Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

SỬ DỤNG CODE MCNP4C2 TRONG TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.95 KB, 31 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Tp HCM
KHOA VẬT LÝ
BỘ MƠN VẬT LÝ HẠT NHÂN

KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

“SỬ DỤNG CODE MCNP4C2 TRONG TÍNH TOÁN
CÁC THÔNG SỐ LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
ĐÀ LẠT”
SVTH: Cao Văn Chung
CBHD: Ts.Trần Văn Hùng
CBPB:Ths.Trònh Hoa Lăng


Mục đích:

1-Tìm hiểu Code MCNP
2-Áp dụng MCNP vào bài
toán cụ thể:
“SỬ DỤNG CODE MCNP4C2 TRONG
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ LÒ
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT”


1 -TỔNG QUAN VỀ LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
ĐÀ LẠT
2 -ÁP DỤNG CODE MCNP CHO BÀI TOÁN LÒ
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT
3 -KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN



TỔNG QUAN VỀ
LÒ PHẢN ỨNG
HẠT NHÂN ĐÀ LẠT


LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT
Thuộc Viện Nghiên cứu Hạt nhân Đà Lạt
Được xây đựng và kế thừa trên nền tảng
lò TRIGA MARK II
Chủng loại: làm việc trên neutron nhiệt
,chất làm chậm và tải nhiệt là nước
thường
Công suất : 500kW
Mục đích chính: nghiên cứu
Ngày nạp nhiên liệu đầu tiên: 1/11/1983
Ngày đạt công suất danh đònh : 2/1984


LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT
~ 2000 mm
Rotating top lid

Pool tank

Upper
cylindrical
shell

~ 6840 mm


Extracting
well
Concrete
shielding
Spent fuel
storage tank
A

Thermal
column door
Core

(ex bulk-shielding
experimental tank)

Graphite

Door plug


CẤU TẠO LỊ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT

1 Thùng nhôm chứa nước cao 6m,
đường kính 2m
2 Vùng hoạt có dạng hình trụ, chiều cao
0.6m, đường kính 0.4m
3 Giếng hút được treo trên đáy của
một giá đỡ cao 3m, đường kính cỡ 2m
4 Ống cấp nước và hút nước của hệ

thống đối lưu nước
5 Các kênh chiếu xạ


LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT

Cấu trúc vùng hoạt:


LỊ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT
Cấu trúc vùng hoạt:
Có dạng hình trụ cao 0.6m, đường kính 0.4m
Bao gồm: bẩy neutron nằm giữa
100 thanh nhiên liệu
các thanh và khối Berili
7 thanh điều khiển bao gồm:
4 thanh bù trừ KC-làm từ vật liệu Carbua_Bo(B 4C)
1 thanh điều khiển tự động AR-làm từ thép
không gỉ
2 thanh sự cố AZ-làm từ vật liệu Carbua_Bo(B 4C)


THANH NHIÊN LIỆU LỊ PỨ HẠT NHÂN ĐÀ LẠT
Loại VVR-M2 bao gồm tất cả 100
thanh
32
Cấu tạo mỗi thanh bao gồm :
-2 thanh nhiên liệu hình trụ +
1 thanh nhiên liệu hình lục giác
đặt động trục

-Chiều dày mỗi thanh 2,5
mm :thành phần nhiên liệu dày
0.7mm (hợp kim U235Al) , 2 bên là 2
lớp nhôm dày 0.9 mm ,chiều dài
mỗi thanh nhiên liệu là 0.6 m


Lề PHN NG HT NHN LT
Heọ thoỏng nửụực taỷi nhieọt:


LỊ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ĐÀ LẠT
• Các thông số lò phản ứng:

Thông lượng Hệ số 
neutron nhiệt
Kênh 1-4
Bẫy neutron

2.15 1013

-0.0360.004
-0.0330.004


ÁP DỤNG CODE MCNP
CHO BÀI TOÁN LÒ
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
ĐÀ LẠT



ÁP DỤNG CODE MCNP CHO BÀI TỐN LỊ PHẢN ỨNG
HẠT NHÂN ĐÀ LẠT

• Phiên bản MCNP4C2 cung cấp
bởi Viện hạt nhân Đà Lạt.
• Tham khảo bản 72 của Viện
Đà Lạt và MCNP4A Jeary_1998.
• Máy P4 2.0GHz với thời gian
chạy 3600 phút và 10100 phút







KEÁT QUAÛ
VAØ
THAÛO LUAÄN


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

• Phân bố thông lượng neutron theo chiều
cao
• Phổ neutron thông lượng theo năng lượng
• Thông lượng neutron nhiệt
• Hệ số độ lệch phổ
• Thảo luận



Phân bố thông lượng neutron theo chiều
cao tại bẫy và K1-4
~25cm


1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0

20

40

60

80

Độ cao


Phổ neutron thông lượng theo năng lượng
tại bẫy neutron



Năng
lượng(MeV)


Phoồ neutron thoõng lửụùng theo naờng
lửụùng taùi K1-4


Naờng
lửụùng(MeV)


Thoõng lửụùng neutron nhieọt

Thửùc nghieọm

2.15 1013 neutron/cm2

Tớnh toaựn

2.17 1013 neutron/cm2


×