẽ giản đồ sự hòa tan hạn chế của phenol trong nước
Xác định nhiệt độ tới hạn và thành phần (%) tới hạn bằng giản đồ

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................


BỘ MÔN HÓA HỌC
PTN HÓA LÝ DƯỢC
BÀI BÁO CÁO
Bài 3: PHẢN ỨNG BẬC NHẤT: THỦY PHÂN ACETAT ETYL
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT)
1.1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH
Xác định hằng số tốc độ phản ứng, chu kỳ bán hủy
1.2. NGUYÊN TĂC CHUNG
Acetat etyl là este CH3COOC2H5 có thể bị thủy phân trong môi trường axit, chẳng
hạn, dung dịch HCl theo phản ứng hóa học:
CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + C2H5OH (1)

Có thể chuẩn độ CH3COOH sinh ra để biết lượng este còn dư bằng dung dịch
NaOH. Phản ứng diễn ra theo cơ chế phản ứng bậc 1, chúng có hằng số tốc độ phản
ứng là K.
Khi đó, hằng số tốc đọ phản ứng được thiết lập đến kết quả là:
(phút -1)
Trong đó: a – nồng độ ban đầu của este
(a – x) – nồng độ còn lại của este tại thời điểm t
Khi đó, chu kỳ bán hủy của este được tính dựa vào K:
(phút)
Năng lượng hoạt hóa là năng lượng cần thiết để khơi màu cho phản ứng tự diễn ra, ký
hiệu là Ea, được suy ra biểu thức sau:

Trong đó: Ea có đơn vị là cal/mol; R=1,98 cal/(mol. K); T là nhiệt độ (°K)
2. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
2.1. Dụng cụ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2.2. Hóa chất

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Thủy phân acetat etyl ở 40oC
- Lấy chính xác 50mL DD HCl 0.2N (bình định mức-Fiol) cho vào bình nón
A(250mL)
- Lắp sinh hàn khí khi để bình A vào hệ thống điều nhiệt (máy đun cách thủy) ở 40 oC
trong 15 phút để ổn định nhiệt
- Cho vào 8 bình nón 100 ml (B), mỗi bình 30ml nước cất
- Ngâm các bình (B) bằng nước đá thêm mỗi bình 3 giọt phenolphathalein
- Hút chính xác 2ml acetat etyl cho vào bình (A), ngay lập tức bấm giờ tính thời gian
(t=0). Đồng thời, lắc đều và hút ngay 2ml hỗn hợp bình (A) vào 1 bình (B).
Chuẩn độ bình B bằng DD NaOH 0.05N
Vẫn để bình A trong hệ thống điều nhiệt ỡ 40 oC . căn cứ thời gian đã thiết lâp,
dùng pipet hút 2ml hỗn hợp trong bình A cho vào mỗi bình (B) còn lại và đem chuẩn độ
bằng dung dịch chuẩn NaOH 0.05N như trên ỡ cái thời điểm t=10:20:30 phút.
- Gọi n (ml) là thể tích NaOH 0.05N dùng chuẩn độ:
+ t0: n0 = .......................................................................................
+ t10: n10 = .....................................................................................
+ t20: n20 = .....................................................................................
+ t30:n30 = ......................................................................................
Lưu ý: cần làm nhiều lân khi mún tìm n ∞ , mỗi lần cách nhau 5 phút trong khi bình A
vẫn đang ổn đinh nhiệu độ 80oC đên khi nào 2 giá trị n∞ liên tiếp không đổi thì đạt
4. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM:
4.1. Bảng kết quả theo mẫu
Thời
VNaOH
2,303/t

n∞-no
n∞-nt
Lg(n∞-no) Lg(n∞-nt)
K
điểm
(ml)
t0
t10
t20
t30


Suy ra K trung bình chính là hằng số tốc độ phản ứng.
5. Tính chu kì bán hủy ở 40oC
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. TRẢ LỜI CÂU HỎI
5.1. Hãy giải thích vai trò của các yếu tố: nước cất, chỉ thị phenolphthalein và việc ngâm
lạnh các bình (B)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5.2. Giải thích ý nghĩ của các đại lượng: n0, n∞, n∞-no và n∞-nt.

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


BỘ MÔN HÓA HỌC
PTN HÓA LÝ DƯỢC
BÀI BÁO CÁO
Bài 4: ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT HẤP PHỤ TRONG DUNG DỊCH NƯỚC
1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT)
1.1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH
- Khảo sát sự hấp phụ CH3COOH trên than hoạt tính
- Vẽ được đường đẳng nhiệt hấp phụ

- Tìm trị số của hằng số k và trong phương trình Freunlich
1.2. NGUYÊN TĂC CHUNG
Các phân tử hợp chất có khả năng bị hấp phụ lên bề mặt chất khác theo 1 trong 2 kiểu
hấp phụ: hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. Axit acetic có khả năng bị hấp phụ lên bề
mặt hạ than hoạt tính (cacbon) vì cấu trúc hạt than có điện tích bề mặt riêng lớn .ỡ đây
sự hấp phụ chỉ đơn thuần là hấp phụ vật lý. Khi đó, lượng axit acetic phân thuộc vào
nồng độ của axit là chủ yếu khi nhiệt độ không dổi. lượng bị hấp phụ trên 1 đơn vị
khối lượng than y có liên hệ với khối lượng than hoạt sử dụng (m) và lượng bị hấp phụ
trên than tương ứng với m trọng lượng than: y =
Freunlich đã biết mối liên hệ ây theo dạng thức: y = k
2. DUNG CỤ - HÓA CHẤT

2.1. Dụng cụ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2.2. Hóa chất
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
3.1. Pha dung dịch X
Pha 4 dung dịch thể tích 100ml từ DD axit acetic 1N:
X1= 0.05N
X2= 0.1N
X3=0.2N


X4=0.4N
3.2. Chuẩn độ
Tiến hành chuẩn độ các dd X bằng dd NaOH 0.1N với chỉ thị Phenolphthalein. Từ đó
biết chính xác Co của mỗi dung dich X vừa pha.
3.3. Cho hấp thụ dung dịch X bằng than hoạt
Cho 4 bình nón nút mài, mỗi bình chính xác 50 mL dung dịch X. cân chính xác 1.5
gam than hoạt rồi cho vào mỗi bình làn lượt đúng lượng than đã cân. Lắc 5 phut rồi để

yên 20 phút. Sau đó lọc qua giấy lọc, lấy phân dung dich trong.
3.4. Chuẫn độ các dung dich X sau khi hấp thụ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. KẾT QUẢ
4.1. Lập bảng pha dung dịch X theo mẫu:
Dung dịch

Vaxit 1N(mL)

VX4(mL)

VX3(mL)

VX2(mL)

Vnướccất (ml)

Nồng độ
cần pha

X1

0.05N

X2


0.1N

X3

0.2N

X4

0.4N

4.2 . Lập bảng và tính kết quả với giá trị :
4.3

Dung
dịch

Nồng độ
pha gần
đúng (N)

X1

0.05

X2

0.1

X3


0.2

X4

0.4

Co
(mol/L)

C
(mol/L)

X
(mol)

m (g)

Y
(mmol/g)

lgy

lgC


4.3 Vẽ đường đẳng nhiệt hấp thụ y theo C

4.4. Vẽ đường đẳng nhiệt hấp thụ lgy theo lgC.

5. Biết rằng:lgy= .lgC+lgk

Dựa vào đường đẳng nhiệt hãy xác định giá trị của

và k rồi viết phương trình Freunlich

đầy đủ.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


BỘ MÔN HÓA HỌC
PTN HÓA LÝ DƯỢC
BÀI 5:

BÀI BÁO CÁO
ĐỘ DẪN ĐIỆN


1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG (CƠ SỞ LÝ THUYẾT)
1.1. MỤC TIÊU THỰC HÀNH
Đo độ dẫn điện của một số dung dịch
Xác định hằng số điện ly của dung dịch và độ tan của một chất bằng phương
pháp đo độ dẫn điện
1.2. NGUYÊN TẮC CHUNG
Một dung dịch chất điện ly bao giờ cũng có giá trị dẫn điện nhất định. Để xem xét khả
năng đó, người ta dựa vào một số đại lượng như độ dẫn điện riêng (k), độ dẫn điênj đương
lượng ( ),độ điện ly ( ), hằng số điện ly (kđiện ly),…. Giữa chúng có những mối liên hệ đã
được chứng minh như sau:
(

)=
=

Kđiện ly=

(cm2/ Ω ): trong đó C là nồng độ đương lượng (đglg gam/lít)
là độ dẫn điện khi chất điện ly hoàn toàn
CM là nồng độ mol/L

2. DANH MỤC DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
2.1. DỤNG CỤ
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.2. HÓA CHẤT
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM


3.1. THÍ NGHIỆM 1: Đo độ dẫn điện riêng – Xác định hằng số điện ly cua
CH3COOH
Pha các dung dịch CH3COOH có nồng độ 0,05N và 0,02 từ nồng độ 0,1N với
thể tích pha vừa đủ là 100mL
Sử dụng máy đo để độ dẫn điện riêng của các dung dịch vừa pha
3.2. THÍ NGHIỆM 2: Đo độ dẫn điện của các chất điện ly mạnh
3.2.1. Đo độ dẫn điện của dung dịch HCl
Pha chế dung dịch HCl 0,01N từ dung dịch HCl 0,1N sao cho thể tích pha được
vừa đủ 100mL
Tiến hàng đo độ dẫn điện riêng K suy ra độ dẫn điện đương lượng
3.2.2. Đo độ dẫn điện của dung dịch NaCl
Pha chế dung dịch HCl 0,01N từ dung dịch NaCl 0,1N sao cho thể tích pha được
vừa đủ 100mL
Tiến hàng đo độ dẫn điện riêng K suy ra độ dẫn điện đương lượng
3.3. THÍ NGHIỆM 3: Xác định độ tan của CaSO4
Lấy khoảng 50mL dung dịch CaSO4 bão hoà trong nước vào cốc 100mL
Tiến hàng đo độ dẫn điện riêng K dung dịch này

Đo độ dẫn điện riêng của dung môi (nước) – K’. Suy ra độ dẫn điện riêng CaSO 4
KCaSO4 = K – K’
4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
4.1. THÍ NGHIỆM 1
4.1.1. Bảng pha dung dịch CH3COOH theo mẫu
Dung dịch CH3COOH
V0,1N (mL)
VNước (mL)
V0,1N (mL)
VNước (mL)
0,02N
100 mL
0.05N
0,1N (có sẵn)
100 mL
4.1.2. Bảng tính độn dẫn điện riêng, hằng số điện ly
Dung
dịch
K
Kđiện ly
Kđiện ly TB
CH3COOH
0,02N
0.05N
0,1N (có sẵn)
4.2. THÍ NGHIỆM 2
4.2.1 Bảng kết quả đo độ dẫn điện của HCl

Dung dịch HCl
K

0,01N
0,1N
* Nhận xét và giải thích về giá trị
4.2.1 Bảng kết quả đo độ dẫn điện của NaCl

Dung dịch NaCl
K
0,01N
0,1N
* Nhận xét và giải thích về giá trị


4.3. THÍ NGHIỆM 3: Tính độ tan của CaSO4
Độ tan SCaSO4 = C.ECaSO4
biết C

là nồng độ đương lượng dung dịch CaSO4

= 119.5 (cm2/ῼ ); ECaSO4 là đương lượng gam CaSO4
5. TRẢ LỜI CÂU HỎI



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×